Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide thuyết trình Bài thảo luận pháp luật đại cương về sự khác biệt học thuyết phi mac xit và mac lenin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.77 KB, 12 trang )


Theo h c thuy t phi Mac-xitọ ế : thì gi i thích ngu n g c nh ả ồ ố à
n c không d a trên c s khoa h c m d a trên nh ng ý ki n ướ ự ơ ơ ọ à ự ữ ế
ch quan theo tâm linh c a con ng iủ ủ ườ …

Thuy t th n quy n :ế ầ ề nh n c l do th ng t o ra.à ướ à ượ đế ạ

Thuy t gia tr ngế ưở : nh n c l k t qu s phát tri n c a gia à ướ à ế ả ự ể ủ
ình v quy n gia tr ng.đ à ề ưở

Thuy t b o l cế ạ ự : nh n c xu t hi n t các cu c chi n tranh à ướ ấ ệ ừ ộ ế
xâm l c.ượ

Thuy t tâm lýế : nh n c xu t hi n do nhu c u v tâm lý à ướ ấ ệ ầ ề
c a con ng i.ủ ườ
C©u 1: Sù kh¸c biÖt cña häc thuyÕt Mac-Lªnin vÒ
nguån gèc nhµ n íc víi c¸c häc thuyÕt phi macxit
tr íc ®ã :

Theo quan i m ch ngh a Mac-Leninđ ể ủ ĩ : thì ngu n g c ồ ố
nh n c c a ra d a trên c s khoa h c ,s v n à ướ đượ đư ự ơ ở ọ ự ậ
ng c a cu c s ng v s nghiên c u v l ch s . H cho độ ủ ộ ố à ự ứ ề ị ử ọ
r ng:ằ

Nh n c xu t hi n m t cách khách quan, nh ng không ph i à ướ ấ ệ ộ ư ả
l hi n t ng xã h i v nh c u v b t bi n.à ệ ượ ộ ĩ ử à ấ ế

Nh n c ch xu t hi n n i n o v th i gian n o khi ã à ướ ỉ ấ ệ ở ơ à à ờ à đ
xu t hi n s phân chia xã h i th nh các giai c p i kháng. ấ ệ ự ộ à ấ đố


Nh n c không ph i l m t quy n l c t bên ngo i áp t à ướ “ ả à ộ ề ự ừ à đặ
v o xã h i m l m t l c l ng n y sinh t xã h i , m t à ộ ” à à “ ộ ự ượ ả ừ ộ ” ộ
l c l ng t a h ng trên xã h i , có nhi m v l m d u ự ượ “ ự ồ đứ ộ ” ệ ụ à ị
b t s xung t v gi cho s xung t ó n m trong m t ớ ự độ à ữ ự độ đ ằ ộ
tr t t . “ ậ ự”

Tính dân ch : L nh n c c a dân , quy n l c thu c v tay nhân ủ à à ướ ủ ề ự ộ ề
dân,nhân dân th c hi n quy n c a mình thông qua các c quan quy n ự ệ ề ủ ơ ề
l c,m i ng i u có quy n phát bi u ý ki n.ự ọ ườ đề ề ể ế

L nh n c ki u m i: l công c th c hi n n n chuyên chính v b o à à ướ ể ớ à ụ ự ệ ề à ả
v l i ích giai c p công nhân v nhân dân lao ng chi m s ông ệ ợ ấ à độ ế ố đ
trong xã h i.ộ

Nh n c c t ch c v ho t ng trên c s nguyên t c,bình ng à ướ đượ ổ ứ à ạ độ ơ ở ắ đẳ
trong các m i quan h gi a nh n c v công dân.ố ệ ữ à ướ à

Nh n c v a l b máy chính tr v a l t ch c qu n lý kinh tà ướ ừ à ộ ị ừ à ổ ứ ả ế

Tính th ng nh t:Nh n c Vi t Nam do m t ng duy nh t lãnh o ố ấ à ướ ệ ộ đả ấ đạ
th hi n ý chí c a to n dân,m i quy t nh c th c hi n v i t t c ể ệ ủ à ọ ế đị đượ ự ệ ớ ấ ả
các dân t c trên lãnh th Vi t Namộ ổ ệ
Câu 2 : Bản chất của nhà nước ta hiện
nay:
Câu 3: Chức năng của nhà nước trong thời kỳ
CNH_HDH đất nước

Chức năng đối nội:
* kinh tế :
- Nhà nước định hướng chỉ đạo sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế.

- Nhà nước tác động tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của nền
kinh tế theo định hướng XHCN đẩy mạnh sự phát triển của kinh tế đối ngoại.
* chính trị:
- Đảm bảo sự ổn định an ninh chinh trị, bảo vệ các quyền tự do dân chủ
của nhân dân và trật tự an oàn xa hôi.
* văn hóa xã hội:
- nhà nước tác động để gìn giữ và phát huy nền văn hóa truyền thống.
• Chức năng đối ngoại:
- Bảo vệ vững chác tổ quốc XHCN ,ngăn ngừa mọi nguy cơ xâm lăng từ
các quốc gia bên ngoài.
- mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.
Câu 4: So sánh các quy ph m xã h i khác và quy ạ ộ
ph m pháp lu t:ạ ậ
Quy phạm pháp luật Quy phạm xã hội

Sự hình thành: Là các nguyên tắc sử
sự chung giữa người với người trong
xã hội do nhà nước ban hành và đảm
bảo thực hiện.

Thực hiện theo sự cưỡng chế của nhà
nước, tất cả mọi người đều phải làm
theo.

Nếu người nào vi phạm thì phải chịu
sự sử lý của pháp luật.

Thể hiện ý trí,bản chất của giai cấp
lãnh đạo


Được quy định chi tiết,cụ thể rõ ràng
bằng văn bản

Phạm vi áp dụng: áp dụng trên phạm
vi rộng.toàn lãnh thổ

Là biện pháp để điều chỉnh các quan
hệ xã hội theo định hướng chung nhất

Đối tượng áp dụng: tất cả mọi người
dân việt nam

Sự hình thành: Là các nguyên tắc sử
sự chung giữa người vói người trong
xã hội hình thành do đạo đức,tập
quán…

Thực hiện dựa trên sự tự nguyện của
mỗi người

Nếu người nào vi phạm thì phải chịu
sự lên án,đánh giá của mọi người
xung quanh

Thể hiện các phong tục,tập quán,,thói
quen, của cá nhân hoặc tổ chức

Không được quy dịnh chi tiết cụ thể
bằng văn bản mà hình thành trong
việc truyền miệng của con người.


Phạm vi áp dụng: áp dụng trong phạm
vi hẹp: có thể trong 1 địa phương hay
đối với từng vùng miền cụ thể

Là tiêu chuẩn để đánh giá hành vi của
con người trong tổ chức

Đối tượng áp dung: các thành viên của
tổ chức hoặc địa phương cụ thể

B ph n gi nh :ộ ậ ả đị

ph m vi tác ng c a QPPL , i u ki n,ho n c nh có th ạ độ ủ đ ề ệ à ả ể
x y L b ph n nêu lên ra trong cu c s ng xác nh ch th ả à ộ ậ ộ ố đị ủ ể
c a các QPPL.ủ

Ta xác nh b ph n n y d a v o các c tr ng c a nó:đị ộ ậ à ự à đặ ư ủ
- B ph n n y tr l i các câu h i: ng i (t ch c) n o, khi n o.trong ộ ậ à ả ờ ỏ ườ ổ ứ à à
ho n, i u ki n n oà đ ề ệ à …
- B ph n n y nêu lên d ki n c a nh n c v các ho n c nh th c t ộ ậ à ự ế ủ à ướ ề à ả ự ế
m trong ó m nh l nh c a quy ph m c th c hi n.à đ ệ ệ ủ ạ đượ ự ệ
- Thông th ng b ph n n y n m ph n u tiên c a QPPL.ườ ộ ậ à ằ ở ầ đầ ủ
- B ph n n y mô t rõ r ng chính xác, nh ng i u ki n,ho n c nh ộ ậ à ả à ữ đ ề ệ à ả
nêu ra ph i sát v phù h p v i th c t ,tránh m p m ,khó hi u d n n ả à ợ ớ ự ế ậ ờ ể ẫ đế
hi u sai v th c hi n không úng.ể à ự ệ đ
Câu 5 :Căn cứ xác định bộ phận của quy
phạm pháp luật

B ph n quy nh:ộ ậ đị


L b ph n nêu lên cách x s m ch th pháp lu t ph i à ộ ậ ử ự à ủ ể ậ ả
tuân theo.

Ta xác nh b ph n quy nh d a v o các c tr ng c a đị ộ ậ đị ự à đặ ư ủ
nó:
- B ph n n y tr l i các câu h i: Ph i l m gì, c l m gì,c m ộ ậ à ả ờ ỏ ả à đượ à ấ
không c l m gì v l m nh th n o.đượ à à à ư ế à
- B ph n n y chính l m nh l nh c a nh n c m m i ng i ph i ộ ậ à à ệ ệ ủ à ươ à ọ ườ ả
tuân theo.
- B ph n n y òi h i ph i nêu rõ r ng,chính xác các quy t c x s ộ ậ à đ ỏ ả à ắ ử ự
m m i ng i ph i tuân theo.à ọ ườ ả
- B ph n n y th ng ng sau các t : c m,không, c,ph i, ộ ậ à ườ đứ ừ ấ đượ ả
u,thì, .đề …

B ph n ch t i:ộ ậ ế à

L b ph n nêu lên nh ng bi n pháp tác ng m nh n c à ộ ậ ữ ệ độ à à ướ
d ki n s áp d ng i v i nh ng ch th n o không th c ự ế ẽ ụ đố ớ ữ ủ ể à ự
hi n úng 2 b ph n gi nh v quy nh ã a ra.ệ đ ộ ậ ả đị à đị đ đư

Ta xác nh b ph n n y d a v o c tr ng c a nó:đị ộ ậ à ự à đậ ư ủ
- B ph n n y tr l i câu h i: h u qu ph i ghánh ch u n u không ộ ậ à ả ờ ỏ ậ ả ả ị ế
th c hi n úng m nh l nhụ ệ đ ệ ệ trong ph n quy ph m pháp lu t.ầ ạ ậ
- B ph n n y bi u hi n thái c a nh n c i v i ch th vi ộ ậ à ể ệ độ ủ à ướ đố ớ ủ ể
ph m.B ph n n y còn l i u ki n m b o cho các quy nh c a ạ ộ ậ à à đ ề ệ đẻ đả ả đị ủ
nh n c c th c hi n nghiêm minh.à ướ đượ ự ệ
- B ph n n y nêu lên các bi n pháp x lí c a nh n c i v i cac ộ ậ à ệ ử ủ à ướ đố ớ
ch th vi ph m.ủ ể ạ
- B ph n n y th ng ng sau các t : ph i,thì, .ộ ậ à ườ đứ ừ ả …


G m các v n b n lu t v d i lu t. ồ ă ả ậ à ướ ậ

Do qu c h i v các c quan có th m quy n ban ố ộ à ơ ẩ ề
h nh.à

M c ích : i u ch nh các m i quan h xã h i ụ đ đ ề ỉ ố ệ ộ
theo nh h ng xã h i ch ngh a. đị ướ ộ ủ ĩ

Ban h nh theo th t c,trình t lu t nh.à ủ ụ ự ậ đị
Câu 6: Các văn bản pháp quy ở nước ta hiện
nay

V n b n lu t :ă ả ậ

G m hi n pháp , các o lu t, v ngh quy t do qu c h i (c quan l p ồ ế đạ ậ à ị ế ố ộ ơ ậ
pháp ) ban h nh.à

Hi n pháp l c s pháp lí cho to n b h th ng pháp lu tế à ơ ở à ộ ệ ố ậ

Các o lu t khác ph i ban h nh trên c s hi n phápđạ ậ ả à ơ ở ế

S a i các v n b n lu t: ch có qu c h i m i có quy n thông qua các ử đổ ă ả ậ ỉ ố ộ ớ ề
v n b n lu t s a i ho c b hu bă ả ậ ử đổ ặ ị ỷ ỏ

T t c nh ng v n b n pháp lu t u c ban h nh phù h p nghiêm ấ ả ữ ă ả ậ đề đượ à ợ
ng t v i hi n pháp, o lu t v ngh quy tặ ớ ế đạ ậ à ị ế

Các v n b n trái v i v n b n lu t u không có hi u l c pháp líă ả ớ ă ả ậ đề ệ ự






V n b n d i lu t:ă ả ướ ậ

G m :ồ nh ng v n b n pháp quy có giá tr th p h n các v n b n lu t nh :ữ ă ả ị ấ ơ ă ả ậ ư
+ Pháp l nh,ngh quy t (c a y ban th ng v qu c h i)ệ ị ế ủ ủ ườ ụ ố ộ
+ L nh,quy t nh(c a ch t ch n c)ệ ế đị ủ ủ ị ướ
+ Ngh quy t,quy t nh(c a chính ph )ị ế ế đị ủ ủ
+ Quy t nh,ch th (c a th t ng chính ph )ế đị ỉ ị ủ ủ ướ ủ
+ Quy t nh,ch th , thông t (c a b tr ng, th tr ng các c quan ế đị ỉ ị ư ủ ộ ưở ủ ưở ơ
ngang b , chánh án TAND t i cao , vi n tr ng vi nKSND t i cao)ộ ố ệ ươ ệ ố
+ Ngh quy t,thông t liên t ch gi a các c quan nh n c có th m ị ế ư ị ữ ơ à ướ ẩ
quy n v i các t ch c, n v xã h i khác.ề ớ ổ ứ đơ ị ộ
+ Ngh quy t c a h i ng nhân dân.ị ế ủ ộ đồ
+ Quy t nh,ch th c a y ban nhân dân.ế đị ỉ ị ủ ủ

L c s th c thi lu t à ơ ở ự ậ

R t quan tr ng v ph bi nấ ọ à ổ ế

Không c l m trái v i quy t nh c a các v n b n lu tđượ à ớ ế đị ủ ă ả ậ

×