Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài soạn .BỘ ĐỀ HÓA 8 CO MA TRẬN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233 KB, 25 trang )

TIẾT 16: KIỂM TRA VIẾT
(đề 1)
Tuần 8
Ma trận đề
Nhận biết
TNKQ
TL

Mức độ
Nội dung
Cấu tạo nguyên tử
Đơn chất, hợp chất

Thông hiểu
TNKQ
TL

Vận dụng
TNKQ
TL

Tổng

2

2
2

2

1



1
1

1
2

Công thức hố học

2
4.5

1

Phân tử khối

1
1

4.5
2

1.5

2,5

3
3

Tổng


1

3

7

1

6

10

KIỂM TRA 45 p.
Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm:
Lời phê của GV:

I. Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Câu 1 : (1đ) Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
……(1)……là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện . ……(2)………là hạt đại
diện cho chất gồm một số nguyên tử ……(3)……với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hố học của …(4)…
Câu 2:(3đ)Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu em cho là đúng
1.Nguyên tử cấu tạo bởi:
a. proton và electron

c. nơtron và electron


b. proton và nơtron

d. proton, nơtron và electron

2. Phân tử khối của CaCO3 và KCl là:
a.100

b. 110

c. 100

75,4

74,5

74,5

d.101
74


3. Tất cả các chất trong dãy là hợp chất :
a. N2, H2O , S , MgCl2 , NaOH
b. SO2 , MgO , Ca(NO3)2 , AlCl3 , HI
c. NaCl , H2SO4 , CH4 , Cl2

,

HNO3


d. CO2 , H2 , CaCl2 , NaNO3 , Fe.
II.Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1
nguyên tử oxi và năng hơn phân tử của H 31 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Tìm nguyên tố X
Câu 4:(3 điểm) Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau:
a. Hợp chất tạo bởi Fe (III) và oxi
b. Hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca (II) và nhóm nguyên tử PO4 (III).


3. Đáp án:
I.Phần trắc nghiệm:(4điểm)
Câu1: (1điểm)

(1).Nguyên tử, (2).Phân tử,

(3).Liên kết,

Câu 2:(3điểm)
1.d (1điểm)
2.c (1điểm)
3. b (1điểm)
II.Phần tự luận:(6 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
(0,5 điểm).

a. Phân tử khối của H là.
2. 1 = 2 đvC


(1 điểm).

Phân tử khối của hợp chất là.
31 . 2 = 62 đvC

(1điểm).

b. Theo bài ra ta có:
2X + 16 = 62 đvC



(0,5 điểm)

X

= 23 đvC

Vậy X là nguyên tố Na

Câu4: (3 điểm)
(1,5 điểm).

a. - Viết công thức dạng chung FexOy
- Theo quy tắc hố trị: x × III = y × II
- Chuyển thành tỉ lệ

x II 2  x = 2
=
= ⇒

y III 3
y = 3

Vậy công thức hoá học là cần lập là: Fe2O3
(1,5 điểm).

b. Viết cơng thức dạng chung Cax(PO4)y
- Theo quy tắc hố trị: x × II = y × III
- Chuyển thành tỉ lệ

x III 3  x = 3
=
= ⇒
y II 2
y = 2

→ CTHH của hợp chất là: Ca3(PO4)2

TIẾT 25: KIỂM TRA VIẾT
Tuần:13
(đề 2)

(4).Chất.


A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Kiến thức
Hiện tượng VL, HH
Dấu hiệu p/ư HH

Điều kiện p/ư HH
Định luật BTKL
Phương trình hóa
học
Tổng cộng

Nhận biết
TNKQ
TL
2
0.5
1
0.25
1
0.25
1
1,5
1
0.5
4
2
1
2

Các mức độ đánh giá
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ

TL

Tổng
cộng
2
0.5

1

2
0.25

0.5

1

2
0.25

0.5

1

2
0.25

0.5
1

1

3

3

1
0.75

1
1
0.25

3
3

1,5
1
2

0,75

2,5

5
3.75
4
3.75
15
10

KIỂM TRA 45 p.

Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (khơng k thi gian phỏt )
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------im:
Li phờ ca GV:

Họ và tên:
Lớp: ................

đề kiểm tra
Môn Hoá 8 - Thời gian: 45

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng:
1)
Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ?
A. Nung đá vơi thu được vơi sống và khí cacbonic.
B. Đường cháy thành than.
C. Đinh sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ.
D. Thuốc tím hịa tan vào nước.
2)
Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Thanh sắt rèn thành các vật dụng: dao, cuốc, xẻng.
B. Lưỡi cuốc bị gỉ.
C. Dây sắt bị cắt nhỏ từng đoạn, tán thành đinh.
D. Xăng bị bay hơi.
3)
Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hố học:
A. Hồ tan giấm ăn vào nước.
B. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy.
C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ

D. Nghiền nhỏ muối ăn.
4)
Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:
A. Có chất mới tạo thành.
B. Có chất khơng tan trong nước
C. Có chất khí sinh ra
D. Có sinh nhiệt .
5)
Trong phản ứng hóa học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến:


A. nơtron
B. electron
C. proton
D. hạt nhân
6)
Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Phải được đun nóng đến nhiệt độ nào đó.
B. Khơng thể thiếu chất xúc tác.
C. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau.
D. Cả 3 điều kiện trên phải có.
7)
Trong phản ứng hố học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tố tạo nên chất.
B. Số phân tử của mỗi chất
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
D. Số nguyên tử trong mỗi chất
8)
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của
các chất tham gia phản ứng là do:

A. Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
B. Khối lượng của các nguyên tử thay đổi
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố thay đổi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
9)
Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Fe(OH)y + H2SO4 ----> Fex(SO4)y + H2O
Khi x ≠y thì x, y có thể lần lượt là:
A. x = 3; y =2
B. x = 2; y =1
C. x = 1; y = 2
D. x = 2; y = 3
10) Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng
Fe thu được là:
A. 2,24g
B. 22,4g
C. 11,2g
D. 1,12g.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,5 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a)
…….. + Cl2
----> NaCl
b)
FexOy + CO
----> Fe + CO2
c)
Al
+ ZnSO4 ----> …….. + Al2(SO4)3
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).

Bài 2: (3,5 điểm) 1) Phát biếu định luật bảo tồn khối lượng ? Viết cơng thức về khối lượng của một
phản ứng hóa học (tự cho ví dụ) để minh họa.
2) Đốt cháy 10,8 gam bột nhôm với lượng vừa đủ khí oxi. Sau phản ứng thu được 20,4 gam bột
nhơm oxit (Al2O3).
a) lập phương trình hóa học của phản ứng trên ?
b) Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng trên ?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm.


Câu
Phương án chọn đúng

1
D

2
B

3
B

4
A

5
B


6
C

7
C

8
A

9
D

10
B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.5 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
Mỗi PTHH cân bằng đúng (1 điểm)
– Viết CTHH sai khơng tính điểm cả câu.
– Mỗi phản ứng cân bằng sai khơng tính điểm.
a)
2Na + Cl2
→ 2NaCl
b)
FexOy + yCO
→ xFe + yCO2
c)
2Al + 3ZnSO4 → 3Zn + Al2(SO4)3
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).

a) Số nguyên tử Na : số phân tử Cl2 : số phân tử NaCl = 2 : 1 : 2.
(0,5 điểm)
c) Số nguyên tử Al : số phân tử ZnSO4 : số nguyên tử Zn : số phân tử Al2(SO4)3
=2:3:3:1
(0,5 điểm)
Bài 2: (3,5 điểm)
1) Phát biếu định luật bảo tồn khối lượng đúng:
0,5 điểm
Ví dụ: Cho phản ứng: A + B → C + D
Công thức về khối lượng: mA + mB = mC + mD
(1 điểm)
2) a) Lập đúng PTHH
(1 điểm)
– Viết CTHH sai khơng có điểm
– Cân bằng sai trừ 0,25 điểm.
– Không ghi điều kiện phản ứng (to) trừ 0,25 điểm.
4Al + 3O2  → 2Al2O3
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mAl + mO = mAl O
→ mO = mAl O – mAl = 20,4 – 10,8 = 9,6 (g)
(1 điểm)
t0

2

2

2

2


3

3

TIẾT 25: KIỂM TRA VIẾT
TUẦN:13
(đề 3)


A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Kiến thức
Hiện tượng VL, HH
Dấu hiệu p/ư HH
Điều kiện p/ư HH
Định luật BTKL

Các mức độ đánh giá
Thơng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Nhận biết
TNKQ
TL
2

0.5
1
0.25
1
0.25
1

2
1
1

2
0.25

1

1

2
0.25

1

1
1

Phương trình hóa học

2


1
4

0,5
1

2
1

1
1.5

3
1.5

1

0.25

0.5
Tổng cộng

Tổng
cộng

1
0,75

1
1


0.25
3

1.5

5
4
1

2
0,75

3.5
3.5
15

2

10

KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm:
Lời phê của GV:

Hä và tên:
Lớp: ................


đề kiểm tra
Môn Hoá 8 - Thời gian: 45 …

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2.5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng:
11) Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ?
A. Mặt trời mọc sương bắt đầu tan.
B. Đường cháy thành than.
C. Nến cháy trong khơng khí.
D. Cơm bị ơi thiu.
12) Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Cô cạn nước muối thu được muối ăn.
B. Nước đá chảy thành nước lỏng
C. Hiđro tác dụng với oxi tạo ra nước
D. Thanh thuỷ tinh bị nóng chảy.
13) Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:
A. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
B. Hịa tan thuốc tím vào nước.
C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu đỏ sang màu xanh.
D. Dao bằng sắt lâu ngày bị gỉ.
14) Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:
A. Có ánh sáng phát ra.
B. Có sinh nhiệt.
C. Có chất mới tạo thành.
D. Có chất khơng tan trong nước.
15) Trong phản ứng hóa học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến:
A. electron
B. hạt nhân
C. nơtron
D. proton

16) Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:


A. Không thể thiếu chất xúc tác.
B. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau.
C. Phải được đun nóng đến nhiệt độ nào đó.
D. Cả 3 điều kiện trên phải có.
17) Trong phản ứng hố học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Số nguyên tố tạo nên chất.
C. Số phân tử của mỗi chất.
D. Số nguyên tử trong mỗi chất.
18) Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của
các chất tham gia phản ứng là do:
A. Liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi.
B. Số phân tử các chất không đổi
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi.
D. Cả A, B, C đều đúng
19) Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Al(OH)y + H2SO4 ----> Alx(SO4)y + H2O
Khi x ≠y thì x, y có thể lần lượt là:
A. x = 2; y =1
B. x = 2; y =3
C. x = 1; y = 2
D. x = 3; y = 2
20)
Cho 8,4 gam CO tác dụng với 16 gam Fe2O3 tạo ra 13,2 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng
sắt thu được là:
A. 2,24g
B. 22,4g
C. 11,2g

D. 1,12g.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) …… + Cl2
----> FeCl3
b)
FexOy + H2
----> Fe
+ H2O
c)
Al
+ CuSO4 ----> ………… + Al2(SO4)3
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
Bài 2: (3 điểm) 1) Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết công thức về khối lượng của một
phản ứng hóa học (tự cho ví dụ) để minh họa.
2) Đốt cháy m gam bột Fe với lượng vừa đủ 6,4 gam khí oxi. Sau phản ứng thu được 23,2 gam oxit
sắt từ (Fe3O4).
c) l ập phương trình hóa học của phản ứng trên?
d) Tính m gam bột sắt cần dùng cho phản ứng trên ?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
Phương án chọn đúng
A
C
D
C
A
B
A
C

9
B

10
C


II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.5điểm)
Bài 1: (4điểm)
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
Mỗi PTHH cân bằng đúng (1điểm)
– Viết CTHH sai khơng tính điểm cả câu.
– Mỗi phản ứng cân bằng sai khơng tính điểm.
a)
2Fe + 3Cl2
→ 2FeCl3
b)

FexOy + yH2
→ xFe + yH2O
c)
2Al + 3CuSO4 → 3Cu + Al2(SO4)3
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (b).
a) Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2 : 3 : 2.
(0,5điểm)
c) Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 : số nguyên tử Cu : số phân tử Al2(SO4)3
=2:3:3:1
(0,5điểm)
Bài 2: (3,5 điểm)
3) Phát biếu định luật bảo tồn khối lượng đúng:
0,5 điểm
Ví dụ: Cho phản ứng: A + B → C + D
Công thức về khối lượng: mA + mB = mC + mD
(0,5 điểm)
4) a) Lập đúng PTHH
(1 điểm)
– Viết CTHH sai khơng có điểm
– Cân bằng sai trừ 0,25 điểm.
– Khơng ghi điều kiện phản ứng (to) trừ 0,25 điểm.
3Fe + 2O2  → Fe3O4
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mFe + mO = mFe O
→ mFe = mFe O – mO = 23,2 – 6,4 = 16,8 (g)
(1.5điểm)
t0

2


3

43

3

2

TRƯỜNG THCS GIÁP SƠN
HỌ TÊN…………………….
LỚP………………………….

4

TIẾT 16: KIỂM TRA VIẾT
MÔN : HÓA 8
TUẦN 8
(ĐỀ 4)


KIỂM TRA 45 p
Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm:
Lời phê của GV:

Họ và tên:
Lớp: ................

đề kiểm tra

Môn Hoá 8 - Thời gian: 45 …

CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1(4)
Nguyên tử
2
1
Công thức hóa học
0.5
Đơn chất và hợp chất_phân tử
1
1
2
0.5
Nguyên tố hóa học
1
0.5
1
1
1

Hóa trị
2
0.5
2
1(4)
1
3
1
1
1
TỔNG
2
2
1.5
2
0,5
2

TỔNG
1
2
1
0.5
2
2,5
1
0,5
3
4,5
8

10

A/ TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Câu 1.Điền các cum từ thích hợp vào chỗ trống:
“………………là hạt vơ cùng nhỏ và trung hoà vể điện.Từ………………tạo ra mọi chất.Nguyên
tử gồm……………..mang điện tích dương và……..tạo bởi một hay nhiều electron mang điên tích
âm.”
Câu 2.


2.1 khối lượng của nguyên tử của X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi (O = 16). Vậy nguyên tử khối
của X là:
a. 30 đvc
b.16 đvc
c. 32 đvc
d. 31 đvc
2.2 Dãy nào sau đây toàn hợp chất?
a. H2O, O2, NaCl
b. Cl2, O2, N2
c. H2 , Cl2, NaOH
d. HCl, H2O,NaCl
2.3 Hoá trị của Cacbon(C) trong hợp chất CH4 là:
a. I
b.II
c. III
d. IV
2.4 Cách viết 5Cu chỉ ý gì ?
a. 5 phân tử đồng
b. 5 nguyên tử đồng
c. 5 đồng

d. 1 nguyên tử đồng

B.TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. Tính phân tử khối của các hơp chất sau :
a. Khí Metan ( CH4)
b. Axit nitric ( HNO3)
Câu 2. Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi :
a. Fe (III) và Cl (I)
c. Na (I) và nhóm OH (I)
b. Ca (II) và nhóm NO3 (I)
d. S (VI) và O (II)
Câu 3. Xác định hoá trị của nguyên tố Zn trong hợp chất ZnCl2
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Câu 1 Nguyên tử……..……Nguyên tử…..……hạt nhân…….vỏ….
Câu 2. 1-b
2-d
3-d
4-c

B.TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. a.Phân tử khối của metan = (1x12)+(4x1)=16 đvC
c. Phân tử khối của Axitnitric = 63 đvC
Câu 2.
a. FeCl3
c. NaOH
b.Ca(NO3)2
d. SO3
Câu 3.Zn hóa trị II


TRƯỜNG THCS GIÁP SƠN
HỌ TÊN…………………….

TIẾT 16: KIỂM TRA VIẾT
MÔN : HÓA 8
TUẦN:8

LỚP………………………….

( đề 5 )


A.MA TRẬN ĐỀ

KIỂM TRA 45.
Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm:
Lời phê của GV:
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL


NỘI DUNG
Nguyên tử

1

1
2

2
1

Công thức hóa học
Đơn chất và hợp chất_phân tử

1
0.5

1
2

1

1
2

0.5
1

Hóa trị
TỔNG


TỔNG

1
2

2
2.5

1

2
2

1
1

1
0.5

1
2

2
1

0.5

2


0.5
2
2,5
3
4,5
8
10

B.ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Câu 1.Điền các cum từ thích hợp vào chỗ trống:
“Chất được chia thành hai loại lớn là:…………….và…………….Đơn chất được tạo nên từ
một……………………….,còn……………..được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
Câu 2.
2.1 Hạt nhân nguyên tử tạo bởi :
a. proton-nơtron
b. proton-electron
c. nơtron
d. electron
2.2 Dãy nào sau đây toàn đơn chất?
a. H2O, O2, NaCl
b. Cl2, O2, N2


c. H2 , Cl2, NaOH

d. HCl, H2O, Cl2
2.3 Hoá trị của Oxi(O) trong hợp chất H2O là:
a. I
b.II

c. III
d. IV
2.4 Cách viết 5Cu chỉ ý gì ?
a. 5 phân tử đồng
b. 5 nguyên tử đồng
c. 5 đồng
d. 1 nguyên tử đồng

II.TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. Tính phân tử khối của các hơp chất sau :
c. Khí Metan ( CH4)
d. Axit nitric ( HNO3)
( Cho biết C = 12, H = 1, O = 16, N = 14)
Câu 2. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
d. Fe (III) và Cl (I)
c. Na (I) và nhóm OH (I)
e. Ca (II) và nhóm NO3 (I)
d. S (VI) và O (II)
Câu 3. Xác định hoá trị của nguyên tố Zn trong hợp chất ZnCl2

B.ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Câu 1…………đơn chất…hợp chất………..một nguyên tố hoá học……hợp chất……..
Câu 2. 1-a
2-b
3-b
4-a

II.TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. a.Phân tử khối của metan = (1x12)+(4x1)=16 đvC

f. Phân tử khối của Axitnitric = 63 đvC
Câu 2.a. FeCl3
c. NaOH


b.Ca(NO3)2
Câu 3.
Zn hố trị II

PHỊNG GD-ĐT LỤC NGẠN
TRƯỜN THCS GIÁP SƠN

d. SO3

KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2010-2011
Mơn Hóa học. Thời gian làm bài 45 ,

Họ và tên:………………….. Lớp:…..

(đề 1)

PHẦN MA TRẬN


TT

Chủ đề kiến thức

1


Chất – Nguyên tử – Phân
tử

2

Nhận biết
Trắc
Tự luận
nghiệm

Phản ứng hố học

3

Mol và tính tốn hố học

Thơng hiểu
Trắc
Tự
nghiệm
luận

Vận dụng
Trắc
Tự luận
nghiệm

1

Tổng

1

1

1
1

1
0,5

1
1,5

2

3
3

1
1

3

5
3

3
1

1


2

4
7

Tổng
2

0,5

1,5

6

10

KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm:
Lời phờ ca GV:

Họ và tên:
Lớp: ................

đề kiểm tra
Môn Hoá 8 - Thêi gian: 45 …

I. Trắc nghiệm (2,5 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng

Câu 1 (1đ):
a. Trong dãy cơng thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II);
Al(III); Pb(IV); P(V); S(VI).


Hãy chọn dãy chỉ có cơng thức đúng
A. KO, CuO, Al2O3, PbO2, P2O3, SO3
B. K2O, Cu2O, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3
C. K2O, CuO, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3
D. KO2, Cu2O, Al2O3, PbO, P2O5, SO2
b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO3)3. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây được viết
đúng?
A. R(SO4)3
B. R2(SO4)3
C. R(SO4)2
D. R3(SO4)2
Câu 2 (0,5 đ ) Đâu là hiện tượng hóa học
a. Hịa muối tan vào trong nước tạo thành dung dịch muối
b. Nung đá vôi bị phân hủy thành vơi sống và khí cácbonic
c. Thổi thủy tinh dẻo thành những đồ dùng khác nhau
d. Cắt đoạn dây thép thành những đoạn ngắn hơn.
Câu 3 (0,5 đ ) Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0oC , 1atm ) thì thể tích đo được của 1 mol chất khí là
a. 22,4 lit
c. 24,2 lit
b. 2,24 lit
d. 24 lit
Câu 4: (0,5 đ)Khí Oxi ( O2 ) nặng gấp bao nhiêu lần khí Hiđrơ ( H2 )?
a. 12 lần
c. 16 lần
b. 18 lần

d.14 lần
II. Tự luận (7,5 đ)
Câu 1 (2 đ): Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong
mỗi phương trình hóa học sau:
a. Fe + O2 --> Fe2O3; b. MgCl2 + K2CO3 --> KCl + MgCO3 ↓; c. Zn + HCl --> ZnCl2 + H2 ↑
Câu 2: (1,5 đ) Hãy tìm cơng thức hóa học của khí B . Biết rằng khí B nặng hơn khí Oxi 1,375 lần
Thành phần phần trăm tính theo khối lượng của các ngun tố có trong khí B là: 27,3 %C và 72,7 % O.
Câu 3(3,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl 3 + H2 Cho
2,7 (g) nhơm vào dung dịch axit HCl thì thu được V (l) khí H2 (đo đktc)
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H2 tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; C =12 )


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2,5 đ)
Câu 1 (1,0 đ):
a. Đáp án đúng C (0,5 đ)
b. Đáp án đúng B (0,5 đ)
Câu 2: b
Câu 3 : a
Câu 4 : b (mỗi câu 0,5 đ)
II. Tự luận (7,5 đ):
Câu 1 (3 đ): Mỗi phương trình hóa học đúng được 1,0 điểm
(a): 4Fe + 3O2  t0 → 2 Fe2O3 (0,5 đ)
tỉ lệ
4 :
3
: 2
(b): MgCl2 + K2CO3  KCl + MgCO3 ↓

tỉ lệ
1
:
1
: 1 :
1
(c): Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 ↑
tỉ lệ
1 : 2
: 1 : 1
Câu 2: (1,5 đ )
-dA/B =

MA
=
MB

MA
MO

 MA= 1,375 .32 =44 g ( 0,25 đ)

-Tính khối lượng các nguyên tử
-m C =27,3x 44: 100 = 12g ; mO = 72,7 x44 : 100 =32g (0,5 đ)
-Tính số mol 0,5 đ
+ nC =1 mol ; nO = 2 mol
- Tỷ lệ mol : n C:nO = 1: 2
-Vậy công thức của hợp chất là : CO2 (0,25 đ)
Câu 3 (3,0 đ):
a. Viết được phương trình hóa học đúng (1,0 đ):

2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 ↑(*)
b. Tính tốn
-n

Al

=

2,7
= 0,1 (mol)
27

(0,25 đ)

- Theo phương trình (*): nHCl = 3nAl = 3.0,1 = 0,3 (mol)
(0,5 đ)
=> mHCl = 0,3 x 36,5 = 10,95 (g)
(0,25 đ)
- Theo phương trình (*):
n

H

=>

=3 n
= 3 .0,1 = 0,15 (mol)
2 Al 2
2


V

H (dktc )
2

=0,15.22,4 =3,36(l )

(0,5 đ)
(0,5 đ)


PHÒNG GD-ĐT LỤC NGẠN
Trường THCS GIÁP SƠN

KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2010-2011
Mơn Hóa học. Thời gian làm bài 45 ,

Họ và tên:………………….. Lớp:…..

(đề 2)

A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
:Đơn chất và hơp chất

Nhận biết
KQ
TL

Thông hiểu

KQ
TL

Vận dụng
KQ
TL

1

TỔNG
1

0,5

0,5

Công thức hóa học

1

1
0,5

:Định luật bảo tồn
khối lượng
Phương trình hóa học

0,5

1


1
0,5

2
2,0

1

2,5
1

2,0
Cơng thức chuyển đổi
giữa khối lượng ,thể
tích vả lượng chất
Tỉ khối của chất khí

1

2.0

1
O,5

2
0,5

1.0


1

1
0,5

0,5

Tính theo CTHH

1

1
0,5

2
2,0

Hóa trị

1

2.5
1

0,5
TỔNG

3

5

1,5

0.5

3
4,0

11
4,5

10

KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phỏt )
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------im:
Li phờ ca GV:

Họ và tên:
Lớp: ................

đề kiểm tra
Môn Hoá 8 - Thời gian: 45


Phần 1 TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1:Trong các dãy chất cho dưới đây,dãy chất nào là hợp chất:
A.Khí amoniac ,Cacbonnic ,Nước ,Muối ăn
B.Kẽm Khí amoniac ,Cacbonnic ,ơxi ,Hidrơ
C.Flo, Khí amoniac ,Cacbonnic

D.Bo, Nước ,Muối ăn, Ãxitclohidric,Sunfurơ
Câu 2:Chọn công thức đúng trong số các công thức sau, biết Ba (II), PO4 (III)
A.Ba2PO4
B.Ba3(PO4)2
C.Ba3PO4
D.BaPO4
Câu 3:Đốt cháy 2,4 g Magiê trong khí ơxy thu được 4 gam Magiê Oxít (MgO). Khối lượng Oxi
cần dùng là
A.4,6g
B.1 g
C.1,6 g
D.6,4 g
Câu 4:Cho 0,1 mol khí H2 ở đktc có thể tích là:
A.0,224 lít
B.22,4 lít
C.224 lít
D.2,24 lít
Câu 5:Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là:
A.0,5 gam
B.0,2 gam
C.0,3 gam
D.0,4 gam
Câu 6:Khí cacbonđiơxit nặng hơn khơng khí :
A.1,35lần
B.1,53 lần
C.1,52 lần
D.1,51 lần
Câu 7:Trong hợp chất có cơng thức phân tử là KNO3 thì % khối lượng của K là:
( Biết : N = 14 , O =16 , K =39 )
A.39 %

B.40%
C.35%
D. 38,6%
Câu 8:Cho biết cơng thức hóa học của ngun tố X với oxi là: X2O3, cơng thức hóa học của
ngun tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có cơng thức hóa học là:
A.X2Y
B.XY3
C.XY
D.X2Y3
Phần 2 : TỰ LUẬN

Câu 9 (2điểm) Lập PTHH theo sơ đồ sau :
a. Na +
O2
Na2O
b. K
+ Cl2
KCl
c. KOH
+ AlCl3
Al(OH)3
d. Al2O3
+ H2SO4
Al2(SO4)3

+
+

KCl
H2O


Câu 10 (2điểm) Cho 81 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được 513 gam
muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 9 gam hiđrơ.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng.
Câu 11 (2điểm) Một hợp chất B có phần trăm các nguyên tố theo khối lượng là 40% Ca, 12% C,
48% O. Biết khối lượng mol của B bằng 100 g. Xác định công thức hóa học của B.
Cho (Ca = 40, C = 12, O = 16)
]


B. ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
Đúng
A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án
Bài 9 :
a. 4Na

2
B

3
C

+ O2
b. 2K

+ Cl2
c. 3 KOH
+ AlCl3
d. Al2O3
+ 3 H2SO4
H2O

Bài 10:

Bài 11:

4
D

5
A

6
C

7
D

2Na2O
2 KCl
Al(OH)3
+
3 KCl
Al2(SO4)3 + 3


a. 2Al + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2
b. mAl + mH 2 SO4 = mAl 2 ( SO4 ) 3 + mH 2 (0,5 đ)
m H 2 SO4 = (513 + 9) − 81 = 441( g ) (0,5 đ)
Tính được khối lượng của mỗi nguyên tố (0,25đ)
Tính được số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố (0,25đ)
Viết đúng công thức CTHH (0,5đ)

8
D
Điểm
(0,5 đ )
( 0,5 đ )
( 0,5 đ)
( o,5 đ)
( 1đ )
( 0,5 đ)
(0,5đ )
(0.75đ)
(0.75đ)
(0,5đ)


PHÒNG GD-ĐT LỤC NGẠN
Trường THCS GIÁP SƠN

KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2010-2011
Mơn Hóa học. Thời gian làm bài 45 ,
(đề 3)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Mơn: Hố học 8
---------------------------------------------------------------------NHẬN BIẾT
ST
T

MỨC ĐỘ
NỘI DUNG

TN

TL

2
1

THƠNG HIỂU VẬN DỤNG
TN

1,5

2,5

2,5

0,5
1

1


1

Phản ứng hố học
1
0,5
3

3,5
3

1
3

0,5
1

1,5

3

0,5

Mol và tính tốn hố học
TỔNG SỐ:

TL

3

1


3

TN

1

Chất – Ngun tử - Phân tử
1

2

TL

TỔNG
SỐ

2
1,5

1
1

1
2,5

1
0,5

4

9

3

10

KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Mơn: Hố học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phỏt )
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------im:
Li phờ ca GV:

Họ và tên:
Lớp: ................

đề kiểm tra
Môn Ho¸ 8 - Thêi gian: 45 …


Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất trong các phương án trả lời dưới đây và ghi
vào bài làm: Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì ghi. Câu 1: A
Câu 1. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây?
A. Nơtron
B. Prôton
C. Electron
D. Ion
Câu 2. Số ngun tố hố học có trong tự nhiên là:
A. 82

B. 92

C. 102

Câu 3. Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là:
A. 0,24 lít
B. 2,24 lít
C. 22,4 lít

D. 110
D. 224 lít

Câu 4. Cho phản ứng hố học: A + B ----> C + D.
Cơng thức tính khối lượng nào sau đây được viết đúng?
A. mA + mB = mC + mD
B. mA + mC = mB + mD
C. mB + mC = mA + mD .
D. mB + mD = mA + mC
Câu 5. Số mol của 42 gam sắt Fe là bao nhiêu?
A. 0,1 mol
B. 0,25 mol
C. 0,5 mol
D. 0,75 mol
Câu 6. Cho phương trình phản ứng: a Al + b HCl
c AlCl3 + d H2
Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trị lần lược là:
A. 2: 6: 2: 3
B. 2: 6: 3: 2
C. 2: 6: 3: 3
D. 6: 2: 2: 3

II. Phần tự luận:
Câu 1. (1,5 đ) Phân tử là gì? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2.a, (1,25 đ) Tính hoá trị của nitơ (N) trong hợp chất nitơ đioxit NO2.
b, (1,25 đ) Hãy lập phương trình hố học theo sơ đồ sau: P2O5 + H2O - - -> H3PO4.
Câu 3. (3 đ) Một hợp chất có cơng thức hố học là KClO3 (kali clorat). Hãy xác định.
a, Khối lượng mol phân tử của hợp chất.
b, Thành phần phần trăm nguyên tố thu được của hợp chất.
c, Trong 2,5 mol hợp chất KClO3 có bao nhiêu mol nguyên tử của: K, Cl, O.
(Biết nguyên tử khối của K=39; Cl=35,5; O=16)
---------------------------------------------------------------------------------------------------


ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Mơn: Hố hoc 8.
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
B

2
B

3
C

4
A


5
D

6
A

II. Phần tự luận:
Câu 1. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau (0,5 điểm) và thể
hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.
(0,5 điểm)
Ví dụ: Phân tử nước H2O
(0,5 điểm)
Câu 2. a, Gọi a là hố trị của N ta có
(0,25 điểm)
Áp dụng quy tắc hố trị ta có: 1x a = 2 x II => a = IV (0,75 điểm)
Vậy N có hố trị IV trong hợp chất NO2
(0,25 điểm)
b, P2O5 + H2O - - -> H3PO4
(0,5 điểm)
P2O5 + 3 H2O
2 H3PO4.
(0,75 điểm)
Câu 3. a, Khối lượng mol phân tử của KClO3 là:
MKClO3 = 39 + 35,5 + 3. 16 = 122,5 g
(0,75 điểm)
b, Thành phần phần trăm nguyên tố thu được của hợp chất.
%K = . 100% = 31,8%
(0,5 điểm)
%Cl = . 100% = 30%

(0,5 điểm)
%O = 100% - (31,8% + 30%) = 38,2%
(0,5 điểm)
c, Số mol nguyên tử K, Cl, O có trong 2,5 mol KClO3 là:
nK = 2,5 . 1 = 2,5 mol nguyên tử K
(0,25 điểm)
nCl = 2,5 . 1 = 2,5 mol nguyên tử Cl
(0,25 điểm)
nO = 2,5 . 3 = 7,5 mol nguyên tử O
(0,25 điểm)
----------------------------------------------------------------------------------



×