HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKII
Năm học: 2014 -2015
Môn: SINH HỌC
1. Thế nào là thoái hóa giống? Trình bày nguyên nhân, vai trò của tự thụ phấn
bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật.
• Khái niệm: Thoái hóa là ht thế hệ sau có sức sống kém dần, bộc lộ những tính
trạng xấu: bạch tạng, thân lùn, dị dạng, chết non, kém phát triển, kn s
2
yếu.
• Nguyên nhân: Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc gp gần ở đv
gây ra ht thoái hóa vì tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
• Vai trò:
- Phát hiện gen xấu loại bỏ.
- Tạo dòng thuần, có các cặp gen đồng hợp trội.
- Chuẩn bị lai khác dòng để tạo ưu thế lai.
- Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.
2. Lai kinh tế là gì? Ở nước ta, lai kinh tế đươc thực hiện dưới hình thức nào. Vd.
• Lai kt: cho gp giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau rồi
dùng con lai F
1
làm sản phẩm.
• Hình thức: dùng con cái thuộc giống trong nước cho gp với con đực cao sản
thuộc giống thuần nhập nội.
Vd: Bò sữa VN X Bò sữa Hà Lan
Lợn Ỉ Móng Cái X Lợn Đại Bạch
3. Nêu ảnh hưởng của ntst ánh sáng đến đặc điểm hình thái, sinh lí, giải phẫu của
thực vật.
Cây ưa sáng Cây ưa bóng
Hình thái Lá nhỏ, xanh nhạt, xếp xiên; thân
to, thấp, tán lá rộng, phân cành
nhiều.
Lá to, xanh thẫm, xếp
ngang; thân nhỏ, cao,
phân cành ít.
Sinh lí Quang hợp: Nhiều
Hô hấp: mạnh
Thoát hơi nước: nhiều
Ít
Yếu
ít
Giải phẫu Tầng cutin dày, nhiều lớp tế bào; mô
giậu phát triển.
Tầng cutin mỏng, ít lớp tế
bào; mô giậu kém phát
triển.
4. Nêu ảnh hưởng của ntst độ ẩm đến đặc điểm hình thái, sinh lí, tập tính của động
vật.
Đv ưa ẩm Đv ưa khô
Hình thái Da trần, ẩm ướt Da phủ vảy sừng
Sinh lí Cơ thể mất nước nhanh chóng Cơ thể ít mất nước
Tập tính
5. Giữa các sinh vật khác loài xảy ra những mối quan hệ nào? Đặc điểm.
Quan hệ Đặc điểm
Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sv.
Hội sinh Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó 1 bên có
lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại.
Đối địch Cạnh tranh Các sv khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và
các đk sống khác của môi truờng. Các loài kìm hãm
sự phát triển của nhau.
Kí sinh, nửa kí
sinh
Sv sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các
chất d
2
, máu…từ sv đó.
Sv ăn sv khác Gồm các truờng hợp: đv ăn tv, đv ăn thịt con mồi, tv
bắt sâu bọ…
6. Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh lẫn nhau trong điều kiện sống như thế
nào?
• Hỗ trợ:
• Cạnh tranh:
7. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối qh gì? Trong
điều kiện nào thì hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ. Trong thực tiễn sản xuất cần
phải làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể.
8. Quần thể là gì? Cho vd.
9. Nêu đặc trưng cơ bản của quần thể.
10. Nêu các đặc điểm giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sv khác?
Tại sao có sự khác nhau đó? Hậu quả của tăng dân số. Biện pháp hạn chế tang dân
số.
11. Thế nào là quần xã sv. Cho vd.
12. Nêu các tính chất cơ bản của quần xã.
13. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã.
14. Thế nào là cân bằng sinh học. Cho vd.
15. Nêu khái niệm hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. Cho vd.