Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

luyen tap dai cuong dt va mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.69 KB, 7 trang )

Sở GD Nam Định
Trờng THPA-HH Đề Kiểm tra 8 tuần học kì 2 năm học
2010-2011
Lớp 12-Thi gian: 60 phỳt

I. MC CH:
ỏnh giỏ vic hc tp ca hc sinh các ni dung:
-Khảo sát hàm sốvà các bài tập có liên quan,
-Phơng trình,bất PT,hệ PT mũ và Lô ga rít
-Nguyên hàm,tích phân và ứng dụng.
-Thể tích khối đa diện,khối tròn xoay
- h ta -cỏc trong khụng gian v phng trỡnh mt phng.
II. YấU CU:
- Hc sinh cn ụn tp cỏc kin thc hai ni dung trờn v hon thnh bi kim
tra t lun trong thi gian 60 phỳt.
III. MC TIấU:
- Thụng qua bi kim tra giỳp hc sinh th hin thỏi nghiờm tỳc trong hc tp,
xỏc nh rừ nhng kin thc cn t c ng thi rốn luyn k nng cn thit
trong vic gii toỏn ta trong khụng gian.
IV. MA TRN:
Ch
Nhn
Bit
Thụng
Hiu
Vn Dng
Điểm
Giải tích
-Khảo sát hàm sốvà
các bài tập có liên
quan


1 1 1 3,0
Phơng trình,bất
PT,hệ PT mũ và Lô
ga rít
1 1 2,0
-Nguyên hàm,tích
phân và ứng dụng
1 1 1 2,0
Hình
học
-Thể tích khối đa
diện,khối tròn xoay
1 1,0
h ta -cỏc
trong khụng gian v
phng trỡnh mt
phng
1 1 2,0
Tổng
2 5 4 10
Sở GD Nam Định
Trờng THPT A Đề Kiểm tra 8 tuần học kì 2 năm học 2010-2011
Hải Hau Lớp 12-Thi gian: 60 phỳt
Cõu I ( 3,0 im )
Cho hm s
3
y x 3x 1= +
cú th (C)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C).
b) Tính diện tích hình phẳng (H)giới hạn bởi ( C) với các trục toạ độ và

đờng thẳng x = - 1 c) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H)
khị nó quay quanh trục ox.
Cõu II ( 2,0 im )
a) Cho hm s
2
x x
y e
+
=
. Gii phng trỡnh
y y 2y 0

+ + =
b) Tớnh tỡch phõn :
2
sin2x
I dx
2
(2 sinx)
0

=
+


Cõu III ( 2,0 im )
a)Gii bt phng trỡnh:
2 3 2 3
4 4
1 3

log log 3 log log
2 2
x x x x
+ > +
b) Tìm các giá trị của m để Pt sau có nghiện
(4
x
+ 4
-x
) 4(2
x
+ 2
-x
) + 1 = m
Câu IV( 1,0đ):Mt hỡnh nún cú nh S , khong cỏch t tõm O ca ỏy n dõy cung
AB ca ỏy bng a ,
ã
SAO 30=
o
,
ã
SAB 60
=
o
. Tớnh di ng sinh theo a .
Cõu V. ( 2,0 im ) :
Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho im M(2;3;0) , mt phng (P ) :

x y 2z 1 0
+ + + =

v mt cu (S) :
2 2 2
x y z 2x 4y 6z 8 0
+ + + + =
.
a. Tỡm im N l hỡnh chiu ca im M lờn mt phng (P) .
b. Vit phng trỡnh mt phng (Q) song song vi (P) v tip xỳc vi mt cu (S) .
Đáp án và biểu điểm
Câu 1:
(3,0 đ)
a)(2,0đ)Kho sỏt s bin thiờn v v th (C)
hm s
3
y x 3x 1= +

*) TXD; D=R
*) Sự BT:
0,25
Giới hạn:
;
lim lim
x x
y y
+
=+ =
0,25
BBT: y =3x
2
-3
y xác định trên R

y=0 khi x= 1 hoặc x=-1
BBT
0,25
0,25
0,25
Hàm số đông biến trên các khoảng(-

;-1) và (1;+

),
HS nghịch biến trên khoảng (-1;1)
HS đạt cực đại bằng 3 tại x=-1; HS đạt cực tiểu bằng -1 tại x=1
0.25
Đồ thị
-Chính xác hoá ĐT: Đồ thị giao oy tại (0;1)
ĐT đI qua các điểm (-2;-1) và (2;3)
Vẽ ĐT

0,25
0,25
Câub( 0,5đ)
Diện tích cần tìm là:
S=
0
4 2
0
3
1
1
9

( 3 1) ( 3 )
4 2 4
x x
x x dx x


+ = + =

(đvdt)
0,25
0,25
Câuc( 0,5đ)
Thể tích cần tìm là:
V=
0
3 2
1
( 3 1)x x dx


+

=
0
6 2 4 3
1
( 9 1 6 2 6 )x x x x x dx


+ + +


=
7
0
3 5 4 2
1
6 1
( 3 3 )
7 5 2
x
x x x x x


+ + +
=
381
70

( đvtt)
0.25
0.25
Cõu II
( 2,0
im )
a)(1,0đ) Cho hm s
2
x x
y e
+
=

.
Gii phng trỡnh
y y 2y 0

+ + =
0,5
x


1

1
+
y + 0

0 +
y 3
+




1


Giải:
2 2
x x 2 x x
y ( 2x 1)e , y (4x 4x 1) e
+ +


= + =
Ă
2
2 x x 2
1
y y 2y (4x 6x 2)e ; y y 2y 0 2x 3x 1 0 x ,x 1
2
+

+ + = + + + = + = = =Ă
0,5
b) 1
Phõn tớch
sin2xdx 2sinx.cosxdx 2sinx.d(2 sinx)
2 2 2
(2 sinx) (2 sinx) (2 sinx)
+
= =
+ + +
Vỡ
d(2 sinx) cosxdx
+ =
nờn
sin2xdx 2sinx.d(2 sinx) sinx
2.[ ]d(2 sinx)
2 2 2 2
(2 sinx) (2 sinx) (2 sinx) (2 s
2
inx)

2
+

+
= = +
+ + + +

2
2.[ ]d(2 sinx)
2
2 sinx
(2 sinx)
1
=
+
+
+
Do ú :
2
2
I 2.[ln | 2 sinx | ]
0
2 sinx
+
+
+

=
=
3 2

2ln
2 3

Cỏch khỏc : Dựng PP i bin s bng cỏch t
= +
t 2 sin x

0,5
0,5
Cõu III
( 2,0
im )
a)( 1,0d)Gii bt phng trỡnh:

2 3 2 3
4 4
1 3
log log 3 log log
2 2
x x x x
+ > +
2 3 2 3 2 3 2 3
4 4 4 4
1 3
log log 3 log log log log 6 3log 2log 0
2 2
x x x x x x x x
+ > + + + >
( )
2 2

2 3
3 3
4
4 4
log 2 0 log 2 0
log 2 log 3 0
log 3 0 log 3 0
x x
x x hay
x x
> <



>


> <



3
4
3 27
4 64
x
x
>






< =




hay
3
4
27
4
3 27
64
4 64
x
x
x
<


< <


> =





.
Vy tp nghim ca bt phng trỡnh l:
27
; 4
64



0,25
0,25
0.25
0,25
Câu b(1,0 đ)Tìm các giá trị của m để Pt sau có nghiện
(4
x
+ 4
-x
) 4(2
x
+ 2
-x
) + 1 = m (1)
Giải:
Đặt t = 2
x
+ 2
-x
ĐK: t

2

Ta có 4
x
+ 4
-x
=t
2
-2 .PT (1) trở thành t
2
- 4t -1 =m
Lập BBT của HS f(t)= t
2
-4t -1 trên [2; +

)
Ta có m

-5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
IV
(1,0đ)
Câu IV:Mt hỡnh nún cú nh S , khong cỏch t tõm O ca ỏy n dõy
cung AB ca ỏy bng a ,
ã
SAO 30=
o
,

ã
SAB 60
=
o
.
Tớnh di ng sinh theo a .
GiảiGi M l trung im AB . K OM

AB thỡ OM = a

SAB
cõn cú
ã
=
o
SAB 60
nờn

SAB
u .
Do ú :
= =
AB SA
AM
2 2

SOA
vuụng ti O v
ã
=

o
SAO 30
nờn

= =
o
SA 3
OA SA.cos30
2

OMA
vuụng ti M do ú :
= + = + = =
2 2
3SA SA
2 2 2 2 2 2
OA OM MA a SA 2a SA a 2
4 4
0,25
0.25
0,5
Câu V
( 2,0đ)
( 2,0 im ) : Cách 1:Gọi N(x;y;z) là hình chiếu của M trên (P)
MN
uuuur
=(x-2;y-3;z) Vì
MN
uuuur
cùng phơng với véc tơ pháp tuyến

n
r
của (P) nên ta

MN
uuuur
=t
n
r
2
3
2
x t
y t
z t
= +


= +


=

do N thuộc (P) nên :2+t +3+t +4t +1 =0 suy ra t=-1
Với t=-1 thì N(1;2;-2)
Cách 2:0,5 N
x 2 t
Qua M(2;3;0)
Qua M(2;3;0)
(d): (d): (d): y 3 t

+ VTCP a = n (1;1;2)
+ (P)
P
z 2t

= +

+

+

= +

=




=

r r
Khi ú :
N d (P) N(1;2; 2)
=
0,25
0,25
0,25
0,25
b. 1,5 + Tõm
I(1; 2;3)


, bỏn kớnh R =
6
+ (Q) // (P) nờn (Q) :
x y 2z m 0 (m 1)
+ + + =
+ (S) tip xỳc (Q)
0,25
0,25
0,5
0,5
m 1 (l)
|1 2 6 m |
d(I;(Q)) R 6 | 5 m | 6
m 11
6

=
+ +
= = + =

=

Vy mt phng cn tỡm cú phng trỡnh (Q) :
x y 2z 11 0
+ + =
Chú ý: Moi cách giải khác dúng cho điểm tơng đơng
- điểm toàn bài làm tròn đén 0,5
Hải Hâu Ngày 22-2-2011.
Ngời soạn : Trần Thị Thắm

Sở GD Nam Định
Trờng THPT A Đề Kiểm tra 8 tuần học kì 2 năm học 2010-2011
Hải Hau Lớp 12-Thi gian: 60 phỳt
Cõu I ( 3,0 im )
Cho hm s
3
y x 3x 1= +
cú th (C)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C).
b) Vit phng trỡnh tip tuyn vi th (C) i qua im M(
14
9
;
1
) .
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C) với các trục toạ độ và đờng thẳng x = -
1 .
Cõu II ( 2,0 im )
a) Cho hm s
2
x x
y e
+
=
. Gii phng trỡnh
y y 2y 0

+ + =
b) Tính tìch phân :
2

sin2x
I dx
2
(2 sinx)
0
π
=
+


Câu III ( 2,0 điểm )
a)Giải bất phương trình:
2 3 2 3
4 4
1 3
log log 3 log log
2 2
x x x x
+ > +
b) T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó Pt sau cã nghiÖn
(4
x
+ 4
-x
) – 4(2
x
+ 2
-x
) + 1 = m
C©u IV( 1,0®):Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung

AB của đáy bằng a ,
·
SAO 30=
o
,
·
SAB 60
=
o
. Tính độ dài đường sinh theo a .
Câu V. ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :

x y 2z 1 0
+ + + =
và mặt cầu (S) :
2 2 2
x y z 2x 4y 6z 8 0
+ + − + − + =
.
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .

×