Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu - Y Dược
1. Điền vào dấu …
Dây … đi giữa cơ cánh tay và cơ nhị đầu cánh tay.
2. Khi phần trên cảu đám rối cánh tay bị tổn thương thường có kết quả là:
A. Có sự mất liên lạc nặng nề giữa đầu và vai
B. Liệt phần vai va cánh tay
C. Liệt phần dưới của chi
D. Liệt bàn tay
E. Tổn thương C8 và T1
3. Cơ may là cơ:
A. Gắn vào mặt ngoài phía trên của xương chày
B. Là sàn của tam giác đùi
C. Nằm ngoài ống cơ khép
D. Nguyên ủy là gai chậu trước trên
E. Chi phối bởi TK mông trên
4. Tk mác chung dễ bị tổn thương nhất ở vị trí:
A. Trong hố khoe, nơi tách ra từ TK ngồi
B. Khi phân nhánh vào đầu ngắn cơ nhị đầu đùi
C. Ngay phía sau đầu xương mác
D. Nơi phân chia thành thần kinh mác nông và mác sâu
5. Dây chằng khỏe nhất khớp hông là….
6. ĐM nào không cho nhánh nối với ĐM dưới đòn:
A. ĐM cảnh ngoài
B. ĐM cảnh trong
C. ĐM chậu ngoài
D. ĐM chậu trong
7. Tổn thương than kinh đi qua cấu trúc nào gây mất cảm giác của khớp thái dương
hàm dưới?
A. Lỗ bầu dục
B. Lỗ lớn
C. Khe đá nhĩ
D. Mảnh sang
E. Lỗ tròn
8. Một bệnh nhân bị mất cảm giác bờ ngoài ngón chân cái, bờ trong ngốn chân 2 và
không thể gấp bàn chân về phía mu chân. Đây là dấu hiệu của tổn thương thần kinh
gì?
A. TK mác nông
B. TK gan chân ngoài
C. TK mác sâu
D. TK chày
E. TK cơ bụng chân
9. Mô tả nào sau đây về thần kinh nách là đúng?
A. Nó là nhánh tận của bó ngoài đám rối cánh tay
B. Nó đi qua lỗ tứ giác cùng ĐM dưới vai
C. Nó là TK vừa vận động vừa cảm giác
D. Nó chỉ vận động cho 1 cơ: cơ delta
E. Nó vận động cơ delta và cơ trên vai
10. Nếu không thể duỗi khớp gian đốt ngón gần của ngón nhẫn thì bị tổn thương cặp
thần kinh nào?
A. TK quay và TK giữa
B. TK quay và TK nách
C. TK quay và TK trụ
D. TK trụ và TK giữa
E. TK trụ và TK nách
11. TK mác sâu xuyên qua cơ gì?
A. Cơ duôi ngón cái dài
B. Cơ chày sau
C. Cơ duỗi ngón chân dài
D. Cơ gấp ngón cái dài
E. Cơ chày trước
12. Thần kinh bịt được tạo bởi những dây thần kinh nào?
A. S 2, 3, 4
B. L 2, 3, 4
C. L5; S1, 2
D. L4, 5; S1
E. L4, 5; S1, 2
13. ĐM giữa là nhánh của ĐM:
A. ĐM quặt ngược gian cốt
B. ĐM trụ
C. ĐM gian cốt trước
D. ĐM gian cốt sau
E. Tất cả đều sai
14. ĐM nào không tham gia vòng nối quanh ngực ở vùng nách?
A. ĐM ngực ngoài
B. ĐM dưới vai
C. ĐM cùng vai ngực
D. ĐM ngực trong
E. ĐM gian sườn trên cùng
15. Chọn câu đúng:
A. ĐM gian cốt trước đi với TK giữa ở vùng cẳng tay trước
B. ĐM giữa (thuộc ĐM gian cốt trước) đi cùng TK gian cốt trước
C. ĐM trụ đi với TK trụ ở 2/3 trên cẳng tay trong
D. ĐM quay đi với nhánh nông TK quay ở 1/3 giữa cẳng tay ngoài
E. TK gian cốt trước là nhánh của TK quay
16. ĐM quặt ngược gian cốt là nhánh của ĐM:
A. ĐM gian cốt trước
B. ĐM gian cốt sau
C. ĐM giữa
D. ĐM quặt ngược trụ
E. ĐM quay
17. Thành phần nào không bám vào rãnh gian củ xương cánh tay?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ ngực bé
C. Cơ tròn lớn
D. Cơ lưng rộng
E. Gân cơ nhị đầu cánh tay (đầu dài)
18. Mốc quan trọng để tìm ĐM nách là:
A. Mỏm quạ
B. Dây treo nách
C. Cơ ngực lớn
D. Cơ tròn lớn
E. Quai ngực
19. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Phần dài cơ tam đầu chia khoang tam giác các cơ tròn thành 3 phần: lỗ tứ giác, lỗ
tam giác vai tam đầu và lỗ tam giác cánh tay tam đầu
B. Lỗ tứ giác có ĐM mũ cánh tay sau và TK nách chui qua
C. Lỗ tam giác vai tam đầu có ĐM dưới vai và TK trụ đi qua
D. Các câu A, B đúng
E. Các câu A, B, C đều đúng
20. Câu nào không đúng khi nào về vùng khuỷu?
A. Thành sau của 2 rãnh nhị đầu gồm khớp khuỷu và cơ cánh tay
B. Rãnh TK trụ chính là rãnh trong của vùng khuỷu sau
C. Thành phần trong rãnh nhị đầu ngoài là TK quay và ĐM quay
D. Mạng mạch khớp khuỷu gồm vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu trong và vòng nối
quanh mỏm trên lồi cầu ngoài
E. Rãnh nhị đầu ngoài và rãnh nhị đầu trong ngăn cách nhau bởi cơ nhị đầu cánh tay
21. Dải chậu chày là 1 dải mô sợi được tạo bởi mấy cơ? Là những cơ nào?
A. 2 cơ, cơ mông lớn & cơ căng mạc đùi
B. 3 cơ, cơ mông lớn- cơ căng mạc đùi – cơ mông bé
C. 2 cơ, cơ mông bé & cơ căng mạc đùi
D. 3 cơ, cơ mông bé & cơ mông lớn & cơ mông nhỡ
22. Cơ nào có bám tận vào hố mấu chuyển của xương đùi?
A. Cơ vuông đùi
B. Cơ bịt trong và các cơ sinh đôi
C. Cơ bịt ngoài
D. Cơ hình lê
23. Da và tổ chức dưới da vùng đùi trước không được cảm giác bởi nhánh nào?
A. TK chậu bẹn
B. Nhánh bì thần kinh bịt
C. Nhánh sinh dục của TK sinh dục – đùi
D. TK bì đùi ngoài.
24. Bao mạch đùi được 2 vách, ngăn thành 3 khoang. Theo thứ tự từ ngoài vào trong
thì các chi tiết nằm trong khoang ngoài, khong giữa và khoang trong lần lượt là:
A. TM đùi, ĐM đùi, TK đùi
B. TM đùi, ĐM đùi, các hạch bạch huyết
C. ĐM đùi, TM đùi, các hạch bạch huyết
D. ĐM đùi, TM đùi, TK đùi
25. Thành phần nào sau đây không qua khuyết ngồi lớn?
A. Cơ hình lê
B. TK mông trên
C. TK thẹn
D. Cơ sinh đôi trên
26. Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với:
A. Khuyết mác ở đầu dưới xương chày
B. Diện khớp mác của xương chày
C. Hố mắt cá ngoài
D. Xương sên
E. Tất cả đều sai
27. Chọn câu đúng nhất:
A. Định hướng xương cánh tay: đầu tròn lên trên, hướng vào trong, rãnh ở đầu này
hướng ra trước
B. Định hướng xương quay: đặt xương thẳng đứng, đầu lớn xuống dưới, mấu nhọn
đầu này ra ngoài, mặt có nhiều rãnh ra sau
C. Định hướng xương trụ: đặt xương thẳng đứng đầu lớn lên trên, mặt khớp lõm của
đầu này ra ngoài, cạnh sắc thân xương ra trước
D. Định hướng xương đòn: đặt xương nằm ngang, đầu dẹt vào trong, bờ lõm đầu dẹt
ra trước. mặt có rãnh xuống dưới
E. Định hướng xương vai: gai vai lên trên, ra sau và vào trong
28. Chọn câu đúng nhất:
A. Định hướng xương chậu: mặt có lõm hình chén ra sau, phần cánh quạt có lỗ hổng
xuống dưới, bở có khuyết ngồi lớn ra sau
B. Định hướng xương đùi: đầu tròn lên trên, mặt khớp của đầu tròn hướng vào trong,
bờ dày của than xương ra phía sau
C. Định hướng xương chày: đầu nhỏ xuống dưới, mấu của đầu nhỏ vào trong, bờ sắc
rõ ra trước
D. Đinh hướng xương mác: đầu dẹp nhọn xuống dưới, hố của đầu này phía sau, mỏm
nhọn của đầu này ra trước
E. Định hướng xương bánh chè: mặt đầu nhọn xuống dưới; mặt có 2 diện khớp ra
sau; phần diện khớp rộng hơn vào trong.
29. Thành phần nào bắt chéo ĐM trụ ở 1/3 trên cẳng tay?
A. TK trụ
B. TK giữa
C. TK quay
D. TK cơ bì
E. TK bì cẳng tay trong
30. Các thành phần tạo nên các thành của tam giác đùi?
A. Cơ may, cơ lược, cơ thẳng đùi, cơ khép lớn
B. Cơ thắt lưng chậu, cơ may, cơ lược, cơ khép dài, mạc sàng.
C. Cơ thắt lưng châu, cơ tứ đầu đùi, cơ may
D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng
31. Cơ nào dưới đây giúp ta thực hiện động tác leo trèo?
A. Cơ tròn lớn
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ delta
D. Cơ cánh tay
E. Cơ quạ cánh tay
32. Cơ nào không làm động tác gấp khuỷu?
A. Cơ cánh tay quay
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ sấp tròn
E. A và D
33. Câu nào dưới đây về thần kinh gan chân ngoài là đúng?
A. Cảm giác 1 ngón rưỡi trong
B. Chia 2 nhánh thần kinh gan ngón chung
C. Vận động các cơ ở mô cái
D. Giống TK quay ở bàn tay
E. Chi phối cơ dạng ngón cái
34. Thần kinh nào chi phối bụng sau cơ nhị than?
A. Thần kinh sinh ba
B. Thần kinh mặt
C. Thần kinh lang thang
D. Quai thần kinh dưới đòn
E. Thần kinh hàm dưới
35. Chi tiết số 1 trong hình bên là:
A- Cơ duỗi ngón trỏ.
B- Cơ duổi cổ tay trụ.
C- Cơ sấp vuông
D- Cơ khuỷu.
E- Cơ duỗi cổ tay quay.
36. Chi tiết số 2 trong hình bên là:
A- Cơ gấp các ngón nông.
B- Cơ sấp tròn.
C- Cơ gấp các ngón sâu
D- Cơ gấp cổ tay trụ
37. Điền vào chỗ trống:
Thắt động mạch nách ở………………………………………… rất nguy hiểm.
38. Rời vùng chậu tại khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ hình lê để vào vùng mông là
………………. .
39. ………………………………….vận động cho cơ gan tay ngắn.
40. ………………………………….nối nhau ở cổ phẫu thuật xương cánh tay.
Câu
1
: Cơ nào có nguyên ủy bám vào xương cánh tay, xương quay và xương
trụ?
a. Cơ sấp vuông
b. Cơ gấp cổ tay quay
c. Cơ gan tay dài
d. Cơ gấp các ngón sâu
e. Cơ gấp các ngón nông
Câu
2
: Mỗi bên chi dưới có:
a. 31 xương
b. 62 xương
c. 60 xương
d. 66 xương
e. 64 xương
Câu
3
: TK bì cẳng tay sau là nhánh của TK:
a. Quay
b. Trụ
c. Nách
d. Giữa
e. Cơ bì
Câu
4
: Ở cẳng chân,thần kinh mác sâu đi cùng với:
a. ĐM chày sau
b. Đm chày trước
c. ĐM mác
d. ĐM mác sâu
e. Không đi cùng động mạch nào
Câu
5
: Chi trên có mấy xương:
a. 62
b. 29
c. 64
d. 32
e. 31
Câu
6: Điều nào là sai khi nói về ống cơ khép:
a. Đm đùi bắt chéo phía trước để đi ra phía ngoài tĩnh mạch đùi
b. Mặt trước ngoài là cơ rộng trong
c. Mặt sau là cơ khép dài vài cơ khép lớn
d. Mặt trước trong là cơ may
e. Ống cơ khép chứa nhánh của TK đùi đến cơ rộng trong
Câu
7
: Cơ nào cùng với cơ đenta giúp dạng cánh tay:
a. Nâng vai
b. Trên gai
c. Dưới gai
d. Dươi vai
e. Nhị đầu cánh tay
f. Cả b và c
Câu
8
: Điền khuyết: Đm đùi đi qua vòng gân cơ khép thì đổi tên thành động
mạch kheo.
Câu
9
: Mốc quan trọng để tìm động mạch nách là:
a. Thần kinh nách
b. Tk giữa
c. Quai ngực
d. Đm cánh tay
e. Đm cánh tay sâu
Câu
10 : Cơ mác dài và cơ mác ngắn chính xác do nhánh nào chi phối:
a. TK mác chung
b. TK mác sâu
c. TK mác nông
d. TK chày trước
e. TK bì đùi ngoài
Câu
11 : TK cho cơ tam đầu cánh tay là
a. TK quay
b. TK vai dưới
c. TK nách
d. Một trong hai nhánh của bó sau đám rối cánh tay
e. Câu a và d đều đúng
Câu
12 : Thần kinh mác chung được tạo thành từ:
a. L4,5,S1,2,3
b. L2,3,4
c. L4,5,S1,2
d. S1,2,3
e. Tất cả đều sai
Câu
13 : Điền khuyết:
Thần kinh bắp chân do TK bì bắp chân trong thuộc TK chày và TK bì bắp chân
ngoài thuộc TK mác chung hợp thành.
Câu
14 : Cơ duỗi đùi mạnh nhất là
a. Cơ tứ đầu đùi
b. Cơ nhị đầu đùi
c. Cơ căng mạc đùi
d. Cơ thắt lưng chậu
e. Cơ mông lớn
Câu
15 :
a. (A),(B) đúng có liên quan nhân quả
b. (A),(B) đúng không liên quan gì nhau
c. (A) đúng,(B) sai
d. (A) sai,(B) đúng
e. Cả (A),(B) đều sai
A. Người ta không bắt được mạch quay ở cổ tay. VÌ:
B. Mạch này bị che bởi một trẻ nông của mạc giữ gân gấp
Câu
16 : Nơi bám tận của cơ nhị đầu cánh tay là:
a. Cổ xương quay
b. Lồi củ quay
c. Mỏm khuỷu
d. Củ dưới ổ chảo
e. Củ trên ổ chảo
Câu 19,20 trả lời theo dàn ý:
a. 1,2,3 đúng
b. 1,3 đúng
c. 2,4 đúng
d. Chỉ 4 đúng
e. 1,2,3,4 đúng
Câu
19: (A)
1. Đi cùng tĩnh mạch đầu trong rãnh đenta ngực còn có nhánh đenta của đm
cùng vai ngực
2. Cơ may là cơ dài nhất cơ thể
3. Đm kheo ở sâu nhất trong hố kheo
4. Đm kheo là do đm đùi sau đổi tên khi đi qua góc trên trám kheo
Câu
20 :
(D)
1. ĐM mông dưới đi giữa đám rối thắt lưng cùng và dây chằng cùng số 1
2. TK đùi chi phối cơ lược và cả cơ thon
3. Khớp giữa xương chày và xương bánh chè là khớp ròng rọc
4. TK bịt cho nhánh vào chi phối cơ khép dài
Câu
17 : Cho:
I.Cơ đenta
II. Cơ tròn bé
III.Cơ dưới gai
IV.Cơ trên gai
V. Cơ tròn lớn
VI. Cơ dưới vai
VII. Cơ ngực lớn
Các cơ tham gia vào động tác xoay trong cánh tay là:
a. I,VI,VII b.I,V,VII c.I,II,III,VII
d.II,III,VI e. Tất cả đều sai
Câu
18 : Cơ nào sau đây không thuộc mô út của bàn chân:
a. Cơ dạng ngón út
b. Cơ gấp ngón út ngắn
c. Cơ đối ngón út
d. Câu a và b
e. Câu b và c
Câu
21 : Động mạch mông trên cấp máu cho cơ:
a. Thẳng đùi,mông lớn,mông bé
b. Thẳng đùi,mông bé,mông nhỡ
c. Mông lớn,căng mạc đùi,mông bé
d. Mông lớn,mông nhỡ,mông bé
e. Mông lớn,mông bé,mông nhỡ,căng mạc đùi.
Câu
22 : Các cơ thuộc lớp giữa vùng gan chân
a. Cơ gấp phụ
b. Cơ gian cốt mu chân
c. Cơ gian cốt gan chân
d. Cơ giun
e. Câu a và d
f. Tất cả đều đúng
Câu
23: Chọn câu Đúng
Định hướng xương mác, đặt xương thẳng đứng:
a. Đầu dẹt và nhọn lên trên, chỏm mác hướng ra ngoài, diện khớp chày vào trong
b. Đầu dẹt và nhọn xuống dưới, mỏm nhọn của đầu này vào trong, hố đầu này ra sau
c. Đầu tròn lên trên, bờ sắc ra ngoài, diện khớp đầu này ra trước
d. Đầu dẹt xuống dưới, mỏm nhọn của đầu này ra ngoài, hố của đầu này ra trước
e. Tất cả đều sai
Câu
24: Chọn câu Đúng:
Chi tiết thuộc xương quay:
a. Khuyết quay
b. Khuyết trụ
c. Khuyết ròng rọc
d. Mỏm khuỷu
e. Mỏm vẹt
Câu
25 : Số câu KHÔNG ĐÚNG:
1. Vòm dọc trong hõm hơn vòm dọc ngoài
2. Vòm dọc ngoài chịu sức nặng của cơ thể khi di chuyển
3. Xương hộp nằm trong xương ghe
4. Sụn chêm trong khớp gối hình chữ C
5. Dây chằng chỏm đùi nằm trong bao hoạt dịch đùi
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
Câu
26 : Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Đm mũ cánh tay sau và TK quay qua lỗ tứ giác
b. Đm bên trụ dưới cùng TK trụ chọc qua vách gian cơ trong ra sau.
c. Đm cánh tay sâu và TK quay qua lỗ tam giác bả vai tam đầu
d. Đm dưới vai đi qua lỗ tam giác vai tam đầu
e. Đm cánh tay sâu và TK nách qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu
Câu
27 : Thần kinh giữa vận động cho tất cả các cơ cùng cẳng tay trước trừ:
a. Gấp cổ tay trụ
b. Nửa trong cơ gấp các ngón sâu
c. Nửa ngoài cơ gấp các ngón nông
d. Câu a và c
e. Câu a và b
Câu
28 : Điền khuyết:
Tam giác đùi là tam giác có đáy là dây chằng bẹn, cạnh ngoài là cơ may,
cạnh trong là cơ khép dài
Câu
29 : Chi tiết 2 là …………
A. Động mạch hiển bé
B. Động mạch hiển lớn
C. Tĩnh mạch hiển bé
D. Tĩnh mạch hiển lớn
E. Thông thường không có chi tiết gì đi qua đó
Câu
3
0
: Thứ tự từ nông vào sâu của bó mạch vùng kheo? (trắc nghiệm điền khuyết):
TKTMĐM
Câu
31 : Chọn câu sai:
a. Nhóm cơ chậu-mu-mấu chuyển gồm c.căng mạc đùi, c.mông lớn, c.mông nhỡ,
c.mông bé, c.hình lê là những cơ duỗi, dạng và xoay đùi.
b. Nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển gồm 2 cơ bịt, 2 cơ sinh đôi và cơ vuông đùi
là những cơ xoay ngoài đùi.
c. Mông là một vùng rộng và có khối cơ dày, thường dùng làm vị trí tiêm bắp.
d. Cơ hình lê là mốc quan trọng để tình ra mạch máu và TK vùng mông.
e. Giữa 2 mép của đường ráp xương đùi có lỗ nuôi xương
Câu
3
2 : Cung gan tay sâu được tạo bởi:
a. Nhánh gan tay nông của ĐM trụ và ĐM quay
b. Nhánh gan tay nông của ĐM quay và ĐM trụ
c. Nhánh gan tay sâu của ĐM trụ và ĐM quay.
d. Nhánh gan tay sâu của ĐM quay và ĐM trụ.
e. Tất cả đều sai
1. Nhánh mắt cá trong và nhánh mắt cá trước trong thuộc ĐM chày trước.
2. Khi chui qua mạc giữ gân duỗi, đm chày trước đổi tên thành đm gan chân.
3. ĐM gối xuống là nhánh của ĐM kheo.
4. Trong ống cơ khép, ĐM đùi bắt chéo trước TM theo hướng từ ngoài vào trong.
Câu
34 : Chọn
a. Nếu A đúng, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
b. Nếu A đúng, B đúng; A, B không có liên quan nhân quả
c. Nếu A đúng, B sai
d. Nếu A sai, B đúng
e. Nếu A sai, B sai
A. Hội chứng ống cổ tay là do chèn ép thần kinh giữa.
B. Vì thần kinh giữa nằm dưới mạc giữ gân duỗi.
Câu
35 :Điền khuyết:
Thành phần của rãnh nhị đầu ngoài gồm Đm bên quay và TK quay
Câu
36: Chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng
b. Nếu 1,3 đúng c. Nếu 2,4 đúng d. Nếu 4đúng
e. Nếu 1,2,3,4 đúng
1. Mắt cá trong lồi và xuống thấp hơn mắt cá ngoài
2. Xương đốt bàn chân và xương đốt ngón chân tổng có 29 xương
3. Xương mác tiếp khớp với xương chày và xương gót
4. Bờ trước xương chày nằm ngay dưới da
Câu
37 : Cơ nào không thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước:
a. cơ sấp tròn
b. cơ gan tay dài
c. cơ gấp các ngón nông d. cơ gấp cổ tay trụ
e. cơ gấp cổ tay quay
1. Ống cánh tay có thành trước tạo bởi các cơ vùng cánh tay trước
2. Chức năng của cơ tam đầu cánh tay là duỗi cẳng tay
3. Vùng cẳng tay trước gồm 8 cơ gấp và sấp, xếp thành 3 lớp
4. Cơ gian cốt gan tay dạng ngón tay, cơ gian cốt mu tay khép ngón tay.
Câu
39 : Có mấy loại dây chằng xung quanh khớp vai
A. 3 B.4 B.5 D. 6 E. 2
Câu
4
0
: Đi cùng,sát với nhánh cho cơ rộng trong của TK đùi về phía trong là
TK hiển
Câu 41: Chọn câu Đúng
a. Rãnh bịt do xương ngồi và xương mu tạo nên
b. Khuyết ngồi lớn là khuyết lớn ở bờ sau xương chậu , có cơ sinh đôi đi qua
c. Diện nguyệt, diện lược là các diện khớp của xương chậu
d. Ụ ngồi ngăn cách khuyết ngồi lớn với khuyết ngồi bé
e. Gai chậu trước trên là điểm mốc đo chiều dài chi dưới
Câu
42: Thần kinh cho cơ hình lê là:
a. TK mông trên b. TK mông dưới
c. TK cho cơ hình lê
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
Câu
43: Chọn
a. Nếu A đúng, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
b. Nếu A đúng, B đúng; A, B không có liên quan nhân quả
c. Nếu A đúng, B sai
d. Nếu A sai, B đúng