Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ND 130 CHIU TRACH NHIEM QUAN LY TAI SAN CQ HANH CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.9 KB, 9 trang )

chính phủ
_______
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 130/2005/NĐ-CP
_____________________________________________
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2005
nghị định
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế
và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nớc
_________
Chính phủ
Cn c Lut T chc Chớnh ph ngy 25 thỏng 12 nm 2001;
Cn c Lut Ngõn sỏch nh nc s 01/2002/QH11 ngy 16 thỏng 12
nm 2002;
Theo ngh ca B trng B Ti chớnh,
nghị định :
Chng I
Những quy Định chung
iu 1. Phm vi v i tng iu chnh
1. Ngh nh ny quy nh chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biờn ch v kinh phớ qun lý hnh chớnh i vi cỏc c quan nh nc cú ti
khon v con du riờng (sau õy gi tt l c quan thc hin chế độ tự chủ),
bao gm:
a) Cỏc B, c quan ngang B, c quan thuc Chớnh ph;
b) Vn phũng Quc hi, Vn phũng Ch tch nc;
c) To ỏn nhõn dõn cỏc cp; Vin Kim sỏt nhõn dõn cỏc cp;
d) Văn phòng Hi ng nhõn dõn, Văn phòng ủy ban nhõn dõn; cỏc c
quan chuyờn mụn thuc ủy ban nhõn dõn cỏc tnh, thnh ph trc thuc
Trung ng;
) Văn phòng Hi ng nhõn dõn, Văn phòng ủy ban nhõn dõn; cỏc c


quan chuyờn mụn thuc ủy ban nhõn dõn cỏc qun, huyn, thành phố, th xó
thuc tnh, thnh ph trực thuộc Trung ơng.
2. Vic thực hiện chế độ tự chủ i vi ủy ban nhõn dõn cp xó, phng
do Ch tch ủy ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc Trung ng cn c
vo cỏc quy nh ti Ngh nh ny, hng dn ca B Ti chớnh, B Ni v
v iu kin thc t ti a phng quyt nh.
3. Cỏc c quan thuc ng Cng sn Vit Nam, cỏc t chc chớnh tr -
xó hi c c quan cú thm quyn giao biờn ch v kinh phớ qun lý hnh
chớnh xem xét tự quyết định việc ỏp dng cỏc quy nh ti Ngh nh ny.
4. Cỏc c quan thuc B Quc phũng, B Cụng an v Ban C yu Chớnh
ph đợc ngân sách nhà nớc cấp kinh phớ qun lý hnh chớnh khụng thuc i
tng thc hin Ngh nh ny.
iu 2. Mc tiờu thc hin chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử
dụng biờn ch v kinh phớ qun lý hnh chớnh
1. Tạo điều kiện cho các cơ quan chủ động trong việc sử dụng biờn ch
v kinh phớ qun lý hnh chớnh một cách hợp lý nhất để hoàn thành tốt chức
năng, nhiệm vụ đợc giao.
2. Thỳc y vic sp xp, t chc b mỏy tinh gn, thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí trong việc sử dụng lao động, kinh phí quản lý hành chính.
3. Nâng cao hiệu suất lao động, hiệu quả s dng kinh phớ qun lý hnh
chớnh, tăng thu nhập cho cán bộ, công chức.
4. Thực hiện quyền tự chủ đồng thời gắn với trách nhiệm của Thủ trởng
đơn vị và cỏn b, cụng chc trong việc thực hiện nhiệm vụ đợc giao theo quy
định của pháp luật.
iu 3. Nguyờn tc thc hin chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biờn ch v kinh phớ qun lý hnh chớnh
1. Bo m hon thnh tt nhim v c giao.
2. Khụng tng biờn ch v kinh phớ qun lý hnh chớnh c giao, tr
trng hp quy nh ti khon 1, khoản 2 iu 9 ca Ngh nh ny.
3. Thc hin cụng khai, dõn ch v bo m quyn li hp phỏp ca cỏn

b, cụng chc.
Chng II
Nội dung chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
2
iu 4. V biờn ch
Căn cứ số biên chế đợc giao, cơ quan thực hiện chế độ tự chủ đợc quyền
chủ động trong việc sử dụng biên chế nh sau:
1. Đợc quyết định việc sắp xếp, phân công cán bộ, công chức theo vị trí
công việc để bảo đảm hiệu quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan.
2. Đợc điều động cán bộ, công chức trong nội bộ cơ quan.
3. Trờng hợp sử dụng biên chế thấp hơn so với chỉ tiêu đợc giao, cơ quan
vẫn đợc bảo đảm kinh phí quản lý hành chính theo chỉ tiêu biên chế đợc giao.
4. Đợc hợp đồng thuê khoán công việc và hợp đồng lao động đối với một
số chức danh theo quy định của pháp luật trong phạm vi nguồn kinh phí quản
lý hành chính đợc giao.
iu 5. Ngun kinh phớ qun lý hnh chớnh ca c quan nh nc
Kinh phớ qun lý hnh chớnh giao cho c quan thc hin chế độ tự chủ t
cỏc ngun sau:
1. Ngõn sỏch nh nc cp.
2. Cỏc khon phớ, l phớ c li theo ch quy nh.
3. Cỏc khon thu hp phỏp khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
iu 6. Kinh phớ qun lý hnh chớnh giao để thực hiện chế độ tự chủ
1. Kinh phớ qun lý hnh chớnh giao cho cỏc c quan thc hin chế độ tự
chủ c xỏc nh v giao hng nm trờn c s biờn ch c cp cú thm
quyn giao, kể cả biờn ch d b (nếu có) v nh mc phõn b ngõn sỏch nh
nc tớnh trờn biờn ch; cỏc khon chi hot ng nghip v c thự theo ch
quy nh.
2. Ni dung chi ca kinh phớ giao, gm:
a) Cỏc khon chi thanh toán cho cá nhân : tin lng, tin cụng, ph cp

lng, cỏc khon úng gúp theo lng, tin thng, phỳc li tập thể và các
khoản thanh toán khác cho cá nhân theo quy định;
b) Cỏc khon chi nghiệp vụ chuyên môn: thanh toán dch v cụng cng,
vật t văn phòng, thông tin, tuyên truyền, liên lạc, hội nghị, công tác phí trong
nớc, chi cho các đoàn đi công tác nớc ngoài và đón các đoàn khách nớc ngoài
vào Việt Nam (phần bố trí trong định mức chi thờng xuyên), chi phí thuê mớn,
chi nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành, mua sắm, sửa chữa thờng xuyên
tài sản cố định;
3
c) Cỏc khon chi khỏc cú tớnh cht thng xuyờn ngoài nội dung quy
định tại Điều 7 Nghị định này.
3. S dng kinh phớ đợc giao :
a) Kinh phớ đợc giao c phõn b vo nhúm mc chi khỏc ca mc lc
ngõn sỏch nh nc. Cn c vo tỡnh hỡnh thc hin nhim v c giao, Th
trng c quan thc hin chế độ tự chủ t quyt nh b trớ s kinh phớ đợc
giao vo cỏc mc chi cho phự hp; c quyn iu chnh gia cỏc mc chi
nu xột thy cn thit;
b) Cơ quan thực hiện chế độ tự chủ đợc vận dụng các chế độ chi tiêu
tài chính hiện hành để thực hiện, nhng không đợc vợt quá mức chi tối đa do
cơ quan nhà nớc có thẩm quyền quy định.
iu 7. Kinh phớ giao nhng khụng thực hiện chế độ tự chủ
1. Ngoi kinh phớ qun lý hnh chớnh giao để thực hiện chế độ tự chủ
theo quy nh ti iu 6 Nghị định này, hng nm c quan thc hin chế độ
tự chủ cũn c ngõn sỏch nh nc b trớ kinh phớ thc hin mt s
nhim v theo quyt nh ca c quan cú thm quyn giao, gm:
a) Chi mua sắm, chi sa cha ln ti sn c nh;
b) Chi úng niờn lim, vn i ng cỏc d ỏn theo hip nh vi cỏc t
chc quc t;
c) Chi thc hin cỏc nhim v cú tớnh cht t xut c cp cú thm
quyn giao;

d) Kinh phớ thc hin cỏc chng trỡnh mc tiờu quc gia;
) Kinh phớ thc hin tinh gin biờn ch (nếu có);
e) Kinh phớ o to, bồi dỡng cỏn b, cụng chc nhà nớc;
g) Kinh phớ nghiờn cu khoa hc;
h) Kinh phớ u t xõy dng c bn theo d ỏn c cấp có thẩm quyền
phê duyt;
i) Kinh phớ thc hin cỏc nhiệm vụ không thờng xuyên khỏc.
2. Vic phõn b, qun lý, s dng kinh phớ quy định tại Điều này thc
hin theo các quy nh hin hnh.
iu 8. S dng kinh phớ qun lý hnh chớnh tit kim c
4
1. Kt thỳc nm ngõn sỏch, sau khi ó hon thnh cỏc nhim v c
giao, c quan thc hin chế độ tự chủ cú s chi thc t thp hn d toỏn kinh
phớ qun lý hnh chớnh c giao để thực hiện chế độ tự chủ thỡ phn chờnh
lch ny c xỏc nh l kinh phớ qun lý hnh chớnh tit kim c.
2. Phạm vi sử dụng kinh phớ tit kim c :
a) B sung thu nhp cho cỏn b, cụng chc: c quan thc hin chế độ tự
chủ c ỏp dng h s tng thờm qu tin lng ti a khụng quỏ 1,0 ln so
vi mc tin lng cấp bậc, chức vụ do nh nc quy nh chi tr thu
nhp tng thờm cho cỏn b, cụng chc.
Trờn c s tng ngun kinh phớ c phộp chi trờn õy, c quan thc
hin chế độ tự chủ quyết định phng ỏn chi tr thu nhp tng thờm cho tng
cỏn b, cụng chc (hoc cho tng b phn trc thuc) theo nguyên tắc phải
gn vi hiu qu, kt qu cụng vic ca tng ngi (hoc của tng b phn
trc thuc);
b) Chi khen thng v phỳc li : chi khen thng nh k hoặc t xut
cho tp th, cỏ nhõn theo kt qu cụng tỏc v thnh tớch úng gúp; chi cho cỏc
hot ng phỳc li tp th ca cán bộ, công chức; trợ cấp khó khăn đột xuất
cho cán bộ, công chức, k c đối với nhng trng hp ngh hu, ngh mt sc;
chi thờm cho ngi lao ng trong biờn ch khi thc hin tinh gin biờn ch;

c) Khi xột thy kh nng tit kim kinh phớ khụng n nh, cơ quan thực
hiện chế độ tự chủ cú th trớch lp qu d phũng n nh thu nhp cho cỏn
b, cụng chc.
S kinh phớ tit kim c, cui nm cha s dng ht c chuyn sang
nm sau tip tc s dng.
3. Th trng c quan thc hin chế độ tự chủ quyt nh phng ỏn s
dng kinh phớ tit kim nờu trờn sau khi thng nht ý kin bằng văn bản vi t
chc Cụng on c quan.
iu 9. iu chnh biên chế và mc kinh phớ đợc giao để thực hiện
chế độ tự chủ
1. Chỉ tiêu biên chế đợc xem xét điều chỉnh trong trờng hợp sáp nhập,
chia tách hoặc điều chỉnh nhiệm vụ của cơ quan thực hiện chế độ tự chủ
theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền quản lý biên chế.
2. Kinh phớ qun lý hnh chớnh đợc giao c xem xột iu chnh trong
cỏc trng hp sau:
5
a) Do iu chnh biờn ch hnh chớnh theo quyt nh ca cp cú thm
quyn;
b) Do iu chnh nhim v theo quyt nh ca cp cú thm quyn;
c) Do nh nc thay i chớnh sỏch tin lng, thay i cỏc nh mc
phõn b d toỏn ngõn sỏch nh nc, điều chỉnh tỷ lệ phân bổ ngân sách nhà
nớc cho lnh vc qun lý hnh chớnh.
3. Khi cú phỏt sinh cỏc yu t lm thay i mc kinh phớ đã giao, c
quan thc hin chế độ tự chủ cú vn bn ngh b sung, iu chnh d toỏn
kinh phớ, gii trỡnh chi tit cỏc yu t lm tng, gim d toỏn kinh phớ gi c
quan qun lý cp trờn trc tip. C quan qun lý cp trờn trc tip (trng
hp khụng phi l n v d toỏn cp I) xem xột, tng hp d toỏn ca cỏc
n v cp di trc thuc gi n v d toỏn cp I. C quan nh nc
trung ng v a phng (n v d toỏn cp I) xem xột d toỏn do cỏc n
v trc thuc lp, tng hp v lp d toỏn chi ngõn sỏch thuc phm vi qun

lý gi c quan ti chớnh cựng cp trỡnh cp cú thm quyn quyt nh.
Chng III
Trách nhiệm của các cơ quan
thực hiện chế độ tự chủ
iu 10. Trỏch nhim ca c quan thc hin chế độ tự chủ
1. Th trng c quan thc hin chế độ tự chủ chu trỏch nhim trc
phỏp lut v cỏc quyt nh ca mỡnh trong việc qun lý, s dng biờn ch v
kinh phớ qun lý hnh chớnh c giao.
2. Thực hiện cỏc biện pháp tiết kiệm trong việc sử dụng biờn ch v kinh
phớ qun lý hnh chớnh; ban hnh quy ch chi tiờu ni b, t chc tho lun
dõn ch, thng nht trong c quan nhm thc hin tốt cỏc mc tiờu v nhim
v c giao.
3. T chc thc hin quy ch dõn ch, quy ch chi tiờu ni b, cụng khai
ti chớnh trong vic qun lý v s dng biờn ch, kinh phớ qun lý hnh chớnh
trong c quan, to iu kin cho t chc cụng on v cỏn b, cụng chc
trong c quan c tham gia thc hin v giỏm sỏt thc hin phng ỏn s
dng biờn ch, kinh phớ theo quy nh ca Nh nc.
4. Hng nm, bỏo cỏo c quan qun lý cp trờn trc tip kt qu thc
hin chế độ tự chủ của đơn vị mình.
6
iu 11. Trỏch nhim ca B trng, Th trng c quan ngang B,
c quan thuc Chớnh ph, Ch tch ủy ban nhõn dõn cỏc tnh, thnh ph
trc thuc Trung ng
1. Cn c vo biờn ch v kinh phớ qun lý hnh chớnh c c quan cú
thm quyn giao, Thủ trởng cơ quan chủ quản thc hin giao biờn ch v kinh
phớ qun lý hnh chớnh cho các đơn vị dự toán trc thuc, trong ú chi tit d
toỏn kinh phớ quản lý hành chính giao để thực hiện chế độ tự chủ theo quy
định tại Điều 6 Nghị định này v d toỏn kinh phớ giao nhng không thực hiện
chế độ tự chủ theo quy nh ti iu 7 Ngh nh ny.
2. Ch o, hng dn cỏc c quan trc thuc t chc thc hin chế độ tự

chủ theo quy định của Nghị định này và của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ.
3. Ch tch ủy ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc Trung ng
quyết định việc ủy ban nhõn dõn xó, phng thc hin chế độ tự chủ (khi có
đủ các điều kiện cần thiết theo quy định).
4. Ban hnh cỏc tiờu chớ c bn lm cn c ỏnh giỏ kt qu thc hin
nhim v ca cỏc c quan trc thuc khi thc hin chế độ tự chủ, trong đó
phải có các tiêu chí đánh giá về các nội dung sau:
a) Khi lng, chất lợng cụng vic thc hin;
b) Thi gian gii quyt cụng vic;
c) Tỡnh hỡnh chp hnh chớnh sỏch, ch v quy nh v ti chớnh.
5. T chc kim tra, giỏm sỏt vic thc hin chế độ tự chủ ca cỏc c
quan trc thuc. Cú bin phỏp gii quyt, thỏo g nhng khú khn, vng
mc trong quỏ trỡnh trin khai thc hin hoc x lý k lut i vi cỏc tổ
chức, cỏ nhõn cú vi phm theo quy nh ca phỏp lut.
6. Hng nm, t chc ỏnh giỏ, bỏo cỏo kt qu thc hin chế độ tự chủ
về sử dụng biờn ch v kinh phớ qun lý hnh chớnh theo quy định tại Nghị
định này i vi cỏc c quan trc thuc; kin ngh, xut gii phỏp thỏo g
nhng khú khn trong quỏ trỡnh thc hin gi B Ti chớnh, B Ni v
tng hp bỏo cỏo Th tng Chớnh ph.
iu 12. Trỏch nhim ca B Ti chớnh
1. Ch trỡ, phi hp vi B Ni v tổ chức thc hin Ngh nh ny; h-
ớng dẫn thực hiện chế độ tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính.
7
2. Ch trỡ, phi hp vi B Ni v t chc ch o, kim tra tỡnh hỡnh,
tin thc hin chế độ tự chủ về sử dụng biờn ch v kinh phớ qun lý hnh
chớnh ca cỏc B, c quan ngang B, c quan thuc Chớnh ph, y ban nhõn
dõn tnh, thnh ph trc thuc Trung ng. Hng nm, bỏo cỏo Th tng
Chớnh ph kt qu thc hin.
3. Chủ động giải quyết theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cấp có thẩm
quyền giải quyết những vớng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện chế độ

tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính.
iu 13. Trỏch nhim ca B Ni v
1. Chủ trì phi hp vi B Ti chớnh hng dn chế độ tự chủ về sử dụng
biên chế.
2. Phi hp vi B Ti chớnh t chc ch o, kim tra tỡnh hỡnh, tin thc
hin chế độ tự chủ về sử dụng biờn ch v kinh phớ qun lý hnh chớnh đợc giao
i vi cỏc B, c quan ngang B, c quan thuc Chớnh ph, y ban nhõn dõn
tnh, thnh ph trc thuc Trung ng, Hàng năm, bỏo cỏo Th tng Chớnh ph
kết quả thực hiện.
3. Chủ động giải quyết theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cấp có thẩm
quyền giải quyết những vớng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện chế độ tự
chủ về sử dụng biên chế.
Chng IV
iều khoản thi hành
iu 14. Hiu lc thi hnh
1. Ngh nh ny cú hiu lc thi hành sau 15 ngy, k t ngy ng Cụng
bỏo và đợc áp dụng kể từ năm ngân sách 2006.
2. Bói b Quyt nh s 192/2001/Q-TTg ngy 17 tháng 12 năm 2001
ca Th tng Chớnh ph v m rng thớ im khoỏn biờn ch v kinh phớ
qun lý hnh chớnh.
3. Các cơ quan hành chính đang thực hiện khoán biên chế và kinh phí
quản lý hành chính theo Quyết định số 192/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12
năm 2001 của Thủ tớng Chính phủ đợc thực hiện theo các nội dung quy định
tại Nghị định này.
iu 15. T chc thc hin
1. Cỏc B trng, Th trng c quan ngang B, Th trng c quan
thuc Chớnh ph, Ch tch ủy ban nhõn dõn cỏc tnh, thnh ph trc thuc
Trung ng chu trỏch nhim thi hnh Ngh nh ny.
8
2. Căn cứ các quy định tại Nghị định này, cơ quan có thẩm quyền của

Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội hớng dẫn thực hiện
đối với các tổ chức trực thuộc./.

tm. chính phủ
Thủ tớng
Phan Văn Khải
Nơi nhận:
- Ban Bí th Trung ơng Đảng;
- Thủ tớng, các Phó Thủ tớng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ơng;
- Văn phòng Trung ơng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nớc;
- Hội đồng Dân tộc và các ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ơng của các đoàn thể;
- Học viện Hành chính quốc gia;
- VPCP: BTCN, TBNC, các PCN, BNC,
Ban Điều hành 112,
Ngời phát ngôn của Thủ tớng Chính phủ,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lu: Văn th, KTTH (5b). Trang (310b).

9

×