Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV Dược phẩm TW 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 73 trang )

C
sử
d
doa
n

1.1
1.1.
1
1.1.
1
doa
n
hướ
n
p

p
ngh
ĩ
về t
o
chịu
rằn
g
yếu
côn
g
để
n
phẩ


m
cộn
g

n
ngừ
n
đượ
c
Kho
khá
c
ngh
ĩ
p

p
các
h
tối
đ
hữu
,
C
HƯƠN
G
Chương
n
d
ụng nhằm

n
h.
Khái qu
á
Khái q
u
1
Khái
n
1
.1.
Hiện na
y
n
h nghiệp
Đ
n
g khác n
h
Theo qu
a
p
, là một t

ĩ
a vụ dân
s
o
àn bộ h
o

sự quản l
ý
Theo qu
a
g
: “
D
oanh
tố sản xu

g
ty thực h
i
n
hân được
m
ấy”.
Theo qu
a
g
đồng ng
ư
n
hững thà
n
n
g sản xu

c
”(trích t


a Học Xã
H
Như vậy
,
c
nhau về
d
ĩ
a doanh
n
p
nhân, qu
y
h
oạt động
s
đ
a hóa lợi
,
đồng thời
C
Ơ
G
1
XUẤ
T
n
ày sẽ tậ
p


phân tích
á
t về hoạt
u
át về doa
n
n
iệm doan
h
y
, trên phư
ơ
Đ
iều đó c
ũ
h
au.
a
n điểm t
h

chức kin
h
s
ự hoạt đ

o
ạt động k
i

ý
của nhà
n
a
n điểm t
h
nghiệ
p


t (có sự q
i
ện nhằm
b
khoản tiề
n
a
n điểm t
h
ư
ời sản xu

n
h công, c
ó

t, đôi kh

sách “ K
i

H
ội 1992)
,
với mỗi
m
d
oanh ng
h
n
ghiệp mộ
t
y
tụ các p
h
s
ản xuất, t
h
ích của n
g
kết hợ
p
c
á
Ơ
SỞ LÍ
T
KINH
D
trung đưa
đưa ra gi


động sản
n
h nghiệp
h
n
g
hiệp
ơ
ng diện l
ũ
ng là dễ
h
h
ứ nhât, đ

h
tế có tư c

ng kinh tế
i
nh tế tro
n
n
ước bằng
h
ứ hai, the
o
một đơn
v

uan tâm
g
b
án ra trê
n
n
chênh l

h

b
a, the
o

t ra nhữn
g
ó
lúc vượt
i tiêu von
g
i
nh tế doa
n
m
ột hướn
g
h
iệp. Tựu
t
t

cách tổn
g
h
ương tiệ
n
h
ương mạ
i
g
ười tiêu d
ù
á
c mục tiê
u
LUẬN
V
D
OANH
ra các cơ
s

i
p
háp nâ
n
xuất kinh
í thuyết, c
h
iểu bởi v
ì


nh ngh
ĩ
a
d
ách pháp
n
theo chế
đ
n
g phạm v
i
các loại l
u
o
phương
v
ị tổ chức
g
iá cả các
y
n
thị trườn

ch giữa g
i
o
phương
g
của cải.

N
qua nhữn
g
g
do gặ
p

n
h nghiệ
p
g
tiếp cận,
t
rung tất c

g
quát: D
o
n
tài chính
,
i
, cung ứn
g
ù
ng, thôn
g
u
quản lý
x

1

V
Ề HIỆU
CỦA D
O
s
ở lí thuyế
t
n
g cao hi

doanh củ
ó
r
ất nhiề
u
ì
mỗi địn
h
d
oanh ng
h
n
hân, có c
o
đ
ộ hạch to
á
i

vốn đầu
t
u
ật và chí
n
diện chức
sản xuất
m
y
ếu tố) kh
g những s

i
á bán sả
n
diện phát
N
ó sinh r
a
g
thời kỳ
n
phải nhữ
n
” của D.L
m
ột quan

các địn
h

o
anh nghiệ
p
,
vật chất
c
g
và tiêu t
h
g
qua đó t

x
ã hội của
d
QUẢ H
O
O
ANH N
G
t
chung v
à

u quả hoạ
t
a doanh
n
u
các định

h
nghĩa đư

h
iệ
p
xét th
o
n dấu, có
á
n độc lậ
p,
t
ư do doa
n
n
h sách th

năng, M.
F
m
à tại đó
n
ác nhau
d

n phẩm
h
n
phẩm v


triển, “
D
a
, phát triể
n
n
guy kịch
n
g khó k
h
arua.A C
a
điểm thì
s
h
nghĩa trê
n
p
là đơn
v
c
ủa con n
g
h
ụ sản phẩ
m

i đa hóa
l

d
oanh ngh
i
O
ẠT ĐỘ
N
G
HIỆP
à
cơ sở lí t
h
t
động sả
n
ng
hiệp
ngh
ĩ
a kh
á

c tiếp cậ
n
e
o phươn
g
tài sản, c
ó
,
tự chịu t

r
n
h nghiệ
p

q

c thi.
F
rancois
P
n
gười ta k
ế
d
o các nhâ
n
h
àng hóa h

i giá thà
n
D
oanh ngh
i
n
, có nhữ
n
và ngược
h

ăn không
a
lliat – Nh
à
s
ẽ có một
đ
n
lại, thì c
v
ị kinh tế
c
g
ười nhằ
m
m
,
d
ịch vụ,
l
ợi nhuận
c
i
ệp.
N
G SẢN
h
uyết đượ
c
n

xuất kin
h
á
c nhau v

n
theo mộ
t
g
diện luậ
t
ó
quyền v
à
r
ách nhiệ
m
q
uản lý v
à
P
eroux ch
o
ế
t hợ
p

c
n
viên củ

a
ay dịch v

n
h của sả
n
i
ệp là mộ
t
n
g thất bại,
lại có lú
c
vược qu
a
à
xuất bả
n
đ
ịnh ngh
ĩa
ó thể địn
h
c
ó tư các
h
m
thực hiệ
n
trên cơ s


c
ủa chủ s

c

h



t

t

à

m

à

o

c

a



n


t


c

a

n

a

h

h

n





1.1.
1
hữu
phẩ
n
Doa
n
thàn
thàn

ngh
i
chủ
ngh
i
phầ
n
tài s
đôn
g
cổ đ
ô
hợ
p

viên
trác
h
góp
góp
nhiệ
hoạt
nướ
c
chủ
y
1.1.
2
tục
m

thụ
s
kho


Các l
o
1
.2.
Ở Việt
N
hạn nhiề
u
n
, công ty
n
h nghiệ
p
,
Công ty
n
h viên có
t
n
h viên chị
u
i

p
trong p

h
Công ty
t
sở hữu ch

i

p
trong p
h
Công ty
c
n
bằng nha
u
ản khác c

g
có quyề
n
ông nắm c
Công ty
h
danh, ngo
n
hợ
p
danh
h
nhiệm b


vốn chỉ c
h
vào công
t
D
oanh n
g
m bằng to
à
D
oanh n
g
động bằn
g
Mỗi loại
c
phát triể
n
y
ếu.

Khái q
u
2
Hoạt độ
n
m
ột, một s


s
ản phẩm

n 2 Điều
4
o
ại hình d
o
N
am hiện
n
u
thành vi
ê
hợ
p
danh,
các loại h
ì
trách nhi

t
hể là tổ c
h
u
trách nh
i
h
ạm vi số
v

t
rách nhiệ
m

u trách n
h
h
ạm vi số
v
c
ổ phần là
u
gọi là c


a doanh
n
n
tự do chu
y
ổ phần ưu
h

p
danh
ài hai thà
n
phải là cá

ng toàn b


h
ịu trách
n
t
y.
g
hiệp tư n
h
à
n bộ tài s

g
hiệ
p
nhà
n
g
vốn của
N
hình doan
h
n
cũng nh
ư
u
át về hoạ
t
n
g kinh do

a

hoặc tất
hoặc cun
g
4
Luật Do
a
o
anh n
g
hi

n
ay, các lo
ê
n, công t
y
doanh ng
h
ì
nh doanh

m hữu h

h
ức, cá nh
â
i
ệm về cá

c
v
ốn đã ca
m
m
hữu hạn
h
iệm về cá
c
v
ốn điều l

doanh ng
h

phần. (2)
n
ghiệ
p
tro
n
y
ển nhượ
n
đãi và cổ
đ
là doanh
n
n
h viên hợ

p
nhân, có t
r

tài sản c

n
hiệm về
c
h
ân là doa
n

n của mì
n
n
ước là do
N
gân sách
h
nghiệp đ

ư
ở Việt
N
t
động sản
a
nh, dưới
cả các cô

g
ứng dịch
a
nh Nghiệ
p

p
ại hình d
o
y
trách nh
i
h
iệ
p
tư nh
nghiệp đư


n nhiều t
h
â
n và số l
ư
c
khoản n

m

k

ết góp
v
một thành
c
khoản n


của doan
h
h
iệ
p
trong
đ
cổ đông c
h
n
g phạm v
i
n
g cổ phần
đ
ông sáng
n
ghiệp tro
n
p
danh có
r
ình độ ch

u

a mình v

c
ác khoản
n
n
h nghiệ
p

n
h về mọi
h
anh nghiệ
p
Nhà nước
.

u có ưu
đ
N
am, mô
h
xuất kinh
góc độ
ph
ng đoạn c

vụ trên t

h
p
2005).
2

o
anh nghiệ
p
i
ệm hữu h

ân và doa
n

c định n
g
h
ành viên
ư
ợng thành

và các n
g
v
ào doanh
viên là do

và các n
g
h

nghiệp.
đ
ó: (1) vố
n
h
ỉ chịu trá
c
i
số vốn đ
ã
của mình
c
lậ
p
trong
b
n
g đó: (1)
thể có cá
c
u
yên môn
v

các ngh
ĩa
n
ợ của cô
n
do một c

á
h
oạt động
c
p
do Nhà
n
.

đ
iểm và nh
ư
h
ình công
t
doanh củ
h
áp lý đượ
c

a quá trì
n
h
ị trường
n
p
gồm có

n một th
à

n
h nghiệ
p

g
hĩa như s
a
là doanh
n
viên khô
n
g
hĩa vụ tà
i
nghiệp.
anh nghiệ
p
g
hĩa vụ tà
i
n
điều lệ đ
ư
c
h nhiệm
v
ã
góp vào
d
c

ho người
b
a năm đầ
u
phải có í
t
c
thành viê
n
v
à uy tín n
a
vụ của c
ô
n
g ty tron
g
á
nhân làm
c
ủa doanh
n
n
ước làm c
h
ư
ợc điểm
r
t
y cổ phầ

n
a doanh n
g
c
hiểu là:
n
h đầu tư,
n
hằm mục
công ty tr
á
à
nh viên,
c
nhà nước.
a
u:
n
ghiệ
p
tro
n
n
g quá nă
m
sản khác
p
do
m
ột t


i
sản khác
ư
ợc chia t
h
v
ề nợ và c
á
d
oanh ng
h
khác, t
r

t
u
.
t
nhất hai
t
n
góp vốn
ghề nghiệ
p
ô
ng ty, (3)
t
g
phạm vi

chủ và tự
n
ghiệp.
h
ủ được t
h
r
iêng. Hiệ
n
n
đang đư

g
hiệp.
“Việc thự
c
từ sản xu

đích sinh
l
á
nh nhiệ
m
c
ông ty c

Theo luậ
t
n
g đó: (1

)
m
mươi, (2
)
của doan
h

chức là
m
của doan
h
h
ành nhiề
u
á
c nghĩa v

h
iệp, (3) c

t
rường hợ
p
t
hành viê
n
, (2) thàn
h
p
phải chị

u
t
hành viê
n
số vốn đ
ã
chịu trác
h
h
ành lậ
p
v
à
n
nay ở cá
c

c sử dụn
g
c
hiện liê
n

t đến tiê
u
l
ời” (The
o
m




t

)

)

h

m

h

u





p

n

h

u

n


ã

h

à

c

g

n

u

o

Thang Long University Library
liên
ứng
doa
n
và d
dùn
g
sản
x
cụ đ
chín
1.1.
3

càn
g
như
xuất
thô
n
góp
hoạt
quố
c
doa
n
doa
n
trườ
n
hoạt
cho
độn
g
sẵn
c
tượ
n
hoạt
Theo qu
a
tục từ ng
h
thỏa mãn

n
h nghiệp.
Quan điể
m
d
ịch vụ giữ
a
g
cuối cùn
g
x
uất kinh
d
Đối với
m
ể doanh n
g
n
h là tối ưu

Vai trò
3
Trong n

g
được kh

một công
kinh doa
n

n
g qua hoạ
t
phần thu
h
động kin
h
c
gia, là m

Đối với
m
n
h là hoạt
n
h còn là t
n
g, sự cạ
n
động sản
x
Đối với
x
người dâ
n
g
sản xuất
k
c
ó về con

n
Tóm lại,
n
g trong m

động sản
x
a
n điểm th
h
iên cứu t
h
nhu cầu
m
thứ
b
a,
h
a
các doa
n
g
với mục
d
oanh.
m
ột doanh
g
hiệ
p

phát
lợi nhuận
của hoạt
đ

n kinh tế

ng định.
Đ
cụ hữu íc
h
n
h trong
m
t
động đó
n
h
út vốn đầ
u
h
doanh c
h

t hàn thử
b
m
ột doanh
động ma
n

i
ền đề, là
c
n
h tranh l
u
x
uất kinh
d
x
ã hội, ho

n
, giải quy
ế
k
inh doan
h
n
gười để đ
ư
hoạt độn
g

t quốc gi
a
x
uất kinh
d
ứ hai, ho


h
ị trường
v
của ngườ
i
h
oạt động
n
h nghiệ
p

v
đích là th
u
nghiệ
p
, h
o
triển. Khi
thông qua
đ
ộng sản
x
thị trườn
g
Đ
ối với
m
h

giúp đất
m
ột quốc gi
n
g thuế. B
ê
u
tư từ n
ư
h
ính là biể
u
b
iểu sát th

nghiệp, m

n
g lại doa
n
c
ơ sở để
d
u
ôn
r
ất kh

d
oanh phả

i

t động sả
n
ế
t các vấn
h
còn giúp
ư
a nền ki
n
g
sản xuất
a
. Một quố
d
oanh quy
ế

t động ki
n
v
à tìm các
h
i
tiêu dùn
g
kinh doan
h
v

ới nhau h
o
u
được lợi
n
o
ạt động
k
hoạt động
đáp ứng t
h
x
uất kinh
d
g
, vai trò
c
m
ột quốc g
i
nước phát
a tạo ra n
g
ê
n cạnh đó
,
ư
ớc ngoài
đ
u

hiện rõ
r

c nhất về

t cá thể c

n
h thu cho
d
oanh nghi


c liệt, vì
v
i
vững bền
n
xuất kin
h
đề việc l
à
nhà nước
v
n
h tế và qu

kinh doa
n
c gia phát

ế
t định.
3

n
h doanh
c
h
đáp ứng
n
g
để đạt đ
ư
h
là hoạt đ
o
ặc giữa c
á
n
huận nhằ
m
k
inh doan
h
, mục tiêu
h
ỏa mãn n
h
d
oanh

c
ủa hoạt đ

i
a, hoạt đ

triển, xã
h
g
uồn thu r

,
hoạt độn
g
đ
ầu tư vào
r
àng nhất
v
nền kinh
t

a nền kin
h
doanh ng
h
ệp tồn tại
v
ậy doanh
và phát tr

i
h
doanh l
à
à
m trong
n
v
à xã hội
v

c gia phá
t
n
h có vai
t
triển hay
k
c
òn được
h
n
hu cầu đ
ó
ư
ợc mục
đ
ộng mua
b
á

c doanh
n
m
mục đíc
h
h
là hoạt đ

mà doanh
h
u cầu của

ng sản x
u

ng sản x
u
h
ội ổn địn
h

t lớn cho
g
kinh sản
quốc gia.
v
ề tình hì
n
t
ế của quố

c
h
tế thì ho

h
iệp. Hoạ
t
và phát tr
i
nghiệ
p

m
i
ển.
à
nơi tạo r
a
n
ền kinh t
ế
v
ận dụng
đ
t
triển.
rò quan t
r
k
hông phá

t
h
iểu là mộ
t
ó
thông q
u
đ
ích kinh
b
án trao đổ
n
ghiệp với
h

m
ở rộng

ng chính
v
nghiệ
p
h
ư
người tiê
u
u
ất kinh d
o
u

ất kinh d
o
h
. Các hoạ
ngân sách
xuất kinh
Như vậy
c
n
h phát tri

c
gia.

t động sả
n
t
động sản
i
ển. Trong
m
uốn tồn t

a
việc là
m
ế
. Bên cạ
n
đ

ược tối đa
ọng đối v

t
triển một
t
quá trìn
h
u
a việc đá
p
doanh củ
a
i hàng hó
a
người tiê
u
hoạt độn
g
v
à là côn
g
ư
ớng tới đ
ó
u
dùng.
o
anh ngà
y

o
anh giốn
g
t động sả
n
Nhà nướ
c
doanh cò
n
c
ó thể thấ
y

n của mộ
t
n
xuất kin
h
xuất kin
h
cơ chế th


i được th
ì
m
, thu nhậ
p
n
h đó, hoạ

t
nguồn lự
c

i mọi đố
i
phần là d
o
h

p

a

a

u

g

g

ó

y

g

n


c

n

y

t

h

h



ì

p

t

c

i

o


1.2
1.2.
1

thì
p
rộn
g
các
h
tính
độn
g
đề n
doa
n
bỏ
r
Điể
n
khô
n
khá
c
điể
m
giới
hiệu
phầ
n
cũn
g
ngh
i

1.2.
2
trên
sản
x
phả
n
đán
h
doa
n
côn
g
Khái qu
á

Khái n
i
1
Trong th

p
hải kinh
d
g
quy mô
h
h
oạt động
hiệu quả

k
g
kinh doa
n
ày.
Theo Ad
n
h thu tiêu
“Hiệu qu
r
a.”. Đây
l
n
hình cho
Theo P.
S
n
g thể tăn
g
c
. Một nền
m
này thực
hạn khả n
ă
u
quả của n

Qua các
n

thúc đầy
g
giúp do
a
i

p
trên th
ư

Bản ch

2
Bất kỳ
m
m
ọi phươ
n
Khái ni

x
uất kinh
d
n
ánh trình
h
giá hiệu
q
n
h thực ch


g
thức.


á
t về hiệu
i
ệm về hiệ
u

i buổi ki
n
d
oanh có
h
h
oạt động,
kinh doa
n
k
inh tế củ
n
h là gì?
T
am Smith
,
thụ hàng
h
ả kinh do

a
l
à quan đi

quan điể
m
S
amerelso
n
g
sản lượ
n
kinh tế h
i
chất đề c

ă
ng sản x
u

n kinh tế.
quan điể
m
nền kinh
t
a
nh nghiệ
p
ư
ơng trườ

n

t hiệu qu

m
ột hoạt độ
n
n
g diện ki
n

m hiệu q
u
d
oanh là p
h
độ sử dụ
n
q
uả hoạt
đ

t là việc
s
quả hoạt
đ
u
quả hoạ
t
n

h tế thị tr
ư
h
iệu quả.
V
tăng thê
m
n
h, sản xu

a các hoạ
t
T
ừ trước đ
ế
,
“Hiệu q
u
h
óa”.
a
nh được
x

m được r

m
này là tá
c
n

và W.
N
n
g một hà
n
i
ệu quả n


p đến việ
u
ất, việc p
h
Có thể co
i
m
trên, có
t
t
ế phát triể
p
mở rộng
n
g.

hoat độ
n
n
g nào củ
a

n
h tế, xã h

u
ả hoạt độ
n
h
ản ánh m
n
g nguồn l

đ
ộng kinh
d
s
o sánh gi

đ
ộng sản
x
t
độn
g
kin
h
ư
ờng, các
V
iệc kinh
d

m
uy tín c


t thì doan
h
t
động sản
ế
n nay, đã
u
ả là kết q
u
x
ác định b


t nhiều d
o
c
giả Manf
r
N
ordhaus t
h
n
g hóa mà

m trên gi


c phân bổ
h
ân bổ các
n
i
đây là m

t
hể thấy v
i
n. Bên cạ
n
sản xuất,
ng
kinh do
a
a
mọi tổ c
h

i và bảo v
n
g kinh d
o
ặt chất lư


c để đạt
đ
d

oanh, ch
ú

a kết quả
4

x
uất kinh
h
doanh
doanh ng
h
d
oanh hiệ
u

a mình tr
ê
h
nghiệ
p

k
xuất kin
h

r
ất nhi

u

ả đạt đư


i tỷ số gi

o
anh nghi

r
ed – Kuh
n
h
ì “Hiệu q
u
không cắ
t

i hạn khả
các nguồ
n
n
guồn lực

t khái niệ
m
i
ệc nâng c
a
n
h đó, việ

c
nâng cao
a
nh
h
ức đều m
o
ệ môi trư

o
anh đã c
h

ng của cá
c
đ
ược các
m
ú
ng ta cần
đầu ra và
doanh củ
a
h
iệp muốn
u
quả sẽ gi
ú
ê
n thương

k
hông thể
k
h
doanh đ
ó

u quan đi


c trong
h

a kết quả

p
và các
n
n
.
u
ả sản xu

t
giảm mộ
t
năng sản
n
lực tron
g

một cách
h
m
lí tưởng
a
o hiệu q
u
c
nâng cao
quy mô
v
o
ng muốn
đ

ng.
h
o thấy hiệ
u
c
hoạt độn
g
m
ục tiêu c

hiểu rõ hi

chi phí đ

a

doanh n
g
tồn tại v
à
ú
p doanh
n
trường. Đ

k
hông thự
c
ó
. Vậy hiệ
u

m khác n
h
h
oạt động
đạt được
v
n
hà kinh t
ế

t diễn ra
t
loạt sản
xuất của

n
g
nền kinh
h

p
lí thì
s
về hiệu q
u
u
ả kinh do
a
hiệu quả
k
v
à uy tín
đ
ạt hiệu q
u
u
quả của
g
của doa
n

a doanh
n

u quả sả

n

u vào thô
n
g
hiệp
à
phát triể
n
n
ghiệp m


đánh gi
á
c
hiện việ
c
u
quả hoạ
t
h
au về vấ
n
kinh tế
,
l
à
v
ới chi ph

í
ế
áp dụng
.
khi xã hộ
i
lượng nà
o
n
ó.” Qua
n
tế. Ở mứ
c
s
ẽ làm tăn
g
u
ả kinh tế.
a
nh là gó
p
k
inh doan
h
của doan
h
u
ả cao nhấ
t
hoạt độn

g
n
h nghiệ
p,
n
ghiệp. Đ

n
xuất kin
h
n
g qua ha
i
n



á

c

t

n

à

í

.


i

o

n

c

g


p

h

h

t

g

,



h

i


Thang Long University Library
thứ
c
doa
n
vụ,
l
lợi
n
yếu
tài s
hàn
g
đồn
g
nhiê
1.2.
3
chứ
c
tính
nhâ
n
giá
h
hìn
h
chi
p
sử d


xuất
mìn
h
kin
h
p
hát
Công th

Công th

Ở công t
h
c
(2) thì ng
ư
Kết quả
đ
n
h. Các ch

l
ợi nhuận
g
n
huận sau
t
Yếu tố đ


tố bao gồ
m
ản dài hạ
n
g
bán, chi
p
Công th

g

k
ết quả
đ
Công th

u đồng ch
i

Sự cần
3
Hiệu qu

c
năng của
toán và tì
m
n
tố cản tr


h
iệu quả s

h
của doan
h
p
hí. Bên c


ng yếu t

Hiệu qu

kinh doa
n
h
một các
h
h
doanh cũ
n
Việc nân
triển của

c 1:

c 2:
h
ức (1), k

ế
ư
ợc lại.
đ
ầu ra của

tiêu bao
g
g
ộp về
b
á
n
t
huế thu n
h

u vào củ
a
m
: Tổng t
à
n
bình quâ
n
p
hí hoạt đ


c (1) cho

đ
ầu ra. Chỉ

c (2) cho
b
i
phí đâu v
à
thiết phải

sản xuất
k
mình. Hi

m
ra nhân

sự
p
hát
t

n xuất ki
n
h
nghiệ
p
,
t


nh đó, hi


đầu vào c


sản xuất
k
n
h. Phươn
g
h
tối đa để
n
g là một
c
g cao hiệ
u
doanh ng
h
ế
t quả tín
h
doanh ng
h
g
ồm: Tổn
g
n
hàng và

c
h

p
doanh
n
a
doanh ng
à
i sản bình
n
, tổng tài

ng trên bá
biết, một
đ
số này cà
n
b
iết, để tạ
o
à
o. Chỉ số
nân
g
cao
k
inh doan
h


u quả sản
tố quan t
r
t
riển của
d
n
h doanh
g
t
ừ đó có c

u quả ho


a doanh
n
k
inh doan
h
g
án kinh
d
thực hiện
c
hỉ tiêu đá
n
u
quả sản
x

h
iệ
p
. Tron
g
h
được cà
n
h
iệp được
g
doanh th
u
c
ung cấp d

n
ghiệp.
hiệp được
quân, tổn
g
sản ngắn
o cáo
k
ết
q
đ
ồng chi
p
n

g cao thì
h
o
ra một đ

này càng
t
hiệu quả
s
h
là một c
ô
xuất kinh
r
ọng giúp
d
d
oanh nghi

g
iúp nhà q
u
ác biện p
h

t động sả
n
n
ghiệp.
h

còn là bi

d
oanh là c
á
m
ục tiêu
c
n
h giá năn
g
x
uất kinh
d
g
thời buổ
i
5

n
g cao thì
h
phản ánh
t
u
từ hoạt đ


ch vụ, tổ
n

phản ánh
g
nguồn v

hạn bình
q
q
uả kinh d
o
p
hí đầu và
h
iệu quả k
i

ng kết qu

t
hấp thì hi

s
ản xuất k
i
ô
ng cụ hữ
u
doanh là
c
d
oanh ngh

i

p để có
b
u
ản trị có
m
h
áp thích
h
n
xuất kin
h

u hiện c

á
ch doanh
c
ủa mình.
g
lực của
n
d
oanh là c
ơ
i
kinh tế t
h
h

iệu quả
k
t
rên bảng
b

ng bán h
à
n
g lợi nhuậ
n
trên bảng

n chủ sở
q
uân, Hoặ
o
anh.
o thì sẽ t

i
nh doanh
c

đầu ra t
h

u quả kin
h
i

nh doanh
u
hiệu để n
h
c
ơ sở để n
h
i

p
phát t
r
b
iện pháp
t
m
ột cái n
h
h
ợp để tăn
g
h
doanh cũ
n

a việc lựa
nghiệp sử
Như vậy,
n
hà quản tr


ơ
sơ đảm
b
h
ị trường,
v


k
inh doanh
b
áo cáo
k
ế
à
ng và cu
n
n
kế toán
t
cân đối k
ế
hữu bình
q
c là chi p
h

o ra được
c

àng cao.
h
ì sẽ cần s

h
doanh cà
n

h
à quản tr

h
à quản trị
r
iển, cũng
n
t
hích hợ
p
.
h
ìn tổng q
u
g
doanh t
h
n
g đánh gi
chọn phư
ơ

dụng ngu

có thể hiể
u

.
b
ảo cho s

v
iệc cạnh
t
cao, côn
g
ế
t quả kin
h
n
g cấp dịc
h
t
rước thuế
,
ế
toán. Cá
c
q
uân, tổn
g
h

í, giá vố
n
bao nhiê
u

dụng ba
o
n
g cao.

thực hiệ
n
p
hân tích
,
n
hư tìm r
a
Việc đán
h
u
an về tìn
h
h
u và giả
m
á hiệu qu

ơ
ng án sả

n

n lực củ
a
u
hiệu qu


tồn tại v
à
t
ranh ngà
y
g

h

h

,

c

g

n

u

o


n

,

a

h

h

m



n

a



à

y

càn
g
tại.
C
cạn

h
1.2.
4
1.2.
4
chín
đượ
c
ra q
u
ngh
i
độn
g
của
c
biết
của
c
tron
g
nhiê
1.2.
4
Thô
n
thể
h
g
t

r
ở nên k
h
C
ũng chín
h
h
tranh tro
n

P
hươn
g
4

P
hươ
n
4
.1.
Phương
p
n
h. Mục đí
c
c
nghiên c

u
yết định.

Phương
p
i
ên cứu.C
h
g
về qui m
ô
Mức tăn
g
c
hỉ tiêu kỳ
Khác vớ
i
k
ết cấu,
m
c
ác chỉ tiê
u
-

Số tươ
n
g

k
ỳ của d
o
Trong đó


-

Số tươ
n
u phần so
v
Với Y1:
M
Y0:
m

P
hươ
n
4
.2.
Mọi kết
q
n
g thường
-

Chi tiết
h
iện qua
c
h
ốc liệt, đ
ò

h
vì điều
đ
n
g nền kin
h
g
pháp ph
â
ng
pháp s
o
p
háp so sá
n
c
h của ph
ư

u, từ đó
g
p
háp so s
á
h
ính vì vậy
ô
giữa kỳ
p
g

giảm tuy
gốc.
i
phương
p
m
ối quan h

u
kinh tế.
M
n
g đối mứ
c
o
anh nghi

: G1: t
r
ị s

G2: trị s

n
g đối kế
v
ới kế ho

M
ức thực

t
m
ức kế ho

ng
pháp c
h
q
uả kinh d
o
phương p
h
theo các
b
ác chỉ tiê
u
ò
i hỏi doa
n
đ
ó, hiệu q
u
h
tế, từ đó
đ
â
n tích
o
sánh
n

h là phư
ơ
ư
ơng pháp
g
iúp nhà q
u
á
nh tuyệt
đ
khi sử dụ
n
p
hân tích
v
ệt đối của
p
háp so sá
n

, tốc độ
p
M
ột số mô
c
độ thực

p đạt bao
n
Tỷ lệ so s

á

chỉ tiêu
k

chỉ tiêu k

hoạch: đá
n

ch đề ra c
h
Tỷ lệ so s
á
t
ế đạt đượ
c

ch đề ra.
h
i tiết
o
anh đều
c
h
áp phân t
í
b
ộ phận c


u
cấu thàn
h
n
h nghiệ
p

p
u
ả hoạt độ
n
đ
ưa nền ki
ơ
ng pháp
đ
so sánh là
u
ản trị hoặ
c
đ
ối là phư
ơ
n
g phươn
g
v
à kỳ gốc:
chỉ tiêu =
n

h tuyệt đ

hát triển,
hình của
p
hiện: Đây
n
hiêu phầ
n
á
nh =
k

p
hân tí
c

gốc.
n
h giá xe
m
h
ỉ tiêu trên
.
á
nh =
c

c
ần thiết v

à
í
ch chi tiết

u thành c
h
h
nên từ
n
6

p
hải hoạt đ
n
g kinh do
a
nh tế
p
hát
đ
ược sử dụ
n
làm
r
õ cá
c
c
những n
g
ơ

ng pháp
p
g
pháp này
,
T
r
ị số củ
a

i,
p
hươn
g
mức độ
ph
p
hương ph
á
là mô hì
n
n
so với k


c
h
m
doanh
n

.

à
được chi
thường th
e
h
ỉ tiêu: M

n
hiều bộ
ph
ộng hiệu
q
a
nh còn l
à
triển.
n
g phổ bi
ế
c
đặc trưn
g
g
ười quan
t
p
hản ánh q
u

,
nhà quản
a
chỉ tiêu
k
g
pháp so
h
ổ biến và
á
p phân tí
c
n
h phản á
n

gốc.
n
ghiệp thự
c
tiết theo c
e
o các hư


i kết quả
k
h
ận. Cùng
q

uả thì mới
à
nhân tố t
h
ế
n trong p
h
g
riêng củ
a
t
âm có thê
m
u
i mô của
t
r
ị sẽ biết
k

p
hân tí
c
sánh tươn
g
xu hướng
c
h tương đ

n

h
m
ức độ
c
tế hoàn
ác hướng
k

ng sau:
k
inh doan
h
với sự bi

có thể tồ
n
h
úc đẩy s

h
ân tích tà
i
a
đối tượn
g
m
cơ sở đ

đối tượn
g

được biế
n
c
h – Trị s

g

đ
ối ch
o
biến độn
g

i:
thực hiệ
n
thành ba
o
k
hác nhau
.
h
đều đượ
c

u hiện v

n




i

g



g

n



o

g

n

o

.

c



Thang Long University Library
lượ
n

việc
khá
c
tron
g
thời
và k

của
của
c
địa
đ
đâu
tiề
m
1.2.
4
đượ
c
để x
liên
tích
theo
còn
đượ
c
mức
kỳ
p

1.2.
4
doa
n
hợ
p

chín
chín
p
hát
địn
h
từ đ
ó
n
g của các
đánh giá
c
-

Chi tiết
c
h quan v
à
g
những k
h
gian sẽ gi
ú


p thời, từ
-

Chi tiết
doanh ng
h
c
ác cửa hà
n
đ
iểm và p
h
là bộ phậ
n
m
tàng tron
g

P
hươ
n
4
.3.
Phương
p
c
ảnh hưở
n
ác định trị

hoàn cần
t
-

Xây dự
n
theo một
t
thứ tự nh
â
-

Lần lư

nhân tố c
h
c
một kết
q
c
độ ảnh h
ư
-

Tổng đ

hân tích s
o

P

hươ
n
4
.4.
Mô hình
n
h nghiệ
p

b
nhiều yếu
n
h, người t
a
n
h. Chính
n
hiện ra n
h
h
. Phân tíc
h
ó
hiểu rõ
h
bộ phận,
c
hính xác
k
theo thời

g
à
chủ qua
n
h
oảng thờ
i
ú
p doanh
n
đó tìm ra
n
theo địa
đ
h
iệp được
t
n
g, đại lí
t
h
ạm vi kế
t
n
tiên tiến,
g
việc sử d

ng
pháp t

h
p
háp thay
n
g của các
số chỉ tiê
u
uân theo
m
n
g mối q
u
t
rình tự n
h
â
n tố chủ
y

t thay thế
h
ưa được
t
q
uả thay t
h
ư
ởng của n
h


i số chên
h
o
với kỳ g

ng
pháp p
h
Dupont là
b
ằng các
c
tố của bá
o
a
vận dụn
g
n
hờ sự
p

n
h
ững nhân
h
Dupont l
à
h
ơn các nh
â

chi tiết ch
k
ết quả đạt
g
ian: Kết
q
n
nên việc
i
gian khô
n
n
ghiệ
p
đá
n
n
hững giải
đ
iểm kết q
u
t
hực hiện
b
tr
ực thuộc
t
quả sản
x
lạc hậu tr

o

ng các y
ế
h
a
y
thế liê
n
thế liên h
o
nhân tố t
h
u
khi nhân
m
ột vài ng
u
u
an hệ toá
n
h
ất định,
k
y
ếu trước, t
các nhân
t
t
hay thế t

h
h
ế, lấy kết
h
ân tố đó
h
lệch của

c.
h
ân tích D
k
ỹ thuật đ
ư
c
ông cụ q
u
o
cáo thu
n
g
mô hình
D
n
tích mối
tố đã ảnh
à
kỹ thuật
â
n tố đã ản

h
ỉ tiêu theo
được.
q
uả kinh d
o
thực hiện
n
g đều. V
i
n
h giá đượ
c
pháp phù
h
u
ả sản xuấ
t
b
ởi các bộ
doanh ng
h
x
uất kinh
d
o
ng việc t
h
ế
u tố sản x

u
n
hoàn
o
àn là ph
ư
h
ông qua
v
tố đó tha
y
u
yên tắc sa
u
n
học của
c
k
ể cả nhân
hứ yếu sa
u
t
ố vào, nh
â
h
ì giữ ng
u
quả đó tr

các nhân

upon
t

ư
ợc sử dụ
n
u
ản lý hiệ
u
n
hập với
b
D
upont để
liên
k
ết g
i
hưởng đế
n
tách ROE
h
hưởng đ
ế
7

các bộ
ph
o
anh là kết

quá trình
i
ệc sử dụ
n
c
hiệu quả
h

p
cho h
o
t
kinh doa
n
phận, ph
â
h
iệp. Việc
s
d
oanh sẽ
g
h
ực hiện c
u
ất kinh d
o
ư
ơng pháp
v

iệc thay t
h
y
đổi. Việc
u
đây
c
ác nhân t
tố về lượ
n
u
.
â
n tố được
u
yên giá t
r

đi kết q
u
tố phải bằ
n
n
g để
p

n
u
quả truy


b
ảng cân đ
p
hân tích
m
i
ữa các ch

n
chỉ tiêu
p
thành các
ế
n ROE v
à
h
ận sẽ giú
p
quả của
m
đó sẽ bị
g
n
g phương
kinh doan
h
o
ạt động k
i
n

h: kết qu

â
n xưởng,
đ
s
ử dụng p
h
g
iúp doan
h
ác chỉ tiê
u
o
anh.
giúp chú
n
h
ế lần lượt
sử dụng
p
ố ảnh hư

n
g và nhâ
n
thay thế t
r
ị gốc. Cứ
u

ả thay thế
n
g chênh
l
n
tích khả
n

n thống.
M
ối kế toán
m
ối liên h


tiêu tài c
h
p
hân tích t
h
thành phầ
n
à
rút ra các
p
ích
r
ất
n
m

ột quá trì
n
g
ián đoạn
pháp phâ
n
h

m
ột các
h
i
nh doanh.

sản xuất
k
đ
ội, tổ sản
h
ương phá
p
h
nghiệp
ph
u
, khai thá
c
n
g ta có th


liên tiế
p
c
p
hương ph
á

ng với ch

n
tố về ch

hì lấy giá
t
mỗi lần t
h
trước đó
t
l
ệch của đ

n
ăng sinh l

M
ô hình
D
. Trong p
h


giữa các
h
ính, chún
g
h
eo
m
ột tr
ì
n
(chỉ tiêu
ý nghĩa t
à
n
hiều tron
g
n
h. Vì lí d
o
và diễn r
a
n
tích the
o
h
sát, đún
g

k
inh doan

h
xuất ha
y
p
phân tíc
h
h
át hiện r
a
c
khả năn
g

xác địn
h
ác nhân t

á
p thay th
ế

tiêu phâ
n

t, sắp xế
p
tr
ị thực tế
,
h

ay thế th
ì
t
hì ta đượ
c

i tượng


i của mộ
t
D
upont tíc
h
h
ân tích tà
i
chỉ tiêu tà
i
g
ta có th

ì
nh tự nhấ
t
tài chính)
,
à
i chính.
g


o

a

o

g

h

y

h

a

g

h



ế

n

p

,


ì

c



t

h

i

i



t

,

1.2.
5
1.2.
5
nhất
than
sinh
ánh
doa

n
cứ
m
càn
g
nhiề
doa
n
nân
g
lại
đ
ngh
i
cao
v
lại.
T
hoạt

Nội du
n
5

Chỉ ti
ê
5
.1.
Khả năn
g

hiệu quả
n
h khoản,
q
lợi của d
o
hiệu quả
k
n
h thu càn
g
Tỷ suất s
Tỷ số nà
y
m
ỗi 1 đồn
g
g
cao thì m

Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
u đồng lợi
n
h nghiệ
p

s
g

cao và n
g
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
đ
ược bao
n
i
ệp sử dụn
g
v
à ngược l
Chỉ tiêu
n
T
uy nhiên
,
động đòn
Phân tíc
h
-

Phân tí
c
ng
phân tí
c
ê
u đánh

gi
g
sinh lời
c
hoạt độn
g
q
uản lý tài
o
anh nghiệ
p
k
inh doan
h
g
cao, chứ
n
inh lời củ
a
y
cho biết
g
doanh th
u

c sinh lờ
i
inh lời củ
a
n

ày cho b
i
nhuận sa
u
s
ử dụng hi

g
ược lại.
inh lời củ
a
n
ày cho bi
ế
n
hiêu đồn
g
g
hiệu qu

ại.
n
ày càng
c
,
sức sinh
bẩy tài ch
í
h
theo mô

c
h chỉ số
R
c
h hiệu q
u
i
á khả năn
g
c
ủa doanh
g
của doa
n
sản, quả
n
p
. Chỉ tiê
u
h
t
r
ực tiế
p

n
g tỏ hoạt
đ
a
doanh t

h
lợi nhuận
u
tạo ra đ
ư
i
càng cao,
a
tài sản –
i
ết doanh
n
u
thuế tron

u quả tài
s
a
vốn chủ
ế
t nếu doa
n
g
lợi nhu


vốn chủ
c
ao thì do
a

lời của v

í
nh của do
a
hình Dup
o
R
OE.
u
ả hoạt độ
n
g
sinh lời
nghiệ
p
l
à
n
h nghiệ
p
.
n
lý nợ đề
u
u
sử dụng
đ
của doan
h

đ
ộng kinh
h
u – Retur
n
sau thuế
b
ư
ợc bao n
h
hiệu quả
k
Return o
n
n
ghiệp cứ
đ
g một kỳ
p
s
ản, tạo ra
sở hữu –
R
n
h nghiệ
p


n sau thu
ế

sở hữu, tạ
o
a
nh nghiệ
p

n chủ sở
a
nh nghiệ
p
o
n
t

8

ng
sản xu

à
chỉ tiêu
p
Kết quả
c
u
tác động
đ
ến lợi nh
u
h

nghiệp, l

doanh của
n
on Sale
s
b
ằng bao
n
h
iêu đồng
k
inh doan
h
n
Assets (
R
đ
ầu tư 10
0
p
hân tích.
C
doanh thu
R
eturn on
bỏ ra 100
ế
. Chỉ số
n

o
ra doan
h
p
càng thu
hữu cao s

p
.

t kinh do
a
p
hản ánh
đ
c
ủa các ch
í
và được
p
u
ận sau th
u

i nhuận
s
doanh ng
h
s
(ROS)


n
hiêu phầ
n
lợi nhuận
h
càng cao
R
OA)

0
đồng tài
C
hỉ tiêu n
à
cao, hiệu
q
Equit
y
(R
O

đồng vốn
c
n
ày càng
h
thu cao,
h
hút được

v

ảnh hưở
n
a
nh
đ
ầy đủ nh

í
nh sách,
q
p
hản ánh

u
ế, một ch

s
au thuế c
à
h
iệ
p
phát t
r
n
trăm doa
n
sau thuế.

và ngược
l
sản thì th
u
à
y càng ca
o
q
uả kinh
d
O
E)
c
hủ sở hữ
u
cao chứn
g
h
iệu quả
k
v
ốn đầu t
ư
n
g đến hi


t và mạn
h
q

uyết địn
h

khả năn
g

tiêu phả
n
à
ng cao th
ì
r
iển.
n
h thu ha
y
Tỷ số nà
y
l
ại.
u
được ba
o
o
chứng t

d
oanh đượ
c
u

thì sẽ th
u
g
tỏ doan
h
k
inh doan
h
ư
và ngượ
c

u quả củ
a
h

h

g

n

ì

y

y

o




c

u

h

h

c

a

Thang Long University Library
9

Mô hình Dupont thường được biểu diễn dưới hai dạng bao gồm dạng cơ bản và
dạng mở rộng. Tùy vào mục đích phân tích mà nhà phân tích sẽ sử dụng dạng thức phù
hợp cho mình. Tuy nhiên cả hai dạng này đều bắt nguồn từ việc khai triển chỉ tiêu
ROE (tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) một chỉ tiêu quan trọng bậc nhất trong phân
tích hiệu quả hoạt độ
ng của doanh nghiệp.
Mô hình Dupont cơ bản
Dupont được triển khai dưới dạng cơ bản:
ROE =
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sảnbìnhquân
x
Tổng tài sản

Vốn chủ sở hữubìnhquân

Hay
ROE = ROA x Đòn bẩy tài chính
Ta có thể tiếp tục triển khai mô hình Dupont như sau:
ROE =
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuầnbìnhquân
x
Doanh thu thuần
Tổng tài sảnbìnhquân
x
Tổng tài sản
VCSH bình quân

Hay:
ROE = ROS x Số vòng quay của tài sản x Đòn bẩy tài chính
Nhìn vào quan hệ trên, ta thấy muốn nâng cao khả năng sinh lời của vốn chủ sở
hữu có thể tác động vào 3 nhân tố: tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần (ROS), số vòng
quay của tài sản và đòn bẩy tài chính.
Doanh nghiệp có 3 sự lựa chọn cơ bản là tăng một trong ba yếu tố trên.
Một là, doanh nghiệp có thể gia tăng khả năng c
ạnh tranh, nhằm nâng cao doanh
thu và đồng thời tiết giảm chi phí, mục đích là gia tăng lợi nhuận sau thuế (tỷ suất sinh
lời của doanh thu).
Hai là, doanh nghiệp có thể nâng cao hiệu quả kinh doanh bằng cách sử dụng tốt
hơn các tài sản sẵn có của mình, nhằm nâng cao vòng quay tài sản.
Hay nói một cách
dễ hiểu hơn là doanh nghiệp cần tạo ra nhiều doanh thu hơn từ những tài sản sẵn có.
Ba là, doanh nghiệp có thể nâng cao hiệu quả kinh doanh bằng cách nâng cao

đòn bẩy tài chính, hay nói cách khác là vay nợ thêm vốn để đầu tư. Nếu mức lợi nhuận
sau thuế/tổng tài sản (ROA) của doanh nghiệp cao hơn mức lãi suất cho vay thì việc
vay tiền để đầu tư của doanh nghiệp là hiệu quả.
Khi áp dụ
ng công thức Dupont vào phân tích, có thể tiến hành so sánh chỉ tiêu
ROE của doanh nghiệp qua các năm., sau đó phân tích xem sự tăng trưởng hoặc tụt
giảm của chỉ số này qua các năm bắt nguồn từ nguyên nhân nào, từ đó đưa ra các biện
10

pháp nhằm nâng cao hiệu quả của từng nhân tố, góp phần thúc đầy nhanh tỷ suất sinh
lời của vốn chủ sở hữu (ROE)
Mô hình Dupont mở rộng
Dupont được triển khai dưới dạng mở rộng:
ROE =
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Doanh thu thuần
x
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
x
x (1 -
Thuế
Lợi nhuận trước thuế
) x
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
x
Tổng tài sản
VCSH


Hay:
ROE = Tỷ suất lợi nhuận thuần từ HĐKD trên DTT x Ảnh hưởng từ các lợi
nhuận khác x Ảnh hưởng của thuế TNDN x Vòng quay của tổng tài sản x Đòn
bầy tài chính
Dạng thức mở rộng của công thức Dupont cũng phân tích tương tự như dạng
thức cơ bản. Song qua dạng thức này có thể nhìn sâu hơn vào cơ cấu của lợi nhuận sau
thuế trên doanh thu (ROS), thông qua việ
c xem xét ảnh hưởng từ các khoản lợi nhuận
khác ngoài khoản lợi nhuận đến từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp và
ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.
Nhìn vào chỉ tiêu này các nhà phân tích sẽ đánh giá thêm được mức tăng hoặc
giảm ROS của doanh nghiệp đến từ đâu. Nếu nó chủ yếu đến từ các khoản lợi nhuận
khác như thanh lý tài sản hay đến từ việc doanh nghiệp
được miễn giảm thuế tạm thời
thì cần phải lưu ý đánh giá lại hiệu quả hoạt động thật sự của doanh nghiệp.
Cũng như vậy, đối với nhân tố Vòng quay của tổng tài sản có thể đánh giá thông
qua chính sách đầu tư tài sản cũng như tốc độ quay vòng của các loại tài sản ngắn hạn
trong doanh nghiệp như: tốc độ quay vòng của tiền, các khoả
n phải thu, hàng tồn kho.
Như vậy, trên cơ sở nhận diện các nhân tố sẽ giúp cho các nhà quản lý doanh
nghiệp xác định và tìm biện pháp khai thác các yếu tố tiềm năng để tăng tỷ suất lợi
nhuận vốn chủ sở hữu (ROE), góp phần làm tăng hiệu quả kinh doanh cho doanh
nghiệp.
- Phân tích chỉ số ROA.
ROA là chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời của tài sản, hay nói cách khác đó là
đo hiệu quả s
ử dụng tài sản của công ty.
Mô hình 1:
ROA=


ổìâ


ìâ


ổìâ
òổ
Thang Long University Library
tiêu
tổn
g
TS.
p
hí,
hiệu
mìn
h
1.2.
5
b
ao
ngh
i
hạn
nợ
n
vậy,
đồn
g

1 th
ì
doa
n
hạn.
kho

nhất
Như vậy
ROA thì
c
g
tài sản.
Doanh n
g
Một là,
d
từ đó làm
t
Hai là, d
o
u
quả hơn,
n
h
.

Các c
h
5

.2.
Hệ số th
a
Chỉ tiêu
n
nhiêu đồn
g
i
ệp có khả
Hệ số th
a
Chỉ tiêu
n
của doan
h
n
gắn hạn k
h
chỉ tiêu n
à
g
tài sản n
g
ì
doanh n
g
n
h nghiệ
p


t
Hệ số th
a
Chỉ tiêu
n
Chỉ tiêu
n

n nợ vì ti

.
nhìn vào
m
c
ó thể tăn
g
g
hiệ
p
có 2
d
oanh nghi

t
ăng lợi n
h
o
anh nghi

n

ghĩa là d
o
h
ỉ tiêu đá
n
a
nh toán
n
n
ày cho b
i
g
tài sản c
ó
năng than
h
a
nh toán
n
n
ày cho t
a
h
nghiệp.

h
ông có h
à
à
y cho ta

b
g
ắn hạn c
ó
g
hiệ
p
có k
h
t
hu hút đư

a
nh toán
t

n
ày cho
b
i
n
ày phản


n và các
t
m
ô hình t
r
g

ROS – t

sự lựa ch


p
tăng do
a
h
uận kinh
d

p có thể t
ă
o
anh nghi

n
h
g
iá khả
ng
ắn hạn
i
ết, cứ mỗ
i
ó
thể sử d

h

toán ngắ
n
n
hanh
a
biết rõ rà
n

đây, tài
s
à
ng tồn k
h
b
iết, với m

ó
thể huy
đ
h
ả năng t
h

c thêm n
h

c thời
ết tỉ lệ gi



nh khả n
ă
t
ài khoản
t
1
r
ên, ta có t
h

suất lợi n
h

n cơ bản
đ
a
nh thu, k
h
d
oanh, tăn
g
ă
ng vòng
q

p sẽ tạo r
a
năn
g
tha

n
i
đồng nợ
n

ng để tha
n
n
hạn tốt v
à
n
g và chi
t
s
ản ngắn
h
h
o – một l
o

i đồng n

đ
ộng được
h
anh toán
n
h
iều nhà đ



a tiền và
c
ă
ng thanh
t
t
ương đươ
n
1
1

h
ể thấy n
ế
h
uận/doan
h
đ
ể tăng 2 c
h
h
ả năng c

g
ROS.
q
uay tài s

a

được nhi

n
h toán
n
gắn hạn
p
n
h toán. C
h
à
ngược lạ
i
t
iết hơn v

h
ạn của do
a
o
ại tài sản

ngắn hạn
ngay để t
h
n
hanh cao,

u tư.
c

ác khoản
t
oán nhan
h
n
g tiền là
t
ế
u doanh n
h
thu hoặ
c
h
ỉ tiêu R
O

nh tranh v
n bằng cá
c

u doanh t
h
p
hải trả th
ì
h
ỉ tiêu nà
y
i
.


khả năn
g
a
nh nghiệ
p
có tính th
a
thì doanh
h
anh toán.
từ đó tạo
tương đư
ơ
h
nhất của
t
ài sản có
t
g
hiệp mu

c
tăng vòn
g
O
S và vòng
à đồng th

c

h sử dụn
g
h
u hơn từ
t

ì
doanh n
g
y
lớn hơn
1
g
thanh to
á
p
dùng để
t
a
nh khoản
nghiệ
p

Chỉ tiêu n
à
được uy
t
ơ
ng tiền v


Công ty
đ
t
ính thanh

n tăng ch

g
quay củ
a
quay tổn
g

i giảm ch
i
g
tài sản c
ó
t
ài sản củ
a
g
hiệp sẽ c
ó
1
thì doan
h
á
n nợ ngắ
n

t
hanh toá
n
thấ
p
. Nh
ư
bao nhiê
u
à
y lớn hơ
n
t
ín và giú
p


i Nợ ngắ
n
đ
ối với cá
c
khoản ca
o


a

g


i

ó

a

ó

h


n

n

ư

u

n

p

n

c

o

1.2.

5
hiệu
khô
n
doa
n
nhiê
càn
g
điều
sản
v
của
kin
h
một
thấy
quá
quả
hiệu

Các c
h
5
.3.
Tài sản c
u
quả tài sả
n
a)


Phân
Số vòn
g

q
Trong h
o
n
g ngừng,
n
h nghiệp.
Số vòng
q
Chỉ tiêu
n
u vòng.
Chỉ tiêu
n
g
cao chứ
n
u
kiện nân
g
v
ận động
c
doanh ng
h

h
doanh, đ

Thời
g
ia
n
Chỉ tiêu
n
vòng. Ch

hiệu quả
s
b)

Phân
Tài sản
n
trình sản
x
kinh doan
h
u
quả sử dụ
n
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
h
ỉ tiêu đá

n
ủa doanh
n
n
là một tr
o
tích hiệu
q
ua
y
của
t
o
ạt động
k
để đẩy m

q
uay của t
à
n
ày cho bi
ế
n
ày còn th
n
g tỏ các t
à
g
cao lợi n

h
c
hậm, có t
h
h
iệp giảm.

c điểm cụ
n
qua
y

n
n
ày cho bi

tiêu này
c
s
ử dụng tà
i
tích hiệu
n
gắn hạn c
x
uất thể hi

h
cần phải
n

g tài sản
n
inh lời củ
a
n
ày được
x
n
h giá hiệ
u
n
ghiệp gồ
m
o
ng các n
h
quả sử d

t
ổng tài sả
n
k
inh doan
h

nh tăng
d
à
i sản đượ
c

ế
t, trong k

ể hiện hiệ
u
à
i sản vậ
n
h
uận cho d
o
h
ể hàng tồ
n
Tuy nhiê
n
thể của tà
i
ng
của tổn
g
ết, tài sản
c
àng thấ
p

i
sản của d
o
quả sử d


ủa doanh
n

n dưới n
h
thường x
u
n
gắn hạn.
a
tài sản n
g
x
ác định n
h
1
u
quả sử d

m
tài sản
n
h
ân tố góp
p

ng tài sả
n
n


h
, các doa
n
d
oanh thu,
c
xác định


p
hân tíc
h
u
suất sử
d
n
động càn
o
anh nghi

n
kho, sản
n
, chỉ tiêu
n
i
sản trong
g
tài sản.

của doan
h
thì số vò
n
o
anh nghi


ng tài sả
n
n
ghiệ
p
th
ư
h
iều hình t
h
u
yên phân
t
g
ắn hạn
h
ư sau:
1
2


ng tài sả

n
n
gắn hạn v
à
p
hần nâng
n
chun
g

n
h nghiệ
p

là nhân t

bằng côn
g
h
, tài sản c

d
ụng của t

g nhanh,
g

p. Nếu ch

phẩm dở

d
n
ày phụ t
h
doanh ng
h
h
nghiệ
p

m
n
g quay tổ
n

p là tốt.
n
n
g
ắn hạ
n
ư
ờng được
h
ức khác
n
t
ích, từ đó
n


à
tài sản d
à
cao hiệu
q
mong mu


góp phầ
n
g
thức:

a doanh n

ng tài sả
n
g
óp phần
t

tiêu này
t
d
ang nhiề
u
h
uộc vào
đ
h

iệp.
m
ất bao nhi
n
g tài sản
n

phân bổ

n
hau. Do v
đưa ra cá
c
à
i hạn. Vi

q
uả kinh d
o

n tài sản
n
tăng lợi
n

ghiệ
p
qua
y
n

tài sản, c
h
t
ăng doan
h
t
hấp, chứn
g
u
, làm cho
đ
ặc điểm
n
êu ngày t
h
càng cao.

khắp giả
i
ậy, để nâ
n
c
biện phá
p

c sử dụn
g
o
anh.
vận độn

g
n
huận ch
o
y
được ba
o
h
ỉ tiêu nà
y
h
thu và l
à
g
tỏ các tà
i
doanh th
u
n
gành ngh

h
ì quay hế
t
Càng ch
o
i
đoạn củ
a
n

g cao hiệ
u
p
nâng ca
o

g

g

o

o

y

à

i

u




t

o

a


u

o

Thang Long University Library
13

Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, doanh nghiệp đầu tư 100 đồng tài sản
ngắn hạn thì tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế, chỉ tiêu này càng cao hiệu quả
sử dụng tài sản ngắn hạn càng tốt. Góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh cho doanh
nghiệp.
Có thể phân tích tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn thông qua các nhân tố ảnh
hưởng theo phương trình sau:
Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn h
ạn =
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản ngắn hạn


Doanh thu thuần
Tổng tài sản ngắn hạn
X
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần

= Số vòng quay của tài sản ngắn hạn x Tỷ suất sinh lời của doanh
thu thuần
Ta thấy 2 nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn: Số vòng
quay của tài sản ngắn hạn và tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần.

Muốn cho chỉ tiêu tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn cao thì cần có các biện
pháp nâng cao 2 nhân tố ảnh hưởng này lên.
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn =
Doanh thu thuần
Tổng tài sản ngắn hạn

Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, tài sản ngắn hạn quay được bao nhiêu
vòng. Nói cách khác, doanh nghiệp đầu tư 1 đồng tài sản ngắn hạn sẽ thu được bao
nhiêu đồng doanh thu thuần.
Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn là tốt và tài sản
ngắn hạn vận động nhanh, đó là nhân tố góp phần nâng cao lợi nhuận.
Thời gian quay vòng của tài sản ngắn hạn
Chỉ tiêu này phả
n ánh thời gian 1 vòng quay của tài sản ngắn hạn quay trong
năm, chỉ tiêu này thường được phản ánh như sau:
Thời gian quay vòng của tài sản ngắn hạn =
365
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn

Chỉ tiêu này cho biết tài sản ngắn hạn bao nhiêu ngày thì quay hết 1 vòng, chỉ
tiêu này càng thấp, chứng tỏ các tài sản vận động càng nhanh, góp phần tạo doanh thu
và lợi nhuận cho doanh nghiệp.


14

- Phân tích hiệu quả sử dụng hàng tồn kho
Số vòng quay hàng tồn kho
Số vòng quay hàng tồn kho =

Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho

Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, vốn đầu tư cho hàng tồn kho quay được
bao nhiêu vòng, chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hàng tồn kho vận động không ngừng,
đó là nhân tố để tăng doanh thu, góp phần tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Thời gian quay vòng hàng tồn kho
Thời gian quay vòng của HTK =
365
Số vòng quay của hàng tồng kho

Chỉ tiêu này cho biết một vòng quay của hàng tồn kho mất bao nhiêu ngày, chỉ
tiêu này càng thấp chứng tỏ hàng tồn kho vận động nhanh, góp phần gia tăng tốc độ
quay vòng của tài sản ngắn hạn, giúp làm tăng doanh thu và lợi nhuận của doanh
nghiệp.
Hệ số đảm nhiệm hàng tồn kho
Hệ số đảm nhiệm hàng tồn kho =
Hàng tồn kho
Doanh thu thuần

Chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp muốn có 1 đồng doanh thu thuần thì cần bao
nhiêu đồng vốn đầu tư cho hàng tồn kho, chỉ tiêu này càng thấp thì hiệu quả sử dụng
vốn đầu tư cho hàng tồn kho càng cao.
- Phân tích hiệu quả sử dụng khoản phải thu
Số vòng quay khoản phải thu:
Số vòng quay khoản phải thu =
Doanh thuthuần
Giá trị khoản phải thu

Chỉ tiêu này cho biết để đạt được doanh thu kỳ vọng trong kỳ phân tích thì khoản

phải thu cần quay bao nhiêu vòng.
Tỷ số này càng lớn chứng tỏ tốc độ thu hồi khoản phải thu của doanh nghiệp là
cao. Chỉ tiêu này cũng cho biết về chính sách bán hàng trả chậm của doanh nghiệp hay
tình hình thu nợ của doanh nghiệp.
Thời gian quay vòng khoản phải thu
Thờigianquayvòng =
365
Số vòng quay khoản phải thu

Chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp mất bao nhiêu ngày cho một khoản phải thu.
Số vòng quay càng cao thì thời gian thu càng thấp và ngược lại. Thời gian quay vòng
Thang Long University Library
15

càng thấp thì khả năng thu hồi các khoản nợ của doanh nghiệp cao, tránh tình trạng bị
chiếm dụng vốn.
c) Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp là những tài sản thường có giá trị lớn và thời
gian sử dụng dài, thời gian sử dụng thường phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh của DN.
Tài sản dài hạn gồm nhiều loại, có vai trò và vị trí khác nhau trong quá trình ho
ạt
động sản xuất kinh doanh, chúng thường xuyên biến động về quy mô, kết cấu và tình
trạng kĩ thuật. Do vậy, phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn với mục đích để các
nhà quản trị có các quyết định đầu tư tài sản dài hạn hợp lý hơn, góp phần nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Tỷ suất sinh lời của tài sản dài hạn
T
ỷ suất sinh lời của tài sản dài hạn =
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản dài hạn


Chỉ tiêu này cho biết, cứ 100 đồng tài sản dài hạn sử dụng trong kỳ thì tạo ra bao
nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng tài
sản dài hạn của doanh nghiệp càng tốt, đó là nhân tố hấp dẫn các nhà đầu tư
Số vòng quay của tài sản dài hạn
Số vòng quay của tài sản dài hạn =
Doanh thu thuần
Tổng tài sản dài hạn

Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích, tài sản dài hạn của doanh nghiệp quay
được bao nhiêu vòng. Mặt khác, chỉ tiêu này thể hiện hiệu suất sử dụng của tài sản dài
hạn. Nói cách khác, chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp đầu tư 1 đồng tài sản dài hạn
thì thu về bao nhiêu đồng doanh thu thuần. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ tài sản dài
hạn hoạt động tốt, đó là nhân tố góp phần nâng cao hiệu quả của hoạt động kinh
doanh.
Thờ
i gian quay vòng của tài sản dài hạn
Thời gian quay vòng của tài sản dài hạn =
365
Số vòng quay của tài sản dài hạn

Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích, tài sản dài hạn của doanh nghiệp mất
bao nhiêu ngày để quay hết một vòng. Chỉ tiêu này càng thấp, tài sản dài hạn vận động
càng nhanh, hiệu quả sử dụng tài sản càng được nâng cao.
Tỷ suất sinh lời của tài sản cố định
Tỷ suất sinh lời của TSCĐ =
Lợi nhuận sau thuế
Giá trị còn lại của TSCĐ

đồn

g
doa
n
sử d

đồn
g
sức
s
nhâ
n
b
ao
n
càn
g
dụn
g
1.2.
5
đối
t
căn
c
tư v
à
doa
n
ngh
i

hấ
p

như
hay
k
Chỉ tiêu
n
g
lợi nhuậ
n
n
h nghiệ
p

l

ng tài sả
n
Số vòn
g

q
Chỉ tiêu
n
g
TSCĐ đ

s
ản xuất c


n
tố góp p
h
Thời
g
ia
n
Chỉ tiêu
n
n
hiêu ngà
y
g
nhanh, g
ó
g
tài sản c
à

Các c
h
5
.4.
Vốn vay
t
ượng để
p
cứ để các
à

o hoạt đ

n
h nghiệp.
Hiệu qu

Chỉ tiêu
i
ệp, chỉ tiê
u
dẫn của c
á
là căn cứ
đ
k
hông.
n
ày cho b
i
n
sau thuế.
l
à tốt. Đâ
y
n
cố định c

q
ua
y

của
T
n
ày cho b
i

u tư thì th
u

a TSCĐ.
h
ần nâng c
a
n
một vòn
g
n
ày cho b
i
y
để quay
h
ó
p phần l
à
à
ng được n
h
ỉ tiêu đá
n

của doan
h
p
hục vụ ch
o
nhà quản
t

ng kinh
d

sử dụn
g

l
này phản
u
này càn
g
á
c tổ chức
đ
ể doanh
n
i
ết cứ 100
Chỉ tiêu
n
y
cũng là n

h

a Công t
y
T
SCĐ
i
ết, TSCĐ
u
được ba
o
Số vòng
q
a
o hiệu qu

g
qua
y
củ
a
i
ết, trong
k
h
ết một vò
n
à
m tăng s


âng cao.
n
h
g
iá hiệ
u
h
nghiệ
p
b
a
o
hoạt độ
n
tr
ị kinh do
d
oanh khô
n
l
ãi va
y

ánh độ an
g
cao chứn
g
tín dụng
v
n

ghiệ
p
cân
1
đồng TS
C
n
ày càng c
h
ân tố hấ
p
y
trong việ
c
đầu tư tro
o
nhiêu đồ
n
q
uay này c
à

của hoạt
a
TSCĐ
k

p
hân tí
c

n
g. Chỉ tiê

vòng qu
a
u
quả sử d

a
o gồm v
a
n
g kinh do
a
anh đưa
r
a
n
g, nhằm
g
toàn, khả
g
tỏ khả n
ă
v
ào hoạt đ
nhắc việc
1
6


C
Đ sử dụn
g
ao chứng
t

d
ẫn nhà
đ
c
sinh lời.
ng
k
ỳ qua
y
n
g doanh
t
à
ng cao c
h
động kinh
c
h, tài sản
u này càn
g
a
y của tài
s


ng nguồ
n
a
y ngắn hạ
a
nh. Phân
t
a
quyết đị
n
g
óp phần
b
năng tha
n
ă
ng sinh lờ
i
ộng kinh
d
có nên va
y
g
trong kỳ
t
ỏ hiệu qu

đ
ầu tư vì n
ó

y
được ba
o
t
hu thuần.
C
h
ứng tỏ TS
doanh.
cố đinh c

g
thấ
p
, tài
s
s
ản dài hạ
n
n
vốn vay
n, vay dài
t
ích hiệu
q
n
h có cần
v
b
ảo đảm v

n
h toán lã
i
i
của vốn
v
d
oanh của
y
thêm để
t
thì tạo ra

sử dụng
ó
phản ản
h

o
nhiêu v
ò
C
hỉ tiêu n
à
CĐ hoạt
đ


a doanh
n

s
ản cố địn
h
n
, từ đó h
i
hạn và v
a
q
uả nguồn
v
v
ay thêm t
à phát tri


i
tiền vay
v
ay càng t

doanh ng
h
t
iến hành
k
bao nhiê
u
TSCĐ củ
a

h
khả năn
g

ò
ng. Hay 1
à
y thể hiệ
n
đ
ộng tốt, l
à
n
ghiệp mấ
t
h
vận độn
g
i
ệu quả s

a
y của mọ
i
v
ốn vay l
à
iền để đầ
u


n vốn ch
o
của doan
h

t, đó là s

h
iệp. Cũn
g
k
inh doan
h
u

a

g


n

à

t

g




i

à

u

o

h



g

h

Thang Long University Library
vay
sau
t
dẫn
n
sau
ngh
i
ngh
i
khô
n
1.2.

5
b
án
kho

của
đạt
đ
đượ
c
mức
chi
r
vốn
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
phục vụ c
h
t
huế. Chỉ
t
n
hà quản
t
Hệ số kh
Chỉ tiêu
n
thuế. Chỉ
i

ệp là tốt.
i
ệp là thấ
p
n
g đảm bả
o

Các c
h
5
.5.
Chi phí
t
hàng, chi

n chi phí
b
các loại c
h
đ
ược chi p
h
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
c
bao nhi
ê
c

lợi nhuậ
n
r
a trong kỳ
Tỷ suất s
Chỉ tiêu
n
hàng bán
t
inh lời củ
a
n
ày cho b
i
h
o hoạt độ
t
iêu này c
à
r
ị ra quyết
ả năng tr

n
ày cho bi
ế
tiêu này
l
Nếu chỉ t
i

, có thể l
à
o
để trang
t
h
ỉ tiêu đá
n
t
rong kỳ c

phí quản
b
ỏ ra để th
u
h
i phí này
h
í thấp nh

inh lời củ
a
n
ày cho bi
ế
ê
u đồng l

n
trong chi

.
inh lời củ
a
n
ày cho b
i
t
hì thu đư

a
tiền vay
i
ết, trong
k
ng kinh d
o
à
ng cao ch

định vay
t

lãi
ế
t 1 đồng
l
l
ớn hơn 1
i
êu này n

h
à
do doan
h
tr
ải lãi va
y
n
h
g
iá hiệ
u

a doanh
n
lý doanh
n
u
lợi nhuậ
n
để đưa ra

t, nâng ca
o
a

t
ổn
g
chi

p
ế
t, trong k


i nhuận k
ế
phí càng
l
a

g
iá vốn
h
i
ết, trong
k

c bao nhi
ê
1
k

p
hân tí
c
o
anh thì th
u


ng tỏ ho

t
iền đầu tư
l
ãi vay đư

cho thấy
h
ỏ hơn 1,
h
nghiệp đ
ã
y
.
u
quả sử d

n
ghiệ
p
th
ư
n
ghiệ
p
, c
h
n
trong kỳ.

các biện
p
o
hiệu quả
p


doanh n
g
ế
toán trư

l
ớn, doanh
h
àng bán
k
ỳ kinh d
o
ê
u đồng lợ
i
1
7

c
h, doanh
u
được ba
o


t động ki
n
vào hoạt
đ

c đảm bả
o
khả năng
khả năng
ã
vay quá

n
g
chi p
h
ư
ờng bao
g
h
i phí tài
c
Thông q
u
p
háp tăng
kinh doan
h
g

hiệp đầu t
ư

c thuế. C
h
nghiệp ti
ế
o
anh, doa
n
i
nhuận g

nghiệp sử
o
nhiêu đồ
n
h doanh t

đ
ộng kinh
d
o
bởi bao
n
thanh toá
n
thanh toá
n
nhiều hoặ

c
h
í
g
ồm: giá v

c
hính, chi
u
a việc phâ
n
cường kiể
m
h
.
ư
100 đồn
g
h
ỉ tiêu nà
y
ế
t kiệm đư

n
h nghiệ
p

đ


p, chỉ tiê
u

dụng 100
ng lợi nh
u

t, đó là n
h
d
oanh.

n
hiêu đồn
g
n
lãi vay
n
lãi vay
c
lợi nhuậ
n

n hàng b
á
phí khác.
n
tích tỷ s
u
m

soát ch
i

g
tổng chi
y
càng ca
o

c các kh
o

đ
ầu tư 10
0
u
này càng
đồng tiề
n
u
ận kế toá
n
h
ân tố hấ
p
g
lợi nhuậ
n
của doan
h

của doan
h
n
sau thu
ế
á
n, chi ph
í
Đó là cá
c
u
ất sinh lờ
i
i
phí nhằ
m
phí thì th
u
o
chứng t

o
ản chi ph
í
0
đồng gi
á
cao chứn
g
n


n

p

n

h

h

ế

í

c

i

m

u



í

á

g


tỏ
m
có l

quả
n
cao
ngh
i

1.3
1.3.
1
1.3.
1
suốt
lại r

thịn
h
văn
h
tron
g
1.3.
1
nhâ
n
doa

n
liên
tốt s
1.3.
1
ngh

kin
h
chi
p
sẽ d

m
ức lợi nh
u

i, do vậy
d
Tỷ suất s
Chi phí
Q
Chỉ tiêu
n
n
lý kinh
d
chứng tỏ
m
i

ệp đã tiết
k
Các nhâ
doanh n
g

Nhân t

1

Văn h
1
.1.
Văn hóa
quá trình

ng: “ Mộ
t
h
vượng l
â
h
óa doanh
g
tâm trí,
ý

Nguồ
n
1

.2.
Nguồn n
h
n
lực đảm
n
h nghiệ
p

s
kết với nh
a
ẽ giúp doa

Côn
g

n
1
.3.
Trong th


vào sản
x
h
tế. Việc
á
p


r
ất nhi


n đầu tro
n
u
ận trong
g
d
oanh ngh
i
inh lời củ
a
Q
LKD =
C
n
ày cho bi
d
oanh thì t
h
m
ức lợi n
h
k
iệm được
n tố ảnh
g
hiệp


chủ qua
n
óa doanh
n
doanh ng
h
tồn tại và
t
trong nh

â
u dài là d
o
nghiệp gi

ý
thức và h
à
n
nhân lự
c
h
ân lực là
bảo mọi
s
s
ẽ không t
h
a

u bằng m
nh nghiệ
p

ng
hệ

i đại kho
a
x
uất đang
á
p
d
ụng cô
n

u. Doanh
n
g lĩnh vự
c
g
iá vốn hà
n
i
ệp nên đẩ
y
a
chi phí
q

C
hi phí bá
ết, trong
k
h
u được b
a
h
uận do c
h
chi phí.
h
ư
ởng đế
n

ng
hiệp
h
iệ
p
là to
à
phát triển

ng nguyê
n
o
các doan
h


ng như
m
à
nh động
c
c

nhân tố c
s
ự sáng t

h
ể nào ph
á
ục tiêu ch
u
tăng năng
a
học côn
g
t
r
ở nên c

n
g nghệ s

nghiệ
p

n
à
c
của mình
1
n
g bán cà
n
y

m
ạnh kh
q
uản lý do
a
n hàn
g
+
C
k

p
hân tíc
a
o nhiêu đ

h
i phí quả
n
n hiệu q

u
à
n bộ các
g
của doan
h
n
nhân giú
p
h
nghiệ
p
đ
ó
m
ột phong t

c
ủa từng n
h
hủ yếu tạ
o

o trong d
o
á
t triển. T

u
ng của d

o
suất và hi

g
nghệ
p


p thiết đ


giúp doa
n
à
o nhạy bé
n
và tạo ra
n
1
8

n
g lớn, thể
ối lượng t
i
a
nh n
g
hiệ
p

C
hi phí q
u
h, doanh
n

ng lợi nh
u
n
lý kinh
d
u
ả hoạt đ

g
iá t
r
ị văn
h
nghiệ
p
.
C
p
các doan
h
ó
có nền v
ă


c, tậ
p
qu
á
h
ân viên tr
o
ra lợi n
h
o
anh nghi


t cả mọi
n
o
anh nghiệ
p

u quả kin
h
t triển nh
ư

i với tất
c
n
h nghiệ
p


t
n
với yếu
t
n
ăng suất,
h
hiện các
m
i
êu thụ.
p

ản l
ý
doa
n
n
ghiệp đầ
u
u
ận sau th
u
d
oanh đe
m

ng sản x
u
hóa được

C
ác nhà ng
h
h
nghiệ
p

M
ă
n hóa
r
ất
á
n của côn
g
ong công
t
h
uận cho
d

p, nếu k
h
n
gười tron
g
p
. Việc qu

h

doanh.
ư
hiện nay,
c
ả các doa
n
t
ăng năng
t
ố công n
g
h
iệu quả k
i
m
ặt hàng
k
n
h n
g
hiệp
u
tư 100 đ

u
ế, chỉ tiê
u
m
lại càng
l

u
ất kinh
d
gây
d
ựng
h
iên cứu
đ
M
ỹ và Nhậ
t
độc đáo”.
g
ty và nó
t
y.
oanh nghi

h
ông có s

g
doanh n
g

n lý nguồ
n
việc ứng
d

n
h nghiệ
p

suất, giả
m
g
hệ, doanh
i
nh doanh
k
inh doan
h


ng chi ph
í
u
này càn
g
l
ớn, doan
h
d
oanh củ
a
nên tron
g
đ
ã tổng kế

t
t
phát triể
n
Có thể nó
i
ăn sâu và
o

p. Nguồ
n

sáng tạo
,
g
hiệp đượ
c
n
nhân lự
c
d
ụng côn
g
trong nề
n
m
thời gian
,
nghiệ
p

đ
ó
r
ất cao.
h

í

g

h

a

g

t

n

i

o

n

,

c


c

g

n

,

ó

Thang Long University Library
1.3.
1
chi
p
cận,
các
p
1.3.
2
1.3.
2
các
trưở
n
1.3.
2
hướ
n
nền

k
nhiề
cần
tục
t
1.3.
2
biến
ngh
i
nhiề
p

h
tài
n
doa
n
niệ
m
đến
k
đán
h
tron
g
độn
g

Hệ th


1
.4.
Doanh n
g
p
hí. Việc
c
chăm sóc
p
hòng ban

Nhân t

2

Các y
ế
2
.1.
Các yếu
t
r
ủi ro kh
ô
n
g, lạm p
h

Yếu t


2
.2.
Việt Na
m
n
g thị trườ
n
k
inh tế thị
u sự rủi r
o
thiết để tạ
t
ruyền thố
n

Yếu t

2
.3.
Yếu tố t

n
động nà
o
i
ệp sản xu
u khó khă
n

h
ơn. Vậy
n
n
guyên thi
ê
Kết luận
Chương
1
n
h của Cô
n
m
về hoạt
đ
k
ết quả ho
h
giá khái
g
chương
2
g
kinh doa
n



n
g

thôn
g

g
hiệp có h
c
ó hệ thốn
g
khách hà
n
được trao

khách q
u
ế
u tố kinh
t
ố kinh tế
t
ô
ng lường
h
át, tỉ lệ th


chính trị
,
m
là một đ
n

g nhưng
c
trường sẽ
o
từ xã hội
o
điều kiệ
n
n
g cũng là
y

tự nhiên.

nhiên g

o
của tự n
h
ất kinh d
o
n
cho doa
n
n
ên, việc s

ê
n nhiên lu
ô

chươn
g

1
1
đưa ra n
h
n
g ty. Lý
t
đ
ộng SXK
D
ạt động sả
n
quát, đưa
2
. Từ đó t

n
h của Cô
n
tin
ệ thống th
g
thông ti
n
n
g. Bên cạ
n

đổi nhanh
u
an
t
ế
t
ác động r

trước ch
o

t nghiệ
p
,
m
pháp luậ
t
ất nước c
ó
c
ó sự can
t
có nhiều
c
, pháp luậ
t
n
cho doa
n
y

ếu tố ảnh

m tài ngu
y
h
iên đều
c
o
anh. Sự
k
n
h nghiệ
p
,

dụng tiế
t
ô
n là yêu
c
1

h
ững cơ s

t
huyết ba
o
D
để nhằ

m
n
xuất kin
h
ra nhận x
é

o tiền đề
c
n
g ty TNH
H
1
ông tin li
n
n
sẽ giúp
d
n
h đó, hệ
t
và chính
x

t lớn đến
d
o
doanh n
g
m

ức độ là
m
t
và xã hội
.
ó
nền chín
h
t
hiệp quản
c
ơ hội để
ph
t
. Vì vậy
c
n
h nghiệ
p

hưởng đế
n
y
ên thiên
c
ó thể gây
k
han hiếm,
từ đó để
d

t
kiệm và t
c
ầu quan t
r

lý luận c
h
o
gồm các
m
làm rõ s

h
doanh c

é
t về tình
c
ho những
H
MTV D
1
9

n
h hoạt, rõ
d
oanh nghi
t

hống thô
n
x
ác hơn.
d
oanh ngh
g
hiệ
p
. Cá
c
m
việc và t

.

h
t
r
ị ổn đị
n
lý của Nh
à
h
át triển, t
u
c
ần phải c
ó
phát triển

.
n
doanh n
g
nhiên, mô
i
ra ảnh h
ư
,
cạn kiệt
d
uy trì hoạ
t
hực hiện
c
r
ọng đối v

h
ung về hi

chỉ tiêu p
h

tác động

a Công ty
.
hình hoạt
giải pháp,

ược phẩm
ràng sẽ c
h
ệp dễ dàn
g
n
g tin cũn
g
iệp, tạo ra
c
yếu tố
b

lệ thất ng
n
h, nền ki
à
nước. D
o
u
y nhiên c
ó
sự can t
h
.
Bên cạn
h
g
hiệp.
i

trường s
i
ư
ởng đến
s
của tài n
g
t
động do
a
c
ác chính s

i doanh n
g

u quả ho

h
ân tích v

của chi p
h
.
Qua đó t

động kin
h
đề xuất n
â

TW1.
h
iếm đượ
c
g
hơn tron
g
g
giúp thô
n
các cơ hộ
i
ao gồm t

hiệp.
nh tế
p
hát
o
anh nghiệ
p
ũng phải
đ
h
iệp của N
h
h
đó, văn
h
i

nh thái
B
s
ản phẩm
g
uyên sẽ d
a
nh nghiệ
p
ách tái bả
o
g
hiệp

t động sả
n

tài chín
h
h
í, tài sản,
n

o cơ sở đ

h
doanh c

â
ng cao hi


c
ưu thế v

g
việc tiế
p
n
g tin giữ
a
i
cũng nh
ư

c độ tăn
g
triển the
o
p
đặt tron
g
đ
ối mặt vớ
i
h
à nước l
à
h
óa, phon
g

B
ất kì mộ
t
mà doan
h
ẫn đến rấ
t
sẽ tốn ch
i
o
vệ nguồ
n
n
xuất kin
h
h
, các khá
i
n
guồn vố
n

tính toán
,

a Công t
y

u quả hoạ
t



p

a

ư

g

o

g

i

à

g

t

h

t

i

n


h

i

n

,

y

t

C
H

2.1
2.1.
1
khi
đ
côn
g
Côn
g
Cục
phẩ
m
đượ
c
cuộ

c
côn
g
côn
g
2.1.
2
p

n
các
k
H
ƯƠNG
2
KIN
H
Tổn
g
qu
a

Quá trì
n
1
Công ty
T
đ
ất nước
g

g
ty quy m
ô
g
ty Bắc

phân phố
m
trung ư
ơ
c
chính th

Trải qua
n
c
kháng c
h
g
lớn tron
g
g
ty vẫn gi


Cơ cấu
2
Trên đây
Đứng đầ
u

n
, phòng b
a
k
ế hoạch c

Phòng
Tổ chứ
c
- Hàn
h
chính

T
H
2
H
DOAN
H
a
n về côn
g
n
h hình t
h
T
NHH M
T
g
iành độc l

ô
còn nhỏ
,

Nam. Đế
n
i Dược p
h
ơ
ng. Đến
n

c đổi tên
t
n
hiều thăn
h
iến chốn
g
g
việc đảm

vững đư

t
ổ chức c

là mô hìn
h
u

là giám
a
n có chứ
c

a Công t
y
c

h

P
h
Q
u
c
l
ư
H
ỰC TR

H
TẠI C
Ô
g
t
y
TNH
H
h

ành và p
h
T
V Dược
p
ập với nhi
,
t
r
ực thuộ
c
n
năm 19
5
h
ẩm nên
đ
n
gày 22/4/
t
hành “ Cô
n
g t
r
ầm cù
n
g
Mỹ oai
h
bảo thuố

c

c truyền t

a công ty
Sơ đồ 2.
1
h
hoạt độn
g
đốc, các
p
c
năng và
v
y
.
h
òng
u
ản lý
c
hất
ư
ợng
2

NG HI

Ô

NG TY
T
H
MTV D
ư
h
át triển
p
hẩm TW
ệm vụ cu
n
c
của Bộ
N
5
6, công t
y
đ
ược đổi t
ê
1993, the
o
n
g ty Dượ
c
n
g với đất
n
h
ùng của

d
c
chữa trị
c
hống là lá
1
Cơ cấu
t
g
của Côn
g
p
hòng ban
v
ai t
r
ò nh
ư
Giá
m
Phòng
Tài
chính –
Kế toán
2
0


U QUẢ
H

T
NHH
M
ư
ợc phẩm
1 được th
à
n
g cấp dư

N
ội Thươn
g
y
chuyển
v
ê
n thành
C
o
quyết đị
n
c
Phẩm T
W
n
ước, tên t
u
d
ân tộc, tr


c
ho toàn q
u
cờ đầu tro
n
t
ổ chức củ
a
(Nguồn:
g
ty TNH
H
đề thuộc
b
ư
nhau tro
n
m
đốc
Ph
ò
Xu

n
h
k
h
H
OẠT Đ


M
TV DƯ

TW 1
à
nh lập từ

c phẩm c
h
g
, thường
đ
v
ề Bộ Y T
ế
C
ông ty
Q
n
h số 408
/
W
1”.
u
ổi của C
ô

thành đ
ơ

u
ân. Khi h
ò
n
g ngành
d
a
Côn
g
t
y
Phòng
T

H
MTV D
ư
b
an giám
đ
n
g việc th
a
ò
ng

t –
h
ập
h

ẩu
P

NG SẢ
N

C PHẨ
M
năm 1945
h
o toàn qu

đ
ược gọi
d
ế
quản lý,
Q
uốc Doan
h
/
BYT – Q
Đ
ô
ng ty đã g

ơ
n vị anh
ò
a bình đ

ư
d
ược Việt
N

chức -

ư
ợc phẩm
T
đ
ốc quản
l
a
m mưu v
à
P
hòng
Kho
vận
N
XUẤT
M
TW 1
, ngay sa
u

c. Lúc đ
ó
d

ưới tên là:
t
r
ực thuộ
c
h
Y Dượ
c
Đ
, công t
y
ắn liền vớ
i
hùng, gó
p
ư
ợc lập lại
,
N
am.

nh chính
)
T
W 1.
l
ý. Các b

à
thực hiệ

n
Phòng
Kinh
doanh
u

ó


c

c

y

i

p

,


)



n

Thang Long University Library
2.1.

3
2.1.
3
Phó
của
C
doa
n
2.1.
3
lao
đ
sác
h
2.1.
3
2.1.
3
qua
n
sở h

2.1.
3
ty.

Chức n
3

Giám

3
.1.
-

Là ng
ư
-

Chịu tr
á
-

Chủ tài
-

Người
c
giám đốc,
C
ông ty.
-

Quản l
ý
n
h, Phòng

P
hòn
g

3
.2.
-

Tham
m
-

Lập chi
ế
-

Tuyển
d
đ
ộng tối đ
a
-

Đề xuấ
t
h
của Nhà
n
-

Thực h
i
-


Nghiên
-

Thiết lậ
p

P
hòn
g
3
.3.
-

Quản l
ý
-

Nghiên
-

Đề xuấ
t
-

Đưa ra
p

P
hòn
g

3
.4.
-

Tham
m
n
đến tài c
h
-

Đảm b

-

Quản lí

u.

P
hòn
g
3
.5.
-

Nhiệm
v
-


Nghiên
ă
n
g
, nhiệ
m
đốc
ư
ời đứng đ

á
ch nhiệm
v
khoản củ
a
c
ó quyền t
h
bổ nhiệ
m
ý
t
r
ực tiế
p
Xuất – N
h
g

T

ổ chức

m
ưu cho B
a
ế
n lược, k
ế
d
ụng, đào
t
a
.
t
, tổ chức
t
n
ước.
i
ện công t
á
cứu, soạn
p
chế độ x

g
quản l
ý

c

ý
toàn bộ c
h
cứu, thiết
t
ý kiến nâ
n
p
hương th

g
Tài Chín
m
ưu cho B
a
h
ính, kế to
á

o việc hạc
h
việc thu,
c
g
Xuất – n
h
v
ụ chính l
à
cứu, triển

m
vụ của t


u Công ty
v
ề toàn bộ
a
Công ty,
p
h
anh lậ
p
c
á
m
trưởng p
h
p
hoạt độ
n
h
ập khẩu,
P


H
ành c
h
a

n giám đ

ế
hoạch về
t
ạo, bố trí
t
hực hiện
á
c phúc lợi
thảo đưa r
a

phạt đối
c
hất lượn
g
h
ất lượng
c
lậ
p
tiêu c
h
n
g cao, cải

c xử lý s

h – kế toá

n
a
n giám đ

á
n.
h
toán đú
n
c
hi tiền, c
á
h
ập khẩu.
à
quản lý
v
khai các c
h
2

ng bộ ph

.
hoạt độn
g
p
hụ trách
m
á

c tiểu ba
n
h
òng, t
r
ưở
n
n
g của cá
c
P
hòng kho
h
ính.

c về định
h
cung ứng
và sắp xế
p
chính sác
h
cho người
a
nội quy,
với nhữn
g
g
c
ủa sản ph


h
uẩn của s

tiến chất
l

n phẩm lỗ
i
n
.

c tổ chức
,
n
g với quy
đ
á
c hoạt độ
n
v
à phụ trá
c
h
iến lược,
2
1


n.

g
đối với N
m
ọi hoạt đ

n
chuyên
m
n
g ban ph

c
phòng:
P
vận, Khối
h
ướng nhâ
nhân lực.
p
nguồn n
h
h
lao động
lao động.
quy định l
à
g
trường h



m.

n phẩm.
l
ượng sản
p
i
, hỏng.
,
thực hiệ
n
đ
ịnh của
N
n
g liên qua
n
c
h hoạt độ
n
chính sác
h
hà nước,
P

ng chung
m
ôn của C
ô


trách cá
c
P
hòng Ma
r
bán hàng
v
n lực
h
ân lực, đ

tiền lươn
g
à
m việc.

p vi phạ
m
p
hẩm.
n
và quản l
ý
N
hà nước.
n
đến sử
d
n
g xuất -

h
về xuất –
P
háp luật.
cua Công
ô
ng ty, phâ
n
c
lĩnh vực
r
keting, P
h
v
à hiệu th
u

m bảo đạ
t
g
phù hợ
p

m
quy định.
ý
mọi hoạ
t
d
ụng vốn n


nhập khẩ
u
nhập khẩ
u
ty.
n
công cá
c
khác nha
u
h
òng Kin
h
u
ốc.
t
năng suấ
t
với chín
h
t
động liê
n

, vốn ch

u
của Côn
g

u
.
c

u

h

t

h

n



g

kho

2.1.
3
qua
n
2.1.
3
các
c



phậ
n
đốc
t

2.2
2.2.
1
-

Nghiên

n có tron
g

P
hòn
g
3
.6.
-

Bảo qu

-

Tổ chứ
c
-


Vận ch
u
n
chủ quản

P
hòn
g
3
.7.
-

Xây dự
n
-

Tổ chứ
c
-

Kết hợ
p
c
hiến lược
Nhận xét
:
Có thể t
h

c phẩm T

W
n
, phòng b
a
t
rong các
c
Tình hì
n
Dược p
h

Kết qu

1
cứu, thiết
g
hợp đồn
g
g
kho vận.

n, tồn trữ
c
xuất nhậ
p
u
yển hàng
.
g

kinh doa
n
n
g chiến l
ư
c
các hoạt
đ
p
với các
p
kinh doa
n
:

h
ấy rõ sự
W
1. Quy

a
n đều nằ
m
c
ông việc
c
n
h hoạt đ

h

ẩm TW 1

hoạt độn
g
lậ
p
quy c
h
g
.
thuốc.
p
khẩu, bả
o
hóa theo
y
n
h.
ư
ợc kinh d
o
đ
ộng liên
q
p
hòng ban
k
n
h của Côn
g

thống nh


n ra quyế
t
m
dưới qu
y
c
ó liên qu
a

ng sản x
u
g
iai đoạn
g
sản xuấ
t
2
h
uẩn về c
á
o
quản hàn
y
êu cầu sả
n
o
anh của

C
q
uan đến k
k
hác như:
g
ty.

t trong b

t
định cuố
i
y
ền Giám
n đến chứ
c
u
ất kinh
d
2011-201
3
t
kinh doa
n
2
2

á
ch thức tí

n
g trong cá
c
n
xuất kin
h
C
ông ty tro
n
inh doanh.
Marketin
g

máy quả
n
i
cùng thu

đốc và có
c
năng của
d
oanh chu
n
3
.
n
h của Cô
n
n

h giá xu

c
kho chín
h
h
doanh c

n
g ngắn v
à

g
, Xuất nh

n
lí của c
ô

c về Giá
m
nhiệm vụ
mình.
ng
của C
ô
ng
t
y


g
iai
đ

t, giá nhậ
p
h
.

a Công t
y
à
dài hạn.

p khẩu đ

ô
ng ty T
N
m
đốc. Tấ
t
tham mư
u
ô
n
g
t
y
TN

đ
oạn 2011
p
, các điề
u
y
và các c
ơ

triển kha
i
N
HH MT
V
t
cả các b

u
cho giá
m
HH MT
V
-2013
u

ơ

i

V




m

V

Thang Long University Library

23
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2011-2013
Đơn vị tính: triệu đồng
(Nguồn: Trích BCĐKT và Tính toán của tác giả)
Chỉ tiêu

Năm CL 2011-2012 CL 2012-2013
2011 2012 2013 Tuyệt đối
Tương
đối (%)
Tuyệt đối
Tương
đối (%)
Doanh thu thuần 2.649.432,56 2.660.797,37 2.942.926,06 11.364,82 0,43 282.128,68 10,6
Giá vốn hàng bán 2.366.100,23 2.427.909,33 2.629.200,47 61.809,10 2,61 201.291,14 8,29
Lợi nhuận gộp 283.332,33 232.888,04 313.725,58 (50.444,29) (17,8) 80.837,54 34,71
Doanh thu từ hoạt động tài
chính
27.137,32 27.707,22 3.879,17 569,90 2,1 (23.828,05) (86)
Chi phí từ hoạt động tài chính 99.129,09 58.018,09 67.930,44 (4.111) (41,47) 9.912,35 17,08
- Chi phí lãi vay 47.561,25 36.644,80 36.220,44 (10.916,44) (22,95) (424,37) (1,16)

Chi phí bán hàng 130.532,89 107.312,20 139.821,43 (23.220,69) (17,79) 32.509,22 30,29
Chi phí quản lý doanh nghiệp 56.931,17 66.960,72 76.920,30 10.029,56 17,62 9.959,58 14,87
Lợi nhuận thuần 23.876,49 28.304,24 32.952,58 4.427,75 18,54 4.628,34 16,35
Lợi nhuận khác 3.686,68 483,94 215,26 (3.202,74) (86,87) (268,68) (55,52)
Lợi nhuận trước thuế 27.563,18 28.788,18 33.147,84 1.225 4,44 4.359,66 15,14
Chi phí thuế TNDN 7.045,42 7.180,3 8.778,44 134,89 1,91 1.598,13 22,26
Lợi nhuận sau thuế 20.517,76 21.607,88 24.369,40 1.090,12 5,31 2.761,53 12,78

24
Bảng trên cho ta thấy tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai
đoạn 2011-2013. Có thể nhận thấy rõ ràng trong giai đoạn này, Công ty hoạt động hiệu
quả và liên tục tăng trưởng. Lợi nhuận sau thuế của Công ty năm 2012 đạt 21.607,88
triệu đồng, tăng 1.090,12 triệu đồng, tương ứng với 0,43% so với năm 2011. Chỉ tiêu
này trong năm 2013 tiếp tục tăng 2.761,53 triệu đồng, tương ứng với 12,78% so với
năm 2012. Nguyên nhân t
ăng là do sự biến động của các chỉ tiêu sau đây
Doanh thu thuần: Năm 2012, doanh thu thuần bình quân đạt 2.660.797,37 triệu
đồng, tăng 11.364,82 triệu đồng, tương đương với 0,43% so với năm 2011. Chỉ tiêu
này tiếp tục tăng mạnh trong năm 2013, với mức chênh lệch so với năm trước là
282.128,68 triệu đồng, tương đương với 10,6%. Có thể thấy, mặc dù trong giai đoạn
2011-2013, nền kinh tế thế giới vẫn
đang trong thời kì khủng hoảng, các doanh nghiệp
gặp rất nhiều khó khăn, nhưng Doanh thu thuần của Công ty vẫn tăng qua các năm,
cho thấy sự ổn định và tăng trưởng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Với quyết
tâm và nỗ lực của mình, Ban lãnh đạo Công ty vẫn kí được các hợp đồng lớn, đặc biệt
là với các đối tác nước ngoài, mang lại Doanh thu và đồng thời cũng nâng cao vị thế,
tầm
ảnh hưởng của Công ty trong ngành Y tế - Dược phẩm.
Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán trong giai đoạn 2011-2013 tăng theo các
năm. Năm 2012, giá vốn hàng bán đạt 2.427.909,33 triệu đồng, tăng 61.809,10 triệu

đồng, tương ứng với 2,61% so với năm 2011. Chỉ tiêu này trong năm 2013 đạt
2.629,47 triệu đồng, tăng 201.291,14 triệu đồng, tương ứng với 8,29% so với năm
2012. Nguyên nhân giá vốn hàng bán tăng là do trong giai đoạn 2011-2013, do tình
hình kinh tế thế giới gặp khó khăn, l
ạm phát tăng nên giá nhập khẩu một số dược liệu,
dược phẩm, thiết bị y tế tăng cao. Các mặt hàng này đều không được sản xuất trong
nước nên Công ty phải nhập từ nước ngoài về để phục vụ hoạt động nghiên cứu, sản
xuất và kinh doanh.
Lợi nhuận gộp: lợi nhuận gộp được tính bằng cách lấy Doanh thu thuần trừ đi
Giá vốn hàng bán, nên sự biế
n động của chỉ tiêu này phụ thuộc vào biến động của tình
hình doanh thu và giá vốn. Từ phân tích trên, ta có thể thấy: năm 2012, Doanh thu
thuần và giá vốn hàng bán của Công ty đều tăng, tuy nhiên tốc độ tăng của Doanh thu
thuần thấp hơn Giá vốn hàng bán, nên Lợi nhuận gộp của Công ty giảm 50.444,29
triệu đồng, tương ứng với 17,8% so với năm 2011. Tuy nhiên trong năm 2013, Công
ty đã đẩy mạnh hoạt động bán hàng, nên tốc độ tăng c
ủa Doanh thu thuần lớn hơn tốc
độ tăng của Giá vốn hàng bán, nên Lợi nhuận gộp tăng 80.837,54 triệu đồng, tương
ứng với 34,71% so với năm 2012.
Doanh thu từ hoạt động tài chính: trong giai đoạn 2011-2013 biến động không
ổn định. Năm 2012, chỉ tiêu này tăng nhẹ 569,90 triệu đồng, tương ứng với 2,1% so
Thang Long University Library

25
với năm 2011. Nguồn thu này của Công ty chủ yếu từ lãi tiền gửi ngân hàng và các
khoản lãi bán hàng trả chậm. Tuy nhiên trong năm 2013, do lãi suất tiền gửi ngân hàng
giảm nên chỉ tiêu này giảm 23.828,05 triệu đồng, tương ứng với 86% so với năm 2012.
Chi phí từ hoạt động tài chính: Năm 2012, chỉ tiêu này giảm 4.111 triệu đồng,
tương ứng với 41,47% so với năm 2011. Năm 2013, chỉ tiêu này tăng 9.912,35 triệu
đồng,tương ứng vớ

i 17,08% so với năm 2012. Chi phí từ hoạt động tài chính trong
năm 2012 giảm là do Công ty vay ngân hàng ít hơn, dẫn đến chi phí lãi vay của Công
ty giảm 10.916,44 triệu đồng, tương ứng với 22,95%. Sự biến động của Chi phí hoạt
động tài chính trong năm 2013 là do tác động của hai yếu tố. Thứ nhất, so với năm
2012, Công ty vay nhiều hơn, tuy nhiên do lãi suất cho vay giảm nên chi phí lãi vay
giảm 424,37 triệu đồng, tương ứng với 1,16%. Thứ hai, vì tình hình kinh tế năm 2013
có dấu hiệu tă
ng trưởng, nên Công ty tăng cường chiết khấu thanh toán cho khách
hàng để đẩy mạnh hoạt động bán hàng. Hai yếu tố đó đã góp phần làm Chi phí hoạt
động tài chính của Công ty tăng 9.912,35 triệu đồng, tương ứng với 17,08% so với
năm 2012.
Chi phí bán hàng: trong giai đoạn 2011-2013 biến động không ổn định. Năm
2012, chỉ tiêu này giảm 23.220,69 triệu đồng, tương ứng với 17,79% so với năm 2011.
Nguyên nhân giảm là do tình hình kinh tế gặp nhiều khó khăn nên ho
ạt động bán hàng
của Công ty không tăng trưởng mạnh, nên chi phí bán hàng giảm. Tuy nhiên trong
năm 2013, chỉ tiêu này tăng 32.509,22 triệu đồng, tương ứng với 30,29% so với năm
2012. Nguyên nhân là năm 2013, Công ty thúc đẩy mạnh hoạt động bán hàng do tình
hình kinh tế có dấu hiệu tăng trưởng lại.
Chi phí quản lý doanh nghiệp: trong giai đoạn 2011-2013 biến động tăng qua
các năm. Năm 2012, chỉ tiêu này tăng 10.029,56 triệu đồng, tương ứng với 17,62% so
với năm 2011, và trong nă
m 2013, chỉ tiêu này tăng 9.959,58 triệu đồng, tương ứng
với 14,87% so với năm 2012. Nguyên nhân tăng là do Công ty bổ sung nhân lực cho
khâu quản lý để tăng hiệu quả hoạt động.
Lợi nhuận thuần: Năm 2012 đạt 28.304,24 triệu đồng, tăng 4.427,75 triệu đồng,
tương ứng với 18,54 % so với năm 2011. Chỉ tiêu này trong năm 2013 tăng 4.628,34
triệu đồng, tương ứng với 16,35% so với năm 2012. Như vậy, có thể
thấy, trong giai
đoạn 2011- 2013, khi phải đối mặt với sự khó khăn chung của nền kinh tế thế giới,

Công ty đã cho thấy năng lực và nỗ lực của mình với việc đạt được một số hợp đồng
lớn với các đối tác nước ngoài, từ đó làm Lợi nhuận của Công ty tăng qua các năm.
Có thế thấy, Lợi nhuận thuần tăng thường chỉ chiế
m từ 0,9% đến 1,12% Doanh
thu thuần. Nguyên nhân chính là do Giá vốn hàng bán của các năm đều cao gần bằng
so với Doanh thu thuần nên Lợi nhuận gộp thu về được ít. Ngoài ra, hàng năm, Chi phí

×