Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phieu bai tap danh cho hoc sinh gioi lop 2 - ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.42 KB, 3 trang )

Trờng tiểu học Nông Nghiệp I
Lớp 2
Họ và tên:
Bài tập nâng cao
môn Toán - lớp 2 - tuần 31
Phần 3: Luyện tập về bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
Bài 1: Hai số có hiệu là 235. Số trừ là số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số
bị trừ.
Bài 2: Hiệu của hai số là 450. Nếu thêm vào số bị trừ một số đơn vị và giữ nguyên
số trừ thì hiệu mới là 480. Hỏi phải thêm vào số bị trừ bao nhiêu đơn vị?
Bài 3: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số lớn
nhất bé hơn 9.
Bài 4: Tính nhanh.
a. 12 + 36 + 8 + 4 + 26 - 16
b. 5 + 5 + 5 +5 + 5 - 25
Bài 5: Tổng của ba số là số nhỏ nhất có ba chữ số, số hạng thứ nhất là số nhỏ nhất
có hai chữ số, số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 13 đơn vị. Tìm số hạng thứ ba?
Bài 6: Điền dấu + , - , x , :

5 6 29 = 1 45 26 27 0 = 0

4 7 9 3 = 1 100 50 5 = 90
Bài 7: Tìm x :
a. 5 < x : 2 < 7
b. x x x = 16
c. x + 12 + x = 20
Bài 8: Cho x + 4 = 8
y
ì
4 = 12
Hãy so sỏnh x v y


Trờng tiểu học Nông Nghiệp I
Lớp 2
Họ và tên:
Bài tập nâng cao
môn Toán - lớp 2 - tuần 31
Phần 3: Luyện tập về bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
Bài 1:
Cách sửa 1: Hai số có hiệu là 235. Số trừ là số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm
số bị trừ.
- Vì số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102 nên số trừ là 102
- Số bị trừ là:
235 + 102 = 337
Đáp số: 237
Cách sửa 2: Hai số có hiệu là 235. Số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Tìm số trừ.
- Vì số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987 nên số bị trừ là 987
- Số trừ là:
987 - 235 = 752
Đáp số: 752
Bài 2: Hiệu của hai số là 450. Nếu thêm vào số bị trừ một số đơn vị và giữ nguyên
số trừ thì hiệu mới là 480. Hỏi phải thêm vào số bị trừ bao nhiêu đơn vị?
- Nếu thêm vào số bị trừ một số đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới sẽ
tăng lênmột số đơn vị và bằng 480.
- Vậy phải thêm vào số bị trừ số đơn vị là:
480 - 450 = 30
Đáp số: 30
Bài 3: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số lớn
nhất bé hơn 9.
- Vì số lớn nhất bé hơn 9 nên thừa số thứ hai là 8 .
- Tích của hai số đó là:

4 x 8 = 32
Đáp số: 32
Bài 4: Tính nhanh.
a. 12 + 36 + 8 + 4 + 26 - 16
= (12 + 8) + ( 36 + 4 ) + (26 - 16)
= 20 + 40 + 10 = 70
b. 5 + 5 + 5 +5 + 5 - 25
= 5 x 5 - 25
= 25 - 25 = 0
Bài 5: Tổng của ba số là số nhỏ nhất có ba chữ số, số hạng thứ nhất là số nhỏ nhất
có hai chữ số, số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 13 đơn vị. Tìm số hạng thứ ba?
- Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100 nên tổng của ba số là 100.
- Số hạng thứ nhất là 10
- Số hạng thứ hai là:
10 + 13 = 23
- Số hạng thứ ba là:
100 - 10 - 23 = 67
Đáp số: 67
Bài 6: Điền dấu + , - , x , :
5 x 6 - 29 = 1 45 x 26 x 27 x 0 = 0
4 x 7 - 9 x 3 = 1 100 - 50 : 5 = 90
Bài 7: Tìm x :
a. 5 < x : 2 < 7
Vì 5 < 6 < 7 nên x : 2 = 6
x = 6 x 2
x = 12
b. x x x = 16
Vì 4 x 4 = 16 nên x = 4
c. x + 12 + x = 20
x + x + 12 = 20

x x 2 + 12 = 20
x x 2 = 20 - 12
x x 2 = 8
x = 8 : 2
x = 4
Bµi 8: Cho x + 4 = 8
y
×
4 = 12
H·y so sánh x và y
- Ta cã: x + 4 = 8
x = 8 - 4
x = 4
y x 4 = 12
y = 12 : 4
y = 3
- V× 4 > 3 nªn x > y

×