Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_TIẾNG VIỆT lớp 1_4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.7 KB, 3 trang )

Trường : ……………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và Tên:……………………… MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI I
Lớp:………………
Thời gian: 60 phút
Đề chẵn
Điểm Lời phê giáo viên
Người coi KT:……………
Người chấm KT:.…………
I/. Đo nghiệm phân tích ngữ âm:(10 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:
a. cha
b. yên
c. tem
2. Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa âm đệm và âm chính:
a. bạn
b. quả
c. na
3. Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa âm chính và âm cuối:
a. bé
b. khoa
c. mai
4. Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có âm đệm và âm
chính, âm cuối:
a. Toàn
b. mẹ
c. Thanh
5. Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa nguyên âm iê:
a. chiến
b. mưa
c. búa


II/. Đo nghiệm năng lực đọc:(10 điểm)
Trước khi nghỉ hè, bọn con trai chúng tôi lại chạy ào lên đồi phá tổ chim.
Cứ mỗi lần chúng tôi reo hò, huýt còi ầm ĩ chạy lên đấy là hai cây phong
khổng lồ lại nghiêng ngả, đung đưa muốn chào mời chúng tôi đến với bóng
râm mát rượi và tiếng lá xào xạc, dịu hiền.
III/. Đo nghiệm viết:(10 điểm)
1. Nghe-viết: Bài Vượn mẹ (SGK/TV1, tập 3-Trang 38).(5 điểm)
HS viết đoạn từ: (Vượn mẹ nhẹ nhàng lăn trên má).
2. Phân biệt chính tả:(4 điểm)
a. điền vào chỗ chấm s/x
- Vì ao
- ã hội
- Giàu ang
- Cá ấu
b. điền vào chỗ chấm r/d/gi:
- a đình
- Cá ô
- Gà i
- Cặp a
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 CÔNG NGHỆ
Đề chẵn
I/. Đo nghiệm phân tích ngữ âm: (10đ)
Hs Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng được (2 đ):
Câu 1. a. Cha
Câu 2. b. quả
Câu 3. c. mai
Câu 4. a. Toàn
Câu 5. a. chiến
II/. Đo nghiệm năng lực đọc:(10đ)

HS đọc bài trong thời gian 1 phút.
- Dưới 1 phút: 10 điểm, Xuất sắc.
- Đúng 1 phút: 10 điểm, Giỏi
- Từ 1,1 – 1,5 phút: 8 điểm, Khá
- Từ 1,6 – 2 phút: 6 điểm, TB
- Trên 2 phút: 4 điểm, Kém
III/. Đo nghiệm chính tả: (10 điểm)
1. Nghe-viết: Vượn mẹ (SGK/TV1, tập 3-Trang 38), (5điểm).
- HS viết đúng 5 điểm.
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm.
- Trình bày 1 điểm.
2.Phân biệt chính tả:
HS điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
HS điền sai mỗi từ trừ 0,5 điểm.
2. Phân biệt chính tả:(4 điểm)
a. điền vào chỗ chấm s/x
- vì sao
- xã hội
- giàu sang
- cá xấu
b. điền vào chỗ chấm r/d/gi:
- gia đình
- cá rô
- gà ri
- cặp da
Trình bày sạch sẽ được 1 điểm.

×