Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Luyen tap He thuc Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.37 KB, 9 trang )


TUẦN 30 -TIẾT 58
LUYỆN TẬP
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Gv dạy: La Văn Thuận
Đơn vị: PT DTNT Krơng Pak
Krơng pak, ngày 31 tháng 03 năm 2011

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Phát biểu Hệ thức Vi-ét?
1 2 1 2
b c
x x ; x .x
a a
+ =− =
* Nếu x
1
, x
2
là hai nghiệm của
phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
thì:
Không giải phương trình, hãy tính
tổng và tích các nghiệm (nếu có)
của mỗi phương trình sau:
a) 4x
2
+ 2x – 5 = 0
c) 5x


2
+ x + 2 = 0.
Áp dụng: Bài tập 29 (SGK)
Câu 2: Nêu cách nhẩm nghiệm
của Pt bậc hai
(Trường hợp a+b+c =0 và a-b+c = 0)
2
b) 3x (1 3)x 1 0
− − − =
Tính nhẩm nghiệm của phương
trình:
a) 1,5x
2
- 1,6x + 0,1 = 0
* Nếu a + b + c = 0 thì PT
ax
2
+ bx + c =
0 (a ≠ 0) có
hai nghiệm: x
1
= 1;
* Nếu a - b + c = 0 thì PT
ax
2
+ bx + c =
0 (a ≠ 0) có
hai nghiệm: x
1
= - 1;

2
c
x
a
=
2
c
x
a
= −
Áp dụng: Bài tập 31 (SGK)

Tun 30 - Tit 58: LUYN TP
Tỡm giỏ tr ca m phng trỡnh
cú nghim, ri tớnh tng v tớch cỏc
nghim theo m.
1. Bi tp 30 (SGK)
Gii
a) phng trỡnh cú nghim khi
v ch khi 0, tc l:
(-1)
2
1.m 0 1 - m 0
Vy m 1.








==
=

=+
m
m
xx
xx
1
.
2
1
)2(
21
21
Do ú, ta cú:
a) x
2
- 2x + m = 0; b) x
2
+ 2(m-1)x + m
2
= 0.








=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
Heọ thửực Vi-eựt vaứ ửựng duùng
* Nu x
1
, x
2
l hai
nghim ca phng
trỡnh ax
2
+ bx + c = 0
(a 0) thỡ

2. Bi tp 32 (SGK)
Heọ thửực Vi-eựt vaứ ửựng duùng
* Mun tỡm hai s u v v,
bit u + v = S, uv = P, ta
gii PT:.
(iu kin cú u v v l
.)

Tỡm hai s u v v, bit:
0
2
=+
PSxx
Gi i
Tit 58: LUYN TP
04
2

PS
a) u v 42; uv 441.
+ = =
a) u v v l hai nghim ca phng
trỡnh:
x
2
42x + 441 = 0
2
1 2
Ta có: '=(-21) 441.1 0
Vậy phơng trình có nghiệm kép:
x x 21
=
= =
Vy u = v = 21


2. Bi tp 32 (SGK)
Heọ thửực Vi-eựt vaứ ửựng duùng

* Mun tỡm hai s u v v,
bit u + v = S, uv = P, ta
gii PT:.
(iu kin cú u v v l
.)
Tỡm hai s u v v, bit:
0
2
=+
PSxx
Gi i
Do ú u v (-v) l nghim ca
phng trỡnh:
x
2
5x 24 = 0
Tit 58: LUYN TP
04
2

PS
.24,5)
==
uvvuc
Ta cú: = (-5)
2
4.1.(-24) = 121;
.11121
==


;8
1.2
11)5(
1
=
+
=
x
.3
1.2
11)5(
2
=

=
x
Do ú u = 8, -v = -3 hoc u = -3, -v = 8.
Vy u = 8, v = 3 hoc u = - 3, v = - 8.
Bin i: u + (-v) = 5 ; u.(-v) = - 24

3. Bài tập
Tiết 58: LUYỆN TẬP
Cho phương trình: x
2
– 2x + m = 0
a) Xác định m để phương trình có
nghiệm, rồi tính tổng và tích theo m
b) Tính x
1
2

+ x
2
2
theo m
Gi iả
2
1 2 1 2
' = (-1) m 0
m 1
VËy: x x 2; x .x m
∆ − ≥
⇔ ≤
+ = =
a) Để phương trình có nghiệm
khi và chỉ khi:
b) Ta có:
x
1
2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1

x
2
= 2
2
– 2m = 4 – 2m.

* Nu x
1
, x
2
l hai
nghim ca phng
trỡnh ax
2
+ bx + c = 0
(a 0) thỡ







=
=+
a
c
x.x
a
b

xx
21
21
Heọ thửực Vi-eựt vaứ ửựng duùng
4. Bi tp 33 (SGK)
Chng t rng nu phng
trỡnh ax
2
+ bx + c = 0 cú hai
nghim l x
1
v x
2
thỡ tam thc
ax
2
+ bx + c phõn tớch c
thnh nhõn t nh sau:
ax
2
+ bx + c = a(x x
1
)(x x
2
).
p dng: Phõn tớch a thc
thnh nhõn t.
a) 2x
2
5x + 3; b) 3x

2
+ 8x + 2
HD
Tit 58: LUYN TP

* Nếu x
1
, x
2
là hai
nghiệm của phương
trình ax
2
+ bx + c = 0
(a ≠ 0) thì







=
−=+
a
c
x.x
a
b
xx

21
21
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
4. Bài tập 33 (SGK)
Tiết 58: LUYỆN TẬP
a x
2
+ b x + c = a ( x

– x
1
) ( x – x
2
) .
= a ( x
2
+ x + )
_
b
a
_
c
a
= a [ x
2
- ( x
1
+ x
2
)x + x

1
.x
2
]
= a [ ( x
2
- x
1
x) - (x
2
x - x
1
.x
2
)

]
= a ( x

- x
1
) ( x - x
2
)

T a có : a x
2
+ b x + c =

Chứng minh :

a x
2
+ b x + c = a ( x

– x
1
) ( x – x
2
) .
V ậy:
Áp dụng : phân tích đa thức thành
nhân tử.
a) 2x
2
– 5x + 3 = 0

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về nhà học và nắm vững kiến thức trọng tâm ở
chương IV (từ bài 1 đến bài 6) chuẩn bị thật tốt để tiết
sau kiểm tra 1 tiết.
- Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 54 và các
bài tập 40, 41, 43, 44 ở SBT trang 44.
- Về nhà nắm vững hệ thức Vi-ét và ứng dụng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×