Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Hóa 12CB - HKI - Năm học 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.07 KB, 3 trang )

Câu 1: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Kim loại thường được dùng để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt
là:
A. chỉ có Cu B. chỉ có Fe, Pb C. chỉ có Cu, Al D. chỉ có Al
Câu 2: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860.000 đ.v.c, vậy số góc glucozơ có
trong xenlulozơ này là:
A. 30.000 B. 25.000 C. 28.000 D. 35.000
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
B. khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
D. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
Câu 4: Tơ gồm hai loại:
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp B. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên D. tơ thiên nhiên và tơ bán tổng hợp
Câu 5: Hợp chất A có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N. Biết A làm mất màu dung dịch Brom, A thuộc loại chất:
A. tạp chức amin và ancol B. muối amoni của axit hữu cơ
C. aminoaxit D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Cho thanh kẽm vào dung dịch HCl, sau đó cho dung dịch CuSO
4
vào thì quá trình hòa tan kẽm xảy ra:
A. không đổi B. chậm hơn C. nhanh hơn D. không xảy ra
Câu 7: C
4
H
8


O
2
có số đồng phân este là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
B. dung dịch KOH và CuO
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl
Câu 9: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
nước vôi trong dư, tạo 50 (g) kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 56,25 (g) B. 33,70 (g) C. 20,00 (g) D. 41,30 (g)
Câu 10: Cho 0,1 mol A (
α
-aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử) phản ứng hết với HCl
tạo ra 11,15 (g) muối. Chất A là chất nào sau đây:
A. Glyxin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
Câu 11: Axit nào sau đây khi cho phản ứng với glixerol sẽ tạo ralipit tristearin?
A. C
15
H
31
COOH B. C
17

H
35
COOH C. C
17
H
33
COOH D. C
5
H
11
COOH
Câu 12: Cho 3 chất: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt hai chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là:
A. quỳ tím và Na B. dung dịch Na
2
CO
3
và Na
C. dung dịch AgNO
3
/NH
4
và quỳ tím D. dung dịch NaHCO
3
và dung dịch AgNO
3
Câu 13: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
glixerol thu được là:
A. 13,8kg B. 4,6kg C. 6,975kg D. đáp số khác
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2

sinh ra luôn bằng thể tích khí O
2
cần
cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là:
A. propyl fomat B. metyl fomatC. metyl axetatD. etyl axetat
Câu 15: Thuỷ phân trong điều kiện thích hợp, ta thu được hỗn hợp cho sản phẩm đều cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo có thể có của este là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOO-CH
2
CH=CH
2
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. COO-CH=CH-CH
3
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,3(g) Fe, Mg, Al bằng dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ, thì thoát ra 2,016 lít khí H
2
(đkc) và
m(g) muối. Giá trị của m là:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH THUẬN
***
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT PHÂN BAN
Năm học : 2008-2009
Môn : Hóa (chương trình cơ bản)
Thời gian : 60 phút
A. 19,58 B. 10,94 C. 11,42 D. chưa tính đuợc
Câu 17: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 18: Trong các số polime sau đây:
(1) Tơ tằm (2) Tơ enang (3) Tơ axetat (4) Sợi bông (5) Tơ Visco
(6) Len (7) Tơ nitron
Loại polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. 2, 3, 7 B. 1, 3, 5, 7 C. 3, 4, 5 D. 2, 3, 6, 7
Câu 19: Đun 12(g) axit axetic với 13,8(g) etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11(g) este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 50,5% B. 62,5% C. 75,5% D. 55,7%
Câu 20: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra?
A. tính dẻo B. tính cứng C. tính dẫn điện và nhiệt D. ánh kim
Câu 21: Đốt cháy một este hữu cơ Những thu được 13,2(g) CO
2

cà 5,4(g) H
2
O. Những thuộc loại:
A. este no đơn chức B. ests mạch vòng đơn chức
C. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức D. este hai chức no
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22(g)
CO
2
và 14,4(g) H
2
O. Vậy công thức phân tử của 2 amin là:
A. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N B. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N C. C
2
H

7
N và C
3
H
9
N D. C
2
H
5
N và C
3
H
7
N
Câu 23: Dãy các chất đều tác dụng được với alanin là:
A. HCl; NaOH; Cu(OH)
2
; NaCl B. HBr; KOH; CH
3
OH; AgNO
3
C. HBr; KOH; Al
2
O
3
; Cu D. HCl; NaOH; CuO, CaCO
3
Câu 24: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch glucozơ, glyxerol, propan-2-ol và lòng trắng trứng gà là:
A. dung dịch HNO
3

B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 25: Chỉ dùng quỳ tím để nhận biết tất cả các chất trong dãy chất nào?
A. anilin, alanin, metylamin B. glucozơ, axit glutamic, glixin
C. glixerol, metylamin, alanin D. glixin, axitglutanic, metylamin
Câu 26: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với cacbohiđrat và lipit là:
A. protein luôn có nhóm chức –OH trong phân tử B. protein luôn có nguyên tố N trong phân tử
C. protein luôn là chất hữu cơ no D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
Câu 27: Trong các công thức sau, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
5
]
n
B. [C
6
H
5
O
2

(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
]
n
Câu 28: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. saccarozơ và glucozơ B. mantozơ và glucozơ
C. fructozơ và glucozơ D. fructozơ và mantozơ
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 27(g) glucozơ với AgNO
3
/dung dịch NH

3
, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thì
được m(g) Ag kim loại. Giá trị của m là:
A. 32,4 B. 24,3 C. 16,2 D. 21,6
Câu 30: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào khử được cả
4 dung dịch muối?
A. Fe B. Mg C. Al D. tất cả đều sai
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8(g) etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 3,28(g) B. 8,56(g) C. 10,4(g) D. 8,2(g)
Câu 32: Vinyl fomat phản ứng được với ất cả các chấtnào sau trongcác dãy cho dưới đây?
A. NaOH, Br
2
, AgNO
3
/NH
3
, H
2
B. NaOH, HCl, Na, H
2
C. HCl, Br

2
, NaOH, Al(OH)
3
D. KOH, Na
2
O, Br
2
, Na
2
CO
3
Câu 33: Khi thuỷ phân peptit bằng dung dịch axit hay dung dịch bazơ thì giai đoạn sau cùng ta được:
A. các gluxit B. các axit đa chức C. glixerol D. các loại aminoaxit
Câu 34: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A. tính oxi hóa B. bị oxi hoá
C. bị khử D. vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử
Câu 35: Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14(g) một chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của loại chất béo trên là:
A. 5 B. 5,6 C. 6,5 D. 6
Câu 36: Polime (-HN-[CH
2
]
5
-CO-)
n
được đều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp B. Trùng ngưng C. trùng hợp hoặc trùng ngưng D. cộng hợp
Câu 37: Đem 4,2(g) este hữu cơ đơn chức no X, xà phòng hoá bằng dung dịch NaOH dư thu đuợc 4,76(g) muối.
Công thức của X là:
A. CH

3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOCH
3
Câu 38: Cho các chất: X: glucozơ Y: saccarozơ Z: tinh bột T: glixerol H: xenlulozơ
Những chất bị thuỷ phân là:
A. X, Z, H B. X, T, H C. Y, Z, H D. T, Y, H
Câu 39: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89(g) X phản ứng vừa đủ với
dung dịch HCl tạo ra 1,255(g) muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. CH

3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 40: Để phân biệt da thật và da nhân tạo (P.V.C) nhờ tính chất:
A. Đem đốt, da thất cháy có mùi khét, da nhân tạo không có mùi khét
B. Đem đốt, da thật không cháy, da nhân tạo cháy có mùi khét
C. Da nhân tạo mỏng, da thật dày
D. Cả A và C đều đúng.

×