Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - TIẾNG VIỆT 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.38 KB, 3 trang )

Họ và tên HS:
Lớp: Trường TH Lê Văn Tám
Năm học: 2010 - 2011
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
Ngày kiểm tra: / / 2011
Chữ ký GT
Số phách
ĐIỂM Nhận xét Giám khảo
Số phách
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
I. KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:(6 điểm) Học sinh bốc thăm, đọc một trong các bài sau:
Trường em ; Hoa ngọc lan ; Ngôi nhà ; Đầm sen ; Lũy tre.
2. Đọc hiểu: ( 4 điểm): Thời gian làm bài : 30 phút
* Đọc thầm bài Tập đọc:
Mèo con đi học
Mèo con buồn bực
Mai phải đến trường
Bèn kiếm cớ luôn:
- Cái đuôi tôi ốm.
Cừu mới be toáng :
- Tôi sẽ chữa lành
Nhưng muốn cho nhanh
Cắt đuôi khỏi hết !
- Cắt đuôi ? Ấy chết !
Tôi đi học thôi !
**Dựa vào bài tập đọc Mèo con đi học, em hãy làm các bài tập sau:
Câu 1: Tìm tiếng trong bài:
- Có chứa vần anh:……………………………………
Câu 2 : Tìm tiếng ngoài bài :


- Có chứa vần ưu :……………………………………
Câu 3: Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời
đúng:
Bị nhức đầu. Cái đuôi bị “ ốm”
Bị đau chân, không đi học được.

Câu 4: Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ? Ghi dấu X vào ô
trống trước ý trả lời đúng:
Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi Mèo.
Muốn nghỉ học thì phải uống thuốc.
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1. Tập chép: ( 8 điểm): Thời gian làm bài: 15 phút
Hồ Gươm
( Từ “Cầu Thê Húc màu son cổ kính” )
2. Bài tập: (2 điểm). Thời gian làm bài 5 phút
a) Điền vần: ươm hay ươp ?
con b quả m
b. Điền c hay k ?
âu cá ẻ vở đóng ửa gõ ẻng
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2010-2011
I) Kiểm tra đọc:
1) Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
2) Đọc hiểu: (4 điểm)
* Dựa vào bài đọc làm các bài tập sau:
Câu 1: (1điểm): Tìm tiếng trong bài:
- Tìm được từ có vần anh là lành, nhanh (1 điểm)

Câu 2 ( 1 điểm ) : Tìm tiếng ngoài bài :
- Tìm được từ có vần ưu là : ví dụ : hưu trí, quả lựu (1 điểm )
Câu 3: ( 1 điểm ):
Ghi dấu chéo vào ô: Cái đuôi bị ốm
Câu 4: (1điểm):
Ghi dấu chéo vào ô: Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi Mèo
II) Kiểm tra viết:
1) Tập chép: (8điểm)
a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết toàn bài trong thời gian 15 phút:
6 điểm
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả, mỗi chữ trừ 0,5điểm.
b) Viết sạch, đều nét, đẹp : 2 điểm
- Viết xấu, bẩn, không đều nét, mỗi chữ trừ 0,2 điểm
2) Điền vào chỗ trống: (2điểm)
a) con bướm: 0,5điểm; quả mướp: 0,5điểm.
b) câu cá: 0,25điểm; kẻ vở: 0,25điểm; đóng cửa: 0,25 điểm; gõ kẻng:
0,25điểm



×