Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HKII mon Toan khoi 9.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.05 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC :2008-2009
Môn : Toán …Khối 9………
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề )
Ngày kiểm tra: 19 / 05 / 2009
(ĐỀ CHÍNH THỨC )
CÂU 1 (1điểm ) a/ Phát biểu định lí VI –ÉT
b/ Áp dụng : Cho x
2
+ 4x + 3 = 0 . Tính x
1
+ x
2
và x
1
. x
2
CÂU 2 : (1điểm ) a/ Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn ( chú thích các
đại lượng trong công thức )
b/ Tính diện tích hình quạt tròn bán kính 3 cm , số đo cung
30
0
CÂU 3 : (1điểm ) Cho hai hàm số y = x
2
và y = - x +6 . Tìm tọa độ giao
điểm của hai đồ thị trên

CÂU 4 (2 điểm ) Cho phương trình x
2
+ 2x + m = 0 (*)

a/ Giải phương trình (*) với m = 1


b/ Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
CÂU 5 :(2điểm ) ( Giải bài toán dưới đây bằng cách lập hệ phương trình )
“ An mua 3 bút chì và 2 bút mực hết 20.000 đồng . Bình mua 4bút chì và 3 bút
mực hết 29.000 đồng . Hỏi mỗi bút chì , bút mực giá bao nhiêu ? “
CÂU 6 : ( 3điểm ) Cho đường tròn ( O ; 3cm ).Trên đường tròn lấy hai điểm
A và B sao cho số đo cung AB bằng 120
0
. Qua A ,B vẽ hai tiếp tuyến với
đường tròn , hai tiếp tuyến nầy cắt nhau tại C
a/ Chứng minh tứ giác OACB nội tiếp
b/ Tính diện tích hính quạt OACB ( cung nhỏ AB )
c/ Tính diện tích phần mặt phẳng nằm ngoài hình tròn tâm O nhưng nằm
trong tứ giác OACB
- HẾT -
KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC :2008 -2009
HƯỚNG DẨN CHẤM
Môn : Tóan …… Khối 9
Ngày kiểm tra : 19 /05 /2009
(ĐỀ CHÍNH THỨC )
CÂU 1(1đ) a / Phát biểu đúng như SGK ( 0,5điểm )
b/ Tính

= 16 -12 = 4 > 0 ( 0,25 đ )
x
1
+ x
2
= -4 , x
1
.x

2
= 3 (0,25 đ)
Câu 2 (1 đ) : a/ Viết đúng công thức và chú thích các đại lượng (0,5 đ )
b/ S =
3
4
π
( cm
2
) (0,5 đ )
CÂU 3 (1đ): : Gọi A (x
A
; y
A
) và B ( x
B
; y
B
) là giao điểm của hai đồ thị trên
Hoành độ 2 giao điểm là nghiệm của phương trình ( 0,5 đ )
X
2
= -x +6


x
2
+x -6 =0



x
1
= 2 hoặc x
2
= -3
Tung độ giao điểm ( 0,5 điểm )
y
A
= 4 ; y
B
= 9
VẬY A( 2 ;4 ) B( -3 ;9 )
CÂU 4 (2đ )
X
2
+2x +m = 0 (*)
a/ Với m = 1 thì (*) trở thành : X
2
+2x + 1 = 0 ( 0,5 )
Giải ra x
1
= x
2
= -1 (0,5 đ )
b/

= 4 - 4m ( 0,5đ )
Để (*) có 2 nghiệm phân biệt thì

> 0


4- 4m > 0 (0,5đ )

m < 1
CÂU 5 (2đ ) Gọi x , y lần lượt là giá tiền mỗi cây bút chì , bút mực ( đồng
x,y > 0 ) (o,5đ )
Theo đề cho có hệ
3 2 20.000
4 3 29.000
x y
x y
+ =


+ =

(o,5 đ)
Giải ra
2.000
7.000
x
y
=


=

(nhận ) ( 0,5đ )
Vậy : Mỗi bút chì giá 2.000 đồng
Mỗi bút mực giá 7.000đồng (0,5) đ

C
B
A
O
CÂU 6 ( 3 đ )
a/ Chứng minh ;Tứ giác ACBO nội tiếp
Tứ giác ABCO có :
)
¼
¼
0
OAC 180OBC+ =
(0,5đ)
Vậy tứ giác OACB nội tiếp (0,5đ)
b/ Tính diện tích hình quạt OACB (cung nhỏAB )
Squạt OACB

=
2
360
R n
π
(0,5đ )

=
2
2
.3 .120
3 ( )
360

cm
π
π
=
(0,5đ)
c/ Gọi S là diện tích phần mặt phẳng cần tính

S = S
OACB
- Squạt OACB


(0.5đ )
= 2 S
OAC
- Squạt OACB



=
( )
2
1
2. .3.3 3 3 9 3 3
2
cm
π π
− = −
(0,5 đ)


CHÚ Ý : HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC ĐÚNG VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2008 -2009 )
MÔN TOÁN KHỐI 9
THỜI GIAN 90 PHÚT ( KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ )
NGÀY KIỂM TRA :19/05/2009
ĐỀ CHÌNH THỨC
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
Hàm số
Y = ax
2
1
1
1
1
Giải bài toán
bằng cách lập hệ
phương trình
1
2
1
2
Phương trình bậc
hai
1
2
1
2

Hệ thức VI-ET 1
1
1
1
Tứ giác nội tiếp 1
1
1
1
Diện tích hình
quạt tròn
2
2
2
2
Diện tích mặt
phẳng giới hạn
1
1
1
1

Tổng
3
3
5
7
8
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×