SỐC
SỐC
BS. Bùi Văn Ninh
BS. Bùi Văn Ninh
Bộ môn Ngoại
Bộ môn Ngoại
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
Sốc là tình trạng đáp ứng bệnh lý của cơ thể
Sốc là tình trạng đáp ứng bệnh lý của cơ thể
đối với sự mất quân bình giữa cung và cầu
đối với sự mất quân bình giữa cung và cầu
của tế bào
của tế bào
Bệnh lý toàn thân
Bệnh lý toàn thân
Không chỉ là suy tuần hoàn ngoại vi cấp diễn
Không chỉ là suy tuần hoàn ngoại vi cấp diễn
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Sốc giảm thể tích
Sốc giảm thể tích
Mất máu
Mất máu
Mất huyết tương
Mất huyết tương
Tim
Tim
Thần kinh
Thần kinh
Mạch máu
Mạch máu
Đáp ứng viêm hệ thống (sốc NT,…)
Đáp ứng viêm hệ thống (sốc NT,…)
Chấn thương
Chấn thương
Phản ứng phản vệ…
Phản ứng phản vệ…
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Trên một bệnh nhân có thể có nhiều nguyên
Trên một bệnh nhân có thể có nhiều nguyên
nhân gây ra sốc
nhân gây ra sốc
Giảm thể tích nếu không là yếu tố khởi động
Giảm thể tích nếu không là yếu tố khởi động
sốc thì cũng là một yếu tố dự phần trong tất
sốc thì cũng là một yếu tố dự phần trong tất
cả các loại sốc
cả các loại sốc
Giảm thể tích máu
Giảm máu về
Giảm cung lượng tim
Giảm dòng máu khu vực
Thiếu oxy tại chỗ
Toan chuyển hóa
Phù tế bào
Rối loạn chức năng cơ quan
Suy đa cơ quan hệ thống
Tử vong
Catecholamin
Co mạch ngoại biên
Tắc vi tuần hoàn
Giải phóng
chất trung
gian
Tăng rò ró
mao mạch
Ứùc chế cơ tim
Vòng luẩn quẩn bệnh lý sốc
Roỏi loaùn vi tuan hoaứn
Thöông toån teá baøo
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán sớm:
Chẩn đoán sớm:
Tứ chi lạnh, ẩm, vã mồ hôi
Tứ chi lạnh, ẩm, vã mồ hôi
Nhòp tim >100l/ph (người lớn)
Nhòp tim >100l/ph (người lớn)
± khát nước
± khát nước
Chẩn đoán trễ:
Chẩn đoán trễ:
HA kẹp
HA kẹp
HA
HA
max
max
Thiểu niệu (nước tiểu < 0,5ml/kg/h), thở nhanh
Thiểu niệu (nước tiểu < 0,5ml/kg/h), thở nhanh
Vật vã hay đờ đẫn, lơ mơ
Vật vã hay đờ đẫn, lơ mơ
Niêm mạc nhợt nhạt; tứ chi lạnh tím, nổi bông…
Niêm mạc nhợt nhạt; tứ chi lạnh tím, nổi bông…
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
Dung tích hồng cầu, Hb
Dung tích hồng cầu, Hb
Có giá trò để đánh giá máu tiếp tục chảy
Có giá trò để đánh giá máu tiếp tục chảy
Toan chuyển hóa
Toan chuyển hóa
Áp lực TM trung tâm
Áp lực TM trung tâm
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Mức độ mất máu
Mức độ mất máu
Độ I
Độ I
Độ II
Độ II
Độ III
Độ III
Độ IV
Độ IV
Máu mất (ml)
Máu mất (ml)
< 750
< 750
750-1500
750-1500
1500 – 2000
1500 – 2000
> 2000
> 2000
Máu mất (%TT)
Máu mất (%TT)
< 15
< 15
15-30
15-30
30-40
30-40
> 40
> 40
Mạch
Mạch
< 100
< 100
> 100
> 100
> 120
> 120
> 140
> 140
Huyết áp (mmHg)
Huyết áp (mmHg)
⊥
⊥
,
,
⊥
⊥
,
,
Chênh lệch huyết
Chênh lệch huyết
áp
áp
⊥
⊥
,
,
Nhòp thở
Nhòp thở
14-20
14-20
20-30
20-30
30-40
30-40
> 35
> 35
Nước tiểu (ml/h)
Nước tiểu (ml/h)
> 30
> 30
20- 30
20- 30
5-15
5-15
0
0
Tri giác
Tri giác
Lo âu
Lo âu
Hốt hoảng
Hốt hoảng
Hốt hoảng
Hốt hoảng
Đờ đẫn, lơ mơ
Đờ đẫn, lơ mơ
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Mức độ mất máu
Mức độ mất máu
Chẩn đoán và điều trò sốc cần phải tiến hành
Chẩn đoán và điều trò sốc cần phải tiến hành
sớm, không nhất thiết phải phụ thuộc vào việc
sớm, không nhất thiết phải phụ thuộc vào việc
đánh giá mức độ mất máu
đánh giá mức độ mất máu
Kết quả trò liệu hoàn toàn dựa vào đáp ứng với
Kết quả trò liệu hoàn toàn dựa vào đáp ứng với
hồi sức ban đầu, không phụ thuộc hoàn toàn vào
hồi sức ban đầu, không phụ thuộc hoàn toàn vào
mức độ mất máu nặng hay nhẹ
mức độ mất máu nặng hay nhẹ
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Sốc mất máu:
Sốc mất máu:
Thường gặp
Thường gặp
Sốc không mất máu:
Sốc không mất máu:
Tim
Tim
Tràn khí phế mạc áp lực
Tràn khí phế mạc áp lực
Thần kinh
Thần kinh
Nhiễm trùng …
Nhiễm trùng …
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Dự phòng, loại bỏ các yếu tố thuận lợi
Dự phòng, loại bỏ các yếu tố thuận lợi
Ưu tiên cấp cứu sinh mạng
Ưu tiên cấp cứu sinh mạng
Bồi hoàn thể dòch sớm ngay khi tiếp nhận
Bồi hoàn thể dòch sớm ngay khi tiếp nhận
bệnh nhân
bệnh nhân
Monitoring trong quá trình hồi sức
Monitoring trong quá trình hồi sức
Điều trò nguyên nhân là biện pháp cơ bản
Điều trò nguyên nhân là biện pháp cơ bản