Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nhân lực (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.22 KB, 22 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN
MÔN : QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CÂU HỎI ĐÁP ÁP ĐÚNG
1. Nội dung bước 1 (Dự báo tài nguyên nhân lực) trong tiến
trình hoạch định nhân lực?
Dự báo nhu cầu và khả năng nhân lực; cân đối nhu cầu và khả
năng nhân lực.
2. Những nội dung chủ yếu của kế hoạch và chính sách trong
hoạch định nhân sự của doanh nghiệp?
Tuyển mộ; tuyển chọn; đề bạt duy trì và phát triển nhân sự, sắp
xếp bố trí nhân sự trong tổ chức.
3. Những yếu tố chủ yếu cần xem xét trong khi dự báo nhu
cầu nhân lực của doanh nghiệp.
Khối lượng các loại sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp; chất
lượng đội ngũ lao động; Nguồn lực tài chính; những thay đổi về
mặt hàng và chất lượng sản phẩm.
4. Các vấn đề về nhân sự phải xử lý trong quá trình triển khai
kế hoạch nhân sự ở doanh nghiệp?
Kỷ luật và khen thưởng; đề bạt và giáng chức; thuyên chuyển;
Cho nghỉ việc và thôi việc; thực hiện các chế độ và giải quyết các
mối quan hệ về lao động.
5. Nội dung thuộc về công việc mà không thuộc về nghề
nghiệp?
Nhiệm vụ cụ thể được phân công cho mỗi người. hoặc mỗi bộ
phận phải hoàn thành để góp phần đạt mục tiêu chung của tổ
chức.
6. Những nội dung mà phân chia công việc mô tả và ghi
nhận?
Các điều kiện cần và đủ để hoàn thành trách nhiệm với công việc
được giao; Mục tiêu của mỗi nhiệm vụ, thực hiện ở đâu, làm như
thế nào và khi nào phải hoàn thành.


7. Ý nghĩa quan trọng của sự phân chia công việc và các chức
danh trong quản lý nhân sự.
Là công cụ cơ bản để hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng,
đào tạo, đãi ngộ và đánh giá con người trong tổ chức.
8. Phương pháp phổ biến hiện nay khi đánh giá thành tích
công tác của nhân viên?
Đánh giá theo thang điểm (thể hiện qua đồ thị)
9. Cấp độ giúp người lao động nâng cao trình độ ứng xử thay
đổi trong tương lai?
Phát triển.
10. Tiến trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong
doanh nghiệp được thực hiện qua những bước chủ yếu nào?
Xác định nhu cầu, mục tiêu, phương pháp và các phương tiện đào
tạo – phát triển; Thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện chương
1
trình đào tạo – phát triển.
11. Những căn cứ chủ yếu để xác định nhu cầu đào tạo?
Chiến lượng kinh doanh; Những yêu cầu cải tiến chất lượng hàng
hóa, dịch vụ nhiệm vụ tăng năng suất lao động và yêu cầu điều
hành hoạt động của doanh nghiệp.
12. Đánh giá thành tích công tác làm căn cứ để Quản lý hiệu quả nguồn nhân lực
13. Tuyển mộ lao động?
Tuyển mộ nhân lực là quá trình tìm kiếm, thu hút những người có
đủ khả năng nộp đơn để thi vào các vị trí mà doanh nghiệp cần
tuyển.
14. Thi hành kỷ luật người lao động nhằm mục đích?
Đảm bảo kỷ cương trong mọi hoạt động, nhằm vào hành vi sai
trái, có tác dụng răn đe giáo dục chung.
15. Tác dụng tiêu cực của việc thi hành kỷ luật lao động
không đúng mức?

Sẽ không đạt được mục đích mà còn ảnh hưởng tiêu cực tới
doanh nghiệp.
16. Cách tuyển dụng của người Nhật Bản? Tuyển nhân viên dài hạn và làm việc suốt đời cho doanh nghiệp.
17. Chọn câu sai: Các căn cứ dự báo nguồn nhân lực? Ảnh hưởng về chất lượng nhân sự cảu các doanh nghiệp khác.
18. Môi trường tác nghiệp của doanh nghiệp không bao gồm
các nhân tố nào dưới đây?
Nguồn nhân lực.
19. Hoàn cảnh nội bộ của doanh nghiệp không bao gồm? Các yếu tố công nghệ
20. Bản mô tả công việc không bao gồm? Định mức lao động đối với từng vị trí.
21. Chọn câu ít đúng nhất: Nội dung chính của bản yêu cầu
chuyên môn?
Tham vọng cầu tiến.
22. Trong các hình thức phỏng vấn hình thức nào dưới đây
không mang lại hiệu quả cao?
Phỏng vấn không dẫn trước.
23. Phúc lợi trong doanh nghiệp không bao gồm? Phụ cấp trách nhiệm trong công việc.
24. Câu trả lời sai: Thù lao vật chất gồm? Các điều kiện làm việc.
25. Câu trả lời sai: Thù lao phi vật chất gồm? Các loại quà, thưởng
2
26. Tìm câu trả lời đúng nhất?
Thưởng là loại kích thích vật chất và tinh thần có tác dụng
khuyến khích người lao động phấn đấu thực hiện công việc tốt
hơn.
27. Tìm câu trả lời sai: Phúc lợi gồm?
Các khoản phụ cấp lao động trong điều kiện độc hại, công việc
phức tạp.
28. Căn cứ để trả lương theo sản phẩm?
Trên cơ sở đơn giá tiền lương cho một đơn vị sản phẩm và khối
lượng sản phẩm đạt qui cách.
29. Doanh nghiệp muốn sử dụng tốt nhất nguồn nhân lực

cần?
Công bằng trong đãi ngộ; Khách quan trong đánh giá; Tạo động
lực cho người lao động.
30. Công tác hoạch định? Không bao gồm tất cả các vị trí, chức vụ trong tương lai.
31. Các hình thức và phương pháp đánh giá kết quả đào tạo?
Phiếu điều tra, lấy ý kiến nhận xét của các học viên; Kiểm tra;
Thi; Cấp văn bằng, chứng chỉ.
32. Các phương pháp đào tạo chủ yếu đối với nhà quản lý?
Đóng kịch, học theo từng chương trình, giảng dạy nhờ máy vi
tính, thực tập sinh, đào tạo bàn giấy, luân phiên công tác.
33. Những tiêu cực có thể xảy ra nếu xử lý đề bạt không
đúng?
Uy tín của phòng tổ chức cán bộ và giám đốc sẽ giảm.
Những dư luận bất bình sẽ lan rộng.
Hiệu quả công tác của bộ phận có thể giảm sút.
34. Căn cứ chủ yếu xem xét giải quyết chế độ hưu đối với
người lao động trong doanh nghiệp?
Chế độ, chính sách xã hội của Nhà nước và của doanh nghiệp đối
với người lao động.
35. Những điều kiện chủ yếu để người đến tuổi nghỉ hưu có
thể tiếp tục làm việc trong doanh nghiệp.
Người lao động có năng lực, sức khỏe.
Người lao động tự nguyện.
Doanh nghiệp có yêu cầu
36. Điều kiện chủ yếu nhất đảm bảo hiệu lực pháp lý của thỏa
ước (thương nghị) tập thể giữa công đoàn với lãnh đạo doanh
nghiệp?
Trong thỏa ước không có điều kiện nào trái với luật lao động.
37. Nội dung chủ yếu của tiến trình thương nghị tập thể trong
doanh nghiệp?

Nêu các vấn đề, thương lượng, ký kết và thực hiện thỏa ước.
3
38. Những vấn đề chủ yếu của tiến trình thương nghị tập thể
trong doanh nghiệp?
Là mọi phương thức và thái độ giao tiếp xử sự giữa các nhà quản
lý với người lao động.
39. Những yếu tố chủ yếu càn có để xử sự tốt về lao động
trong doanh nghiệp?
Tinh thần hợp tác và yếu tố động viên.
40. Đánh giá thành tích công tác nhằm?
Làm căn cứ để đãi ngộ, sắp xếp, bố trí sử dụng có hiệu quả nguồn
nhân lực.
41. Phương pháp áp dụng phổ biến trong đánh giá hoàn
thành công việc của nhân viên.
Cấp trên trực tiếp đánh giá nhân viên.
42. Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động phụ thuộc vào?
Việc sắp xếp hợp lý, đánh giá, điều chỉnh, quan tâm động viên
kịp thời đối với người lao động.
43. Những nội dung không liên quan trực tiếp đến lợi ích của
phân chia công việc?
Giúp cho việc xây dựng bản mô tả công việc thêm phong phú do
các nhiệm vụ, yêu cầu được thay đổi liên tục.
44. Những nội dung yêu cầu người lao động trả lời bằng văn
bản phục vụ cho tiến trình phân chia công việc?
Chức năng được giao, đơn vị công tác, nhiệm vụ cụ thể, mục đích
và khối lượng công việc.
45. Nội dung chủ yếu của bản mô tả công việc?
Các điều kiện, tiêu chuẩn mà một người phải có để thực hiện
công việc.
46. Những yếu tố quan trọng nhất cần xem xét để tuyển chọn

nhân viên?
Năng lực chuyên môn, đạo đức phẩm chất và sức khỏe.
47. Mục đích giúp người mới được tuyển chọn hội nhập vào
môi trường làm việc?
Làm cho người đó dễ thích ứng với tổ chức và được doanh
nghiệp cung cấp các thông tin liên quan đến công việc và kỳ vọng
của các nhà quản lý.
48. Việc cần tiến hành trước tiên khi đánh giá thành tích công
tác?
Xác định mục tiêu đánh giá.
49. Mục đích chính của quá trình hội nhập vào môi trường
làm việc kinh doanh giúp?
Nhân viên mới thích ứng với công việc.
50. Mục không nằm trong phương pháp trắc nghiệm trong
tuyển chọn lao động?
Cho biết tại sao ứng cử viên đã đạt được số điểm như vậy.
4
51. Để công tác phỏng vấn có kết quả tốt cần?
Cho ứng viên biết chức vụ, công việc mà người này đảm nhiệm
trong tương lai.
52. Câu trả lời không đúng: Đối tượng áp dụng của chế độ
tiền lương chức vụ trong doanh nghiệp?
Nhân viên văn phòng.
53. Để thành công trong một cuộc phỏng vấn cần?
Mở đầu bằng những câu chào hỏi lịch sự, thân mật để gây ấn
tượng.
Trả lời thật cụ thể chi tiết mọi câu hỏi của người phỏng vấn.
Bình tĩnh, tự tin trả lời các câu hỏi của người phỏng vấn.
54. Các câu hỏi chuẩn bị cho phỏng vấn cần được phân loại
theo?

Các yếu tố chung về công việc.
55. Câu trả lời ít đúng nhất: Để hoàn tất thủ tục tuyển dụng
cần?
Chuẩn bị hồ sơ từ phía doanh nghiệp.
56. Bản phân tích công việc không bao gồm hoạt động? Chọn người chịu trách nhiệm thu nhập và xác nhận thông tin.
57. Việc đào tạo đặt lên hàng đầu trong trường hợp? Khi nhu cầu nhân sự được quan tâm.
58. Để quản lý nguồn nhân lực một cách hiệu quả cần? Sắp xếp các vị trí phù hợp với năng lực mỗi người.
59. Doanh nghiệp được coi là một nơi làm việc lý tưởng khi? Hấp dẫn, thu hút được nhiều nhân viên giỏi.
60. Công việc quản lý nhân lực liên quan trực tiếp đến lợi ích
của người lao động?
Các chính sách hưởng lương, đãi ngộ.
61. Điểm không phải là yếu tố bên ngoài cần xem xét khi xác
định thang lương?
Thời gian mà người lao động gắn bó với doanh nghiệp.
62. Nguyên tắc thể hiện tính pháp lý cao nhất trong việc giải
quyết tranh chấp lao động?
Thông qua hòa giải trọng tài trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích
chung của xã hội và tuân theo pháp luật.
63. Câu trả lời sai: Các bước để thiết lập một thang lương?
Xác định số lao động hiện có của doanh nghiệp nằm trong hệ
thống lương.
64. Câu ít đúng nhất: Ưu điểm của việc trả lương theo sản
phẩm?
Chất lượng sản phẩm tốt hơn.
5
65. Nhược điểm lớn nhất của hình thức tiền lương theo sản
phẩm tập thể?
Khuyến khích chạy theo sản lượng, khó đảm bảo chất lượng sản
phẩm.
66. Bước quan trọng nhất có tác dụng mở đầu cho tiến trình

hoạch định tài nguyên nhân lực?
Dự báo tài nguyên nhân lực.
67. Nội dung (công việc) chủ yếu của công tác quản lý nhân
sự trong doanh nghiệp?
Hoạch định cung cầu về lao động: Tuyển dụng lao động, phát
triển, đãi ngộ lao động.
68. Những yếu tố đặc trưng nhất của quản lý nhân sự trong
doanh nghiệp?
Gắn chặt với việc xây dựng, quản lý và tổ chức kinh doanh của
doanh nghiệp; xuất phát từ yêu cầu của tổ chức mà đáp ứng yêu
cầu nhân sự, đảm bảo đủ về số lượng, cơ cấu đội ngũ và chất
lượng.
69. Các chức năng cụ thể tiêu biểu nhất của phòng quản lý
nhân sự trong doanh nghiệp?
Hoạch định về nhân sự, đào tạo và phát triển nhân lực, tuyển
dụng, dịch vụ phúc lợi, y tế, an toàn lao động, quản lý tiền lương.
70. Những xu hướng và thách thức chủ yếu đang đặt ra cần
phải xem xét trong quản lý nhân sự?
Nấc thang giá trị cuộc sống thay đổi theo hướng thu nhập của xã
hội đang nâng lên ảnh hưởng đến nhu cầu (chất lượng sống) của
người lao động; quá trình tự động hóa, robot hóa ở các nước phát
triển ảnh hưởng đến phong cách làm việc, tâm lý người lao động,
nảy sinh mâu thuẫn trong quản lý.
Sự căng thẳng trong nghề nghiệp trở thành một loại hình nghề
nghiệp nguy hiểm trong nền sản xuất hiện đại; những vấn đề
riêng trong các doanh nghiệp VN như quá trình chuyển đổi nền
kinh tế, thu nhập của người lao động thấp, số người dôi dư lớn,
yêu cầu đào tạo lại.
Sự phát triển khoa học công nghệ bùng nổ về thông tin; trình độ
học vấn, kỹ năng lao động của cán bộ, công nhân viên được nâng

lên. Đồng thời cũng là thách thức đối với những người trình độ
hạn chế, kỹ năng, tay nghề nay không phù hợp, nếu không được
đào tạo, bồi dưỡng, đào tạo lại, sẽ bị đào thải khỏi doanh nghiệp.
71. Đòi hỏi số một hiện nay của người lao động mà doanh
nghiệp phải tính đến trong quản lý nhân sự?
Có việc làm và được đãi ngộ hợp lý.
6
72. Khái niệm bao trùm nhất về hoạch định tài nguyên nhân
lực của doanh nghiệp?
Hoạch định tài nguyên nhân lực là một tiến trình xây dựng và
triển khai các kế hoạch, các chương trình nhằm đảm bảo cung cấp
lực lượng lao động đúng số lượng cần thiết, đủ nhân lực, phân bổ
đúng nơi, đúng lúc để hoàn thành mọi công việc do chức năng
yêu cầu.
73. Những sai lầm khi đánh giá thành tích công tác, ngoại
trừ?
Phương thức phổ biến, công khai hiệu quả.
74. Những cách làm không thuộc các phương pháp tiến hành
phân chia công việc?
Tham khảo và lấy ý kiến đánh giá của các chuyên gia trong các
lĩnh vực khác nhau.
75. Tác dụng của bản mô tả công việc?
Bản cung cấp những thông tin liên quan đến các công việc cụ thể,
nhiệm vụ và trách nhiệm của công việc mà mỗi người phải thực
hiện.
76. Công tác tuyển dụng trong doanh nghiệp là?
Tuyển mộ, chọn lựa người thích hợp, cho hội nhập vào môi
trường làm việc và đánh giá được kết quả thực hiện công việc.
77. Tìm đáp án sai: Các yêu cầu của việc đánh giá thành tích
công tác?

Kết quả kinh doanh của công ty.
78. Căn cứ vào đầu tiên để xác định nhu cầu đào tạo tại
doanh nghiệp?
Trình độ và kỹ năng hiện tại của nhân viên.
79. Việc tuyển chọn, đề bạt, sa thải, thay thế lao động phải
căn cứ vào?
Mục tiêu và chiến lược dài hạn của doanh nghiệp.
80. Điều không thuộc nghĩa vụ của các bên tranh chấp lao
động?
Cung cấp đầy đủ tài liệu, chứng từ theo yêu cầu của cơ quan giải
quyết tranh chấp lao động.
81. Quản lý và sử dụng người lao động bao gồm những nội
dung?
Bố trí, định hướng, đãi ngộ, đào tạo và thuyên chuyển.
82. Mục không nằm trong chức năng quản lý nhân sự trong
doanh nghiệp?
Tổ chức lao động sản xuất.
7
83. Đào tạo sẽ trở thành phản tác dụng trực tiếp đến hoạt
động của doanh nghiệp khi?
Thời điểm không thích hợp.
84. Yêu cầu cơ bản nhất: Trưởng phòng nhân sự cần phải
thực hiện tốt sự chỉ đạo của ban lãnh đạo để
Đưa ra các mục tiêu và giải pháp về nguồn lực trong kế hoạch
kinh doanh tổng hợp của doanh nghiệp.
85. Vấn đề thuộc quyền quyết định của đại hội công nhân
viên chức thể hiện tính dân chủ rõ nhất trong quản lý doanh
nghiệp
Bầu hội đồng doanh nghiệp, ban thanh tra công nhân, bỏ phiếu tín
nhiệm giám đốc doanh nghiệp.

86. Quy trình xây dựng hệ thống tiền lương trong doanh
nghiệp không bao gồm yếu tố:
Kiểm tra và điều chỉnh thang lương.
87. Những đối tượng được đặc biệt chú ý trong việc tuyển
chọn bổ sung nguồn nhân lực chủ yếu của tổ chức là:
Tất cả mọi người bên trong và bên ngoài doanh nghiệp đủ khả
năng và trình độ.
88. Những bước chủ yếu của tiến trình tuyển chọn nhân viên?
Nộp đơn, phỏng vấn sơ bộ, trắc nghiệm, tra cứu hồ sơ, phỏng vấn
sâu hoặc thi tuyển, khám sức khỏe, ra quyết định tuyển chọn.
89. Căn cứ chủ yếu để đánh giá thành tích công tác của nhân
viên?
Bản mô tả công việc, tiêu chuẩn công việc và kết quả cụ thể của
nhân viên.
90. Đối với một doanh nghiệp hiện đại, yếu tố nào là quan
trọng nhất để doanh nghiệp thành công?
Đội ngũ nhân viên và quản lý giỏi.
91. Những vấn đề quan trọng nhất trong nghệ thuật dùng
người?
Nắm vững năng lực sở trường và đặc điểm tâm lý cá nhân; công
bằng trong xử sự và đãi ngộ, biết sử dụng người tài, biết chia tách
kẻ xấu để xử lý, giáo dục.
92. Hoạch định tài nguyên nhân lực nhằm mục đích?
Xác định các chương trình nhằm cung cấp lao động đúng số
lượng, chất lượng phân bố đúng nơi, đúng lúc để hoàn thành mọi
công việc do chức năng yêu cầu.
93. Câu trả lời sai: Về hoạch định tài nguyên nhân lực?
Hoạch định nhân sự biến thiên ngẫu nhiên được dự báo với thời
gian trên 5 năm.
94. Đánh giá thành tích công tác làm căn cứ: Quản lý hiệu quả nguồn nhân lực.

95. Chương trình hội nhập môi trường sẽ: Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi với môi trường mới
8
và sớm phát huy khả năng của mình.
96. Đào tạo lao động trong doanh nghiệp là:
Các hoạt động nhằm mục đíc trang bị kỹ năng nghề nghiệp cơ
bản với yêu cầu tối thiểu của người lao động đủ để hoàn thành
công việc được giao.
97. Câu trả lời sai: Tác dụng của tiền lương đối với người lao
động?
Là khoản đãi ngộ phi tài chính nhằm động viên khích lệ người lao
động.
98. Câu trả lời sai về nguyên tắc trả lương trong doanh
nghiệp?
Trả lương ngang bằng cho hai người có trình độ, học vấn như
nhau, thời gian làm việc như nhau nhưng hiệu quả khác nhau.
99. Câu trả lời sai: Nguyên tắc cơ bản của việc trả lương?
Đảm bảo tăng tiền lương bình quân nhanh hơn tăng năng suất lao
động.
100. Tìm câu ít đúng nhất:
Tiền lương danh nghĩa phụ thuộc vào giá cả của hàng hóa tiêu
dùng và các dịch vụ cần thiết.
101. Giải pháp tối ưu đối với các nhân viên đã gắn bó 20 năm,
sắp đến tuổi nghỉ hưu nhưng năng lực và trình kém?
Động viên cho nghỉ hưu sớm với đãi ngộ vật chất, tinh thần thỏa
đáng.
102. Khuyến khích nhân viên trung thành và gắn bó với
doanh nghiệp bằng cách?
Thực hiện công bằng trong bố trí công việc, đãi ngộ, tạo điều
kiện làm việc tốt.
103. Hoạch định tài nguyên nhân lực nhằm:

Dự báo các nhu cầu biến thiên về lao động, đảm bảo cung cấp đủ,
đúng số nhân viên cần thiết.
104. Mục không nằm trong giải pháp khi tinh giảm nhân
viên:
Bố trí luân phiên công việc trong doanh nghiệp.
105. Bước đầu tiên để thiết kế chương trình đào tạo tốt là: Xác định mục tiêu của chương trình đào tạo.
106. Yếu tố cần thiết nhất để so sánh kết quả trước và sau đào
tạo?
Có các thông tin chuẩn.
107. Nhóm từ mô tả tốt nhất cho mục tiêu đào tạo: Cụ thể, thực tế, có thể đo lường được.
108. Tìm câu ít đúng nhất: Ảnh hưởng qua lại giữa đào tạo
với các chức năng quản lý nhân sự.
Đào tạo thông qua việc luân chuyển từ bộ phận này sang bộ phận
khác.
9
109. Tìm câu sai: Ảnh hưởng qua lại giữa đào tạo với các
chức năng quản lý nhân sự?
Đào tạo làm giảm lực lượng lao động có chất lượng cao.
110. Tìm câu ít đúng nhất: Ảnh hưởng qua lại giữa đào tạo
với các chức năng quản lý nhân sự?
Tuyển dụng nhiều, đại trà không làm tăng nhu cầu đào tạo.
111. Tìm câu đúng nhất:
Đào tạo là hoạt động có tổ chức nhằm thay đổi về trình độ và thái
độ của người lao động đối với công việc của họ.
112. Tìm câu sai:
Tiền lương danh nghĩa của người lao động phụ thuộc chính vào
tiền lương thực tế.
113. Hoạch định tài nguyên nhân sự là:
Nghiên cứu xác định nhu cầu nhân lực, đảm bảo cho doanh
nghiệp có đủ số người cần thiết.

114. Bước chủ yếu nhất trong hoạch định tài nguyên nhân lực
gồm?
Dự báo khối lượng công việc, nhu cầu nhân lực cho chiến lược
dài hạn.
115. Phương pháp phân tích tương quan:
Là phương pháp dự báo nhu cầu nhân viên bằng cách sử dụng hệ
số giữa qui mô sản xuất và số lượng nhân viên cần thiết tương
ứng.
116. Mục nào dưới đây không thuộc ưu điểm khi tuyển dụng
nguồn ứng viên từ nội bộ doanh nghiệp?
Nhân viên đã quen với cách làm việc của cấp trên trước đây nên
sẽ làm theo cách làm việc đó.
117. Nguyên nhân chủ yếu hạn chế khả năng thu hút ứng viên
giỏi cho doanh nghiệp?
Chính sách nhân sự ít phù hợp.
118. Câu trả lời sai: Các quan hệ về tiền lương trong doạnh
nghiệp?
Tiền lương thực tế không phụ thuộc vào nhu cầu hàng hóa trên
thị trường.
119. Câu trả lời đúng nhất: Phúc lợi trong doanh nghiệp là:
Khoản đãi ngộ, kích thích tài chính gián tiếp đối với người lao
động.
120. Câu trả lời sai: Về tổ chức công đoàn trong doanh
nghiệp:
Người đại diện tổ chức công đoàn do Giám đốc bổ nhiệm nên cần
quan tâm tới lợi ích chung của doanh nghiệp trước.
121. Để thúc đẩy người lao động hoàn thành tốt công việc
doanh nghiệp cần:
Giao trách nhiệm đi dô ivowsi quyền hạn để người lao động phát
huy vai trò tự chủ.

10
122. Câu trả lời đúng nhất:
Quản lý nhân sự là việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng,
đãi ngộ và xử lý các mối quan hệ về lao động, động viên và phát
huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chức.
123. Câu trả lời đúng nhất về sự quan tâm đảm bảo có việc
làm: Đòi hỏi có việc làm
Đúng khả năng, sở trường, phát triển nghề nghiệp.
124. Bảng lương chức vụ được xây dựng căn cứ vào tiêu
chuẩn và các:
Tiêu chuẩn các chức vụ, chức danh.
125. Yếu tố chủ yếu của thỏa ước lao động mà người lao động
quan tâm hàng đầu:
Tiền lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp trả cho người lao
động.
126. Tìm câu sai: Nhu cầu phân tích công việc:
Khi công việc đã được thực hiện hoàn tất và ổn định thường
xuyên.
127. Nội dung thường không áp dụng trong tiến trình phân
chia công việc.
Tham khảo và lấy ý kiến đánh giá của các chuyên gia trong các
lĩnh vực khác nhau.
128. Bảng mô tả công việc không bao gồm:
Trình độ học vấn, các kỹ năng và sức khỏe, phẩm chất cần có để
thực hiện công việc.
129. Ý không thuộc chức năng của quản lý nhân sự trong
doanh nghiệp:
Quản lý các chi phí có liên quan về nhân sự.
130. Mục đích cơ bản nhất của tiền lương là gì? Tái tạo sức lao động.
131. Ý nghĩa cơ bản nhất của phân tích công việc: Sắp xếp đúng người, đúng vị trí.

132. Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương cấp bậc: Cán bộ quản lý
133. Những vấn đề cần đặc biệt quan tâm xem xét khi lựa
chọn người đi học:
Trình độ hiện tại của người đi học, yêu cầu nâng cao trình độ sau
khi học; Mục đích yêu cầu, chương trình thời gian khóa học; Nhu
cầu động lực, nguyện vọng của người lao động.
134. Các giai đoạn chủ yếu tạo cơ sở cho quá trình phát triển
nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
Đánh giá, dự báo, định hướng.
135. Những yếu tố ngoại cảnh chủ yếu cần phải xem xét khi
xây dựng hệ thống lương đãi ngộ của doanh nghiệp?
Thị trường lao động, pháp luật, chính sách về lao động và việc
làm của nhà nước.
11
136. Khi ấn định mức đãi ngộ trong doanh nghiệp, cần tính
đến yếu tố chủ yếu ảnh hưởng trực tiếp thuộc về người lao
động.
Kết quả hoàn thành công việc được.
137. Những yếu tố của thị trường ảnh hưởng trực tiếp đến
mức đãi ngộ của người lao động trong doanh nghiệp?
Mức lương chung của xã hội và chi phí sinh hoạt.
138. Những căn cứ chủ yếu để xây dựng thang lương, bậc
lương hợp lý trong doanh nghiệp?
Kết quả của mô tả và phân chia công việc, đặc điểm lĩnh vực hoạt
động của doanh nghiệp.
139. Mục đích yêu cầu nào gắn trực tiếp đến hiệu quả sử
dụng lao động trong việc thiết lập hệ thống lương, thưởng ở
doanh nghiệp.
Giảm chi phí lao động, tăng năng suất lao động, tăng thù lao lao
động.

140. Yếu tố không phải là căn cứ chủ yếu của việc tăng lương
trong doanh nghiệp?
Người lao động đề nghị.
141. Để sản xuất đủ hàng hóa có tính thời vụ, phương án tốt
nhất của công ty là:
Thuê công nhân tạm thời.
142. Trong đào tạo và phát triển cán bộ quản lý của doanh
nghiệp, phương pháp cơ bản nhất là:
Trò chơi kinh doanh.
143. Chọn câu sai: Các điều cần chú ý khi tiến hành phỏng
vấn.
Dùng các câu hỏi dẫn dắt.
144. Khi phỏng vấn những nhân viên luôn thay đổi công việc
trong một thời gian, ta cho rằng nhân viên đó là người:
Có những lý do nhất định.
145. Trong hợp đồng lao động không bao gồm: Mô tả công việc của vị trí đó.
146. Luật lao động qui định, sau khi làm việc đủ 12 tháng,
người lao động làm việc trong điều kiện bình thường được
nghỉ:
12 ngày.
147. Chọn câu sai: Chế độ trả lương theo sản phẩm có tác
dụng:
Nâng cao hiệu quả với công việc chưa xây dựng định mức.
148. Thỏa ước lao động tập thể không áp dụng với: Cơ quan hành chính sự nghiệp nhà nước.
12
149. Để trả lương theo sản phẩm, các doanh nghiệp áp dụng
loại định mức:
Định mức lao động tiên tiến.
150. Hình thức đào tạo nào sau đây được áp dụng phổ biến
nhất với cấp quản lý và nhân viên:

Đào tạo trong công việc.
151. Ý kiến nào dưới đây không phải là lợi điểm của việc
phân tích công việc:
Tạo điều kiện cho việc đào tạo đúng chuyên môn.
152. Tìm câu không đúng: Luật lao động qui định, các doanh
nghiệp khi đưa ra thông báo tuyển dụng cần:
Mô tả chi tiết công việc.
153. Thông thường, việc tuyển mộ bắt đầu khi: Cấp quản trị nào đó đề xuất yêu cầu tuyển dụng.
154. Nhược điểm lớn nhất của hình thức phỏng vấn hội đồng
là:
Chi phí tốn kém.
155. Chọn câu sai: Trong khi phỏng vấn cần cung cấp cho
ứng viên:
Chiến lược phát triển và các kế hoạch tác nghiệp.
156. Mục đích của việc thay đổi mức đánh thuế thu nhập đối
với người lao động:
Phân phối lại thu nhập xã hội.
157. Sẽ là hiệu quả nhất nếu như trong cuộc phỏng vấn lần
cuối, doanh nghiệp tổ chức:
Phỏng vấn hội đồng.
158. Chọn câu sai: Mục tiêu tổng quát của đào tạo là: Định hướng công việc.
159. Môi trường bên trong của doanh nghiệp không bao gồm: Các tổ chức tư vấn.
161. Phương pháp phân chia công việc phổ biến là:
Đặt câu hỏi, phỏng vấn trực tiếp, quan sát công việc của công
nhân, ghi nhật ký.
162. Để có cơ hội phát triển cá nhân, người lao động luôn
mong muốn:
Được học hỏi đào tạo, được thử thách qua công việc, được khen
thưởng đề bạt, được nâng cao mức sống.
163. Nội dung đúng nhất của bảng câu hỏi phân tích công

việc gồm:
Chức danh được giao, đơn vị công tác, mục đích công việc,
nhiệm vụ cụ thể, khối lượng công việc.
164. Tiêu chuẩn cơ bản nhất của chức danh bao gồm: Trách nhiệm, kiến thức, kỹ năng, khả năng.
13
165. Tiến trình hoạch định tài nguyên nhân lực gồm các
bước:
Dự báo tài nguyên nhân lực, đề ra chính sách và kế hoạch, tổ
chức thực hiện kế hoạch, kiểm tra và đánh giá kết quả.
166. Phẩm chất của người làm công tác QLNS là:
Có tinh thần trách nhiệm, tính nguyên tắc, công tâm, nhân hậu,
tác phong sâu sát, dễ gần gũi.
167. Những đòi hỏi cần thiết nhất của người lao động trong
doanh nghiệp gồm:
Việc làm và điều kiện làm việc, quyền lợi cá nhân, cơ hội phát
triển cá nhân.
168. Hoạt động quản lý nhân sự chịu ảnh hưởng nhiều nhất
bởi:
Môi trường bên ngoài và bên trong.
169. Yếu tố đặc biệt làm ảnh hưởng đến bầu không khí văn
hóa doanh nghiệp gồm:
Hoạt động truyền thông, sự động viên, phong cách lãnh đạo, yếu
tố không khí cởi mở.
170. Yếu tố hàng đầu phải xem xét khi dự báo nhu cầu nhân
lực là:
Khối lượng các loại sản phẩm và dịch vụ.
171. Xây dựng tiêu chuẩn chức danh nhằm mục đích:
Tuyển chọn bố trí công việc, đánh giá kết quả, xếp bậc lương đề
bạt, đào tạo.
172. Các loại hoạch định tài nguyên nhân lực trong doanh

nghiệp bao gồm:
Hoạch định chiến lược, hoạch định biến thiên theo chu kỳ, hoạch
định biến thiên theo thời vụ, hoạch định biến thiên ngẫu nhiên.
173. Phương pháp dự báo nhân lực có thể được sử dụng ở
Việt Nam
Phân tích xu hướng phát triển, phân tích quan hệ nhân quả, phân
tích tương quan giữa các chỉ tiêu, dự đoán bằng kinh nghiệm.
174. Phân tích công việc nhằm mục đích:
Làm cơ sở để bố trí sắp xếp và sử dụng có hiệu quả nguồn lao
động.
175. Yếu tố không liên quan trực tiếp đến mục đích của việc
trả lương: Trả lương công bằng, khách quan giúp
Tránh được khuyết điểm khi thực hiện công việc.
176. Trả lương theo sản phẩm nhằm:
Thực hiện tốt việc đánh giá, đãi ngộ dựa vào hiệu quả, chất lượng
công việc hoàn thành.
177. Đào tạo trong doanh nghiệp nhằm mục đích: Nâng cao chất lượng lao động, đáp ứng tốt yêu cầu của công việc.
178. Việc đào tạo nguồn nhân lực tại doanh nghiệp nhà nước
thường dựa vào các nguồn tài chính.
Từ quỹ đào tạo của doanh nghiệp và ngân sách nhà nước hỗ trợ.
14
179. Căn cứ để giáng chức:
Sai lầm trong lãnh đạo, gây hậu quả nghiêm trọng, không hoàn
thành nhiệm vụ, không thích ứng được sự thay đổi.
180. Nhu cầu của việc thuyên chuyển trong doanh nghiệp là:
Theo yêu cầu sắp xếp đúng người đúng việc. cần phù hợp với
công việc mới.
181. Phương pháp thường hay kết hợp nhất với việc tuyển
dụng lao động:
Phỏng vấn trực tiếp.

182. Vai trò chủ yếu của phòng quản lý nhân sự gồm: Thể chế, tư vấn, dịch vụ, kiểm tra.
183. Kết quả của bước phân tích công việc nhằm tạo ra: Bảng mô tả công việc.
184. Mục đích chính của việc đánh giá giá trị công việc nhằm:
Xác định thang lương cụ thể cho mỗi nhóm chức danh nghề của
công nhân.
185. Trả lương theo sản phẩm lũy tiến thường áp dụng với:
Những loại sản phẩm cần khuyến khích tăng sản lượng theo chất
lượng qui định.
186. Trong tháp nhu cầu của Maslow nhu cầu mà người lao
động tự thể hiện mình thuộc cấp độ nào?
Cấp độ cao nhất.
187. Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu được bảo đảm
tùy thuộc chủ yếu vào lãnh đạo doanh nghiệp:
Có việc làm ổn định và an toàn.
188. Nội dung không có trong các giải pháp tạm thời tiến
hành tuyển mộ
Ký kết hợp đồng dài hạn thường xuyên với lực lượng nhân sự
mới.
189. Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự:
Tìm kiếm thu hút, hấp dẫn các ứng viên theo yêu cầu của doanh
nghiệp.
190. Câu trả lời ít đúng nhất: các hình thức phỏng vấn việc
làm gồm:
Phỏng vấn thông qua mối quan hệ.
191. Việc xác định số lượng cần thiết và các tiêu chuẩn để lựa
chọn lao động thường do:
Các trưởng phòng chức năng và trưởng bộ phận tham gia góp ý.
192. Câu trả lời ít đúng nhất: Ứng viên tham gia tuyển dụng
cần:
Có vị trí xã hội.

15
193. Bước sơ tuyển không bao gồm hoạt động nào? Thử việc.
194. Các bài kiểm tra trình độ đối với ứng viên không nên tập
trung vào phần:
Đặc điểm cá tính.
195. Một trưởng phòng tổ chức cán bộ giỏi là người: Biết cách quản lý nhân viên trong tổ chức.
196. Theo bộ luật lao động, thời gian thử việc đối với người
lao động có trình độ đại học là:
60 ngày.
197. Theo bộ luật lao động, thời gian thử việc đối với người có
trình độ cao đẳng trung cấp, công nhân kỹ thuật không quá
30 ngày.
198. Câu trả lời sai: Kế hoạch phát triển đối với nhân viên
bao gồm:
Cập nhật thông tin cơ bản.
199. Người lao động gắn bó với doanh nghiệp vì Được quan tâm và đãi ngộ công bằng.
200. Quản lý nguồn nhân lực nhằm Nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực của doanh nghiệp.
201. Hệ thống tiền lương hợp lý sẽ cho phép doanh nghiệp: Tạo động cơ khuyến khích lao động, có năng suất, kỉ luật.
202. Câu trả lời sai: Thu nhập thông tin để phân tích công
việc cần:
Làm bài test.
203. Câu trả lời sai: Phân tích các kết quả mức lương để thấy
được:
Người quản lý có bằng lòng với mức lương hiện nay của doanh
nghiệp không.
204. Mục không có trong nội dung: Ưu điểm của trả lương
theo thời gian:
Công bằng với mọi người.
205. Kết quả tính đúng nhất mức tiền lương (suất lương) của
công nhân bậc 4 có hệ số lương là 1,72 thuộc thang lương 5

bậc với mức lương tối thiểu là 290.000 đ
498.800 đ
206. Hãy tính hệ số lương của công nhân bậc 3 thuộc thang
lương 5 bậc; biết rằng tiền lương tối thiểu là 290.000 đ và
người đó nhận được tiền lương thời gian là 429.200 đ/tháng.
1,48
207. Bước không thuộc tiến trình hoạch định tài nguyên nhân Tổ chức thực hiện các chương trình.
16
lực:
208. Mục đích chính cảu việc đánh giá thành tích công tác
nhằm”
Nâng cao hiệu quả công tác của mỗi thành viên.
209. Trả lương theo thời gian thường được áp dụng phù hợp
nhất với:
Công việc hành chính.
210. Điểm cần đặc biệt quan tâm nêu rõ và đầy đủ trong mẫu
hồ sơ xin việc:
Trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ và năng lực công tác.
211. Nội dung thuộc nhiệm vụ của Ban thanh tra công nhân
viên chức (TTND) trong doanh nghiệp:
Tổ chức, giám sát kiểm tra mọi hoạt động sản xuất kinh doanh và
phân phối trong doanh nghiệp như việc thực hiện điều lệ, nội qui,
nghị quyết của đại hội công nhân viên chức.
212. Quản lý nhân sự:
Là nghệ thuật tuyển chọn và sử dụng nhân viên sao cho năng
suất, chất lượng công việc của mỗi người đạt mức tối đa.
213. Mục tiêu của quản lý nhân sự:
Cung cấp cho các bộ phận chức năng một lực lượng lao động có
hiệu quả.
214. Vai trò chính của bộ phận chức năng nhân sự trong

doanh nghiệp:
Tổ chức tuyển dụng, đào tạo, quản lý hồ sơ, đãi ngộ lao động.
215. Vấn đề ảnh hưởng trược tiếp đến cơ cấu lao động trong
tương lai ở doanh nghiệp
Sự phát triển của công nghệ ảnh hưởng tích cực, tiêu cực tới
người lao động.
216. Yếu tố đầu tiên để có thể sử dụng hiệu quả nguồn nhân
lực
Thực hiện phân công đúng người, đúng việc.
217. Yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng đãi ngộ trong doanh
nghiệp
Bao gồm tất cả các yếu tố thường tác tác động lẫn nhau tùy theo
điều kiện cụ thể.
218. Đào tạo tai nơi làm việc thuộc các nội dung dưới đây,
ngoại trừ:
Phương pháp này thường áp dụng để nâng cao năng lực quản lý
của học viên, tìm hiểu được nhiều cách tiếp cận.
219. Các bước trong phương pháp kèm cặp hướng dẫn tại
chỗ, ngoại trừ:
Để học viên tự phân tích các tình huống, trình bày suy nghĩ và
cách thức giải quyết.
220. Mục tiêu của quản lý nhân sự trong doanh nghiệp Xác định đúng, bảo đảm mọi nhu cầu về lao động, đánh giá, phát
17
triển lực lượng lao động, góp phần làm tăng năng suất lao động
cho doanh nghiệp.
221. Những yếu tố thuộc môi trường bên ngoài cần phải xem
xét trước hết trong quản lý nhân sự ở doanh nghiệp?
Tình hình kinh tế, xã hội, sự tăng trưởng lực lượng lao động trong
nước, các cơ quan, đoàn thể, đổi mới công nghệ, khách hàng.
222. Câu trả lời ít đúng nhất: Xác định tiêu chuẩn chức danh

là cơ sở để”
Xét thưởng.
223. Bước nào có tác dụng trực tiếp đến cơ cấu và chất lượng
lao động trong tiến trình hoạch định tài nguyên nhân lực của
doanh nghiệp?
Tuyển mộ và tuyển chọn; đào tạo và phát triển.
224. Căn cứ để thăng chức
Dựa vào yêu cầu sắp xếp của doanh nghiệp, năng lực quản lý,
trình độ đáp ứng yêu cầu công việc mới.
225. Sắp xếp, bố trí hợp lý nhân sự trong doanh nghiệp cần:
Xác định rõ thêm chức danh, sàng lọc số người không thể đảm
đương nhiệm vụ; Điều chỉnh sự phân công và điều chỉnh giữa chỗ
thừa, chỗ thiếu.
226. Những nội dung chính của công tác kiểm tra và đánh giá
kết quả thực hiện kế hoạch nhân sự trong doanh nghiệp
Phát hiện kịp thời sai sót, trở ngại trong thực hiện, đề ra những
biện pháp giải quyết, định kỳ đánh giá kết quả thực hiện kế
hoạch.
227. Qua chức danh có thể biết được những điểm gì chủ yếu
về người lao động
Người có chức danh đó phải làm việc gì và phải chịu trách nhiệm
về kết quả của công việc đó.
228. Lợi ích của sự phân chia đúng đắn và rõ ràng công việc
và chức danh
Là cơ sở để tuyển chọn, bố trí sử dụng người hợp lý, có hiệu quả;
xử lý trách nhiệm rành mạch, đánh giá cống hiến và đãi ngộ công
bằng, tiết kiệm thời gian trong bố trí nhân lực.
229. Ưu điểm chủ yếu cảu phương pháp luân phiên thay đổi
công việc
Học viên được đào tạo đa kỹ năng, tránh trí tuệ, để thích ứng các

công việc, phát huy được khả năng sở trường của mình.
230. Thúc đẩy, đánh giá, phát triển tốt đội ngũ nhân lực
thuộc về
Các chính sách nhân sự.
231. Lý do chính công nhân tham gia tổ chức công đoàn Vì lợi ích kinh tế, giảm bớt các đối xử không công bằng từ phía
18
lãnh đạo.
232. Lý do chính khiến nhiều nhân viên không tham gia tổ
chức công đoàn:
Nhiều nhân viên cho rằng tiền lương công bằng và chính sách
nhân sự tốt nên không nhất thiết phải tham gia công đoàn.
233. Các bước chủ yếu tiến hành trong vấn đề thăng cấp
người lao động trong doanh nghiệp?
Chọn người để đào tạo, lập và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng, thi tuyển, quyết định thăng chức.
234. Nội dung chủ yếu của khái niệm tiền lương (tiền công) và
các đãi ngộ khác trong doanh nghiệp?
Những thu nhập tài chính và phi tài chính mà người lao động
nhận được do cống hiến của họ cho doanh nghiệp.
235. Khi ấn định mức đãi ngộ của người lao đọng cần xem xét
những yếu tố ảnh hưởng nào chủ yếu thuộc môi trường
doanh nghiệp?
Khả năng chi trả; không khí văn hóa; chính sách nội bộ, các
nguyên tắc và hình thức phân phối lợi ích.
236. Cơ sở quan trọng nhất để ấn định các loại phụ cấp trong
doanh nghiệp?
Cách chính sách đối với người lao động.
237. Các yếu tố chính của thang lương trong doanh nghiệp? Ngạch, bậc lương, mức thưởng trong lương.
238. Những biện pháp chủ yếu về xử lý nhân sự của doanh
nghiệp.

Thương nghị tập thể, giải quyết khiếu nại và tranh chấp về lao
động, thi hành kỷ luật, thuyên chuyển.
239. Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp trong việc xử lý kỷ
luật nhân viên?
Giáo dục, thuyết phục nhân viên bảo đảm kỷ cương trong mọi
hoạt động của doanh nghiệp.
240. Biện pháp không thuộc các hình thức kỷ luật nhân viên
trong doanh nghiệp?
Phê bình.
241. Hình thức cho thôi việc đối với nhân viên quản lý của
doanh nghiệp
Không là hình thức kỷ luật.
242. Những hậu quả có thể xảy ra nếu giáng chức không đúng
đối với cán bộ quản lý doanh nghiệp?
Người bị giáng chức cảm thấy mình bị phản bội.
Người bị giáng chức cảm thấy bị xúc phạm, thất vọng.
Dư luận bất bình sẽ lan rộng một cách nhanh chóng.
Những tiêu cực khác.
19
243. Căn cứ chủ yếu nhất để ấn định mức lương trong doanh
nghiệp?
Nhiệm vụ, năng suất lao động, chính sách tiền lương của nhà
nước.
244. Những mục tiêu (hay yêu cầu) chủ yếu của chính sách
tiền lương hợp lý trực tiếp gắn với công tác quản lý tiền
lương trong doanh nghiệp?
Dễ hiểu đối với người lao động, dễ quản lý, dễ hạch toán chi phí
lao động, có thể kiểm tra.
245. Những nội dung chủ yếu nhất của chính sách tiền lương
trong doanh nghiệp?

Áp dụng các hình thức trả lương phù hợp từng đối tượng, có chế
độ tiền thưởng đối với người hoàn thành tốt, xuất sắc công việc.
246. Những nguyên tắc chủ yếu nhất phải tuân thủ trong việc
xây dựng thang lương của doanh nghiệp?
Công bằng, hợp lý.
247. Các hình thức trả lương phổ biến cho công nhân trong
doanh nghiệp
Lương theo giờ, lương theo sản phẩm.
248. Nghiên cứu lương bổng trên thị trường lao động mà các
doanh nghiệp cần
Xem xét mức lương thịnh hành trên thị trường lao động đối với
từng ngành nghề, từng khu vực liên quan đến doanh nghiệp.
Nghiên cứu giá cả hàng hóa nói chung, giá thuê mướn công nhân.
Nghiên cứu mức chi phí sinh hoạt chung.
249. Những vấn đề chủ yếu phải xem xét khi thi hành kỷ luật
nhân viên của doanh nghiệp?
Dựa trên pháp luật, phân tích mức độ nghiêm trọng, tác hại và
nguyên nhân cụ thể của sai phạm.
250. Yêu cầu chủ yếu cần bảo đảm khi quyết định thi hành kỷ
luật nhân viên của doanh nghiệp?
Phải nghiêm minh và có tác dụng giáo dục.
251. Nguyên tắc căn bản cần vận dụng khi thi hành kỷ luật
nhân viên của doanh nghiệp?
Nguyên tắc răn đe, phòng ngừa.
252. Những yêu cầu chủ yếu phải đảm bảo khi giải quyết cho
nhân viên thôi việc?
Bảo đảm thủ tục pháp lý và các chính sách, chế độ hiện hành.
253. Tìm câu trả lời sai: Trình tự xây dựng thang lương của
chế độ tiền lương cấp bậc bao gồm các bước
Phân định quá trình lao động thành các chức năng: kế hoạch và

kiểm tra, tổ chức điều hành…
254. Căn cứ chủ yếu để xem xét thuyên chuyển người lao
động từ vị trí làm việc này sang vị trí làm việc khác trong
Năng lực, sở trường, sở thích của người lao động.
20
doanh nghiệp?
255. Căn cứ chủ yếu đề bạt, giáng chức trong doanh nghiệp?
Sự đánh giá chính xác và công bằng dựa trên các tiêu chuẩn của
vị trí (chức vụ đảm nhiệm).
256. Yêu cầu cơ bản nhất đối với người quản lý nhân sự trong
khi thi hành kỷ luật người lao động?
Công bằng, vô tư.
257. Những tác dụng tích cực về mặt pháp lý của thỏa ước tập
thể trong doanh nghiệp?
Là cơ sở pháp lý để xử lý các vấn đề lao động (việc làm, phúc
lợi)
258. Tác dụng lớn nhất của tiền lương?
Là động cơ thúc đẩy mỗi người vươn lên, giúp cho doanh nghiệp
và xã hội ngày một phát triển
259. Bước nào dưới đây không nằm trong tiến trình phân tích
công việc
Mô tả công việc của các vị trí.
260. Bảng mô tả công việc không nhất thiết bao gồm Các yêu cầu chuyên môn cần thiết.
261. Hoạch định kế hoạch về nhân sự với xu hướng lâu dài
(dài hạn) là:
Xu hướng dự báo nhu cầu đối với sản phẩm hoặc nhân sự của
một hãng thường có thời gian từ 5 năm trở lên.
262. Loại hoạch định nhân sự nào dưới đây mà người quản lý
phải quan tâm nhiều nhất
Biến thiên theo mùa vụ.

263. Khi hoạch định tài nguyên nhân sự, các giám đốc nhân
sự không nhất thiết phải quan tâm tới:
Kế hoạch tác nghiệp.
264. Bước quan trọng nhất trong tiến trình hoạch định tài
nguyên nguồn nhân lực là:
Đề ra nhu cầu và dự báo nhu cầu.
265. Trong trường hợp dư thừa lao động, nhà quản lý nên Cắt giảm một số chính sách không cần thiết.
266. Phân tích tương quan trong dự báo nhân sự là: Tìm sự tương quan giữa các biến số.
267. Nhược điểm lớn nhất khi sử dụng kỹ thuật Delphi là: Chi phí tốn kém và thời gian dài.
268. Ưu điểm lớn nhất của hình thức thuê nhân viên của
những doanh nghiệp cùng ngành?
Tranh thủ nhân sự đã qua đào tạo.
269. Hạn chế lớn nhất của hình thức thuê nhân viên của các Nhân viên không hăng hái lao động.
21
doanh nghiệp khác?
270. Giai đoạn tuyển mộ nhân viên là giai đoạn: Thu hút người quan tâm đến đăng ký và nộp đơn xin việc.
271. Tìm đáp án sai: Các vấn đề gặp phải khi đánh giá Can thiệp của công đoàn.
272. Ưu điểm lớn nhất của hình thức tuyển nhân viên của các
doanh nghiệp khác
Không cần thông qua đào tạo.
273. Hình thức tuyển nhân viên phổ biến nhất mà các công ty
của Nhật thường hay sử dụng:
Tuyển từ các trường đại học.
274. Các công ty Mỹ và Phương Tây ưa thích nhất hình thức
tuyển dụng nhân viên:
Nhân viên của các hãng khác.
275. Doanh nghiệp tăng lương cho:
Sự nâng cao trình độ của người lao động.
Mức độ kinh doanh của doanh nghiệp.
Mức thăng trầm và xu hướng của nền kinh tế.

22

×