Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CÓ MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.6 KB, 11 trang )

Tiết 10
Kiểm tra viết 1 tiết( số 1)
HK I
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. T/C hoá học của
Oxit
0,5 1 0,5 1 1 1 5
2. T/C Hoá học của
các chất
1 1
3. Kỹ năng viết
PT, tính toán
0,5 1 0,5 1 1 4
Tổng 10
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(1đ): Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp có trong ngoặc điền vào chỗ trống các
PTHH sau.
a. + H
2
O > Ca(OH)
2
b. MgO + 2HCl > MgCl
2
+
c. CaO + CO
2
> d. + H


2
O >H
2
SO
4
(SO
3
; CaCO
3
; H
2
O, CaO, SO
2
)
Câu2: (1đ) Cho các Oxit CuO; SO
3
; MgO, CO
2
. Những oxit tác dụng với dd NaOH
A. CuO; SO
3
B. MgO; CO
2
C. MgO, CaO D, SO
3
; CO
2
Câu 3(1đ): Có thể nhận biết khí cacbonic
A. dd muối ăn B. Ca(OH)
2

C. dd HCl D, dd H
2
SO
4
Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu 4: (2 đ) Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng hoá học của các cặp chất sau
A. Canxi oxit và axit nitric B) Săt (III) oxit và axit Clohđric
C. Nhôm oxit và axit sunfuric loãng D. Kẽm và axit Clohiđri
Câu 5 (5đ )Hoà tan hoàn toàn 22,4 g một oxit bazơ của kim loại hoá trị III cần dùng 400 ml dd
axit HCl 2M
a. Tìm công thức hoá học của oxit đem dùng
b. Tìm khối lợng muối tạo thành trong từng trờng hợp trên
c. Tính nồng độ C
M
của dd thu đợc sau phản ứng (thể tích không thay đổi)
3. Hớng dẫn chấm:
Câu 1: (1đ) chọn và viết đúng mỗi PTHH 0,25 đ
Câu 2: (1đ) ý D
Câu 3: (1đ) ý B
Câu 4: (2đ) Viết đúng 1 PTHH (0,5 đ)
Câu 5: (5đ)
a. CaO
b. 44,4 g
c. 1M
Tiết 20: Kiểm tra viết 1 tiết( số
2)KH I
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. T/C hoá học của
Oxi
0,5 0,5 0,5 0,5 2
2. T/C Hoá học của
Oxit
0,5 0,5 1
3. Kỹ năng viết PT 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 4
4. Kỹ năng tính
toán
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3
Tổng 10
2.Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(3đ):.
a. Phi kim không phản ứng trực tiếp với Oxi là
A. H
2
B.S C. P D. Cl
2
b. Khối lợng kim loại thu đợc khi dùng than khử hoàn toàn 24 g CuO là
A. 38,4 g B.19,2 g C. 3,6 g D. 7,2 g
c. Chất có thể tác dụng với nớc tạo ra dd làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. CO
2
B. Na
2
O C. CuO D. SO
3
Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu 2: (3,5 đ) Hãy viết PTHH biểu diễn các biến hoá sau

A. Na >Na
2
O > NaOH >Na
2
CO
3
> Na
2
SO
4
> NaCl
B) CuCl
2
> Cu(OH)
2
> CuO > Cu> CuO > Cu SO
4
Câu 3 (3,5đ )Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế khí cacbonic bằng cách cho canxi
cacbonat tác dụng với dd HCl. Tính thể tích khí Cacbonic thu đợc(ĐKTC)Khi dùng 200g CaCO
3
và hiệu suất của quá trình là 80%.
3.Hớng dẫn chấm:
Câu 1: (3đ) ý a chọn D; b chọn C; c chọn B
Câu 2: (3,5đ)
a. 4Na(r) +O
2
>2 Na
2
O (r)
Na

2
O(r) + H
2
O(l) 2 NaOH (l)
(dd) +CO
2
(k) Na
2
CO
3
(dd)
Na
2
CO
3
(dd) + H
2
SO
4
(dd) Na
2
SO
4
(dd) + H
2
O(l)+ CO
2
(k)
Na
2

SO
4
(dd) +BaCl
2
(dd) > 2 NaCl (dd) + BaSO
4
(dd)
b. CuCl
2
(dd) +2 NaOH(dd) > Cu(OH)
2
(r) + 2NaCl(dd)
Cu(OH)
2
(r)) + H
2
O(r)
CuO(r) + H
2
(k) >Cu (r) + H
2
O(r)
2Cu (r) +O
2
(k) > 2CuO(r)
CuO(r)+ H
2
SO
4
(dd) >CuSO

4
(dd) + H
2
O(l)
Câu 3: (3,5đ) Đáp số: 35,84 (lít)
Tiết 36
Kiểm tra học kì I
A. MA TRậN Đề
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TổNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:Các loại
hợp chất vô cơ.
Câu-Bài
C1 C2 C6 3
Điểm
0,5 0,5 0,5 1,5
Chủ đề 2:
Mối quan
hệ giữa các hợp
Câu-Bài
C7 C5 B2 3
Điểm
0,5 0,5 1,5 2,5
Chủ đề 3:Kim loại
Câu-Bài
C3 C8 C4 3
Điểm
0,5 0,5 0,5 1.5
Chủ đề 4:Thực

hành hóa học
Câu-Bài
B1 1
Điểm
1,5 1,5
Chủ đề 5: Tính
toán hóa học
Câu-Bài
B3a B3b,c 2
Điểm
0,5 2,5 3
TổNG
Điểm
1,5 3 5,5 10
B. NộI DUNG Đề
Phần 1 : TRắC NGHIệM KHáCH QUAN ( _ _4 _ điểm )
Chọn phơng án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ điểm )
Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì?
A Đỏ B .Xanh
C Tím D Vàng
Câu 2 :
Có các oxit sau: CaO, Fe
2
O
3
, K
2
O, SO
3
, CO, P

2
O
5
. Những oxit tác dụng
với nớc tạo thành dd bazơ là:
A CaO, Fe
2
O
3
, K
2
O. B. Fe
2
O
3
K
2
O, SO
3
C SO
3
, CO, P
2
O
5
. D . CaO, K
2
O
Câu 3 :
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:

A Mg B . Ag
C Cu D .Al
Câu 4 :
Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết
với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất?
A Nhôm B. Đồng
C Kẽm D . Sắt
Câu 5 :
Những cặp bazơ nào dới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit?
A Fe(OH)
3,
Cu(OH)
2
. B. NaOH, Fe(OH)
3
C KOH, Cu(OH)
2
D. NaOH, KOH.
Câu 6 :
Điều nào sau đây không đúng:
A BaO là oxit bazơ B. ZnO là oxit lỡng tính
C SO
3
là oxit axit D. Các oxit phi kim đều là oxit axit
Câu 7 :
Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại
A 1 B. 2
C 3 D. 4
Câu 8 :
Cho dd natricacbonat vào dd đựng nớc vôi trong, hiện tợng xảy ra là

A Có kết tủa trắng B. Có kết tủa vàng nâu
C DD không đổi màu D. Không có hiện tợng gì
Phần 2 : Tự LUậN ( 6 điểm)
Bài 1 : _ 1,5_ _điểm
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
loãng, HCl, Na
2
SO
4
. Hãy
tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phơng trình phản ứng nếu có.
Bài 2: _1 ,5_ _điểm
Viết phơng trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:
Cu

CuO

CuCl
2
Cu(OH)
2

CuO

Cu
Bài 3:


3 điểm
Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl
2
với một dung dịch có hòa tan 20 gam
NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, đợc kết tủa và nớc lọc. Nung kết tủa đến
khi khối lợng không đổi.
a) Viết các phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau khi nung.
c) Tính khối lợng các chất tan có trong nớc lọc.
C. ĐáP áN HƯớNG DẫN CHấM
Phần 1 : ( _ 4_ _ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D B A A D D A
Phần 2 : ( _6 _ _ điểm )
Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm
Bài 2 Viết một phơng trình đạt 0,25 1,5điểm
Bài 3a Viết đợc 2 PTHH 1 điểm
Bài 3
b,c.
Tính n
NaOH
( 0,25)
Lập tỉ lệ so sánh( 0,25)
Tính n
kết tủa
( 0,25)
Tính n
CuO
.(0,25)
Tính m

NaOH
d.(0,5)
m
NaCl
sau phản ứng.(0,5)
2 điểm.
Tiết 49
Kiểm tra 45 phút( số 1 KH II)
Ma Trận đề
Kiến thức kỹ năng
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. cấu tạo PTử HCHC 0,5 1,0 0,5 2
2. Mê tan 0,5 1,5 2
3. Etilen 0,5 0,5 1,5 2,5
4.Axetilen 1,0 2 3
5. Benzen 0,5 0,5
Tổng
1,0 1,0 2 1,0 5 10,0
Phần I : Trắc nghiệm khách quan:
( Chọn đáp án đúng trong các câu sau )
Câu 1: Những chất nào trong phân tử vừa có liên kết đơn , vừa có liên kết đôi giữa các nguyên tử Cacbon là :
A/ Etilen B/ Benzen
C/ Metan D/ Axetilen
Câu 2 Các Hiđro Cacbon : Etilen , Metan , Axetilen, Benzen có tính chất hoá học chung nào :
A/ Tác dụng với dung dịch Brom
B/ Tác dụng với Ôxi
C/ Không có tính chất chung nào
Câu 3:Khí Metan có lẫn khí Etilen, dùng dung dịch nào sau đây để tinh chế Metan .

A/ Nớc vôi trong B/ Dung dịch NaOH
C/ Dung dịch Brom D/ Dung dịch NaCl
Câu 4:Số công thức cấu tạo có thể có trong công thức C
3
H
7
Cl là :
A:1 B:2 C:3 D:4
Câu 5 Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ Xcó phơng trình nh sau :
X + 2O
2

o
t

CO
2
+ 2H
2
O
Công thức của X là :
A/ CH
4
B/ C
2
H
4

C/ C
2

H
2
D/ C
3
H
8

Câu 6 Phản ứng cháy của Etilen và Ô xi sinh ra CO
2
và nớc có tỉ lệ số mol là :
A/ 1:1 B/ 2:1 C/ 3:1 D/ 1:2
(*) Đáp án
Phần II:Tự luận :
Câu 1: Nhận biết 4 bình bị mất nhãn đựnh khí riêng biệt : CH
4
, C
2
H
2
, CO
2
, và CO.
Câu 2 : Viết phơng trình phản ứng của sơ đồ sau :
CaC
2
C
2
H
2
C

2
H
2
Br
2
C
2
H
2
Br
4
Câu 3 : Dẫn 8,96 lít hỗn hợp Mêtanvà Etilen ( ở đktc) đi qua dung dịch Brom thấy sau phản ứng làm mất màu 150
ml dung dịch Brom 1M .
a/ Tính thành phần phần trăm thể tích từng chất trong hỗn hợp đầu ?
b/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩm đi vào dung dịch nớc vôi trong d thì thu đợc bao nhiêu gam
kết tủa ? (Biết :Ca= 40 , C=12, H=1 , Br=80 ,O=16)
Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan :( mỗi ý đúng 0,5 điểm )
Câu 1:- B Câu 2:- B Câu 3:- C
Câu 4: -B Câu 5:- A Câu 6- A
Phần II: Tự luận :
Câu 1: Nhận biết 4 bình bị mất nhãn CH
4
, C
2
H
2
, CO
2
, CO :

- Lần lợt cho các khí vào dung dịch Brom nếu mất màu là khí C
2
H
2
- làm nớc vôi trong vẩn đục là CO
2
- Cho 2 khí còn lại vào với khí clo ngoài ánh sáng nếu clo mất màu là khí CH
4
- Còn lại là CO
Câu 2 : Viết phơg trình phản ứng : ( 2 điểm )
1. CaC
2
+ H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
2. C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2

Br
2
3. C
2
H
2
Br
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
4
Câu 3 :( 3 điểm )
a>Khi cho Metan và Etilen đi qua dung dịch Brom chỉ có Brom tham gia PƯ
PT: C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2

(1)
Số mol dụng dịch Brom là :Đổi 150ml = 0,15 lít => n= C
M
.V= 1.0,15= 0,15mol
Theo PT: nBr
2
= nC
2
H
4
= 0,15mol => VC
2
H
4
( đktc) = n.22,4= 0,15.22,4=3,36lít
Thể tích CH
4
còn lại là :8,96- 3,36= 5,6 lít
%VC
2
H
4
=
3,36
100%
8,96
x
= 37,5%
%VCH
4

= 100% - 37,5% = 62,5%
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu5 Câu6
b> Ta có PT : CH
4
+ 2O
2

o
t

CO
2
+ 2H
2
O (2)
C
2
H
4
+ 3O
2

o
t

2CO
2
+ 2H
2
O (3)

Số mol CH
4
ở đktc =
5,6
22, 4
= 0,25 mol : theo (2) nCH
4
= nCO
2
= 0,25mol (*)
Số mol của C
2
H
4
ở đktc =
3,36
22, 4
=0,15 mol : theo (3) nCO
2
=2.nC
2
H
4
=0,15.2=0,3mol(**)
Số mol CO
2
ở cả (2) và (3) là: 0,25 + 0,3 = 0,55mol
Xục sản phẩm ở (2) Và (3) vào nớc vôi trong ta có PT:
CO
2

+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (4)
Theo (4) nCO
2
= nCaCO
3
= 0,55mol
Vậy số gam kết tủa tạo thành là : n= m.M = 0,55. 100 =55 gam
tiết 57
kiểm tra 45 phút( số 2 KH II)
A. Ma trận
STT
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc

nghiệm
Tự
luận
1
Rợu etylic
Câu4(1,0đ) Câu2(1,0đ) Câu6(4,0đ) 6
2
Axitaxetic
Câu3(1,0đ) Câu1(1,0đ) 2
3
Mối quan hệ
etylen,rợu
etylicvà
axitaxetic
Câu5(2,0đ) 2
Tổng cộng điểm
2 0 2 2 0 4 10
B. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): Hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tử các bon ,trong phân tử có nhóm (-OH) và A có
phản ứng với lim loại sắt .Vậy A là :
a-rợu etylic b-Axit axetic
c-Axit sunfuric d-Tất cả đều sai
Câu 2 (1,0 đ): Tính chất hoá học của axitaxetic gống của rợu là ;
a-Đều mang tính chất chung của axit b-Đều có phản ứng với kim loại
c-phản ứng với Natri d-Phản ứng với oxi
Câu 3 (1,0 đ): Axitaxetic có tính axit vì :
a-Phân tử có 2 nguyên tử oxi
b-Có nhóm OH
c-Có nhóm -OH và =C=O

d-Có nhóm OH kết hợp với nhóm =C=O tạo thành =C-OH
Câu4 (1,0 đ): Rợu etylic phản ứng đợc với natri vì:
a-Trong phân tử có nguyên tử oxi
b-Trong phân tử có nguyên tử hiđro
c-Trong phân tử có nguyên tử cácbon,hiđrovà oxi
d-Trong phân tử có nhóm OH
Phần II Tự luận (6.0 đ)
Câu 5 (2,0 đ): Cho sơ đồ phản ứng :
A
Etylaxetat
A
O
CB
+
+
2
Hãy xác định A,B,Cvà viết các phơng trình phản ứng xảy ra ?
Câu 6: (4,0 đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,6g rợu etylic. Viết phơng trình phản ứng.
a) Tính thể tích CO
2
tạo ra (điều kiện tiêu chuẩn)?
b) Tính thể tích không khí (ĐKTC) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chíêm 20% thể
tích của không khí?
đáp án và biểu điểm
Phần I-Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm )
Câu 1(1,0 điểm) b
Câu 2(1,0 điểm) c
Câu 3(1,0 điểm) -d
Câu 4(1,0 điểm) -d
Phần II- Tự luận (6,0 điểm)

Câu 5 (2,0 điểm). Mỗi phơng trình đúng (0,5 đ)
1-
OHHCOHHC
SOHCt
52
,140
242
42
00
+
=
2-
OHCOOHCHOOHHC
Mengia
23252
+ +
3-
OHHCOOCCHOHHCCOOHCH
CtdacSOH
2523
170,
523
00
42
+ +
=
4-
OHCHCHOHHC
CtdacSOH
222

170,
52
00
42
+=
=
Câu 6: (4,0 đ)
a) Viết phơng trình
OHCOOOHHC
t
22252
323
0
++
(1) (0,5đ)
Số mol rợu etylic
)(1,0
46
6,4
52
moln
OHHC
==
(0,5đ)
Số mol CO
2
: Theo phơng trình (1) ta có:
)(2,01,022
522
molxnn

OHHCCO
===
(0,5đ)
Thể tích khí CO
2
ở ĐKTC:
)(48,44,222,0
2
lxV
CO
==
(1,0đ)
b) Số mol oxi tham gia phản ứng:
)(3,01,033
522
molxnn
OHHCO
===
(0,5đ)
Thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn:
)(6,334,223,055
2
lxxxVV
Okk
===
(1,0đ)
tiết 70
kiểm tra Hoc kì II
A. Ma trận
STT

Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1
Các hợp chất
vô cơ
Câu 1
(1,0 đ)
Câu 5
(2,0 đ)
3,0 đ
2 Hidrocacbon
Câu 2
(1,0 đ)
Câu 6
(3,0 đ)

4,0 đ
3
Dẫn xuất
Hidrocacbon
Câu 3
(1,0 đ)
Câu 4
(2,0 đ)
3,0 đ
Tổng cộng điểm
1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 7 đ 10 đ
B. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 (1,0 đ): Một đơn chất màu trắng bạc có tính chất
- Đẩy đợc kẽm ra khỏi dung dịch kẽm nitrat
- Tác dụng cả dung dịch axít và dung dịch bazơ
Đơn chất đó là:
A. Mg B. K C. Fe D. Al
Câu 2 (1,0 đ): Đốt cháy một chất hữu cơ A trong không khí d ngời ta thu đợc khí cacbonic và n-
ớc. Vậy trong A có thể có các nguyên tố
A. C và H C. C, H và O
B. C và O D. Cả A và C đều đúng
Câu 3 (1,0 đ): Glucozơ tham gia các phơng trình hóa học sau:
A. Phản ứng oxi hóa và phản ứng thủy phân
B. Phản ứng lên men rợu và phản ứng thủy phân
C. Phản ứng oxi hóa và phản ứng lên men giấm
D. Phản ứng oxi hóa và phản ứng lên men rợu
Phần II: Tự luận (7,0 đ)
Câu 4 (2,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng

Câu 5 (2,0 đ): Có 4 lọ bị mất nhãn đựng các chất NaOH, HCl, NaNO
3
, NaCl. Hãy trình bày ph-
ơng pháp hóa học để nhận biết 4 dung dịch này.
Câu 6 (3,0 đ): Cho 2,8 (l) hỗn hợp Metan và Etilen sục qua dung dịch nớc brom d ngời ta thu đ-
ợc 4,7 (g) đibrometan
a. Viết các phơng trình phản ứng?
b. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích?
(Biết rằng các khí đều đo ở đktc)
đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì II
(C
6
H
10
O
5
)
n
(4)
(1)
C
6
H
12
O
6
(2)
C
2
H

5
OH CH
3
COOH
(3)
CH
3
COOC
2
H
5
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Mỗi câu đúng đợc 1,0 điểm
Câu 1 (1,0 điểm) Câu 2 (1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm)
D D D
Phần II: Tự luận (7,0 đ)
Câu 4 (2,0 đ): Mỗi phơng trình viết đúng đợc 0,5 điểm
(1): (C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H
2
O

0

t
n C
6
H
12
O
6
(2): C
6
H
12
O
6


2 C
2
H
5
OH + 2CO
2
(3): C
2
H
5
OH + O
2


CH

3
COOH + H
2
O
(4): CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(chú ý: Nếu các phản ứng có điều kiện không viết thì trừ 0,25 đ)
Câu 5 (2,0 đ):
- Lấy mỗi chất 1 ít ra từng ống nghiệm làm mẫu thử (0,25 đ)
- Cho vào 4 mẫu mỗi mẫu 1 mẩu quỳ tím:
+ Nếu mẫu nào quỳ tím hóa đỏ thì lọ đựng HCl (0,25 đ)
+ Nếu mẫu nào quỳ tím hóa xanh thì lọ đó là NaOH (0,25 đ)
+ Hai mẫu còn lại NaNO
3
và NaCl. (0,25 đ)

Cho vào mẫu này vài giọt AgNO
3
. Nếu mẫu nào có kết tủa trắng thì đó là NaCl (0,25 đ)
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl

(0,5 đ)
+ Mẫu còn lại không có hiện tợng gì là NaNO
3
(0,25 đ)
Câu 6 (3,0 đ): (Học sinh có thể giải cách khác)
a. Phơng trình phản ứng:
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
(1) (0,5 đ)
b. Số mol C
2

H
4
Br
2
:
242
BrHC
n
=
188
74,
= 0,025 (mol) (0,5 đ)
- Số mol C
2
H
4
tham gia phản ứng:
Theo phơng trình (1) ta có:
42
HC
n
=
242
BrHC
n
= 0,025 (mol) (0,5 đ)
- Thể tích C
2
H
4

tham gia phản ứng (đktc)
42
HC
V
= 0,025 . 22,4 = 0,56 (l) (0,5 đ)
- Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp:
%
42
HC
V
=
82
560
,
,
. 100 = 20 % (0,5 đ)
%
4
CH
V
= 100% - 20% = 80% (0,5 đ)
rợu
men
men
giấm
H
2
SO
4 (đ)
t

o

×