Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bộ đề ôn thi HK2 Toán 10 của TB2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.24 KB, 6 trang )

Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 10
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 10
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
( ) ( )
2
2 1 . 3 9x x x+ + -³
b)
( ) ( )
( )
1 2
0
2 3
x x
x
- - +
<
+
c)

− + <

− ≥

x x
x
2( 1) 3
10 2 0


Câu 2: (1,0 điểm) Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần của một nhóm 20 học sinh :
0 1 1 0 4 5 3 2 2 3
1 4 4 3 2 7 6 5 5 3
Tính số trung bình và số trung vị, mốt của mẫu số liệu đó.
Câu 3: (1,0 điểm) a) Cho
1
sin , 0
4 2
x x
p
= < <
. Tính các giá trị lượng giác còn lại.
(1,0 điểm) b) Rút gọn biểu thức: M =
sin sin 4 sin 7
cos cos 4 cos 7
a a a
a a a
+ +
+ +
Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
4; 3 , 2;7 , 3;5A B C -
.
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn tâm A đi qua điểm B.
II. Phần riêng (2,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R:
2 2
( 2) 2( 2) 2 0m x m x+ - - + ³

Câu 6a: (1,0 điểm) Cho tam giác

ABC có a = 4cm, b = 5cm, góc
µ
=C
0
30
.
Tính cạnh c, góc
µ
A
,
µ
B
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho 2 số x, y thoả mãn
0x y+ ³
.
Chứng minh bất đẳng thức:
5 5 4 4
0x y x y xy+ - - ³
Câu 6b: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của parabol (P), biết tiêu
điểm F của (P) trùng với tâm của đường tròn (C):
2 2
6x 5 0x y- + + =
.Hết.
ĐỀ SỐ 1
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 10

TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 10
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2 2
1 2
4 4 3x x x
<
+ - +
b)
2 1x - £
c)
x x4 3 2+ ≥ +
Câu 2: a) (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A =
0 0 0 0
sin( 30 ) cos(30 ) sin(30 ) cos( 30 )
2 tan
x x x x
x
- + + + -
b) (1,0 điểm) Cho
t an 3
a
=
. Tính giá trị biểu thức
2 2
sin 5 cosB
a a

= +
Câu 3: (1,0 điểm) Số áo sơ – mi nam của một cửa hàng bán được trong một tháng, theo các kích
cỡ khác nhau, được cho trong bảng sau:
Kích cỡ 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Tìm số trung bình, số trung vị, mốt và phương sai của bảng số liệu trên.
Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
a) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
II. Phần riêng (2,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (2,0 điểm) Tìm m đề phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
2
(2 1) 3( 1) 1 0m x m x m- + + + + =
Câu 6a: (1,0 điểm) Cho ∆ABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c.
Chứng minh rằng nếu:
( )( ) 3a b c b c a bc+ + + - =
thì
µ
0
60A =
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho 2 số khơng âm x, y. Chứng minh bất đẳng thức:
7 5
140
x y
xy
+
³

.
Câu 7b: (1,0 điểm).
Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F
1
(–8; 0) và điểm M(5; –3
3
) thuộc
elip.Hết.
ĐỀ SỐ 2
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 10
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 10
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2
2
2 7 15
0
3 7 2
x x
x x
+ -
³
- +
b)
2
4 4 2 1 5x x x+ - + ³
c)

x x x
2 3 1
3 1
≤ −
+ +
Câu 2: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi mơn Tốn( thang điểm là 20) kết quả được
ghi trong bảng sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuần
Câu 3:a) (1,0 điểm) Biết
sin cos 2
a a
+ =
. Tính
sin 2 ?
a
=
.
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng:
cos 1
t an
1 sin cos
a
a
a a
+ =
+
với
2

k
p
a p

.
Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 4x + 2y – 4 = 0 và đường
thẳng d: x – y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với d và tiếp xúc với
đường tròn (C).
II. Phần riêng: (2,0 điểm)
1. Theo chương trình cơ bản:
Câu 5a: Cho phương trình:
( )
2 2
2 2 2 10 12 0x m x m m- + + + + =
. Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 6a: Cho tam giác ABC có
0
60A
Ù
=
, AC = 8 cm, AB = 5 cm. Tính cạnh BC và đường cao
AH.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b: Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh:
bc ca ab

a b c
a b c
+ + ≥ + +

Câu 6b: Cho đường thẳng d: x – 2y + 15 = 0. Tìm trên đường thẳng d điểm M (x
M
; y
M
) sao cho x
2
M
+ y
2
M
đạt giá trị nhỏ nhất.Hết.
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
ĐỀ SỐ 3
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 10
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 10
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (8,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau :
a)
x x
x x
5 2 4 5
5 4 2

− > +


− < +

b)
3 1
3
3
x
x
+
<
-
c)
x x x
2
(2 4)(1 2 ) 0− − − <
Câu 2: a) Cho
4
cos
5
a
=

0 0
0 90
a
< <
. Tính
cot t an
cot t an
A

a a
a a
+
=
-
b) Chứng minh rằng:
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
a a
a a a
+
+ =
+
Câu 3: Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi người trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
Tính số trung bình cộng , phương sai , độ lệch chuẩn.
Câu 4: 1) Cho điểm A( 3;1) và đường thẳng d:
2 2
1 2
x t
y t
ì
ï
= - -
ï
í
ï
= +
ï

.

Viết phương trình tổng qt của đường thẳng
D
qua A vng góc với d.
2) Viết phương trình đường tròn tâm A( 3; -2) và tiếp xúc với đường thẳng
1
d
:
5 2 10 0x y- + =
.
II. Phần riêng: (2,0 điểm)
1. Theo chương trình cơ bản:
Câu 5a: Cho phương trình
( )
2
2 4 0x m x- + + - =
. Tìm các giá trị của m đề phương trình vơ
nghiệm.
Câu 6a: Cho tam giác ABC có BC = 5 cm, AC = 6 cm, AB = 7 cm. Tính S,
a
h
, R , r.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b: Cho 3 số a, b, c >0 . Chứng minh rằng:
1 1 1 8
a b c
b c a
ỉ ưỉ ưỉ ư
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷

+ + + ³
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è øè øè ø
.
Câu 6b: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
x y x y
2 2
6 4 3 0+ − + + =
tại điểm M(2; 1).Hết.
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
ĐỀ SỐ 4
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 77 63 46 30
44 52 92 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 73 51
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 10
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 10
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 i m) Gi i các b t ph ng trình và h b t ph ng trình sau: đ ể ả ấ ươ ệ ấ ươ
a)
2
2
5 2
1
3 4
x x
x x

- + +
£
- + +
b)
(2 )( 1) 2x x x- + < -
c)
x
x x x
2
2
9 0
( 1)(3 7 4) 0


− <

− + + ≥


Câu 2 : (1,0 i m) Chi u cao c a các h c sinh kh i 10 c a m t tr ng THPT c đ ể ề ủ ọ ố ủ ộ ườ đượ
cho b i b ng phân b t n s ghép l p nh sau:ở ả ố ầ ố ớ ư
Hãy tính s trung bình c ng, ph ng sai và l ch chu n c a các s li u ố ộ ươ độ ệ ẩ ủ ố ệ
th ng kê ã cho.(cố đ ác k t qu làm tròn n hàng ph n tr m).ế ả đế ầ ă
Câu 3. a) Cho
a
2
sin
3
=
với

< <
o o
a90 180
. Tính các giá trị lượng giác còn lại.
b) Rút gọn biểu thức: B =
α α
α α α α
− −
+
+ −
2 2
1 2sin 2cos 1
cos sin cos sin
Câu 4. (2,0 i m) Cho tam giác ABC có A(-3; 0), B(-2; 3), C(4; 1).đ ể
a) Vi t ph ng trình t ng qt c a c nh BC và ng cao AH c a tam giác ế ươ ổ ủ ạ đườ ủ
ABC.
b) Tìm t a c a i m A’ i x ng v i i m A qua ng th ng BC.ọ độ ủ đ ể đố ứ ớ đ ể đườ ẳ
II. Phần riêng: (3,0 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu 5a: Cho phương trình
2
( ) 2( 1) 9 5 0f x x m x m= - + + - =
. Tìm các giá trị của tham số m để
( ) 0, .f x x R"³ Ỵ

Câu 6a: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7 . Tính: S, R, r, h
a
.
L p chi u cao(cm)ớ ề T n sầ ố
[140;146)

[146;152)
[152;158)
[158;164)
[164;170]
15
27
69
53
36
C ngộ 200
ĐỀ SỐ 5
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 10
2 Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. Chứng minh rằng:
4 4 3 3
, ,a b a b ab a b R+ + "³ Ỵ
.
Câu 6b. Cho tam giác ABC có M(1; 1), N(2; 3), P(4; 5) lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
Viết phương trình đường thẳng trung trực của AB.Hết.

×