Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập thực hành tin học căn bản 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 8 trang )

MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
- Tính toán và áp dụng hàm MAX, MIN, VALUE, LEFT, RIGHT, hàm dò tìm
(HLOOKUP, VLOOKUP), Thống kê (COUNTIF).
- Thao tác lọc (Advanced Filter), sắp xếp dữ liệu (Data/Sort).
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu.
- Tạo và hiệu chỉnh biểu đồ.
 Thực hành 1:
1. Mở file nhập dữ liệu như bảng trên vào Sheet 1 và lưu với tên Buoi12.xls.
2. Đổi tên Sheet 1 thành Bai 1.
3. Sử dụng Fill Handle để điền dữ liệu cho cột số thứ tự.
4. Dựa vào Mã sách và bảng Mã loại, hãy điền dữ liệu cho cột Tên sách.
5. Tính tiền phạt, biết rằng nếu người ta trả sách trễ hạn thì mỗi ngày trễ sẽ bị phạt
2000 đồng (thời gian quy định mượn sách là ký tự số bên phải của mã
sách),ngược lại thì không phạt.
6. Trong bảng Mã loại và Tên sách, Hãy thống kê tổng số sách được mượn theo
Tên sách.
7. Tại ô D27, hãy tính tổng tiền phạt của loại sách TD.
8. Tại ô D28, hãy cho biết có bao nhiêu sách Tinh Bao được mượn.
9. Tại ô D29, hãy cho biết có bao nhiêu người bị phạt.
10.Tại ô D30, hãy cho biết số tiền phạt cao nhất của sách Tieu Thuyet.
11.Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc ra các mẫu tin có thời gian quy định
mượn sách từ 7 ngày trở lên.
12.Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc ra các mẫu tin có ngày mượn sách
trong khoảng thời gian 25/09/2005 đến 25/10/2006.
13.Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột Ngày Mượn.
14.Dựa vào bảng Mã Loại và Tên sách, vẽ biểu đồ Pie theo dạng:
Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 1
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
BÀI SỐ 12


MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
 Hướng dẫn:
4. =VLOOKUP(LEFT(B4,LEN(B4)-1),$B$19:$C$25,2,0)
5. =IF((F4-E4)>VALUE(RIGHT(B4,1)),(VALUE(F4-E4)- RIGHT(B4,1))*2000,0)
6. =COUNTIF($D$4:$D$15,C19)
7. =DSUM($A$3:$G$15,G3,E27:E28) với E28 =LEFT(B4,2)="TD" và E27(có thể
để trống) là chủ đề của E28.
8. =DCOUNTA(A3:G15,D3,F27:F28) với F28 =LEFT(B4,2)="TB" và F27 là chủ
đề của F28.
9.C1 =DCOUNTA(A3:G15,G3,E29:E30) với E30 =G4>0 và E29 là chủ đề của
E30.
C2 =COUNTIF(G4:G15,">0")
10. =DMAX(A3:G15,G3,F29:F30) với F30 =LEFT(B4,2)="TT" và F29 là chủ đề
của F29.
11. G28 =VALUE(RIGHT(B4,1))>=7 và G27 là chủ đề của G28.
Vào menu Data/Filter/Advanced Filter, xuất hiện hộp thoại sau:

Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 2
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
+ Filter the list, in-place: kết quả hiển
thị trực tiếp trên vùng CSDL.
+ Copy to another location: kết quả
được đặt tại một vị trí khác.
+ List range: địa chỉ vùng CSDL.
+ Criteria range: địa chỉ vùng tiêu
chuẩn.
+ Copy to: chọn địa chỉ ô đầu tiên
trong vùng kết quả.


12.Tương tự câu 11với G30=AND(E4>=DATE(2006,9,25),E4<=DATE(2006,10,25))
13. Vào menu Data/Sort, xuất hiện hộp thoại:
14. Vẽ biểu đồ: Vào menu Insert/Chart hoặc Click vào nút Chart Wizard trên
thanh Standard.
- Thao tác qua 4 bước của Chart Wizard như sau:
Bước 1 (Step 1 of 4 - Chart Type): chọn loại biểu đồ.
Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 3
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth
Khóa sắp xếp chính
Khóa sắp xếp thứ 2
Khóa sắp xếp thứ 3
Sắp xếp theo
thứ tự tăng dần
Sắp xếp theo
thứ tự giảm
dần
Vùng CSDL đã
chọn có dòng tiêu
đề hay không
2.Chọn biểu
đồ con trong
loại
1.Chọn loại
biểu đồ
3.Tiếp theo
chọn Next
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
Bước 2 (Step 2 of 4 - Chart Type): Chọn vùng dữ liệu.
+ Data Range: vùng dữ liệu dựng biểu đồ.
+ Series in: dữ liệu của từng đối tượng nằm theo hàng (Row) hay cột (Column)

Bước 3 (Step 3 of 4-Chart Options): xác định các tùy chọn cho biểu đồ.
- Legend: Tùy chọn
cho phần chú giải.
- Data Label: thêm
hoặc bỏ các nhãn dữ
liệu cho các thành
phần của biểu đồ.
-
Bước 4 (Step 4 of 4-
Chart Options): xác định vị trí đặt biểu đồ.
− As new sheet: tạo một
Sheet mới chỉ chứa biểu
đồ.
− As object in: chọn Sheet
để đặt biểu đồ.
Click vào nút lệnh Finish để
hoàn thành việc tạo biểu đồ.
Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 4
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth
Tiêu đề biểu đồ
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
 Thực hành 2
1. Mở file nhập dữ liệu như bảng trên vào Sheet 2 và lưu với tên Buoi12.xls.
2. Đổi tên Sheet 2 thành Bai 2.
3. Dựa vào Mã SP và Bảng Qui Định Giá Nhập Xuất, viết công thức điền dữ liệu
cho cột Tên Sản Phẩm.
4. Tính các cột sau:
+ Trị giá đầu kỳ = Số lượng đầu kỳ * Đơn giá Nhập.
+ Trị giá Nhập = Số lượng Nhập * Đơn giá Nhập.
+ Trị giá Xuất = Số lượng Xuất * Đơn giá Xuất.

+ Số lượng Tồn = Số lượng đầu kỳ + Số lượng Nhập - Số lượng Xuất.
+ Trị giá Tồn = Số lượng Tồn * Đơn giá Xuất.
Trong đó, Đơn giá Nhập và Đơn giá Xuất được tính dựa vào Mã SP và Bảng Qui
Định Đơn Giá Nhập Xuất.
5. Trong Bảng thống kê 1, sử dụng hàm SUMIF để thống kê tổng trị giá theo từng
kỳ của sản phẩm.
6. Trong bảng thống kê 2, sử dụng hàm DSUM để thống kê tổng trị giá theo từng
kỳ của máy vi tính và máy in.
7. Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc các sản phẩm là máy vi tính (loại B).
8. Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc các sản phẩm là máy in (loại C).
9. Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc các sản phẩm còn lại (không phải là
máy in và máy vi tính).
10.Dựa và bảng thống kê 1,vẽ biểu đồ Column theo dạng.
Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 5
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 6
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
 Hướng dẫn:
Chèn thêm 1 hàng phía dưới hàng 5 (SL, Trị giá, SLN, TGiá N,…………) và
điền STT từ 1 đến 10.
3. =VLOOKUP(A7,$L$5:$M$16,2,0)
4. Trị giá đầu kỳ =C7*VLOOKUP(A7,$L$5:$P$16,4,0)
Trị giá Nhập =E7*VLOOKUP(A7,$L$5:$P$16,4,0)
Trị giá Xuất =G7*VLOOKUP(A7,$L$5:$P$16,5,0)
Số lượng Tồn =C7+E7-G7
Trị giá Tồn =I7*VLOOKUP(A7,$L$5:$P$16,5,0)
5. Đầu kỳ =SUMIF($A$7:$A$26,M20,$D$7:$D$26)
Trong kỳ: + Trị giá nhập =SUMIF($A$7:$A$26,M20,$F$7:$F$26)

+ Trị giá xuất =SUMIF($A$7:$A$26,M20,$H$7:$H$26)
Cuối kỳ =SUMIF($A$7:$A$26,M20,$J$7:$J$26)
6. Đầu kỳ =DSUM($A$6:$J$26,D6,$M$30:$M$31)
Trong kỳ: + Trị giá nhập =DSUM($A$6:$J$26,F6,$M$30:$M$31)
+ Trị giá xuất =DSUM($A$6:$J$26,H6,$M$30:$M$31)
Cuối kỳ =DSUM($A$6:$J$26,J6,$M$30:$M$31)
Với M31 =OR(LEFT(A8,1)="B",LEFT(A8,1)="C") và M30 là chủ đề M31.
 Sử dụng chức năng Advanced Filter:
List range: $A$6:$J$26
Copy to: địa chỉ vùng kết quả.
7. Criteria range: $B$28:$B$29
Với B29 =LEFT(A7,1)="B" và B28 là chủ đề của B29.
8. Criteria range: $B$41:$B$42
Với B42 =LEFT(A7,1)="C" và B41 là chủ đề của B42.
9. Criteria range: $B$50:$B$51
Với B51 =AND(LEFT(A7,1)<>"B",LEFT(A7,1)<>"C") và B50 là chủ đề
của B51.
10. Vẽ biểu đồ:


Bước 1: Chọn loại biểu đồ
Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 7
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12 
Bước 2: Chọn vùng dữ liệu Bước 3: Xác định tuỳ chọn cho biểu đồ
Chức năng duyệt trong một danh sách có nhiều hàng: Window \ Freeze Panes
Trịnh Quang Minh – – Y/M: tqminh_csp 8
Nguyễn Thị Bích Huyền – - Y/M: huyencdth

×