Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE LIEM TRA TOAN LÓP 5 CUOI KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.36 KB, 2 trang )

Trường TH Xun Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN : TỐN ; LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Đ i ể m:
Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:
Bài 1/ (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
1. (0.5đ) Chữ số 7 trong số 6 875 684 có giá trò là:
A. Bảy triệu. B. Bảy chục nghìn.
C. Bảy trăm nghìn. D. Bảy chục.
2. (0.5đ) Ph©n sè
4
5
viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ :
A. 0,8 B. 4,5
C. 80 D. 0,45
3. (0.5đ) Tiết học Toán bắt đầu lúc 8 giờ 05 phút và kết thúc lúc 8 giờ 45 phút.
Vậy tiết học Toán diễn ra trong thời gian là :
A. 40 phút B. 45 phút
C. 50 phút D. 55 phút
4. (0.5đ) Số thập phân Khơng đơn vị, tám phần trăm được viết là:
A. 0,8 B. 0,08
C. 8,0 D. 08
5. (0.5đ) Cã 6 h×nh lËp ph¬ng b»ng nhau, c¹nh cđa mçi
h×nh lËp ph¬ng lµ 3cm ; thĨ tÝch cđa 6 h×nh lËp
ph¬ng ®ã lµ:
A. 18 cm
3


B. 54 cm
3
C. 162 cm
3
D. 243 cm
3
6. (0.5đ) Một cửa hàng mua vào 40 tạ gạo. Trong một tháng đã bán 30 tạ. Vậy tỉ
số phần trăm của số gạo đã bán là:
A. 65%. B. 75%.
C. 70%. D. 80%.
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 75,125 + 43,637 b) 53,68 - 38,38 c) 143,5 x 2,5 d) 204,6 : 6,2
Bài 3/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 6870kg = . . . . . . . tấn. b/ 8m
3
159dm
3
= . . . . . . m
3
.
Bài 4/ (1 điểm) Cho tứ giác ABCD vng góc ở D và số
đo các cạnh (như hình vẽ). Hãy tính chu vi tứ giác ABCD
và diện tích tam giác vng ACD ?
Bài 5/ (1 điểm) Tìm x :
a/ 3,75
×
x + 6,25
×
x = 20 b/ 0,2 < x < 0,3






Bài 6/ (2 điểm):
Mét « t« ®i tõ tØnh A lóc 8 giê vµ ®Õn tØnh B lóc 10 giê 30 phót víi vËn tèc 60km/giê.
TÝnh qu·ng ®êng AB.
Giải:









Giải







Giải:










B
A
CD

×