Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de on thi hk2 khoi 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.73 KB, 8 trang )

Trường THPT TRẦN QUANG KHẢI……………………………………..…………ÔN TẬP TOÁN 10 .
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ 1:
Câu 1: Giải bất phương trình:
3 2
3 2x x

− −
Câu 2: Cho tam thức :
2
( ) 4 3 2f x mx mx m= − + +
a) tìm m đề f(x) = 0 có nghiệm
b) Tìm m để f(x) > 0 với mọi số thực x
Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 3, c = 8. Tính góc A
Câu 4: Trong một cuộc thi tìm hiểu khoa học dành cho thiếu nhi có 50 em dự
thi. Thành tích của mỗi em được đánh giá theo thang điểm 100. kết quả cuộc
thi được ghi lại trong bảng sau đây:
Số điểm trong khoảng Số em đạt được
[50;60) 6
[60;70) 15
[70;80) 18
[80;90) 8
[90;99] 3
a) Lập bảng phân bố tần suát ghép lớp của bảng số liêu trên
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột
Câu 5:Rút gọn A =
1 sin 4 cos4
1 cos 4 sin 4
a a
a a
+ −


+ +
Câu 6: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau
d
1
: 2x +y = 0 và d
2
:
4 2
7 3
x t
y t
= +


= − +

Câu 7: Cho đường tròn © có phương trình: x
2
+ y
2
– 4x + 8y – 5 = 0
a) Tìm tâm và bán kính của ©
b) Tìm m để đường thẳng 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với ©
Câu 8:Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh rằng : tan A + tanB + tanC
3 3≥
………………………………………………………………………….
ĐỀ 2:
Câu 1: giải bất phương trình sau:
2
5 6

1
2 2
x x
x
x
− +
≥ +

Câu 2: Cho tam giác ABC có a =
3
, B = 45
0
, C = 75
0
. Tính góc A và cạnh
b
Câu 3: sau một tháng gieo trồng một giống hoa,người ta thu được số liệu sau
về chiếu cao (đơn vị mm) của các cây hoa được trồng theo bảng sau:
- 1 -
Trường THPT TRẦN QUANG KHẢI……………………………………..…………ÔN TẬP TOÁN 10 .
Chiều cao (mm) Số cây đạt được
[100;200) 20
[200;300) 75
[300;400) 70
[400; 500) 25
[500; 600] 10
a) Tính chiều cao trung bình
b) Vẽ biểu đồ tần số hình cột
Câu 4: Cho bất phương trình: (m – 2)x
2

+ (m – 2)x + m > 0. Tìm m để bất
phương trình vô nghiệm
Câu 5: tính A = 4cos10
0
.cos50
0
.cos70
0
Câu 6: Tính góc giữa hai đường thẳng sau: d: 3x- 2y + 11 = 0 và d’:
5 5x t
y t
= +


=

Câu 7:viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A( 1; 4) , B( 0; 1) và có
tâm thuộc đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0
Câu 8: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác và p là nữa chu vi . chứng
minh rẳng:
1 1 1 1 1 1
2( )
p a p b p c a b c
+ + ≥ + +
− − −
…………………………………………………………………………………..
…..
ĐỀ 3:
Câu 1:Giai bất phương trình:
2

2
1
0
3 10
x
x x
+
<
+ −
Câu 2:Cho elip (E): 4x
2
+ 9y
2
= 1.tính độ dài các trục, tiêu cự và xác định tọa
độ tiêu điểm của (E)
Câu 3:Tính góc lớn nhất và đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác
ABC biết a = 3, b = 4, c = 6
Câu 4: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
( m- 1)x
2
– 2mx + 5 – 2m = 0
Câu 5: Cho bảng xếp loại lao động của học sinh lớp 10A như sau:
Loại lao động Tần số
A 10
B 16
C 16
D 7
Cộng 49
a) Tính số trung bình, số trung vị, mốt của bảng trên
- 2 -

Trường THPT TRẦN QUANG KHẢI……………………………………..…………ÔN TẬP TOÁN 10 .
b) Chọn giá tri đại diện cho các giá trị thông kê về quy mô và độ lớn
Câu 6: Chứng minh đẳng thức sau: sin200
0
.sin310
0
+ cos340
0
.cos50
0
=
3
2
Câu 7:cho tam giác ABC có A(-1;0) , B( 4; 1), C( 2; 4)
a) viết pttt của đường thẳng BC
b) viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc BC
Câu 8: chứng minh rằng: a
2
( 1 + b
2
) + b
2
( 1+ c
2
) +c
2
(1 + a
2
)


6abc
………………………………………………………………………………
ĐỀ 4:
Câu 1: giải bpt:
2 5 1x x− + ≤
Câu 2:cho tam giác ABC có a =
2 3
, b = 2 , C = 30
0
. Tính cạnh c và diện tích
tam giác ABC
Câu 3:chứng minh rằng :
0 0
0 0
sin(45 ) cos(45 )
tan
sin(45 ) cos(45 )
a a
a
a a
+ − +
=
+ + +
Câu 4:Biểu diển hình học tập nghiệm của hệ bpt sau:
2 0
3 2
x y
x y
− <



+ > −

Câu 5:Cho I( -2; 5) và đường thẳng d: 3x – 4y + 1 = 0. viết phương trình
đường tròn © tâm I và tiếp xúc d. tìm tọa độ tiếp điểm của d và ©
Câu 6: viết pt chính tắc của elip (E) biết một tiêu điểm F
2
(12; 0) và M( 13; 0)
thuộc (E).
Câu 7: tìm m để bpt sau vô nghiệm: x
2
+ 2(m -1)x + m + 5
0≤
Câu 8: cho a,b, c là các số dương thỏa mãn: a + b + c = 2009
Chứng minh:
2 1 2 1 2 1 2012a b c+ + + + + ≤
………………………………………………………………………………
Câu 1. Chứng minh rằng :
2
2
1 5
2
2 2
x
x
+ + ≥
+
,
x
∀ ∈

¡
Câu 2. Giải bất phương trình :
1 1x x− ≥ −
Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :

2 3
10 5 8
x y
x y
− + ≥ −


− + ≤

Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (2-m) x
2
– 2(m+4)x + m
+3 = 0 có nghiệm
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
- 3 -
ĐỀ 5
Trường THPT TRẦN QUANG KHẢI……………………………………..…………ÔN TẬP TOÁN 10 .
Lớp của độ dài
(cm)
Tần số
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50]

8
18
24
10
Cộng 60
Hãy mô tả bảng trên bằng cách vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc
tần số
Câu 6. Rút gọn biểu thức : A =
osx+cos3x+cos5x
sinx +sin3x+sin5x
c
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC= a, CA= b, AB = c. Chứng minh rằng :
a = b. cosC+ c. cosB
Câu 8. Cho tam giác ABC, biết A(1;-2), B(3;4), C(-2;-5). Viết phương trình
tổng quát đường cao AH của tam giác ABC
Câu 9. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-2; 1), B(2;2), C(-3;-7)
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Cho điểm M(x;y) di động có toạ độ luôn
thoả mãn

10sin
3 ost
x t
y c
=


=


Trong đó t là tham số. Hãy chứng tỏ M di động trên một elip.

………………………………………………………………………………
Câu 1. Cho a.b.c
0

. Chứng minh rằng :
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
+ + ≥ + +
Câu 2. Giải bất phương trình :
2 2 2x x+ ≤ −
Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :

4
0
0
x y
x
y
+ ≤







Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x
2

– (m+1)x
-3m+1 =0 vô nghiệm
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp của độ dài
(cm)
Tần số
- 4 -
ĐỀ 6
Trường THPT TRẦN QUANG KHẢI……………………………………..…………ÔN TẬP TOÁN 10 .
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50]
8
18
24
10
Cộng 60
Hãy tính số trung bình cộng , phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố
tần số đã cho
Câu 6. Chứng minh rằng : tan3x – tan2x – tanx = tanx.tan2x.tan3x
Câu 7. Cho tam giác ABC có b + c= 2a. Chứng minh rằng :

2 1 1
a c
b
h h h
= +
Câu 8. Cho A(1;-2), B(3;4). Viết phương trình tham số của đường trung trực

của đoạn thẳng AB
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có phương trình x
2
+y
2
+ 4x -6y = 0 biết rằng tiếp tuyến đó đi qua gốc toạ độ
Câu 10. Cho elip có phương trình
2 2
1
64 36
x y
+ =
. Hãy viết phương trình đường
tròn (C) có đường kính là F
1
F
2
trong đó F
1
và F
2
là hai tiêu điểm của elip trên.
………………………………………………………………………………
Câu 1. Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng :
a.b.c

(a+b-c)(a+c-b)(b+c-a)
Câu 2. Giải bất phương trình :
2
2x x x− + ≤

Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :

8
2 3 18
0
0
x y
x y
x
y
+ ≤


+ ≤







Câu 4.Giải bất phương trình sau
2
7
1
1x x

≥ −
− +


Câu 5. Cho bảng phân bố tần số
Khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà
Lớp của độ dài
(cm)
Tần số
- 5 -
ĐỀ 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×