Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra cong nghe 2 hoc ki II (hay) co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.96 KB, 5 trang )

PHÒNG GD – ĐT TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Trường THCS Tây Vinh Năm học: 2009 – 2010 - Thời gian: 45phút
Họ và tên:……………………
Lớp:
Giám thò Mã phách:
   
Giám khảo: Điểm: Mã phách:
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (2,0 điểm)
Câu 1: Thiết bò đóng - cắt của mạng điện trong nhà:
A. Cầu chì. B. Aptomat. C. Cầu dao. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Đơn vò công suất đònh mức của máy biến áp là:
A. A (Ampe) B. VA (Vôn ampe). C. V (Vôn) D. W (Oát).
Câu 3: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của đèn huỳnh quang?
A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát ra ánh sáng liên tục.
C. Phát ra ánh sáng không liên tục. D. Tuổi thọ cao.
Câu 4: Trên một công tắc điện có ghi (250V – 5A), các con số đó có ý nghóa là:
A. Điện áp đònh mức và công suất đònh mức của công tắc.
B. Công suất đònh mức và dòng điện đònh mức của công tắc.
C. Điện áp đònh mức và dòng điện đònh mức của công tắc.
D. Các câu trên đều đúng.
II. Hãy chọn những thiết bò và đồ dùng điện có số liệu kó thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện
áp đònh mức của mạng điện trong nhà và điền dấu (x) vào ô trống (phù hợp): (1,0 điểm)
Các thiết bò điện
Đánh dấu (X)
Các thiết bò điện
Đánh dấu (X)
1. Công tắc điện 500V – 10A 3. Quạt điện 110V – 30W
2. Nồi cơm điện 110V – 600W 4. Bàn là điện 220V –
1000W
III. Tự luận:(7,0đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện? Giải thích các đại lượng


trong biểu thức?
Câu 2: (4,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
TT Tên đồ dùng
Công suất
điện P(W)
Số
lượng
Thời gian sử
dụng trong ngày
t(h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày
A (Wh)
01 Compac 11 4 4 ………………………………
02 Tivi 70 2 5 ………………………………
03 Quạt bàn. 65 2 4 ………………………………
04 Nồi cơm điện. 600 1 1,5 ………………………………
05 Máy bơm nước. 250 1 0,5 ………………………………
06 Đèn sợi đốt 60 2 1 ………………………………
a. Tính điện năng tiêu thụ mỗi ngày của các đồ dùng điện trên? (điền vào cột còn trống ở bảng trên).
b. Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau. Tính tổng số điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện trên?
c. Tính số tiền điện mà gia đình phải trả trong một tháng? Biết giá điện là: 700đồng/kW.h.
Câu 3: (1,5điểm) Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện từ sơ đồ nguyên lí sau:
A
O
Học sinh không được ghi ở ở phần gạch chéo này
















































ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (2,0 điểm)
(mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
C B B C
II. Chọn những thiết bò và đồ dùng điện có số liệu kó thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp
đònh mức của mạng điện trong nhà và điền dấu (x) vào ô trống (phù hợp): (1,0 điểm)
(mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Các thiết bò điện
Đánh dấu (X)
Các thiết bò điện
Đánh dấu (X)
1. Công tắc điện 500V – 10A X 3. Quạt điện 110V – 30W
2. Nồi cơm điện 110V – 600W 4. Bàn là điện 220V –
1000W
X
III. Tự luận:(7,0đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Công thức: A = P.t (0,75đ)

Giải thích các đại lượng: (0,75đ)
- P: công suất điện của đồ dùng điện – Đơn vò: W (Oát)
- t: Thời gian làm việc của đồ dùng điện – Đơn vò: h (giờ)
- A: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong thời gian t – Đơn vò: W.h
Câu 2: (4,0 điểm)
a. Tính đúng: (1,5đ)
TT Tên đồ dùng
Công suất
điện P(W)
Số
lượng
Thời gian sử
dụng trong ngày
t(h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày
A (Wh)
01 Compac 11 4 4 176
02 Tivi 70 2 5 700
03 Quạt bàn. 65 2 4 520
04 Nồi cơm điện. 600 1 1,5 900
05 Máy bơm nước. 250 1 0,5 125
06 Đèn sợi đốt 60 2 1 120
b. A = 2541. 30 W.h = 76230 W.h = 76,230kW.h (1,5đ)
c. Số tiền: G = 76,23.700 = 53361 đồng. (1,0đ)
Câu 3: (1,5điểm) Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt mạch điện từ sơ đồ nguyên lí trên:
//
A
O
THIẾT KÊ MA TRẬN HAI CHIỀU
Kiểm tra học kì II: - Môn: Công nghệ 8

Năm học: 2009 – 2010
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Nội dung
kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
- Truyền và biến
đổi chuyển động

0%
- An toàn điện
- Đồ dùng điện
gia đình.
1,0đ 3,5đ 1,5đ
6,0đ
60%
- Câu 2, 3 (TN: 1,0đ) - Câu II (1,0đ)
- Câu 2 a, c – III (TL:
2,5đ)
Câu 2 b – III (TL:
1,5đ)
Mạng điện trong
nhà
2,5đ 1,5đ
4,0đ
40%
- Câu 1, 4 (TN: 1,0đ)
- Câu 1 – III (TL: 1,5đ)
- Câu 3 – III (TL:

1,5đ)
Tổng
10đ
3,0đ (35%) 3,5đ (35%) 3,0đ (30%)
100%

×