Đề KIM TRA 1 TIếT
Mụn: Toan Lp 3 ( thi gian 40 phut) Thời điểm 25/ 4 / 2011
Bang hai chiờu
Mc ụ Nhõn biờt Thụng hiờu Võn dung T ụng
Chu ờ TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Sụ hoc 4
2
1
4
5
6
ai lng 2
1
2
1
Hinh hoc 1
1
1
1
Giai toan 1
2
1
2
Tụng 6
3
1
1
2
6
9
10
Đề bài:
I. Trc nghiờm khach quan: (4 im) Khoanh vo ch cỏi trc ý tr li ỳng.
Câu 1: Bảy mơi sáu nghìn không trăm tám mơi mốt viết là:
A. 76 500 B.76 081 C.76 051
Câu 2: Số liền sau của 75 829 là:
A. 75 819 B. 75828 C. 75 830
Câu 3: ng h bờn ch my gi ?
A. 8gi 10phỳt
B. 2gi 41phỳt
C. 8gi 3phỳt
Câu 4: 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 16 giờ C: 17 giờ
Câu 5 :Dòng nào sau đây viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 16 548 ; 16 845 ; 16 854 ; 16 584.
B. 16 548 ; 16 584 ; 16 845 ; 16 854.
C. 16 584 ; 16 548 ; 16 845 ; 16 854 .
Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 72 350; 72305; 72 503 là:
A. 72350 B. 72305 C. 72303
Câu 7: Một vờn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài.
a. Vờn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 24m
b.Vờn rau hình chữ nhật có diện tích là:
A. 243m B. 245m C. 234m
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 8 (4 điểm). Đặt tính rồi tính.
a .37425 + 28107 b. 92685 45326
c. 12051 x 7 d. 66205 : 5
Câu9 (2điểm). 7 bạn học sinh giỏi đợc thởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều đợc
thởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì đợc thởng bao nhiêu quyển vở?
P N V THANG IM
I. Trc nghiờm khach quanh: (4 im)
Câu 1 2 3 4 5 6
7
Đáp án B C A C B A B A
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. T lun ( 6 điểm):
Câu 8 (4 điểm).
a. 65532 b. 27359 c.84357
d.1324
1
Câu 9 (2 điểm).
HS có thể làm nh sau:
Số vở mỗi bạn học sinh giỏi đợc thởng là:
56 : 7 = 8 (quyển vở) (0,75 điểm)
Số vở 23 bạn học sinh giỏi đợc thởng là:
8 x 23 = 184 (quyển vở) (0,75 điểm)
Đáp số: 184 quyển vở (0,5 điểm)
* L u ý : HS có thể có câu lời giải khác xong phải đảm bảo đúng nội dung cần tìm của phép
tính.
Nếu phép tính đúng, câu lời giải sai, trừ 0,25 điểm/phép tính.
Nếu phép tính sai, không cho điểm.
Ngi ra Trng phờ duy
Th hai ngy 25 thỏng 4 nn 2011
BI KIM TRA 1 TIết
Mụn: Toán
H v tờn: Lp 3
Bi lm
I. Trc nghiờm khach quanh: (4 im) Khoanh vo ch cỏi trc ý tr li ỳng.
Câu 1: Bảy mơi sáu nghìn không trăm tám mơi mốt viết là:
A. 76 500 B.76 081 C.76 051
Câu 2: Số liền sau của 75 829 là:
A. 75 819 B. 75 828 C. 75 830
Câu 3: ng h bờn ch my gi ?
A. 8gi 10phỳt
B. 2gi 41phỳt
C. 8gi 3phỳt
Câu 4: 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 16 giờ C: 17 giờ
Câu 5 :Dòng nào sau đây viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 16 548 ; 16 845 ; 16 854 ; 16 584.
B. 16 548 ; 16 584 ; 16 845 ; 16 854 .
C. 16 584 ; 16 548 ; 16 845 ; 16 854 .
Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 72 350; 72305; 72 503 là:
A. 72 350 B. 72 305 C. 72 303
Câu 7 :Một vờn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài.
a. Vờn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 24m
b.Vờn rau hình chữ nhật có diện tích là:
A. 243m B. 245m C. 234m
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 8 (4 điểm). Đặt tính rồi tính.
a .37 425 + 28 107 b. 92 685 45 326
iờm
Li phờ cua cụ giao
c. 12 051 x 7 d. 66 205 : 5
C©u9 (2®iÓm). 7 b¹n häc sinh giái ®îc thëng 56 quyÓn vë. BiÕt mçi häc sinh giái ®Òu ®îc
thëng b»ng nhau. Hái 23 b¹n häc sinh giái th× ®îc thëng bao nhiªu quyÓn vë?