Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi hóa 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.96 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (2 điểm)
(a) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa, ghi rõ điều kiện nếu có:

(b) Nêu ứng dụng của KNO
3
trong nông nghiệp.
Câu 2 (2 điểm)
(a) Viết phương trình hóa học nếu có xảy ra khi cho Fe lần lượt tác dụng với Cl
2
, dung
dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
(b) Làm thế nào để tinh chế dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
có lẫn AgNO
3
? Viết phương trình
hóa học minh họa.
Câu 3 (2 điểm)
(a) Trình bày phương pháp phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)


2
. Viết phương trình
hóa học minh họa.
(b) Thế nào là gang? Viết các phương trình hóa học chính xảy ra trong quá trình luyện
gang (không viết quá trình tạo xỉ)
Câu 4 (2 điểm)
(a) Tính khối lượng NaOH và khối lượng nước cần lấy để pha được 200 gam dung dịch
NaOH 10%.
(b) Dung dịch NaOH trên trung hòa vừa đủ với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
. Tính nồng độ
mol của dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 5 (2 điểm)
Hòa tan 8 gam Cu trong một lượng vừa đủ V ml dung dịch H
2
SO
4
98% (đậm đặc) thu được
V
1
lít SO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính V
1

và V, biết khối lượng riêng dung dịch H
2
SO
4
98%
là 1,84 g/ml.
Cho Na = 23, O = 16, H = 1, Cu = 64, S = 32
HẾT
Chú ý: Học sinh được dùng bảng Hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan và máy tính cá nhân
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm)
(a) Viết đúng các phản ứng (1-3) , mỗi phản ứng 0,5 đ, phản ứng (4) : 0,25 đ
(b) Làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng: 0,25 đ
1,75
0,25
Câu 2 (2 điểm)
(a) Viết đúng mỗi phản ứng 0,25 đ
(b) Ngâm 1 thanh Cu dư vào dung dịch hỗn hợp, AgNO
3
sẽ bị loại
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)

2
+ 2Ag
1,5
0,25
0,25
Câu 3 (2 điểm)
(a) Trích mẫu thử, cho hai mẫu thử tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
, mẫu thử tác dụng sinh
kết tủa trắng chứa Ba(OH)
2
, mẫu thử còn lại chứa NaOH
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2H
2
O
Học sinh có thể dùng CO
2
hoặc muối sunfat… thay cho H
2
SO

4

(b) Nêu đúng định nghĩa
Viết đúng các phương trình hóa học : C → CO
2
, CO
2
→ CO , CO khử Fe
2
O
3

0,5
0,5

0,25
0,75
Câu 4 (2 điểm);
(a) Khối lượng NaOH cần lấy : m
NaOH
=
100
10200×
= 20 (g)
Khối lượng nước = 200 – 20 = 180 (g)
(b) PTHH
(1) 2NaOH + H
2
SO
4

→ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Từ (1)
25,0
40
20
2
1
2
1
42
=×==⇒
NaOHSOH
nn
(mol)
C
M
( H
2
SO
4
) =
1000
200
25,0

×
= 1,25 (M)
0,5
0,25

0,5

0,5
0,25

Câu 5 (2 điểm):
n
Cu

= 8 : 64 = 0,125 (mol)

PTHH : (1) Cu + 2H
2
SO
4
đđ
o
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2

O
Từ (1) ⇒ số mol SO
2
sinh ra = số mol Cu = 0,125 (mol)
V
1
= 0,125 × 22,4 = 2,8 (lít)
Từ (1) ⇒ số mol H
2
SO
4
cần dùng = 2 số mol Cu = 2× 0,125 = 0,25 (mol)
Thể tích dung dịch H
2
SO
4
cần dùng = V =
84,198
1009825,0
×
××
= 13,59 (ml)
PTHH:
0,5
Tính ra V
1
0,5
Tính ra V
1,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×