Phòng GD&ĐT lý nhân
trờng TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2008-2009
Môn toán lớp 1
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S .
a. Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
b. Số 18 gồm 8 chục và 1 đơn vị .
c. Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị.
d. Số 96 gồm 90 đơn vị và 6 đơn vị.
Bài 2: Cho các số : 17 , 28 , 5 , 9 , 73
- Số bé nhất trong các số trên là : ; Số lớn nhất trong các số trên là :
Bài 3: Viết các số : 17 , 28 , 5 , 9 , 73 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: a. Số liền sau của 30 là
b. Số liền trớc của 29 là:
Bài 5. 14 + 4 18 19 - 4 16 50 + 30 90
Bài 6. 15 + = 19 70 - = 40 16 - = 13
Bài 7. Viết các số:
- Năm chục : Hai mơi sáu :
- Bốn mơi hai: Tám chục:
Bài 8. Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S :
a) 50 cm - 20 cm = 30
b) 50 cm - 20 cm = 30 cm
c) 50 cm - 20 cm = 20 cm
Bài 9. Cho hình bên :
a. Vẽ 3 điểm nằm trong hình chữ nhật.
b. Vẽ 4 điểm nằm ngoài hình chữ nhật.
Bài 10: Điền số thích hợp vào ô trống.
18
6 5 7 8
12 3 4
B - Phần kiểm tra tự luận:
Bài 1: Tính
1 2 1 5 1 7 7 0
4
3
7
5 0
.
Bài 2. Tính :
Điểm
Số phách
>
<
=
Số
+ - - -
13 + 2 - 4 =
19 - 9 + 6 =
30 - 20 + 40 =
6 + 4 + 8 =
80 - 30 - 50 =
18 - 7 + 4 =
Bài 3: Nhà An có 11 con gà, mẹ mua thêm 3 con gà. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con
gà?
Bài giải
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Dới ao: 6 con vịt
Trên bờ: 3 con vịt
Có tất cả con vịt ?
Bài giải
Phòng GD&ĐT lý nhân
trờng TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2008-2009
Môn toán lớp 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc đáp án đúng.
a. 32 : 4 =
A. 36 B. 8 C. 28 D. 18
b. 3 x 9 =
A. 27 B. 24 C. 37 D. 72
c. 10 dm : 5 =
A. 2 B. 2dm C. 5 dm D. 2cm
d. 72 - 15 =
A. 57 B. 47 C. 37 D. 67
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc các phép tính đúng .
A . 2 x 0 = 2 B . 0 : 2 = 0 C . 1 x 3 = 1 D . 2 : 1 = 1
Bài 3. Tìm x , biết: 5 x X = 35
A. X = 3 B. X = 7 C. X = 30 X = 6
Bài 4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng
20 : 4 9
36 : 4 5
25 : 5 6
45 : 5 4
Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc đáp án đúng.
Một hình tam giác có số đo các cạnh là: 4 cm ; 5 cm ; 6cm. Chu vi tam giác đó là:
A. 12 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17cm
Điểm
Số phách
1
4
Bài 6. Hình nào đã khoanh vào số ngôi sao ?
A B C
Bài 7. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc
Bài 8: điền số thích hợp vào ô trống.
24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0
Bài 9: Viết các số thích hợp vào ô trống.
5 10 15 30 50
B - Phần kiểm tra tự luận:
Bài 1:. Tính nhẩm :
2 x 3 = 3 x 3 = 5 x 4 =
4 x 9 = 5 x 5 = 4 x 5 =
16 : 2 = 28 : 4 = 8 : 1 =
45 : 5 = 27 : 3 = 0 : 8 =
Bài 2. Tính
5 x 5 + 12 = 2 x 9 - 18 =
Bài 3. Có 25 bông hoa cắm đều vào 5 bình. Hỏi mỗi bình có bao nhiêu bông hoa.
Bài giải
Bài 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD
Bài giải
Phòng GD&ĐT lý nhân
trờng TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2008-2009
Môn toán lớp 3
4 cm
4 cm
4 cm
4 cm
A
C
B
D
Điểm
Số phách
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc đáp án đúng.
Câu 1 : Số 21 011 đọc là :
A. Hai mơi mốt nghìn mời một.
B. Hai mơi mốt nghìn không trăm mời một.
C. Hai mơi mốt nghìn không mời một
Câu 2 : Số gồm 73 nghìn 5 chục và 6 đơn vị đợc viết là :
A. 73506 B. 73056 C. 73560 D. 73605
Câu 3 : Ngày 28 tháng 4 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là :
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu 4 : 1475 x 5 =
A. 7375 B. 7376 C. 7357 D. 7358
Câu 5: 7944 : 6 =
A. 1234 B. 1324 C. 1342 D.1432
Câu 6: 3267 + 2815 =
A. 8262 B. 6802 C. 6082 D. 6208
Câu 7: 7934 - 569 =
A. 7365 B. 7635 C. 3765 D. 7536
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
9880 ; 9885 ; 9890 ; ; ;
Câu 9 : Số lớn nhất trong các số : 5067 ; 5706 ; 6705 ; 6750 là:
A. 5067 B. 5706 C. 6705 D. 6750
Câu 10 : Tìm x , biết: X - 5642 = 2009
A. X = 7694 B. X = 7651 C. X = 6751 D. 7964
Câu 11 : Hình chữ nhật có chiều dài 14 dm, chiều rộng 7 dm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 21 dm B. 42 dm C. 36 dm D. 42 cm
Câu 12: Hình vuông có cạnh dài 15 dm. Thì chu vi hình vuông là:
A. 30 dm B. 40 dm C. 60 dm D. 60 cm
Câu 13: 1 m = ?
A. 10 cm B. 100 cm C. 1000 cm D. 100 dm
Câu 14 : Điền chữ Đ và ô trống của phép tính thực hiện đúng.
3 5 3 5 7
0 3 5 0 5
3 5
0
5 6 2 4 8
0 2 73
2 4
0
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
4672 + 3808 9079 - 5845 5720 : 8 1326 x 6
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a). 5000 - 3 x 1028
b). 1750 : ( 1451 - 1446 )
Câu 3 : 9 học sinh đợc thởng 279 quyển vở . Hỏi 18 học sinh đợc thởng bao nhiêu
quyển vở ? ( Số vở mỗi học sinh đợc thởng nh nhau ).
Bài giải
Câu 4: Tìm hiệu, tích, thơng của hai số biết tổng của hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số
bé.
Phòng GD&ĐT lý nhân
trờng TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2008-2009
Môn toán lớp 4
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu hỏi trả lời đúng.
Câu 1: Làm thế nào để đa phân số
12
8
về dạng tối giản :
A. Trừ cả tử số lẫn mẫu số cho 8 .
B. Chia cả tử số và mẫu số cho 2 .
C. Chia cả tử số và mẫu số cho 4 .
D. Nhân cả tử số và mẫu số với 4 .
Câu 2:
8
5
của 40 bằng :
A. 20 B. 15 C. 25 D. 18
Câu 3: Phân số nào sau đây phân số nào lớn hơn 1 ?
A.
5
6
B.
6
2
C.
15
1
D.
10
3
Câu 4: Phân số nào sau đây lớn hơn
3
2
?
A.
5
2
B.
12
9
C.
15
10
D.
9
5
Câu 5: Tìm x , biết:
A . X= B. X = C. = D. =
Câu 6: 475 x 125 =
A. 59375 B. 59357 C. 59753 D. 59735
Điểm
Số phách
1
5
+
X
=
1
2
5
15 4
5
3
5
Câu 7: 4674 : 82 =
A. 57 B. 75 C. 56 D. 65
Câu 8: 333 267 + 281 455 =
A. 614 722 B. 614 721 C. 641 722 C. 641721
Câu 9: 893 445 - 543 769 =
A. 349 676 B. 349 667 C. 394 676 D. 394667
Câu 10: 10 000 kg =
A. 10 tạ B. 100 tạ C. 1000 tạ D. 100 tấn
Câu 11 : 43 m
2
=
A. 4300 cm
2
B. 43 000 cm
2
C. 430 000 cm
2
D. 430 dm
2
Câu 12 : Hình bình hành có đáy 234 cm, chiều cao 17cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 3 978 cm
2
B. 3 987 cm
2
C. 3 798 cm
2
D. 3789 cm
2
Câu 13: Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng nhất.
A. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song.
B. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 14: Tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ trống sao cho:
a) 94 chia hết cho 9
b) 76 chia hết cho 2
B - Phần kiểm tra tự luận
Câu1. Tính.
2 3 3 1 5 4 4 2
3 5 6 6 4 7 5 5
Câu 2. Tìm a
a).
10
7
5
4
=ì
a
b).
3
4
:
3
2
:
3
1
=
a
+ - x :
Câu 3: Tính
2
6
)
4
1
3
2
(
ì+
Câu 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 45 mét, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài.
Tính chu vi và diện tích mảnh vờn đó.
Bài giải
Câu 5: Tính nhanh biểu thức sau
( 0 x 1 x 2 x 3 x x 99 x 100) : ( 2 + 4 + 6 + + 98)
Bài giải
Phòng GD&ĐT lý nhân
trờng TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2008-2009
Môn toán lớp 5
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: a) A. 400 cm
3
> 4 dm
3
B. 0,8 dm
3
=
800
cm
3
C. 0,785 m
3
< 785 dm
3
D. 0,01 m
3
>
99
1
m
3
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m
3
72 dm
3
= m
3
là:
A. 6,72 B. 672 C. 6072 D. 6,072
Câu 3: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất
A. 96 phút B. 1 giờ 35 phút C. 2 giờ 15 phút D. 1 giờ 36 phút
Câu 4: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 360 giây = giờ là:
A. 3,6 B. 3,06 C. 0,6 D. 0,1
Câu 5: Kết quả của phép chia: 6 giờ 15 phút : 5 là
Điểm
Số phách
A. 1 giờ 3 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 5 phút D. 1 giờ 10 phút
Câu 6: Phép chia 63,37 18 Có thơng là 3,52 số d là
9 3 3, 52 A. 1 B. 0,1
0 37 C. 0,01 D. 0,001
1
Câu 7. 42,23 + 45,76 =
A. 87,89 B. 87,99 C. 89,79 D. 89,97
Câu 8. 46,74 : 82 =
A. 0, 57 B. 0, 75 C. 0, 56 D. 0,65
Câu 9. 0 , 126 x 3,4 =
A. 0.4284 B. 0,4248 C. 0,2484 D. 0,2448
Câu 10. 0, 85 - 0, 168 =
A. 0, 178 B. 0,187 C. 0, 619 D. 0,682
Câu 11. 0,89 =
A . B. C. D.
Câu 12. Tìm x , biết: X x 1,8 = 72
A. X = 4 B. X = 40 C. X = 400 D. X = 0, 40
Câu13. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m , chiều rộng 1,1 mét, chiều cao 0,5 mét.
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là :
A. 0,528 m
2
B. 0,852 m
2
C. 0,825 m
2
D. 0,582 m
2
Câu 14: Kết quả học tập của 180 học sinh khối 5 ở trờng tiểu học A thể hiện trên biểu
đồ sau:
Trong 180 học sinh đó , số học sinh giỏi là :
A. 45 Học sinh C. 108 Học sinh
B. 27 Học sinh D. 50 Học sinh
Câu 15: Thể tích của một hình lập phơng là 1 m
3
. Độ dài cạnh hình lập phơng là :
A. 0,25 m B. 0,5 m C. 1 m D. 1,2 m
B- Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:. Tính.
a. 266,22: 34 b. 324,2 x 0,56 c. 3,65 + 9,77 d. 54,98 - 34,76
Câu 2. Tìm x biết : a. X x 0,34 = 0,782 b. X 1,27 = 13,5 : 4,5
8,9
100
89
100
890
100
89
1000
TB
Giỏi
(15 %) ( 25 % )
Khá ( 60 %)
Câu 3: Mảnh vờn hình thang có đáy bé là 150 m , đáy lớn bằng
3
5
đáy bé , chiều cao
bằng
3
2
đáy lớn.
a). Tính diện tích mảnh vờn ?
b). Ngời ta trồng rau trên mảnh vờn đó . Cứ 10 m
2
thu hoạch đợc 15 kg rau. Tính số tấn
rau thu hoạch đợc trên mảnh vờn đó ?
Bài giải
Câu 4: Diện tích hình tam giác DBH trong hình vẽ dới đây là bao nhiêu cm
2
?. Biết
ABCD là hình chữ nhật .
A 18cm B
8cm
D H 7cm C
Phòng gD&đt lý nhân
Trờng TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 1
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 6 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Viết đúng thứ tự theo yêu cầu, sai 1 vị trí không cho điểm.
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,75 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 6: ( cho 0,75 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0,125 điểm
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,165 điểm.
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 10: ( cho 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm.
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 4 điểm)
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 0,75 điểm )
- Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: ( cho 0,75 điểm )
- Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trờng TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 2
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm )
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý B
Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 4: ( cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A; C
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,165 điểm.
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm)
Câu 1: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm.
Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
Câu 3: ( cho 1điểm )
- Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: ( cho 1 điểm )
- Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Chú ý :
- Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau
không liên quan đến phép tính sai.
- Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm.
- Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
- Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trờng TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 6 điểm )
Câu 1: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý B
Câu 2: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý B
Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25
Câu 9: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý D
Câu 10: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 11: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 12: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 13: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 14: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 4 điểm)
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
Câu 3: ( cho 1điểm )
- Tính đúng số vở 1 học sinh đợc thởng cho 0,5 điểm.
- Tính đúng số vở 18 học sinh đợc thởng cho 0,5 điểm.
Câu 4: ( cho 0,5 điểm )
- Học sinh giải hợp lý tính đợc hiệu, tích, thơng cho điểm tối đa ( Mỗi ý 0,165 điểm)
-
Chú ý :
- Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau
không liên quan đến phép tính sai.
- Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm.
- Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
- Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trờng TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 4
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5,5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý C
Câu 2: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý C
Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 10: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 11: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 12: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 13: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 14: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 4,5 điểm)
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.( Mỗi bớc tính cho 0,25 điểm)
Câu 3: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi bớc tính cho 0,25 điểm
Câu 4: ( cho 1,5điểm )
- Tính đúng chiều rộng cho 0,5 điểm.
- Tính đúng chu vi cho 0,5 điểm.
- Tính đúng diện tích cho 0,5 điểm.
Câu 4: ( cho 0,5 điểm )
- Học sinh giải hợp lý tính đợc giá trị của biểu thức cho điểm tối đa.
-
Chú ý :
- Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau
không liên quan đến phép tính sai.
- Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm.
- Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
- Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trờng TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 5
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5,5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý B
Câu 2: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý D
Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 4: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý D
Câu 5: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 6: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 10: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý D
Câu 11: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 12: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 13: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 14: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 15: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 4,5 điểm)
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.( Mỗi bớc tính cho 0,25 điểm)
Câu 3: ( cho 2điểm )
- Tính đúng đáy lớn cho 0,5 điểm.
- Tính đúng chiều cao cho 0,5 điểm.
- Tính đúng diện tích cho 0,5 điểm.
- Tính đúng số rau cho 0,5 điểm
Câu 4: ( cho 0,5 điểm )
- Tìm đợc đáy và lý lận chỉ ra đờng cao cho 0,25 điểm.
- Tính đúng diện tích tam giác cho 0,25 điểm.
Chú ý :
- Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau
không liên quan đến phép tính sai.
- Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm.
- Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
- Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1