Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 3( NEW)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.21 KB, 5 trang )

Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số
1)34()1(
3
1
23
+−+−+= xmxmmxy
có đồ thị là (C
m
)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số khi m = 1
2. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (C
m
) tồn tại duy nhất một điểm A có
hoành độ âm mà tiếp tuyến với (C
m
) tại A vuông góc với đường thẳng :
x 2y 3 0.+ − =
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2 2
2sin 2sin t anx
4
x x
π
 
− = −
 ÷
 
2. Giải hệ phương trình:


2 2
2
2
1
xy
x y
x y
x y x y

+ + =

+


+ = −

(x, y∈ R)
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân:
4
0
tan .ln(cos )
cos
x x
d x
x
π


Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a;
góc

·
0
60DAB =
; cạnh bên BB’=
a 2
. Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K
nằm trên cạnh BB’ và
1
BK= BB'
4
; hình chiếu vuông góc của điểm B’ trên mặt phẳng (ABCD)
là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng
cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’.
Câu V: (1,0 điểm) Xét các số thực a, b, c, d thỏa mãn điều kiện
2 2
a b 1; c d 3.+ = − =

Tìm giá trị nhỏ nhất của
M ac bd cd= + −
.
Câu VI (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn :(C):
2 2
x y 16+ =
. Viết phương trình
chính tắc của elip có tâm sai
1
2
e =
biết elip cắt đường tròn (C) tại bốn điểm A, B, C, D sao cho

AB song song với trục hoành và AB = 2.CD.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hai đường thẳng:
1
1 1
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =
;
2
1 2
:
1 2 1
x y z
d
− −
= =
và mặt phẳng (P) :
2 3 0x y z+ − + =
.
Viết phương trình đường thẳng

song song với (P) và cắt
1 2
,d d
lần lượt tại A, B sao cho
29AB =
Câu VII (1,0 điểm) Cho hai số phức z, z’ thỏa mãn

' 1z z= =

' 3z z+ =
.
Tính
'z z−
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì them
Họ và tên:……………………………………………… SBD:……………………
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
TRNG THPT
CHUYấN
NGUYN HU
HNG DN CHM THI TH I HC LN TH BA
NM HC 2010 2011
THI MễN: TON KHI A, B
CU NI DUNG IM
I-1
(1im)
Với
1
=
m
ta có

3
1
1
3
y x x= + +
.
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
Chiu bin thiờn:

2
y' x 1= +
>0
x

Ă

0,25
+ Hm s luụn ng bin trờn
Ă
+ Hm s cú khụng cc i v cc tiu .
Giới hạn:
+==
+
yy
xx
lim;lim
.
0,25
Bng bin thiờn:

0,25
th:
th giao vi Oy ti (0;1)

0,25
I-2
(1im)
Tip tuyn vuụng gúc vi ng thng x+2y-3=0 cú h s gúc k=2. Gi x l honh tip
im thỡ:
2 2
f '(x) 2 mx 2(m 1)x (4 3m) 2 mx 2(m 1)x 2 3m 0 (1)
= + + = + + =

0,25
Bi toỏn tr thnh tỡm tt c cỏc m sao cho phng trỡnh (1) cú ỳng mt nghim õm
Nu m=0 thỡ (1)
2 2 1x x = =
loi
0,25
Nu
0m
thỡ d thy phng trỡnh (1) cú 2 nghim l
2 3
1 hay x=
m
x
m

=
0,25

do ú cú mt nghim õm thỡ
0
2 3
0
2
3
m
m
m
m
<



<

>

Vy
2
0 hay
3
m m< >
thỡ trờn (C) cú ỳng mt tip im cú honh õm tha yờu cu
bi
0,25

x
y
y

-
+
-
+
+
1
O
x
y
II-1
(1điểm)
Điều kiện: cosx

0
0,25
2 2 2
sinx
2sin 2sin tanx 1 cos 2 2sin
4 2 cos
x x x x
x
π π
   
− = − ⇔ − − = −
 ÷  ÷
   
( )
2
cos sin 2 .cos 2sin .cos sinx
cos sinx sin2 cos sinx 0

(sinx cos )(1 sin 2 ) 0
x x x x x
x x x
x x
⇔ − − +
⇔ + − + =
⇔ + − =
0,25

sinx cos
4
sin 2 1 2 2
2 4
x x k
x x l x l
π
π
π π
π π

= − ⇔ = − +




= ⇔ = + ⇔ = +


0,25
4 2

x k
π π
⇔ = +
(thỏa mãn điều kiện) 0,25
II-2
(1điểm)
( )
( )
2 2
2
2
1 1
2
xy
x y
x y
x y x y

+ + =

+


+ = −

Điều kiện: x + y > 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3
2
1 2 1 0 2 2 0

xy
x y xy x y xy x y xy x y
x y
⇔ + − + − = ⇔ + − + + − + =
+
0,25
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 0
1 1 2 0 (3)
x y x y xy x y
x y x y x y xy
⇔ + + − − + − =
⇔ + − + + + − = 
 

0,25
Với x + y > 0 thì
2 2
0x y x y+ + + >
Nên
(3) ⇔

1x y+ =
thay vào (2) được
2
2 0y y− + =

0,25
Hệ có 2 nghiệm (x;y) = (1;0); (x;y) = (-1; 2)
0,25
III
(1điểm)
*Đặt t=cosx
dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 ,
4
x
π
=
thì
1
2
t =
0,25
Từ đó
1
1
2
2 2
1
1
2
ln lnt t
I d t dt
t t
= − =
∫ ∫
0,25

*Đặt
2
1
ln ;u t d v dt
t
= =

1 1
;du d t v
t t
⇒ = = −
Suy ra
1
2
1
2
1 1
1 1 2 1
ln ln 2
1 1
2
2 2
I t d t
t t t
= − + = − −


0,25
*Kết quả
2

2 1 ln 2
2
I = − −
0,25
IV
(1điểm)
Ta có
2
4
a
BK =
; trong tam giác vuông
BKD :
2 2
14
4
a
DK BD BK= − =
0,25
Ta có
3 2
'
4
a
B K =
; trong tam giác vuông B’KD :
2 2
14
' ' 2
4

a
B D B K KD a= + = =
Suy ra

B’BD cân tại B’ do đó H chính là g iao điểm của AC và BD
0,25
2 3
. ' ' ' '
3 3 3
' .
2 2 4
ABCD A B C D ABCD
a a a
V B H S= = =
0,25
DC’//AB’ suy ra
( '; ' ) ( ';( ' )) ( ;( ' ) ( ;( ' ))
2
2
DC B C DC AB C D B AC B A AC
a
d d d d BH
= = = = =
0,25
V
(1 điểm)
Nêu và chứng minh:
2 2 2 2
( )( )a b c d ac bd+ + ≥ +
Dấu bằng xảy ra khi ad = bc

0,25
2 2 2 2 2 2
( )( ) 2 6 9 3 ( )M a b c d cd d d d d f d≤ + + − = + + − − =
0,25
Ta có
2
2
3 9
1 2( )
2 2
'( ) (2 3)
2 6 9
d
f d d
d d
− + +
= +
+ +

Để ý rằng
2
2
3 9
1 2( )
2 2
0
2 6 9
d
d d
− + +

<
+ +
với mọi d nên dấu của f’(d) chính là dấu của : 2d+3
0,25
Bảng biến thiên của f(d) suy ra
3 9 6 2
( ) ( )
2 4
f d f
+
≤ − =

Vậy giá trị nhỏ nhất của M là
9 6 2
4
+
đạt khi
3
2
d = −
; c =
3
2
; a = - b =
1
2
±
0,25
VI- 1
(1 điểm)

Giả sử elip có phương trình chính tắc
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
, theo đề bài
1
2
c
e
a
= =
0,25
2 2 2
2 2
2 2
1 1 3
4 4 4
c a b
b a
a a

⇔ = ⇔ = ⇔ =

0,25
Suy ra elip có phương trình
2 2
2 2 2

2 2
4
1 3 4 3
3
x y
x y a
a a
+ = ⇔ + =
. Tọa độ các giao điểm A, B,
C, D của elip và đường tròn là nghiệm của hệ :
2 2
2 2 2
x y 16 (1)
3 4 3 (2)x y a

+ =


+ =


Do elip và đường tròn (C) cùng nhận trục hoành và trục tung làm trục đối xứng và
AB // Ox nên A, B đối xứng với nhau qua Oy ; C, D đối xứng nhau qua Ox.
AB = 2CD
2 2
2 2.2 4x y x y⇔ = ⇔ =
(3)
0,25
Từ (1) và (2) tìm được
3 2

2 2
4 4
;
5 5
x y= =
Thay vào (3) ta được
2
256
15
a =

Suy ra elip có phương trình
2 2
1
256 64
15 5
x y
+ =
.
0,25
VI-2
(1 điểm)
A
1
d∈
suy ra A(1+2t ; -1+t ; t) ; B
2
d∈
suy ra B(1+t’ ; 2+2t’ ; t’)
0,25

( ' 2 ;3 2 ' ; ' )AB t t t t t t− + − −
uuur
.
(P) có VTPT
(1;1 2)n −
r
AB // (P) suy ra
. 0 ' 3AB n t t= ⇔ = −
uuur r
. Khi đó
( 3; 3; 3)AB t t= − − − −
uuur
0,25
Theo đề bài
( ) ( )
2 2
2
29 3 3 9 29 1AB t t t= ⇔ + + − + = ⇔ = ±
0,25
Với t = 1 suy ra A(3 ;0 ;1) ;
( )
4; 2; 3AB − − −
uuur
Suy ra
3 4
: 2
1 3
x t
y t
z t

= +


∆ =


= +

Với t = -1 suy ra A(-1 ;-2 ;-1) ;
( )
2; 4; 3AB − − −
uuur
Suy ra
1 2
: 2 4
1 3
x t
y t
z t
= − +


∆ = − +


= − +

0,25
VII.
(1 điểm)

Đặt
( )
; ' ' '; , ', , 'z x iy z x iy x x y y R= + = + ∈
0,25

2 2
2 2
1
' 1
' ' 1
x y
z z
x y

+ =

= = ⇔

+ =


0,25
( ) ( )
2 2
' 3 ' ' 3z z x x y y+ = ⇔ + + + =
0,25

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

( )
2 2 2 2
2 2 2 2
' ' ' 2 2 ' ' ' '
2.1 2.1 3 1
z z x x y y x y x y x x y y− = − + − = + + + − + + +
= + − =

0,25

×