Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CAC DE KIEM TRA VAT LI - LOP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 14 trang )

Kiểm tra viết 15 phút (hkII).
Lớp: 9 Môn: Vật lí tppct: 45

A/ Đề ra:
I/ trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Trên thanh nam châm, chổ nào hút sắt mạnh nhất:
A. Phần giữa của thanh B. Cực từ bắc.
C. Cả hai cực từ D. Mọi chổ đều hút mạnh nh nhau.
2. Trong các loại động cơ điện sau đây ,động cơ nào thuộc loại động cơ điện một chiều?
A. Động cơ điện trong các đồ chơi trẻ em. B. Máy bơm nớc
C. Quạt điện. D. Động cơ trong máy giặt
3. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đờng sức từ
qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi nh thế nào ?
A. Luôn luôn không đổi B. Luôn luôn giảm
C. Luôn luôn tăng D. Luân phiên tăng giảm.
4. Trên mặt một dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ~ ). Dụng cụ này đo đại lợng nào sau đây ?
A. Đo HĐT của dòng điện xoay chiều . B. Đo HĐT của dòng điện một chiều.
C. Đo cờng độ dòng điện D. Đo cờng độ dòng điện của
của dòng điện xoay chiều. dòng điện xoay chiều.
5. Khi truyền tải một công suất điện P bằng mật dây dẫn có điện trở R và đặt vào hai đầu
dây một hiệu điện thế U, công thức nào trong các công thức sau đây xác định công suất hao phí
P
hf
do toả nhiệt?
A. P
hf
=
2
.
U
RP


. B. P
hf
=
2
2
.
U
RP
C. P
hf
=
U
RP .
2
D. P
hf
=
2
2
.
U
RP
6. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nớc, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau
đây luôn luôn đúng?
A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r
II/ tự luận
Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 50 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở dầu một đờng
dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 100.000W , hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp là 200V.
a) Tính hiệu điệnthế ở hai đầu cuộn thứ cấp?

b) Điện trở của đờng dây là 20

. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đờng dây?
A/ Đáp án và biểu điểm:
I/ trắc nghiệm: (4đ)
1 - C ; 2 - A ; 3 - D ; 4 - C ; 5 - B
II/ tự luận: (6đ)
a) 20000V
b) 500w

Kiểm tra viết 45 phút (hkII).
Lớp: 9 Môn: Vật lí tppct: 53


I/ Đề ra:

A) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 6:
Câu1: Đặt một vật trớc một thấu kính phân kỳ, ta sẽ thu đợc:
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật. B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Một ảnh thật lớn hơn vật D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu2: Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu đợc có đặc điểm
gì?
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ
C. Chùm tia ló là chùm phân kỳ
D. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại quang tâm của thấu kính
Câu3: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của
máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 2f C. f = 5 cm D. f = 100 cm
Câu4: Vì sao phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối?

A. Vì phim ảnh dể bị hỏng
B. Vì phim ảnh là bằng nhựa
C.Vì phim ảnh nằm sau vật kính
D.Vì phim ảnh sẽ bị hỏng khi gặp ánh sáng chiếu vào nó
Câu5: Vật AB đặt trớc thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 0A cho ảnh
AB cao bằng nửa AB :
A. 0A = f B. 0A = 2f C. 0A > f D. 0A< f
Câu6: Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng
0A =
2
f
. Cho ảnh AB .Hỏi ảnh AB có đặc điểm gì?
A. Là ảnh thật , ngợc chiều, cao gấp 2 lần vật
B. Là ảnh ảo , ngợc chiều, cao gấp 2 lần vật
C. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật
D. Là ảnh thật , cùng chiều, cao gấp 2 lần vật
B) Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các câu từ số 7 đến số 10 :
Câu7: Hiện tợng tia sáng bị gãy khúc tại mặt nớc khi truyền từ không khí vào nớc gọi
là .
Câu8: Thấu kính hội tụ có bề dày
Câu9: Tia sáng qua quang tâm của một thấu kính thì sẽ
Câu10: Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là .
C) Giải các bài tập sau:
Câu11: Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật AB cao 120 cm, đặt cách máy 1,2 m. Sau khi tráng
phim thì thấy ảnh AB cao 3cm. Hỏi khoảng cách ( 0A) từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là
bao nhiêu?
Câu12: Đặt một vật AB, có dạng mũi tên dài 0,5 cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ và cách thấu kính 6cm . Thấu kính có tiêu cự 4cm . Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ
xích.
II/ Đáp án và biểu điểm :


A) (3đ)
1- B ; 2 - B ; 3 - C ; 4 - D ; 5 - A ; 6 - C
B) (2đ)
7 - Hiện tợng khúc xạ.
8 - Phần giữa lớn hơn bề dày phần rìa.
9 - Truyền thẳng.
10 - Vật kính và buồng tối.
C) (5đ)
11. 0A

= 3(cm)
12.
B
F

A

A F 0

B



Kiểm tra viết học kỳ II (hkII).
Lớp: 9 Môn: Vật lí tppct: 70


I/ Đề ra:


A/Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng cho các câu sau đây:

Câu1: Nguồn điện nào sau đây có thể tạo ra dòng điện xoay chiều?
A.Pin vônta
B. ắc quy
C. Máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
D. Máy phát điện có bộ phận góp là 2 vành bán khuyên và 2 chổi quét.
Câu2: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau đây:
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng quang
C. Tác dụng từ D. Có cả 3 tác dụng: Nhiệt, quang và từ.
Câu3: Đờng dây tải điện dài 100Km, truyền đi một dòng điện 300A. Dây dẫn bằng đồng cứ 1Km
có điện trở 0,2

. Công suất hao phí do toả nhiệt trên đờng dây có thể là giá trị nào sau đây:
A.P
hao phí

= 1800000 KW B. P
hao phí

= 1800000 W
C. P
hao phí

= 1800000 J D. Một giá trị khác
Câu4: Gọi n
1
, U
1
là số vòng dây và HĐT đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp ; n

2
, U
2
là số vòng dây
và HĐT đặt vào hai đầu cuộn dây thứ cấp:
A.
2
1
U
U
=
2
1
n
n
B. U
1
.n
1
= U
2
.

n
2
C. U
1
+ U
2
= n

1
+

n
2
D. U
1
- U
2
= n
1
-

n
2
Câu5: Trên hình vẽ bên tia sáng truyền từ không khi sang thuỷ tinh.
SI là tia là tia tới, tia phản xạ có thể truyền theo phơng nào sau đây:
A.Phơng (1) Không khí
B. Phơng (2) S (1)
C. Phơng (3)
D. Phơng (4)
I
(2)
(4) (3)
Thuỷ tinh

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là phù hợp với thấu kính hội tụ?
A.Có phần rìa mỏng ở giữa
B. Làm bằng chất trong suốt
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi

D. Cả ba đặc điểm A ; B ; C đều phù hợp với thấu kính hội tụ
Câu 7: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. ảnh
A

B

của AB qua thấu kính có độ cao nh thế nào?

A.Lớn hơn vật B. Nhỏ hơn vật
C.Bằng vật D. Chỉ bằng một nữa vật
Câu 8: Kính dùng cho ngời cận thị là loại kính gì?
A. Mắt kính chỉ là hai tấm kính nhỏ (Có hai mặt bên song song)
B. Là thấu kính hội tụ.
C. Là thấu kính phân kì.
D.Dùng thấu kính hội tụ hay phân kì đều đợc.
B/Tự luận:
Câu 9: Điền vào chổ trống trong các câu sau để tạo thành các câu đúng:
a) Khi góc tới bằng không thì .
b) Khi tia sáng truyền từ không khí vào nớc thì
c) Khi tia sáng truyền từ nớc vào không khí thì
d) Hiện tợng khúc xạ ánh sánglà hiện tợng khi tia tới gặp mặt phân cáchcgiữa hai môi tr-
ờng

Câu 10: Dùng ấm điện để đun 1,5 lít nớc thấy sau 20 phút, nhiệt độ nớc trong bình tăng từ 20
0
C
lên 78
0
C. Tính phần điện năng mà dòng điện đã truyền cho nớc. Cho nhiệt dung riêng của nớc là
4200J/kg.độ. Bỏ qua mọi sự mất mát nhiệt.

Câu 10: Cuộn sơ cấp của 1 máy biến thế N
1
= 5000 vòng, Cuộn thứ cấp có N
2
= 625 vòng. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện có hiệu điện thế U
1
= 220V
a) Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp.
b) Tính dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp nếu nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 150

(Coi
điện năng không bị mất mát)
I/ Đáp án và biểu điểm:
A/ (4đ)
1 C ; 2 D ; 3 B ; 4 A ; 5 C ; 6 D ; 7 B ; 8 C
B/ (6đ)
Câu 9: (2đ)
a) Góc khúc xạ cũng bằng không
b) Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
c) Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
d) Bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục đi vào môi trờng trong suốt thứ hai.Độ lớn góc
khúc xạ không bằng góc tới.
Câu 10: (1đ)
Nhiệt lợng nớc hấp thụ để nóng lên là:
Q = m.c (t
2
t
1
) = 1,5. 4200 (78 - 24) = 340200J

Câu 11: (3đ)
Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
2
1
U
U
=
2
1
N
N

U
2
=
1
2
N
N
.U
1
=
5000
625
.220V = 27,5V
Dòng điện qua cuộn dây thứ cấp là:
I
2
=
R

U
2
=
5,137
5,27
= 0,2A
Kiểm tra viết 15 phút (hkI).
Lớp: 9 Môn: Vật lí tppct: 11

I/ Đề ra:

I/trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cờng độ là 2,5A khi nó đợc mắc vào hiệu điện thế 50V.
Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cờng độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?
A. U = 50,5V B. U = 40V. C. U = 45,5V D. Một kết quả khác.
2. Cho điện trở R = 30

, hiệu điện thế dặt vào 2 đầu điện trở là U, cờng độ dòng điện chạy qua
điện trở là I. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. U = I + 30. B. U =
30
I
C. I = 30.U. D. 30 =
I
U
3. Cho 2 điện trở R
1
= 12

và R

2
= 18

đợc mắc nối tiếp nhau. Điện trở tơng đơng R
12
của đoạn
mạch là:
A. R
12
= 30

B. R
12
= 18

C. R
12
= 6

D. R
12
= 12

4. Ba điện trở R
1
= 4

; R
2
= 16


; R
3
= 8

mắc song song với nhau. Diện trở tơng đơng của
đoạn mạch là:
A. R

=
16
7

. B. R

=
17
16
C. R

=
7
16

. D. Một giá trị khác
5. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m có điện trở R
1
và dây kia dài 32m có
điện trở R
2

. Tỉ số điện trở tơng ứng
2
1
R
R
của 2 dây là bao nhiêu?
A.
2
1
R
R
=
4
1
B.
2
1
R
R
= 4 C.
2
1
R
R
=
2
1
D.
2
1

R
R
= 2
II/ tự luận
Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R
1
= 3

; R
2
= 5

; R
3
= 7

đợc mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện
thế giữa 2 đầu đoạn mạch này là U = 6V
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch?
b. Tính hiệu điện thế U
3
giữa 2 đầu R
3
?
I/ Đáp án và biểu điểm
I/ (4đ)
1 B ; 2 D ; 3 A ; 4 C ; 5 A
II/ (6đ) a) 15

b) U

3
= 2,8V

Tiết 19: Kiểm tra
A.Mục tiêu:
- Đề ra phù hợp với trình độ học sinh và sát với chơng trình đã học.
- Kiểm tra chất lợng dạy và học của giáo viên và học sinh.
B.ph ơng tiện :
- Giấy ; bút ; máy tính bỏ túi
C.Tiến trình dạy học:
I/ Đề ra:
A)trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A.Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm
C. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
D. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
2. Đối với mỗi dây dẫn thơng số
I
U
giữa 2 đầu hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó có trị số:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện.
C. Không đổi.
D. Tăng khi hiệu điện thế tăng
3. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R
1
và R
2
mắc song song có điện trở tơng đơng là:

A. R
1
+ R
2
B.
21
21
.
RR
RR
+
C.
21
21
.RR
RR +
D.
1
1
R
+
2
1
R

4.Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất P thì có điện trở R đợc
tính bằng công thức:
A. R = P.
l
S

B. R =
lP
S
.
C. R =
SP
l
.
D. R = P.
S
l
5. Công của dòng điện không tính theo công thức :
A. A = UIt B. A =
R
U
2
.t C. A = IRt D. A = IRt
2
6. Mối liên hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cờng độ dòng điện
I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị bằng hệ thức nào?
A. Q = IRt B. Q = IR
2
t C. Q = I
2
Rt D. Q = IRt
2
B)tự luận:
1. Điền từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
a)Công của dòng điện là số đo
b)Biến trở là

c)Nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua .

2. Có ba điện trở R
1
= 6

; R
2
= 12

; R
3
= 16

mắc song song với nhau vào U = 2,4V
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này.
b) Tính cờng độ I của dòng điện chạy qua mạch chính.
3. Một biến trở có chiều dài 10 cm, có giá trị biến thiên
từ 0 đến 10

. Biết rằng điện trở của biến trở tỉ lệ thuận với
chiều dài. Đèn có điện trở 6

hoạt động bình thờng nếu cờng
độ qua bóng là 1A. Nguồn điện có hiệu điện thế 12. Hỏi phần
biến trở tham gia vào mạch điện có độ dài bao nhiêu để đèn sáng
bình thờng?

II/ đáp án và biểu điểm:
A) (3đ)

1 D ; 2 C ; 3 B ; 4 D ; 5 D ; 6 C
B) (7đ)
1. (3đ)
a) lợng điện năng tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lợng khác
b) Điện trở có thể thay đổi trị số
c) Tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng
điện chạy qua.
2.(2đ)
a) Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là:
Td
R
1
=
1
1
R
+
2
1
R
+
3
1
R
=
6
1
+
12
1

+
16
1
=
16
5


R

= 3,2

.
b) Cờng độ dòng điện của mạch chính là:
I =
R
U
=
2,3
4,2
= 0,75 A.
3.(2đ)
I =
d
RR
U
+
. Để đèn sáng bình thờng , I = 1A thì R = 6

. Vậy phần biến trở tham gia vào mạch

điện có độ dài 6cm.
Kiểm tra viết học ky i (hkI).
Lớp: 9 Môn: Vật lí tppct: 35

I/ Đề ra:
I) Chọn nội dung đúng (A,B,C,D) trong các câu sau:
1. Khi đặt HĐT 4,5V vào hai đầu dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cờng độ là 0,3A.
Nếu tăng cho HĐT này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn là:
A. 0,2A B. 0,5A C. 0,9A D. 0,6A
2. Điện trở R
1
= 10

chịu đợc HĐT lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U
1
= 6V. Điện trở R
2
= 5


chịu đợc HĐT lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U
2
= 4V. Điện trở R
1
; R
2
nối tiếp chịu đợc HĐT
lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10V B. 12V C. 9V D. 8V
3. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện thì cần phải:

A. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có tiết diện khác nhau, có chiều dài nh nhau và đợc làm
bằng các vật liệu khác nhau.
B. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có tiết diện khác nhau, có chiều dài khác nhau và đợc
làm bằng các vật liệu khác nhau.
C.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có tiết diện nh nhau, có chiều dài khác nhau và đợc làm
từ cùng một loại vật liệu.
D.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có có cùng chiều dài và đợc làm từ cùng một loại liệu.
4. Khung dây của động cơ điện một chiều quay đợc là vì:
A. Khung dây bị nam châm hút.
B. Khung dây bị nam châm đẩy.
C. Hai cạnh đói diện của khung dây bị hai lực điện từ ngợc chiều tác dụng.
D. Hai cạnh đói diện của khung dây bị hai lực điện từ cùng chiều tác dụng.
5.Theo qui tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên một dòng điện thẳng đặt
trong từ trờng thì ngón tay giữa hớng theo:
A. Chiều của đờng sức từ.
B. Chiều của lực điện từ.
C. Chiều của dòng điện
D. Không hớng theo hớng nào trong ba hớng trên.
6. Muốn cho 1 cái đinh thép trở thành một nam châm ta làm nh sau:
A. Hơ đinh lên lửa
B. Lấy báu đập mạnh một nhát vào đinh.
C. Dùng len cọ xát mạnh.
D. Quệt mạnh 1 đầu đinh vào 1 cực của nam châm.
I) Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
7. Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định đặt trong từ tr ờng.
8. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện khi có sự biến thiên của cuộn dây dẫn
kín.
III) Giải bài tập sau:
Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V- 100W và 1 bàn là có ghi 220V- 1000Wcùng đợc mắc vào ổ
lấy điện 220V ở gia đình để cả hai cùng hoạt động bình thờng.

a) Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó bàn là đợc kí hiệu nh 1 điện trở và tính R

.
b)Tính điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong 1giờ theo đơn vị kiloóat giờ.
II/ Đáp án và biểu điểm:
I) (3đ)
1 B ; 2 C ; 3 C ; 4 C ; 5 C ; 6 D
II) (2đ)
7. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng.
8. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S.
III) (5đ)
a) R

= 44

.
b) A = 1,1Kwh

Thứ ngày tháng 11 năm 20

Kiểm tra viết 1 tiết.
Lớp: 9 Môn: Vật lí tppct: 19
Họ tên: Đề số: 01
Điểm: Lời nhận xét của thầy, cô giáo.

A/ Đề ra:
I) trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A.Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm

C. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
D. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
2. Đối với mỗi dây dẫn thơng số
I
U
giữa 2 đầu hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó có trị số:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện.
C. Không đổi.
D. Tăng khi hiệu điện thế tăng
3. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R
1
và R
2
mắc song song có điện trở tơng đơng là:
A. R
1
+ R
2
B.
21
21
.
RR
RR
+
C.
21
21
.RR

RR +
D.
1
1
R
+
2
1
R

4.Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất P thì có điện trở R đợc
tính bằng công thức:
A. R = P.
l
S
B. R =
lP
S
.
C. R =
SP
l
.
D. R = P.
S
l
5. Công của dòng điện không tính theo công thức :
A. A = UIt B. A =
R
U

2
.t C. A = IRt D. A = IRt
2
6. Mối liên hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cờng độ dòng điện
I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị bằng hệ thức nào?
A. Q = IRt B. Q = IR
2
t C. Q = I
2
Rt D. Q = IRt
2
II) tự luận:
1. Điền từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
a) Công của dòng điện là số đo
b) Biến trở là
c) Nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua .

2. Có ba điện trở R
1
= 6

; R
2
= 12

; R
3
= 16

mắc song song với nhau vào U = 2,4V

a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này.
b) Tính cờng độ I của dòng điện chạy qua mạch chính.
3. Một biến trở có chiều dài 10 cm, có giá trị biến thiên
từ 0 đến 10

. Biết rằng điện trở của biến trở tỉ lệ thuận với
chiều dài. Đèn có điện trở 6

hoạt động bình thờng nếu cờng
độ qua bóng là 1A. Nguồn điện có hiệu điện thế 12. Hỏi phần
biến trở tham gia vào mạch điện có độ dài bao nhiêu để đèn sáng
bình thờng?

A/ bài làm:



































Thứ ngày tháng11 năm 20

Kiểm tra viết 1 tiết.
Lớp: 9 Môn: Vật lí tppct: 19
Họ tên: Đề số: 02
Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo.

A/ Đề ra:
I) trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Mối liên hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cờng độ dòng điện
I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị bằng hệ thức nào?
A. Q = IRt B. Q = I

2
Rt C. Q = IRt
2
D. Q = IR
2
t
2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R
1
và R
2
mắc song song có điện trở tơng đơng là:
A. R
1
+ R
2
B.
21
21
.
RR
RR
+
C.
1
1
R
+
2
1
R

D.
21
21
.RR
RR +

3. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A.Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm
C. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
D. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
4.Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất P thì có điện trở R đợc
tính bằng công thức:
A. R = P.
l
S
B. R =
SP
l
.
C. R = P.
S
l
D. R =
lP
S
.

5. Đối với mỗi dây dẫn thơng số
I

U
giữa 2 đầu hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó có trị số:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
B. Không đổi.
C. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện.
D. Tăng khi hiệu điện thế tăng
6. Công của dòng điện không tính theo công thức :
A. A = UIt B. A =
R
U
2
.t C. A = IRt D. A = IRt
2
II) tự luận:
1. Điền từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
a) Công của dòng điện là số đo
b) Biến trở là
c) Nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua .

2. Có ba điện trở R
1
= 6

; R
2
= 12

; R
3
= 16


mắc song song với nhau vào U = 2,4V
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này.
b) Tính cờng độ I của dòng điện chạy qua mạch chính.
3. Một biến trở có chiều dài 10 cm, có giá trị biến thiên
từ 0 đến 10

. Biết rằng điện trở của biến trở tỉ lệ thuận với
chiều dài. Đèn có điện trở 6

hoạt động bình thờng nếu cờng
độ qua bóng là 1A. Nguồn điện có hiệu điện thế 12. Hỏi phần
biến trở tham gia vào mạch điện có độ dài bao nhiêu để đèn sáng
bình thờng?

A/ bài làm:












……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×