Tải bản đầy đủ (.doc) (323 trang)

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 3 CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.44 MB, 323 trang )

TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
TUẦN : 1
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
 Gi¸o dơc häc sinh ch¨m häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
1/ Ổn định tổ chức : 2
/
- Giới thiệu chương trình Tốn học ở lớp Ba.
- Kiểm tra dụng cụ học tập mơn Tốn.
- Những qui định chung trong học Tốn.
2/ Bài mới : 34
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ 1 : Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1 :
- Làm bảng phụ.
- Lớp làm bài vào vở.
- Kiểm tra bài của nhau.
Bài 2:
- Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung của


bài tập 2.
- Chữa bài: tại sao phần a lại điền 312
vào sau 311 ?
- Tại sao trong phần b lại điền 398 ?
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề. Hỏi: Bài tập u cầu
chúng ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài.
+ Tại sao điền được 303 < 330.
- Tương tự đến hết bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề.
- u cầu HS tự làm bài.
Bài 5:
- HS đổi chéo vở, chữa lỗi.
- HS suy nghĩ tự làm bài.
- Vì: 310+1=311
311+1=312.
- Vì: 400-1=399.
399-1=398.
- 2 HS đọc.
- u cầu so sánh các số.
- 3 em lên bảng.
- Vì: Hai số có cùng số trăm là 3.
Nhưng 303 có số 0 là chục, còn
330 có 3 chục.
0 chục < 3 chục nên 303>330.
- HS đọc.

- Đối chéo bài chấm.
Phan Ngọc Ẩn 1
TRƯỜNG TH AN THUẬN
3
/
 Dành cho HS khá, giỏi.
- Gọi HS đọc đề.
- HS tự làm bài.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
* HĐ 2 : Trò chơi “Tiếp sức”
- Điền dấu < hay > vào chỗ chấm trong
các dãy số sau:
a) 162 241 425 519 537.
b) 537 519 425 241 162.
c) 184 481 814 841
d) 720 127 227 427
- GV nhận xét trò chơi.
- HS đọc.
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Chia 4 đội để chơi.
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm : đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Chuẩn bị bài sau : Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
Phan Ngọc Ẩn 2
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ

(khơng nhớ)
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ) và giải tốn có lời
văn về, nhiều hơn, ít hơn.
 Gi¸o dơc HS ý thøc häc tËp tèt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Bảng phụ viết Bài 1 (cột a, c), Bài 2, Bài 3, Bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ : Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1:
 HS khá, giỏi làm cột b.
- Bài u cầu làm gì ?
- Gọi HS nhẩm miệng bài a
400 + 300 =
700 - 300 =
700 - 400 =
- HS tự làm bài c vào vở.
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc u cầu.
- HS tự làm vào vở.

- Nhận xét bài làm bảng.
- HS tự chữa bài làm của mình.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
Phân tích: Khối lớp Một có bao nhiêu HS
?
- Số HS của khối lớp Hai như thế nào so
với số HS của khối lớp Một ?
- Muốn tính số HS khối Hai ta làm thế
nào ?
- u cầu HS làm bài.
- 2 em lên bảng.
- HS tự chấm.
- Đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng.
- HS đọc.
- Khối lớp Một: 245 HS.
- Khối Hai ít hơn khối Một 32 HS.
- Ta phải thực hiện:
245 + 32 =
- 1 HS làm bài bảng.
- Lớp làm vở bài tập.
Phan Ngọc Ẩn 3
TRƯỜNG TH AN THUẬN
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán hỏi gì ?
- Giá tiền một tem th như thế nào so với

giá tiền 1 phong bì ?
- HS lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- HS làm vào vở.
- Chấm bài. Nhận xét.
- Khi thay đổi vị trí của các số hạng thì
tổng không thay đổi.
- Lấy tổng trừ đi một số hạng thì được kết
quả là số nào ?
- HS đọc.
- Bài toán hỏi giá tiền tem thư ?
- Giá tiền một tem thư nhiều hơn
giá tiền một phong bì là 200 đồng.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Số tiền một tem thư :
200+600 = 800 đồng.
Đáp án: 800 đồng.
- 3 HS đọc.
- Khi lấy tổng trừ đi một số hạng
thì kết quả là số hạng còn lại.
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà luyện tập nhiều về Cộng trừ các số có ba chữ số.
Phan Ngọc Ẩn 4
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết cộng, và trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).
- Biết giải bài tốn về “Tìm X ” giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
II- Đồ dùng dạy học :
- Chuẩn bị bảng phụ cho bài tập Bài 1. Bài 2. Bài 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ : Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1:
- GV u cầu HS tự làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài bảng, vở HS.
+ Cần đặt tính như thế nào ?
+ Thực hiện phép tính từ đâu đến đâu ?
Bài 2:
- Gọi HS nêu u cầu.
a) x - 125 = 344.
- Để tìm x ta thực hiện phép tính gì ? Vì
sao ?
b) x + 125 = 266.
- x là thành phần nào của phép tính ?

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như
thế nào ?
- Gọi HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Chấm bài bảng, nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc u cầu.
- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu
người ?
- Trong đó có bao nhiêu nam ?
- Vậy muốn tính nữ ta phải làm gì ?
- Gọi HS làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- HS đọc đề.
- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS thực hiện 2 phần.
- HS đọc.
- x là số bị trừ. Tìm số bị trừ lấy
hiệu cộng với số trừ.
- Số hạng chưa biết.
- Lấy tổng trừ cho số hạng đã biết.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Chữa bài.
- 2 HS đọc.
- Có tất cả : 285 người.
- Có 140 nam.
- Thực hiện phép tính.
285 - 140
Giải:
Số nữ có trong đội đồng diễn là :

Phan Ngọc Ẩn 5
TRƯỜNG TH AN THUẬN
- Chữa bài, chấm điểm cho HS.
Bài 4 :
 Dành cho HS khá, giỏi.
- Gọi vài HS thực hiện.
- Nhận xét, tuên dương.
285 - 140 = 145 (người).
Đáp số: 145 người
- Vài HS thực hiện.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
Phan Ngọc Ẩn 6
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
(Có nhớ một lần)
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang
hàng chục hoặc hàng trăm)
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
II. Đồ dùng :
GV : nội dung Bài 1 (Cột 1, 2, 3), Bài 2 (Cột 1, 2, 3), Bài 3, Bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31

/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
*HĐ : Hướng dẫn thực hiện phép cộng
a) Phép cộng 435 + 127 = ?
- GV viết lên bảng: 435 + 127 = ?.
- Gọi HS lên đặt tính theo cột dọc.
- Lớp suy nghĩ và tự đặt tính vào bảng con.
- HS nêu cách tính.
- Nhận xét bài, bảng con HS.
435 + 127 = 562 là phép cộng có nhớ một
lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.
b) Phép cộng : 256 + 162 =
- Tiến hành tương tự như phần a.
- Phép cơng 256 + 162 = 418 là phép cộng
có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng
trăm.
Bài 1 :
- GV nêu u cầu bài tốn.
- Gọi HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con.
- Chữa bài, cho điểm.
Bài 2 :
- HS làm vào vở.
- Chữa bài.
Bài 3 :

 HS khá, giỏi làm cột b.
- Bài tốn u cầu ta làm gì ?
- Cần chú ý điều gì khi đặt tính ?
- 1 HS lên bảng.
- 3 HS nêu.
- 1 HS nêu.
- 5 HS lên bảng.
- 1 em làm bảng lớp.
- HS đổi vở chấm.
- Đặt tính và tính.
- HS trả lời:
Phan Ngọc Ẩn 7
TRƯỜNG TH AN THUẬN
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu ?
- Gọi HS lên bảng.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 4 :
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Muốn tìm độ dài đường gấp khúc ta làm
như thế nào ?
- Đương gấp khúc ABC gồm những đoạn
thẳng nào tạo thành ?
- Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp khúc
ABC.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 5 :
 Dành cho HS khá, giỏi.
- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 4 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Tính độ dài đường gấp khúc
ABC.
- Tính tổng độ dài các đoạn
thẳng đường gấp khúc đó.
- Gồm 2 đoạn thẳng AB và BC.
AB = 126 cm, BC = 137 cm.
- 1 HS lên bảng.
Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm).
Đáp số : 263 cm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Vài HS nêu kết quả.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
Phan Ngọc Ẩn 8
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng

chục hoặc hàng trăm).
 Gi¸o dơc HS ch¨m häc.
II. Đồ dùng học tập :
- GV chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
*HĐ : Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1:
- Gọi HS làm trên bảng.
- Lớp làm vào bảng con.
- Chữa bài, cho điểm.
Bài 2:
Bài u cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng.
- Chữa bài, chấm điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc tóm tắt bài tốn.
- Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu ?
- Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Gọi HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề
tốn.

- GV gọi HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Chấm chữa bài, ghi điểm.
Bài 4 :
- HS xác định u cầu.
- Kiểm tra vở, ghi điểm.
- Tun dương - nhận xét nhóm.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Đặt tính và tính.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp làm vào vở.
- 3 HS đọc.
- Có 125l dầu.
- Có 135l dầu.
- Cả 2 thùng có ? lít dầu.
- Thùng thứ nhất có 125l dầu,
thùng thứ hai có 135l dầu. Hỏi cả
hai thùng có ?
Bài giải:
Số lít dầu của 2 thùng:
125 + 135 = 260 (lít).
Đáp số: 260 lít.
- Tự làm vào vở BT.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- HS thảo luận.
- Các nhóm trình bày.
Phan Ngọc Ẩn 9
TRƯỜNG TH AN THUẬN
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Trừ các số có ba chữ số.
Phan Ngọc Ẩn 10
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
TUẦN : 2
TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
 Gi¸o dơc HS ý thøc häc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
15
/
15
/
* HĐ 1 : Hướng dẫn thực hiện phép
trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần.
a/ Phép trừ: 432 - 215 = ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính.
- Gọi HS nêu cách tính.

- Nhận xét bài bảng. Bài tập HS.
b/ Phép trừ: 627 - 143 = ?
- Gọi HS nêu cách đặt tính.
- Gọi HS nêu cách tính.
- Lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài bảng.
- Kết luận:
+ Phép trừ 432 - 215 = 217 là phép trừ có
nhớ một lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627 - 143 = 484 là phép trừ có
nhớ một lần ở hàng trăm.
* HĐ 2 : Hướng dẫn thực hành
Bài 1:
- Nêu u cầu của bài tốn và u cầu HS
làm bài.
- Chữa bài và ghi điểm.
Bài 2: Tương tự như bài 1.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
- Tổng số tem của hai bạn là ?
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp bảng con.
- 3 HS nêu cách tính.
- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.
- 5 HS lên bảng làm bài. Lớp làm
vào vở.
- HS đọc.
- Tổng số tem của 2 bạn là 335
Phan Ngọc Ẩn 11

TRƯỜNG TH AN THUẬN
- Bạn bình có bao nhiêu con tem ?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Chấm bài, cho điểm.
con tem.
- Bình có 128 con tem.
- Tìm số tem của Hoa.
Bài giải:
Số tem của bạn Hoa là:
335 - 128 = 207 (con tem)
Đáp số: 207 con tem.
- HS đọc thầm.
- Đôi bạn cùng thảo luận.
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
Phan Ngọc Ẩn 12
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có
nhớ một lần) .
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ, bảng con. Và nội dung BT Bài 1, Bài 2 (a), Bài 3 (Cột 1, 2, 3), Bài
4
IIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ : Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Gọi HS nêu u cầu của bài
- HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề, nêu u cầu.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực
hiện.
- Tự làm bài vào vở.
- Chấm chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:
- Bài tốn u cầu làm gì ?
- u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4 :
- u cầu HS cả lớp đọc phần tóm tắt của
bài tốn.

- Bài tốn cho ta biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- u cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc
thành đề bài hồn chỉnh.
- 2 HS nêu.
- 4 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu.
- 2 HS nêu.
- 2 HS lên bảng.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm
vào vở BT.
- 1 HS đọc: Lớp đọc thầm.
- Ngày thứ nhất bán được 415 kg
gạo.
- Ngày thứ hai bán được 325 kg
gạo.
- Cả hai ngày bán được bao nhiêu
kg gạo.
- Thảo luận nhóm đơi.
Phan Ngọc Ẩn 13
TRƯỜNG TH AN THUẬN
- Gọi HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm.
- HS đọc đề.
Bài giải:
- Số kg gạo bán hai ngày:
415 + 325 = 740 (kg).
Đáp số: 740 kg gạo

3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập các bảng nhân.
Phan Ngọc Ẩn 14
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 .
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức .
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có
một phép nhân).
II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập Bài 1, Bài 2 (a , c), Bài 3, Bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ : Hướng dẫn thực hành
Bài 1:
- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả.
- Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm.

- GV phân tích cách nhẩm:
200 x 2 = Bằng cách nhẩm.
2 x 2 = 4, Vậy 2 trăm x 2 = 4 trăm.
Viết là: 200 x 2 = 400.
- Gọi HS làm phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
- Tính gá trị biểu thức:
- 4 x 3 + 10 : u cầu cả lớp suy nghĩ
tính giá trị biểu thức này.
- Gọi HS giải.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc u cầu.
+ Trong phòng ăn có mấy cái bàn ?
+ Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế ?
+ Vật 4 cái ghế được lấy mấy lần ?
+ Muốn tính số ghế trong phòng ăn ta
làm thế nào ?
- Gọi HS làm bài trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nêu kết quả đến hết
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- 1 HS thực hiện :
4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22.
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- HS đọc đề.
- Có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 ghế.
- 4 ghế lấy 8 lần.

- Ta thực hiện tính 4 x 8.
- 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.
Bài giải:
Phan Ngọc Ẩn 15
TRƯỜNG TH AN THUẬN
- Chữa bài và cho điểm HS.
Số ghế có trong phòng ăn là:
4 x 8 = 32 (cái ghế).
Đáp số: 32 cái ghế.
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng chia.
Phan Ngọc Ẩn 16
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5)
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4, (phép chia hết)
II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập Bài 1, Bài 2, Bài 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ : Hướng dẫn thực hành
Bài 1:
- HS thi nhau đọc nối tiếp bảng chia : 2,
3, 4, 5.
- HS tự làm bài tập 1.
- Đổi vở chấm bài.
Bài 2:
- Thực hiện chia nẩm các phép chia có số
bị chia là số tròn trăm.
- HD HS nhẩm.
- Gọi HS tự nhẩm.
- 200 : 2 = ?
- Nhẩm: 2 trăm chia 2 = 1 trăm.
Vậy 200 : 2 = 100
- Gọi HS nối tiếp nhẩm.
- Nhận xét, tun dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc u cầu.
- Tất cả có bao nhiêu cái cốc ?
- Xếp đều vào 4 hộp là xếp như thế nào ?
- Bài tốn u cầu tính gì ?
- HS làm bài trên bảng. Lớp làm vào vở.
- Chữa bài, chấm điểm.
- HS làm lại bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc.
- HS làm vào vở.
- HS tự chấm.

- 2 đến 3 HS nhẩm.
- HS đọc kết quả.
- HS đọc đề.
- Có tất cả 24 cái cốc.
- Nghĩa là chia 24 cái cốc thành 4
phần bằng nhau.
- Tìm số cốc trong 1 hộp.
Giải:
- Số cốc trong mỗi chiếc hộp là:
24 : 4 = 6 (cái cố)
Đáp số: 6 cái cốc.
Phan Ngọc Ẩn 17
TRƯỜNG TH AN THUẬN
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
Phan Ngọc Ẩn 18
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia .
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép n h â n ).
 Gi¸o dơc HS ch¨m häc.
II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3.
IIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :

2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ : Hướng dẫn thực hành
Bài 1 :
- GV đưa ra biểu thức sau:
4 x5 + 215 = ?
- GV nêu ra 2 phương án tính:
4 x 5 + 215 = 20 + 215 = 235. (1)
Cách 2: 4 x 5 + 215 = 4 x 220 = 880.
- Trong hai cách trên, cách nào đúng,
cách nào sai ?
- Gọi HS lên bảng.
- Chấm chữa bài, ghi điểm.
Bài 2 :
- u cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
Hình nào đã khoanh vào một phần tư số
con vịt ? Vì sao ?
- Hình b đã khoanh vào một phần mấy số
con vịt ? Vì sao ?
- Vậy hình a đã khoanh vào 1/4 số con
vật
Bài 3 :
- Gọi 1 hS đọc đề bài.
- u cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.

- Gọi HS lên bảng.
- HS trả lời.
- 3 HS làm bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Hình a/ đã khoanh vào 1/4 số
con vịt.
Vì: 12 con vịt chia làm 4 phần
bằng nhau thì một phần có 3 con.
- Vì có 12 con chia làm 3 phần
bằng nhau thì một phần được 4
con.
- HS đọc.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Phan Ngọc Ẩn 19
TRƯỜNG TH AN THUẬN
- Chữa bài và cho điểm.
Bốn bàn có số HS là:
4 x 2 = 8 (học sinh).
Đáp số: 8 học sinh.
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Phan Ngọc Ẩn 20
TRNG TH AN THUN
Ngaứy soaùn : KE HOAẽCH DAẽY HOẽC
Ngaứy daùy : *** & ***
TUN : 3
ễN TP V HèNH HC

I. MC TIấU
- Tớnh c di ng gp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, chu vi hỡnh t giỏc.
II. dựng dy hc chun b thy v trũ :
- Chun b bng ph ni dung bi tp bi 1, bi 2, bi 3
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
1/ Bi c :
2/ Bi mi : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Cỏc hot ng :
TL Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
30
/
* H : Hng dn thc hnh
Bi 1 :
- Mun tớnh di ng gp khỳc ta lm
nh th no?
- Yờu cu HS tớnh di ng gp khỳc
ABCD.
- Cha bi cho im HS.
- Gi HS c phn b.
- HS nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
- Gi 1 HS lờn bng tớnh chu vi.
* Em cú nhn xột gỡ v chu vi ca hỡnh
tam giỏc MNP v ng gp khỳc ABCD
Bi 2 :
- Gi HS c bi
- Gi HS nờu cỏch o di on thng
cho trc. Ri thc hnh tớnh chu vi hỡnh

ch nht.
* Nhn xột: Trong hỡnh ch nht cú hai
cp cnh di bng nhau.
Bi 3 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu cỏc em tho lun nhúm 2.
- Tỡm trong hỡnh v cú bao nhiờu hỡnh
- Tớnh di ng gp khỳc
ABCD.
- Tớnh tng di cỏc on thng
ca ABCD.
- 1 HS lờn bng, lp lm vo v.
Bi gii:
- di ng gp khỳc ABCD
l:
34 + 12 + 40 = 86cm
ỏp s: 86cm
- i v chm.
- Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc MNP.
- 2 HS nờu nhn xột.
- Lp lm vo v.
HS tr li
- HS c.
- HS lm bi vo v, 1 em lm
bng.
- HS nhn xột.
- 2 HS c.
- ụi bn tho lun.
- Thi gian 2 phỳt.
Phan Ngc n 21

TRƯỜNG TH AN THUẬN
vuông?
- Có bao nhiêu hình tam giác ?
- HS phát biểu cách tìm.
* Nhận xét chấm bài, ghi điểm.
- Có 6 hình tam giác
+ Hình: 1, 2, 4, 5, (2, 3, 4),
(1, 5, 6).
- Có 5 hình vuông.
+ Hình: (1+2), 3, (4+5), 6,
(1+2+3+4+5+6).
- 2 HS đọc.
- Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình
sau để được:
a) 3 hình tam giác
b) 4 hình tứ giác
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài
- Về nhà luyện tập thêm về các hình đã học.
- Chuẩn bị bài sau : Ôn giải toán
Phan Ngọc Ẩn 22
1
2
3
4
5
6
TRƯỜNG TH AN THUẬN

Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : *** & ***
ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
- Biết giải bài tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học - chuẩn bị của GV – HS :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3
- GV : Hình vẽ 12 quả cam (như bài 3)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Các hoạt động :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
30
/
* HĐ : Hướng dẫn thực hành
Bài 1 :
- Hướng dẫn ơn tập bài tốn ít hơn, nhiều
hơn.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Xác định dạng tốn về nhiều hơn.
- HD HS vễ sơ đồ bài tốn rồi giải.
- Chữa bài và chấm điểm.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tốn thuộc loại tốn gì?

+ Số xăng buổi chiều cửa hàng bán được
là số lớn hay số bé?
- 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ, lớp vẽ vào vở.
Tóm tắt
Sáng
Chiều
- Chữa bài và cho điểm.
- 2 HS đọc.
- 1 HS tóm tắt, lớp làm vào nháp.
Bài giải:
Đội 2 trồng được số cây là:
230 + 90 = 320 (Cây)
Đáp số: 320 Cây
- Gọi 2 HS đọc.
- Dạng tốn về ít hơn.
- Số bé.
- 1 HS vẽ.
Giải:
Số lít xăng buổi chiều bán được
là:
635 - 128 = 507(lit)
Đáp số: 507lít
Phan Ngọc Ẩn 23
635 lít
128 lít
? l
TRƯỜNG TH AN THUẬN
* Giới thiệu bài toán tìm phần hơn (phần
kém).
Bài 3a :

- HS đọc đề bài 3. Phần a
- HS quan sát hình minh hoạ và phân tích
đề toán.
+ Hàng trên có mấy quả cam?
+ Hàng dưới có mấy quả cam?
+ Vậy hàng trên nhiều hơn hàng dưới bao
nhiêu quả cam?
- Gọi HS trình bày lời giải của bài toán.
- HS tự làm bài.
* Kết luận: Đây là dạng toán tìm phần
hơn của số lớn so với số bé.
Bài 3b :- Gọi HS đọc đề bài.
- Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
Nữ
Nam
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bàivà xác định dạng
toán.
- Vẽ sơ đồ và suy nghĩ tìm cách giải.
Bài giải:
Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là:
50 - 35 = 15(kg)
Đáp số: 15kg
- Chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS đọc.
- Hàng trên có 7 qủa cam.
- Hàng dưới có 5 quả cam.
- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới 2
quả cam.
- HS trả lời.

- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam
là:
19 - 16 = 3(bạn)
Đáp số: 3bạn
- 2 HS đọc.
- 1 HS vẽ:
Gạo
Ngô
3/ Củng cố - Dặn dò : 2
/
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài
- Về nhà luyện tập thêm các dạng toán đã học.
Phan Ngọc Ẩn 24
19 bạn
? bạn
16 bạn
50kg
? kg
35kg
TRNG TH AN THUN
Ngaứy soaùn : KE HOAẽCH DAẽY HOẽC
Ngaứy daùy : *** & ***
XEM NG H
I. MC TIấU :
- Bit xem ng h khi kim phỳt ch vo cỏc s t 1 n 12.
Giáo dục HS chăm học.

II. dựng dy hc chun b thy v trũ :
- Chun b bng ph ni dung bi tp bi 1, bi 2, bi 3, bi 4
- Mt ng h; ng h bn; ng h in t
II. CC HOT NG DY HC CH YU :
1/ Bi c :
2/ Bi mi : 31
/
a) GTB : 1
/
b) Cỏc hot ng :
TL Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
15
/
15
/
* H 1 :ễn tp v thi gian.
- Mt ngy cú bao nhiờu gi, bt u t my
gi v kt thỳc vo lỳc my gi ?
- Mt gi cú bao nhiờu phỳt ?
- GV ớnh ng h lờn bng.
+ Quay kim ng h n 8, ng h ch
mỏy gi ?
+ Quay kim ng h n 9, ng h ch
mỏy gi ?
- Nờu v trớ ca kim gi v kim phỳt.
* H 2 : Hng dn thc hnh
Bi 1:
- Gi HS nờu gi ng vi mi ng h.
- HS tho lun nhúm 2 lm bi.
- Gi HS nờu gi ng vi mi ng h.


- Tng t cho n ht.
- GV nhn xột ghi im.
Bi 2:
- T chc cho HS quay kim ng h.
- GV chia lp lm 4 i.
- Mi i c 1 bn lờn chi, GV hụ gi cỏc
- Mt ngy cú 24 gi, bt u t
12 gi ờm hụm trc n 12 gi
ờm hụm sau.
- Mt gi cú 60 phỳt.
- ng h ch 8 gi.
- ng h ch 9 gi.
- HS xung phong tr li:
+ ng h A : 4 gi 5 phỳt
+ ng h A : 4 gi 10 phỳt
Phan Ngc n 25
ng h C, G
ng h D, E
ng h A
ng h B

×