Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

casio2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.86 KB, 4 trang )

Lờ Huy Hựng - THCS Lờ Hu Lp 1/4

Phòng giáo dục hậu lộc
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thCS
giảI toán TRÊN máy tính CầM TAY Năm học 20010 - 2011
Thời gian làm bài 150 phút
Họ và tên:
Giám thị số 1

Số phách

SBD :
Tr-ờng:
Giám thị số 2

Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo đ-ờng kẻ này
đề chính thức (Đề thi gồm 4 trang) đề chẵn
Điểm của toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ tên, chữ ký)
Số phách

Bằng số

1.

Bằng chữ

2.
Chú ý: 1. Thí sinh chỉ đ-ợc sử dụng máy tính Casio fx-570ES trở xuống
2. Chỉ ghi kết quả vào ô và không đ-ợc có thêm ký hiệu gì khác


3. Nếu không nói gì thêm, kết quả tính chính xác đến 6 chữ số thập phân
Bài 1 (2 điểm ):
a> Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 6 chữ số thập phân:
20 11 20112008 20 11 20112009 20 11 20112010M

b> Tìm nghiệm chính xác đến 5 chữ số thập phân của ph-ơng trình sau:
2 1 2 3 3 2 2 3
3 2 3 5 1 5 2 3 3 2
xx








Đáp số:
a>

b> Nghiệm của ph-ơng trình là:

Bài 2: (2 điểm)
a> Tìm ƯSCLN và BSCNN của ba số 51712; 73629 và 11211?
b> Tìm ƯSCLN và BSCNN của 3995649 và 15859375?

Đáp số:
a> ƯSCLN = BSCNN =

b> ƯSCLN = BSCNN =


Bài 3: (2 điểm) Tính tổng (ghi kết quả d-ới dạng phân số tối giản):
380237 397523 3049371
3698669 6190001 24160401
C

Đáp số:
C =


Lờ Huy Hựng - THCS Lờ Hu Lp 2/4

Phòng giáo dục hậu lộc
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thCS
giảI toán TRÊN máy tính CầM TAY Năm học 2009 - 2010
Thời gian làm bài 120 phút
Họ và tên:
Giám thị số 1

Số phách

SBD :
Tr-ờng:
Giám thị số 2

Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo đ-ờng kẻ này

Bài 4 (2 điểm)
Một ng-ời gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng ( tiền Việt Nam ) vào một ngân hàng với lãi suất
0,84% một tháng. (Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán)?

a) Hỏi sau 10 năm, ng-ời đó nhận đ-ợc bao nhiêu tiền ( cả vốn và lãi ) ở ngân hàng. Biết
rằng ng-ời đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ tr-ớc đó.
b) Nếu với số tiền trên , ng-ời đó gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 10,5% một
năm thì sau 10 năm 9 tháng sẽ nhận đ-ợc bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết
rằng ng-ời đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ tr-ớc đó (Kết quả lấy theo các chữ số trên
máy khi tính toán)?
Đáp số:
a>



b>




Bài 5 (2 điểm): Xỏc nh cỏc h s a, b, c ca a thc P(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx 2010
sao cho P(x) chia cho (x 16) cú s d l 5334 v chia cho (x
2
10x + 21) cú a th c
d l (210x - 2472).
Đáp số:
a = b = c =


Bài 6 (1,5 điểm): Tỡm cp s ( x , y ) nguyờn dng vi x nh nht tha phng trỡnh:


595220)12(807156
22
3
2
xyxx


Đáp số: Cặp số (x; y) thỏa mãn bài toán là:



Bài 7: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n sao cho 2
8
+ 2
11
+ 2
n
là một số chính
ph-ơng?

Đáp số:
Để 2
8
+ 2
11
+ 2
n
là một số chính thì: n =


Thí sinh không viết trong phần gạch chéo
Lờ Huy Hựng - THCS Lờ Hu Lp 3/4

Bài 8: (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có độ đài các cạnh AB = m, BC = n. Từ A
kẻ AH vuông góc với BD.
a> Tính diện tích tam giác ABH theo m và n.
b> Cho biết m =3,15cm và n = 2,43 cm. Tính (chính xác đến 4 chữ số thập phân)
diện tích tam giác ABH?
Lời giải vắn tắt:
a>







b> Diện tích tam giác ABH là:


Bài 9: (2 điểm) . Cho đ-ờng tròn (O;R) và

;

3

tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Gọi B
và B lần l-ợt là tiếp điểm của tiếp tuyến chung ngoài với (O;R) và

;


3

.
a> Tính diện tích S của phần mặt phẳng ở bên ngoài 2 đ-ờng tròn giới hạn bởi tiếp
tuyến chung?
b> Với R = 12,11cm, tính diện tích S (kêt quả làm tròn đến 5 chữ số thập phân)?

Lời giải vắn tắt:
a>
.








b> Diện tích S là:


A
B
D
C
H
O
A
O

B
B
Lờ Huy Hựng - THCS Lờ Hu Lp 4/4

Bài 10: (3 điểm): Cho dãy số {x}, n N
*
xác định bởi:


1 2 3 1 2 3
1; 2; 3; 2 3 4
n n n n
u u u u u u u n



a> Tính u
4
; u
5
; u
6
; u
7
.
a> Lập quy trình bấm phím liên tục tính u
n
với n>3?
b> Tính u
20

và u
30
(lấy kết quả chính xác)?
Giải
a> u
4
= ; u
5
= ; u
6
= ; u
7
=


b> Quy trình bấm phím:











c> u
20
= u

30
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×