Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án ôn tốt nghiệp chương 2, 3 Vật lý 12 NC (10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.77 KB, 3 trang )

1. Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. ben (B). B. oát trên mét vuông (W/m
2
).
C. oát trên mét (W/m). D. niu-tơn trên mét vuông (N/m
2
).
2. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm,
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động vuông pha với nhau, cách nhau
A. 0,8 m. B. 2,4 m. C. 1,6 m. D. 3,2 m.
3. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
10 5x
u 4cos 2 t
2
 
 
= π −
 ÷
 
π π
 
 
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong
môi trường trên bằng
A. 4 m/s. B. 5 m/s. C. 4 cm/s. D. 5 cm/s.
4. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa nút và bụng liền kề bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
5. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số bán nguyên lần bước sóng.
6. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm không bị phản xạ khi gặp vật cản.
B. Siêu âm có chu kỳ nhỏ hơn
5
5.10 s

.
C. Siêu âm truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
7. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Không kể hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 8 nút
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Chu kỳ của sóng truyền trên dây bằng
A.
3
5.10 s

. B.
1
5.10 s

. C. 200 s. D. 2 s.
8. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ
5
I 10

=
W/
2
m

. Biết cường
độ âm chuẩn là
12
0
I 10

=
W/
2
m
. Mức cường độ âm của sóng âm này tại vị trí đó bằng
A. 70 dB. B. 5 dB. C. 50 dB. D. 12 dB.
9. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong không khí, nước, nhôm với tốc độ tương ứng là
1 2 3
v , v , v
. Nhận định nào sau đây đúng?
A.
3 2 1
v v v> >
. B.
1 2 3
v v v> >
. C.
1 3 2
v v v> >
. D.
3 1 2
v v v> >
.
10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha.

Tại điểm M cách A và B lần lượt là 14 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,3 m/s. Tần số
của sóng bằng
A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 0,2 Hz.
11. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của
sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số bán nguyên lần bước sóng.
12. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. tốc độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm.
13. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng
u acos(10 t )
4
π
= π −
(cm, s). Tốc độ truyền sóng là 2
m/s. Phương trình sóng tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng
A.
u = a cos(10πt
π

M M
)
2
(cm). B.
π
u = a cos(10πt +
M M
)
4

(cm).
C.
u = a cos(10πt +
π
M M
)
2
(cm). D.
π
u = a cos(10πt −
M M
)
4
(cm).
14. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 10 dB. Cường độ của âm được tăng
A. 10 lần. B. 2 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
15. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 200 Hz chạm vào mặt nước tại hai điểm
1
S

2
S
. Khoảng cách
1 2
S S 9,8 cm=
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Số gợn sóng giữa
1 2
S S

A. 27. B. 13. C. 26. D. 14.

16. Hai sóng hình sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây
với tốc độ 0,5 m/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà
dây duỗi thẳng là 0,5 s. Bước sóng của sóng là
A. 50 cm. B. 100 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
17. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp
1
S

2
S
dao động theo phương thẳng đứng,
ngược pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa
hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại những điểm nằm trên đường trung trực của
1 2
S S

biên độ
A. cực tiểu. B. bằng
A
2
. C. cực đại. D. bằng A.
18. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. cơ năng của vật không đổi khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
B. thế năng của vật giảm khi cơ năng tăng.
C. có hai vị trí để động năng bằng thế năng và hai vị trí này cách nhau một đoạn bằng biên độ.
D. khi động năng đạt cực đại thì cơ năng bằng không.
19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x Acos( t )= ω + ϕ
. Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật và

max
v

max
a
là giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc. Hệ thức đúng là
A.
2 2
2 2
max max
v a
1
v a
+ =
. B.
2 2
max max
v a
1
v a
+ =
. C.
2 2
2 2
max max
v a
1
a v
+ =
. D.

2 2
2
2 2
v a
A+ =
ω ω
.
20. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
1
x = 4c (πt + πos )
(cm) và
π
x = 8c (πt −
2
os )
3
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu bằng
A.
2
π

rad. B.
3
π
rad. C.
2
π
rad. D.
3
π


rad.
21. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với
biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,375 J. B. 0,125 J. C. 3,75 mJ. D. 1,25 mJ.
22. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α
. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
A.
2
0
1
mg
2
αl
. B.
2
0
mg αl
. C.
2
0
1
mg
4
αl

. D.
2
0
2mg αl
.
23. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu t
o
= 0 vật đang ở vị
trí cân bằng. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
5T
t
12
=

A. 1,5A. B. 2A. C. A. D.
5A
3
.
24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ
cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
2
10π =
. Dao động của
con lắc có chu kỳ bằng
A. 0,4 s. B. 2,5 s. C. 3,14 s. D.

s.
25. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn có chiều dài
l

(đơn vị mét). Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
g = π
m/
2
s
. Tần số dao động của con lắc là
A.
1
2 l
. B.
2 l
. C.
2
l
. D.
2
l
.
26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng 36 N/m. Lấy
2
10π =
. Động năng của
con lắc biến thiên theo thời gian với tần số 6 Hz. Khối lượng của con lắc bằng
A. 100 g. B. 25 g. C. 50 g. D. 150 g.
27. Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là v không đổi. Tần số nhỏ nhất của sóng trên dây là
A.

l
v
2
. B.
l
v
. C.
l
2v
. D.
l
v
4
.
28. Một sợi dây AB dài 150 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với chu kỳ 0,05 s. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 4 nút và 3 bụng. B. 5 nút và 4 bụng.
C. 6 nút và 5 bụng. D. 3 nút và 2 bụng.
29. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u 5cos(6 t x)= π − π
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường mà sóng truyền đi
được sau 3 s kể từ thời điểm t = 0 bằng
A. 18 m. B. 6 m. C. 3 m. D. 9 m.
30. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40 cm/s và 3 m/
2
s
. Biên độ dao
động của viên bi là

A. 5 cm. B. 25 cm. C. 7 cm D. 4 cm.

×