Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học, công nghệ hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.3 KB, 21 trang )


BÀI 1

SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA CÁC
NHÓM NƯỚC. CUỘC CM KHCN HĐ


I. Sự phân chia thành các nhóm nước


Hình 1 – sgk 6

Nhận xét sự phân bố các nước và vùng lãnh thổ theo GDP/người


I. Sự phân chia thành các nhóm nước
Thế giới có trên 200 nước

Nhóm nước phát triển

Nhóm nước
đang phát triển
NICs

- GDP/người cao

- GDP/người thấp

- FDI lớn


- Nợ nước ngoài lớn

- HDI cao

- HDI thấp


II. Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH
của các nhóm nước


II. Sự tương phản về trình độ phát triển
KT-XH của các nhóm nước
Thảo luận nhóm
u cầu: Hồn thành phiếu học tập
Nhóm 1: Dựa vào bảng 1.1, nhận xét sự chênh lệch
về GDP/người giữa các nước phát triển và đang
phát triển
Nhóm 2: Dựa vào bảng 1.2, nhận xét cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm
2004
Nhóm 3: Dựa vào hộp thông tin và bảng 1.3, nhận xét
sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ trung bình
giữa các nhóm nước phát triển và nhóm nước đang
phát triển


Bảng 1.1 GDP/người của một số nước trên thế
giới – năm 2004, theo giá thực tế (Đơn vị: USD)
Các nước phát triển

Tên nước
Đan Mạch
Thụy Điển
Anh
Ca-na-đa
Niu Di-lân

GDP/người
45 008
38 489
35 861
30 714
24 314

Các nước đang phát triển
Tên nước
An-ba-ni
Cô-lôm-bia
In-đô-nê-xia
Ấn Độ
Ê-ti-ô-pia

Thế giới: 6393

GDP/người
2 372
2 150
1 193
637
112



Phiếu học tập
Đặc điểm KT-XH

Kinh tế

GDP/ng Cao (gấp 7 lần
mức TB TG)
Cơ cấu
KT
Tuổi thọ

Xã hội

Nhóm nước
phát triển

HDI

Nhóm nước đang
phát triển
Thấp (=1/57 mức
TB TG)


Bảng 1.2 Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh
tế của các nhóm nước – năm 2004 (Đơn vị: %)

Nhóm nước


Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế

Khu vực I

Khu vực II Khu vực III

Phát triển

2.0

27.0

71.0

Đang phát triển

25.0

32.0

43.0


Phiếu học tập
Đặc điểm KT-XH

Nhóm nước
phát triển


GDP/ng Cao (gấp 7 lần
mức TB TG)
Kinh tế

Thấp (=1/57 mức
TB TG)

Cơ cấu - Tập trung KV3 -Tập trung KV2 &
KT
KV3
- Tỉ trọng KV1
thấp
- Tỉ trọng KV1 cao
Tuổi thọ

Xã hội

Nhóm nước đang
phát triển

HDI


Tuổi thọ trung bình (tuổi) – năm 2005
- Thế giới: 67
- Các nước phát triển: 76
- Các nước đang phát triển: 65. Các nước ở châu Phi có tuổi
thọ trung bình là 52 (trong đó khu vực Tây Phi, Đơng Phi là 47
– thấp nhất thế giới)


Bảng 1.3 Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước
Năm
Nhóm nước
Phát triển
Đang phát triển
Thế giới

2000

2002

2003

0.814

0.831

0.855

0.654
0.722

0.663
0.729

0.694
0.741


Phiếu học tập

Đặc điểm KT-XH

Nhóm nước
phát triển

GDP/ng Cao (gấp 7 lần
mức TB TG)
Kinh tế

Thấp (=1/57 mức
TB TG)

Cơ cấu - Tập trung KV3 -Tập trung KV2 &
KT
KV3
- Tỉ trọng KV1
thấp
- Tỉ trọng KV1 cao
Tuổi thọ Cao: 76

Xã hội

Nhóm nước đang
phát triển

HDI

Cao (0,855)

Thấp: 65

Thấp (0,694)


III. Cuộc cách mạng KHCN hiện đại


III. Cuộc cách mạng KHCN hiện đại
Cuối XVIII

Đầu XX

Cuối XX-Đầu XXI

Thủ cơng => Cơ khí

Cơ khí => Đại cơ khí

Đặc trưng: Đổi mới
cơng nghệ

Đặc trưng: Hệ thống
CN điện-cơ khí

Đặc trưng: Bùng
nổ công nghệ
cao


III. Cuộc cách mạng KHCN hiện đại
• Cuối XX đầu XXI

• Đặc trưng: Bùng nổ CNC
– Dựa vào thành tựu khoa học mới với hàm lượng
tri thức cao
– Tạo ra 4 trụ cột:





CN sinh học
CN vật liệu
CN năng lượng
CN thơng tin


CN sinh học

Táo ruột đỏ

Cừu Dolly


CN vật liệu

Vải không thấm nước

Vật liệu Nano


CN năng lượng


Năng lượng mặt trời


CN thông tin


III. Cuộc cách mạng KHCN hiện đại
• Cuối XX đầu XXI
• Đặc trưng: Bùng nổ CNC
– Dựa vào thành tựu khoa học mới với hàm lượng
tri thức cao
– Tạo ra 4 trụ cột:





CN sinh học
CN vật liệu
CN năng lượng
CN thơng tin

=> Nền kinh tế tri thức ra đời



×