MA TRN KIM TRA MễN HO HOC LP 12 HOC Kè 2
Nm hoc:2010-2011
I. Mc tiờu kim tra:
1. Kin thc:
a) Ch 1: Kim loi kim v hp cht quan trng ca kim loi kim.
b) Ch 2: Kim loi kim th v hp cht quan trng ca kim loi kim th
Nhụm v hp cht quan trng ca nhụm
c) Ch 3 : Nhụm v hp cht quan trng ca nhụm.
d) Ch 4: St v hp cht ca
e) Ch 5: Crom v hp cht ca crom
g) Ch 6: ng v hp cht ca ng.
h) Ch 7: S lc v Ni , Zn , Sn , Pb.
i) Ch 8: Nhn bit mt s cht vụ c.
k) Chủ đề 9: Tng hp.
2. K nng:
Gii cõu hi trc nghim khỏch quan
3. Thỏi :
a) Xõy dng lũng tin v tớnh quyt oỏn ca HS khi gii quyt vn .
b) Rốn luyn tớnh cn thn, nghiờm tỳc trong khoa hc.
II. Hỡnh thc kim tra:
Kiểm tra trắc nghiệm khách quan ( 30 câu)
III.Ma trận đề kiểm tra:
Ni dung kin thc
Mc nhn thc
Cng
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Vn dng
mc cao hn
TN TN TN TN
1. Kim loi kim v
hp cht quan trng
ca kim loi kim
-Nhn ra c
cỏu to, t/c hoỏ
hc ca kl
kim v hp
cht ca chỳng
-Chỉ ra đợc
những kl tác
dụng với nớc ở
nhiệt độ thờng.
-Viiết đợc các
pthh với nớc,
tính nông độ
sản phẩm.
S cõu hi 2 1 1 4
S im 0,66 0,33 0,33 1,32
(13,20%)
2.Kim loi kim th
v hp cht ca kl
kim th
- Nhận ra đợc
t/c hoá học của
kl kiềm rthổ và
hợp chất, ph-
-Nhận ra đợc
Phơng pháp
điều chế kl
kiềm thổ từ
- Vit c
PTHH nhiệt
phân muối
cacbonat để
-Viết đợc p/
tổng quát
giữa KL
nhóm IIA với
1
ơng pháp điều
chế, pp làm
mềm nớc
muối. Các p/
giải thích hiện
tơng hoá hoc.
giải bai toán
hiệu suất phản
ứng
axit để làm
bài tập
S cõu hi 2
2
1 1 6
Số điểm
0,66
0,66
0,33 0,33 1,98(19,80%)
3. Nhôm và hợp
chất của nhôm
-Tính chất hoá
học, pp đ/c
nhôm và hợp
chất của nhôm
- Chỉ ra đợc p/
thuộc p/ nhiệt
nhôm
S cõu hi 1 1
2
Số điểm
0,33 0,33 0,66 (6,60%)
4. Sắt và hợp chất
của sắt
- T/c hoá
học ,nguyên
tắc đ/c hợp
chất sắt,
nguyên tắc sx
gang sản xuất
gang
- Dự đoán đợc
sản phẩm thể
hiện t/ccủa
muối sắt
Cân bằng p/
oxh khử
,tìm hệ số trớc
các chất.
Viết đợc các
PTHH của
h/c sắt với
axit , xác
định lơng
muối tạo
thành
S câu 1 1 1 1
4
Số điểm
0,33 0,33 0,33 0,33
1,32(13,20%)
5. Crom và hợp
chất của crom
Vitc
PTHH ca Cr
viphikim ,lm
bi tptính
toán
Tng s cõu 1 1
S im 0,33 0,33
(3,30 %)
6. ng v hp
cht ca ng
Gii thớch
c vỡ sao
dựng Cu
nhn bit gc
nitrat (mt
axit)
Phng phỏp
tỏch Cu ra
kh hn hp
S cõu 1 1 2
S im 0,33 0,33 0,66
(6,60%)
7.S lc Ni- Zn-
Pb- Sn
Da vo v trớ
bit KL
2
no cú th tỏc
dng vi dd
mui no.
S cõu 1 1
S im 0,33 0,33(3,30%)
7. Nhận biết các
chât vô cơ
Biiết đợc ph-
ơng pháp nhận
biết các chất
khí
Số câu hỏi
1 1
Số điểm
0,33 0,33(3,30%)
8.Tổng hợp
Biết đợc các
chất nào thuộc
hợp chất lỡng
tính, kim loại
nào tác dụng
với nớc ở đ/k
thờng.
Hiểu đợc cặp
chất nào
không p/ với
nhau.
Dự đoán đợc
sản phẩm khi
cho kiềm vào
các dd muối
kim loại. Xác
định đợc các
kim loại đ/c
theo pp nhiệt
luyện. Làm bài
tập về hỗn hợp
kim loại t/d với
axit. Xác định
đợc cấu hình e
lớp ngoài cùng
của cation kim
loại.
Bài tập xác
định kim loại
dựa vào p/
tổng quát
Số câu
2 2 4 1 9
Số điểm
0,66 0,66 1,32 0,33 2,97
(29,70%)
Tổng số câu
9 9 12 30
Tổng số điểm
3.0
( 30%)
3.0
(30%)
4,0
(40%)
10
(100%)
3