Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề thi thử đại học của Bộ khối A,B năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.94 KB, 25 trang )

B 3 Toỏn Hc, Vt Lớ, Húa Hc - Thi Th H 22 - 06 -2010
- Th vin trc tuyn | ng hnh cựng s t trong mựa thi 2010
1

B GIO DC V O TO

( thi cú 01 trang)
THI TH I HC
MễN TON KHI A, B
Thi gian lm bi 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt ủ)

Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số :
1
2

+
=
x
x
y
(1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2.Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị (1) đều lập với hai đờng tiệm cận một
tam giác có diện tích không đổi.
Câu II (2 điểm)
1.Tìm
)
;
0


(


x
thoả mn phơng trình:
Cotx 1 =
xx
x
x
2sin
2
1
sin
tan
1
2cos
2
+
+
.
2.Tìm m để phơng trình sau có nghiệm:

mxxxx =+++ 11
22

Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c > 0.
1. Tính khoảng cách từ O đến mp (ABC)
2. Tính thể tích khối đa diện OIBC trong đó I là chân đờng cao kẻ từ C của
ABC


.
Câu IV (2 điểm)
1. Tính tích phân: I =



2
1
10
1
dx
x
xx

2. Cho x, y, z là các số thực dơng thoả mn: x + y + z = xyz.
Tìm GTNN của A =
)1()1()1( zxy
zx
yzx
yz
xyz
xy
+
+
+
+
+
.
Phần riêng.

Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 câu: V. a hoặc V.b
Câu V. a. Dành cho ban Cơ Bản (2 điểm).
1. Giải phơng trình:
25lg)20.155.10lg( +=+ x
xx

2.Tính thể tích lăng trụ đều ABC.A
'
B
'
C
'
biết mp(ABC
'
) hợp với đáy góc 60
0
và diện
tích tam giác ABC
'
bằng
2
3a

Câu V. b. Dành cho ban KHTN (2 điểm).
1.Giải bất phơng trình:

32
4
)32()32(
1212

22

++
+ xxxx

2.Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành có AB = a, góc ABC = 30
0
; hai mặt
bên SAD và SBC vuông tại A, C cùng hợp với đáy góc

.
CMR: (SAC)

(ABCD) và tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Hết

B 3 Toỏn Hc, Vt Lớ, Húa Hc - Thi Th H 22 - 06 -2010
- Th vin trc tuyn | ng hnh cựng s t trong mựa thi 2010
2

Hớng dẫn chấm môn toán

Câu
ý
Nội dung
Điểm
I
2
1

Khảo sát- vẽ đồ thị (1 điểm)
Ta có:
1
3
1

+=
x
y

TXĐ: D = R\ {1}
Sự biến thiên:
+ Giới hạn Tiệm cận:

+
=
+

y
x 1
lim



=


y
x 1
lim



ĐTHS có tiệm cận đứng: x = 1

1lim
=
+x
y


ĐTHS có tiệm cận ngang: y = 1





0,25
+ Bảng biến thiên:

'
y
=
0
)1(
3
2
<


x

,
D
x





x
y
y



+
1
-
-
1



+
1


HS nghịch biến trên các khoảng (-

; 1) và (1; +


)
HS không có cực trị





0,5


Đồ thị:
y
x
O
-2
-2
1
1


KL: Đồ thị hàm số nhận giao hai tiệm cận làm tâm đối xứng.







0,25
B 3 Toỏn Hc, Vt Lớ, Húa Hc - Thi Th H 22 - 06 -2010

- Th vin trc tuyn | ng hnh cựng s t trong mựa thi 2010
3



2 CMR: Mọi tiếp tuyến diện tích không đổi (1 điểm)

Giả sử M







+
1
2
;
a
a
a
thuộc đồ thị (1)
Tiếp tuyến của (1) tại M:
1
2
))((
'

+

+=
a
a
axayy

=
2
2
2
)1(
24
)1(
3

+
+


a
aa
x
a







0,25

TCĐ: x = 1 (
1

) ; TCN: y = 1(
1

)
Gọi I là giao 2 tiệm cận

I(1; 1)
A = d

1



A(1;
1
5

+
a
a
) ; B = d

2



B(2a-1; 1)




0,25








=

1
6
;0
a
IA


IA =
1
6
a
;
( )
0;22 =

aIB



IB =
2
1

a


0,25

Diện tích
IAB

: S
IAB
=
IBIA.
2
1
= 6 (đvdt)

ĐPCM

0,25
II

2
1
Tìm x

)
;
0
(


thoả mãn pt (1 điểm)

ĐK:









+

1tan
02sin
0cossin
02sin
x
x
xx
x

Khi đó pt

xxx
x
x
xx
x
xx
cossinsin
sin
cos
cos.2cos
sin
sincos
2
+
+
=




xxxxxx
x
xx
cossinsincossincos
sin
sincos
22
+=










0,25



)
2
sin
1
(
sin
sin
cos
x
x
x
x

=




0)1sincos)(sinsin(cos

2
=
xxxxx



0,25


0
)
3
2
cos
2
)(sin
sin
(cos
=

+

x
x
x
x



0

sin
cos
=

x
x


tanx = 1
)(
4
Zkkx +=


(tm)


0,25


( )
4
0;0


== xkx

KL:

0,25

2 Tìm m để pt có nghiệm (1 điểm)



Xét hs:
11)(
22
+++= xxxxxf




Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
4


12
12
12
12
)('
22
+−


++
+
=
xx

x
xx
x
xf





++−=+−+
≥−+
⇔=
)1()12()1()12(
0)12)(12(
0)('
2222
xxxxxx
xx
xf




0,25








=

≤∨≥

)(0
2
1
2
1
lx
xx


R
x
f


>
=
,
0
1
)
0
(
'



HS
)
(
x
f
®ång biÕn trªn R.




0,25

1)(lim;1)(lim

=
=
−∞→+∞→ xx
xfxf

0,25

PT cã nghiÖm khi:
-
1 < m < 1.


0,25

III 2
1 TÝnh kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn (ABC) (1 ®iÓm)


PT mp(ABC):
1=++
c
z
b
y
a
x


0,5

0
=

+
+

abc
abz
cay
bcx

O,25


( )
222222
)(,

accbba
abc
ABCOd
++
=


0,25
2 TÝnh thÓ tÝch khèi ®a diÖn OIBC (1 ®iÓm)



AB
=
(
)
0;;ba

=> PTTS cña AB:





=
=

=
0z
bty

atax








0,25



)
0
;
;
(
bt
at
a
I
AB
I







IC
=
(
)
cbtaat
;;





IC


AB



IC
.

AB
= 0
22
2
222
0)(
b
a
a

ttbaa
+
=⇔=+−⇔












++
0;;
22
2
22
2
ba
ba
ba
ab
I





0,25





0,25


B 3 Toỏn Hc, Vt Lớ, Húa Hc - Thi Th H 22 - 06 -2010
- Th vin trc tuyn | ng hnh cựng s t trong mựa thi 2010
5

IV 2
1 Tính tích phân (1 điểm)

Đặt
tdtdxxtxt
211
2
===

Đổi cận: x = 1
0
=

t

x = 2
1

=

t


0,25
Khi đó:
dt
t
t
t
dttt
I








++=

+
=
1
0
2
2
1

0
2
22
9
90
102
9
2)1(


0,25

=
1
0
1
0
3
3
3
ln3010
3
2
+

+









+
t
t
t
t
=
2ln30
3
62
2
1
ln30
3
62
=+


0,5
2 Tìm GTNN (1 điểm)



Cách 1:

CM: Với mọi a, b > 0 thì







+
+
baba
11
4
11
(1)
Dấu = xảy ra
b
a
=



A =








+
+

+
+
+
++
xyzzxyzyxyzxzyx
111111

A =








++
+
++
+
++
++
yxzxzyzyxzyx
2
1
2
1
2
1111



áp dụng (1) ta có:
A








+
+
+
+
+
+++++
yxxzzyzyxzyx
111
2
1
2
1
2
1
4
1111











++=








++++
zyxzyxzyx
111
4
3111
4
1111

CM: Với mọi a, b, c thì:
(
)
(
)
cabcabcba

++++
3
2
(2)
Dấu = xảy ra
c
b
a
=
=


áp dụng (2) ta có:




0,25








0,25








0,25





( )
0;0;
00
0
;
0
00
;
0
0
, bc
b
cc
b
OCOB =









=








22
3
.,
ba
cab
OIOCOB
+
=












( )
22
3
6
.,
6
1
ba
cab
OIOCOB
V
OIBC
+
=






=

(đvtt)

0,25
B 3 Toỏn Hc, Vt Lớ, Húa Hc - Thi Th H 22 - 06 -2010
- Th vin trc tuyn | ng hnh cựng s t trong mựa thi 2010
6



3.3
111
3
111
2
=
++
=








++








++
xyz
zyx
zxyzxyzyx



Do x, y, z > 0 nên
3
111
++
zyx


A
4
33


KL:
4
33
min
=
A
đạt đợc khi
3===
zyx



Cách 2:


A =









++
+
++
+
++
++
yxzxzyzyxzyx
2
1
2
1
2
1111

Theo CôSi:
A









++++
444
4
1
4
1
4
1111
xyzzxyyzxxyz
zyx

A








++++++++++
zyxzyxzyxzyx
211121112
16
1111




A








++
zyx
111
4
3
(Cách 1)

0,25
V.a Dành cho ban Cơ Bản 2
1 Giải phơng trình (1 điểm)

PT
(
)
(
)
xxx
10.25lg20.155.10lg =+

0,25


xxx
10
.
25
20
.
15
5
.
10
=+


0
10
2
.
25
4
.
15
=+
xx


0,25

Đặt
)0(2 >=
tt

x
, ta đợc: 15t
2
- 25t +10 = 0




=
=

)(
3
2
)(1
tmt
tmt



0,25


1
=
t

0
1
2

==
x
x








===
3
2
log
3
2
2
3
2
2
xt
x

KL:


0,25

2 Tính thể tích lăng trụ (1 điểm)


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
7



A
H
B
C
C’
B’
A’


 Gäi H lµ trung ®iÓm AB






ABHC
ABCH
'

(
)
0

60')',()(),'( ===⇒ CHCHCCHABCABC




22
'
32'.3 aABHCa
S
ABC
=⇔=

(1)
XÐt
'
HCC

vu«ng t¹i C:
3
60
cos
'
0
AB
HC
HC ==
(2)
Tõ (1),(2)
6';2 aHCaAB ==⇒



aHCCC
2
23
60sin'.'
0
==


202
2
3
60sin
2
1
aAB
S
ABC
==



3
'''.
4
63
'. aCC
SV
ABCCBAABC
==


(®vtt)
















0,25







0,25





0,25



0,25

B 3 Toỏn Hc, Vt Lớ, Húa Hc - Thi Th H 22 - 06 -2010
- Th vin trc tuyn | ng hnh cựng s t trong mựa thi 2010
8


V.b

Dành cho ban KHTN 2
1 Giải bất phơng trình (1 điểm)

Bpt
(
)
(
)
43232
22
22
++
xxxx

Đặt
(

)
)0(32
2
2
>+=

tt
xx
, ta đợc:
4
1
+
t
t


014
2
+ tt 3232 + t
(tm)

0,5


Khi đó:
(
)
323232
2
2

++
xx
121
2
xx



2121012
2
+ xxx

KL:

0,5


2
CM: (SAC)

(ABCD) và tính thể tích S.ABCD (1 điểm)



S
A
B
C
D
O


CM: (SAC)

(ABCD):

BCSA
BCAD
ADSA





//
)()()(
ABCDSACSACBC
BCSC





Tính thể tích:
( ) ( )

==






=
ACSCABCDSBC
ACBC
SCBC
BCABCDSBC
,)(),(
)()(
(1)
Tơng tự
(
)
(
)

=
=

ACSAABCDSAD ,)(),(
(2)

Từ (1), (2)

=
=

SCA
SAC




SAC

cân tại S
)(ABCDSOACSO
SOBC




ABC

vuông tại C : AC = AB.sin30
0
=
2
a


















0,25








0,25







0,25



Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
9



20
4
3
60sin
2
1
.22
aACAB
SS
ABCABCD
===




SOA

vu«ng t¹i O: AO =
4
2
1 a
AC =

SO = AO.tan
αα
tan
4
1
4
a=



α
tan
48
3
.
3
1
3
.
aSO
S
V
ABCDABCDS
==
(®vtt).





0,25








Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
10

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO

Mã ñề 008
(Đề thi có 06 trang)

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40):
Câu 1:
Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động
hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ với vận tốc có độ lớn
40 3cm / s
thì phương trình dao động của quả cầu là
A.
x 4cos(20t- /3)cm
= π

B.
x 6cos(20t+ /6)cm
= π


C.
x 4cos(20t+ /6)cm
= π

D.
x 6cos(20t- /3)cm
= π

Câu 2:
Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần
số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem
như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.
A.
λ = 0,3m; v = 60m/s
B.
λ = 0,6m; v = 60m/s
C.
λ = 0,3m; v = 30m/s
D.
λ = 0,6m; v = 120m/s
Câu 3:
Chọn câu phát biểu
không ñúng
A.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
B.
Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối
C.
Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ
D.

Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này
Câu 4:
Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C
1
thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng λ
1
, thay tụ trên bằng tụ C
2
thì mạch thu được sóng điện từ có λ
2
. Nếu mắc
đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng λ xác
định bằng công thức
A.
2
2
2
1
2 −−−
λ+λ=λ
B.
2
2
2
1
λ+λ=λ

C.
21

λλ=λ

D.
( )
21
2
1
λ+λ=λ

Câu 5:
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900vòng/phút, máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng
điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện
A.
600vòng/phút
B.
750vòng/phút
C.
1200vòng/phút
D.
300vòng/phút
Câu 6:
Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng
50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây
không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A.
R < 20Ω
B.
R < 25Ω
C.

R < 4Ω
D.
R < 16Ω
Câu 7:
Trong phòng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được
có 360 nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán
rã của chất phóng xạ đó là
A.
30 phút
B.
60 phút
C.
90 phút
D.
45 phút
Câu 8:
Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian đ ược chọn là:
A.
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B.
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C.
lúc vật có li độ x = +A
D.
lúc vật có li độ x = - A
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
11
Câu 9:
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8µF, đặt vào hai đầu mạch hiệu

điện thế có biểu thức u = 150
2
sin100πt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong
mạch có giá trị là
A.
180Ω
B.
50Ω
C.
250Ω
D.
90Ω
Câu 10:
Trong các phương trình sau, phương trình nào
không
biểu thị cho dao động điều hòa?
A.
x = 3tsin (100πt + π/6)
B.
x = 3sin5πt + 3cos5πt
C.
x = 5cosπt + 1
D.
x = 2sin
2
(2πt + π /6)
Câu 11:
Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với
mặt phẳng nằm ngang là α = 30
0

. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l =
1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều
hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc là
A.
2,135s
B.
2,315s
C.
1,987s
D.
2,809s
Câu 12:
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
chiết suất n= 3 đối với ánh sáng màu vàng của
Natri. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và được điều chỉnh
sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là
A.
60
0

B.
30
0

C.
75
0


D.
25
0

Câu 13:
Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại
A.
quang tâm của thấu kính hội tụ
B.
tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C.
tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ
D.
tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 14:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm đến
0,7µm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D =
1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A.
có 8 bức xạ
B.
có 4 bức xạ
C.
có 3 bức xạ
D.
có 1 bức xạ
Câu 15:

Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A.
Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x
B.
Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C.
Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D.
Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 16:
Cho một sóng điện từ có tần số f = 3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải
A.
Sóng cực ngắn
B.
Sóng dài
C.
Sóng ngắn
D.
Sóng trung
Câu 17:
Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được U
R
= 30 V, U
C
= 40V,
thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A.
1,56
B.
1,08

C.
0,93
D.
0,64
Câu 18:
Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A.
Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
B.
Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C.
Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D.
Hoàn toàn không thay đổi
Câu 19:
Mạch dao động lý tưởng: C = 50µF, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v)
thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A.
0,60A
B.
0,77A
C.
0,06A
D.
0,12A
Câu 20:
Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có
A.
Cùng vận tốc truyền
B.

Cùng tần số
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
12
C.
Cùng biên độ
D.
Cùng bước sóng
Câu 21:
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với
vônfram là 7,2.10
-19
J và bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,180µm. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng
quang điện, phải đặt vào hai đầu anôt và catôt một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là
A.
U
h
= 3,50V
B.
U
h
= 2,40V
C.
U
h
= 4,50V
D.
U
h
= 6,62V

Câu 22:
Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30Ω, độ tự
cảm 0,159H và tụ điện có điện dung 45,5µF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u =
U
0
sin100πt(V). Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là
A.
30(Ω)
B.
50(Ω)
C.
36 (Ω)
D.
75(Ω)
Câu 23:

24
11
Na
là chất phóng xạ

β
, ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128
lần. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là
A.
0,03g
B.
0,21g
C.
0,06g

D.
0,09g
Câu 24:
Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A.
Khúc xạ sóng
B.
Phản xạ sóng
C.
Nhiễu xạ sóng
D.
giao thoa sóng
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là
sai
với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A.
Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B.
Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C.
Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn
.
D.
Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 26:
Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai
đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công
suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U

1
= 100V, tần
số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp.
A.
1,8A
B.
2,0A
C.
1,5A
D.
2,5A
Câu 27:
Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8(µF).
Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm là u
L
= 100sin(100πt + π/6) V. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai
đầu mạch là
A.
u = 50sin(100πt + π/6) V
B.
u = 100sin(100πt - π/3) V
C.
u = 200sin(100πt + π/3) V
D.
u = 50
2
sin(100πt – π/6) V
Câu 28:
Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng
tỏa ra khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là

A.
12,85.10
6
kWh
B.
22,77.10
6
kWh
C.
36.10
6
kWh
D.
24.10
6
kWh
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện?
A.
Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm
sáng kích thích.
B.
Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim
loại làm catốt.
C.
Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng
làm catôt.

D.
Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
kích thích.
Câu 30:
Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm;
1,875µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là
A.
0,103µm và 0,486µ
B.
0,103µm và 0,472µm
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
13
C.
0,112µm và 0,486µm
D.
0,112µm và 0,472µm
Câu 31:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10
-
2
(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F
(max)
= 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F =
2(N). Biên độ dao động sẽ là
A.
2(cm).
B.
4(cm).
C.

5(cm).
D.
3(cm).
Câu 32:
Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước
sóng là
A.
50m
B.
80m
C.
40m
D.
70m
Câu 33:
Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là
6
3
X
, kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A.
Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon
B.
Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH
C.
Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron
D.
Hạt nhân này có protôn và 3 electron
Câu 34:
Hai con lắc đơn có chiều dài l

1
& l
2
dao động nhỏ với chu kì T
1
= 0,6(s), T
2
= 0,8(s) cùng
được kéo lệch góc α
0
so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất
bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A.
2(s)
B.
2,5(s)
C.
4,8(s)
D.
2,4(s)
Câu 35:
Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi ω = ω
0
thì công suất tiêu thụ
trong mạch đạt giá trị cực đại, khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối
liên hệ giữa các giá trị của ω là

A.
ω
0
2
= ω
1
2
+ ω
2
2

B.
1 2
0
1 2
ω ω
ω =
ω + ω

C.
ω
0
2
= ω
1

2

D.
ω

0
= ω
1
+ ω
2

Câu 36:
Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà
ống có thể phát ra là
A.
0,134nm
B.
1,256nm
C.
0,447nm
D.
0,259nm
Câu 37:
Một vật dao động với phương trình
x 4 2sin(5 t )cm
4
π
= π −
. Quãng đường vật đi từ thời
điểm
1
1
t s
10
=

đến
2
t 6s
=

A.
84,4cm
B.
333,8cm
C.
331,4cm
D.
337,5cm
Câu 38:
Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U
p
= 115,5V và tần số 50Hz.
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4Ω và
độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là
A.
8A
B.
10A
C.
20A
D.
5A
Câu 39:
Hạt nhân
226

88
Ra
ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối
lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A.
4,89MeV
B.
4,92MeV
C.
4,97MeV
D.
5,12MeV

PHẦN RIÊNG:
Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần
(Phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 40:
Một sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của
sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm 0 có dạng:
)cm(t
2
sin4x






π

=

Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s).
A.
– 2cm
B.
3 cm
C.
2cm
D.
– 3cm
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
14

Câu 41:
Chọn câu phát biểu đúng
A.
Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng không
B.
Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải đứng yên
C.
Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác
dụng vào nó đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.
D.
Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó
Câu 42:
Một thanh đồng chất, tiết diện đều dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma
sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (α
min

) để thanh không trượt là
A.
α
min
= 51,3
0

B.
α
min
= 56,8
0

C.
α
min
= 21,8
0

D.
α
min
= 38,7
0

Câu 43:
Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm
ngang. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mô men quán tính của vật đối với
trục quay là 0,465kg.m
2

, lấy g = 9,8m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của vật là
A.
3,2s
B.
0,5s
C.
2,5s
D.
1,5s
Câu 44:
Chọn câu phát biểu
không ñúng
A.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp
B.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
C.
Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
D.
Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau
Câu 45:
Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v
trên một đường tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy
thu 2 đặt cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của nguồn âm. Kết luận nào
sau đây là đúng
A.
Máy thu 1 thu được âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển động
B.

Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f
C.
Máy thu 2 thu được âm có tần số f' < f
D.
Máy thu 2 thu được âm có tần số f' > f
Câu 46:
Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 360 vòng/phút thì quay chậm dần đều và dừng lại sau đó
600s. Số vòng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là
A.
1200 vòng
B.
1800vòng
C.
360 vòng
D.
900 vòng
Câu 47:
Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay
không ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không
dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả
ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s
2
. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường
2m là
A.
36,17rad/s
B.
81,24rad/s
C.
51,15rad/s

D.
72,36rad/s
Câu 48:
Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của
mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là
A.
L = 7,5 kgm
2
/s
B.
L = 12,5 kgm
2
/s
C.
L = 10,0 kgm
2
/s
D.
L = 15,0 kgm
2
/s
Câu 49:
Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng
A.
Mômen lực tác dụng vào vật
B.
Động lượng của vật
C.
Hợp lực tác dụng vào vật

D.
Mômen quán tính tác dụng lên vật
Câu 50:
Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục
bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở
thời điểm t = 10s là
A.
E
đ
= 20,2kJ
B.
E
đ
= 24,6kJ
C.
E
đ
= 22,5kJ
D.
E
đ
= 18,3kJ

Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
15
Phần 2. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51

: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi nhất định. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu
khác có khối lượng gấp đôi và được kích thích dao động với biên độ như trước thì cơ năng của hệ sẽ
A
. không thay đổi .
B
. tăng lên
2
lần .
C
. giảm đi 2 lần .
D
. tăng lên 2 lần .
Câu 52
:

A
. bằng 2A .
B
. có thể lớn hơn 2A .
C
. có thể nhỏ hơn 2A .
D
. phụ thuộc mốc tính thời
gian .
Câu 53
: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai
đầu đoạn mạch . Nếu giảm tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A
. không đổi .
B

.tăng lên .
C
. giảm xuống .
D
. tăng lên đạt cực đại và sau đó
giảm .
Câu 54:
Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động xoay chiều có biếu thức :
cos100 ( )
o
e E t V
p=
, có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực thì sẽ quay với tốc độ
A
. 300 vòng/phút .
B.
1000 vòng/phút .
C
. 3000 vòng/phút .
D
. 600 vòng/phút .
Câu 55
: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 1 (µH) và
cuộn cảm có độ tự cảm 25 (mH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A
. sóng ngắn .
B
. sóng trung .
C
. sóng dài .

D
. sóng cực ngắn .
Câu 56
: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu R,L và C có giá trị lần lượt 20V , 30 V và 25 V. Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A
. 0,65 .
B
. 0,25 .
C.
0,97 .
D
. 0,55 .
Câu 57
: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm . M và N là hai điểm trên màn quan sát ở cùng một phía đối với
vân sáng trung tâm và cách vân này lần lượt 0,6 cm và 1,95 cm . Số vân tối quan sát được trên đoạn
MN là
A
. 7 vân .
B
. 6 vân .
C
. 8 vân .
D
. 5 vân .
Câu 58
: Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử Hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,59 eV.

Cho h =6,625.10
-34
Js , c =3.10
8
m/s . Bức xạ có tần số lớn nhất mà nguyên tử Hiđrô có thể phát ra có
bước sóng
A
. 0,0913 µm .
B
. 0,1215 µm .
C
. 0,9130 µm .
D
. 0,0956 µm .
Câu 59
: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung
ánh sáng có bước sóng 0,52
m
m
, chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10
-7
(s)


công suất của chùm laze là 100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là
A
. 2,62.10
22
hạt .
B

. 2,62.10
15
hạt .
C
. 2,62.10
29
hạt .
D
. 5,2.10
20
hạt .
Câu 60
: Tia hồng ngoại
A
. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vô tuyến .
B
. bị lệch hướng khi truyền trong điện trường và từ trường .
C
. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không .
D
. có tác dụng sinh lý như diệt khuẩn , làm da bị rám .

HẾT
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
16
ðÁP ÁN ðỀ THI MÔN VẬT LÍ - Mà 008

1 C 11 A 21 B 31 A 41 D 51 D
2 B 12 A 22 C 32 B 42 A 52 A

3 C 13 D 23 A 33 D 43 C 53 B
4 A 14 B 24 B 34 D 44 D 54 C
5 A 15 C 25 C 35 C 45 B 55 B
6 D 16 D 26 D 36 D 46 B 56 A
7 B 17 D 27 A 37 C 47 C 57 C
8 A 18 C 28 B 38 B 48 B 58 D
9 D 19 A 29 B 39 A 49 A 59 D
10

A 20 B 30 A 40 D 50 C 60 C

Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
17

ðỀ THI THU VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG 2010
MÔN HÓA HỌC KHỐI A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
007
(Đề thi có 06 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1.
Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO, Fe
3
O
4
, CuO rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản

ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm :
A.
MgO, Al
2
O
3
, FeO, Cu, Al
B.
MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu, Al
C.
MgO, Al, Fe, CuO, Al
2
O
3

D.
Mg, Al, Fe, Cu, Al
2
O
3

2.
Ứng dụng nào sau đây của kim loại là
không
đúng ?
A.

Chì được dùng để ngăn cản chất phóng xạ.
B.
Thiếc được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn mòn điện hóa.
C.
Niken dùng làm các điện cực trong bình ăcquy.
D.
Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa.
3.
Khi gang, thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây
không
đúng ?
A.
Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử.
B.
Tinh thể C là cực dương xảy ra quá
trình khử.
C.
Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
D.
Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình
khử.
4.
Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO; Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

(số mol FeO = số mol Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ với
V(L) dung dich HCl 1M. Giá trị V là:
A.
0,04 lít
B.
0,08 lít
C.
0,12 lít
D.
0,16 lít
5.
Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3
0,06 mol. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là:
A.
5,76 g
B.
1,92 g
C.
5,28 g
D.
7,68 g
6.

Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A.
dung dịch Ba(OH)
2
, KHSO
4
, dung dịch FeSO
4
*
B.
dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl
2

C.
HNO
3
đặc, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch CuSO
4
D.
dung dịch FeCl
3
, CrCl
3
, Fe

3
O
4

7.
Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành
không
có kết tủa?
A.
Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch NaOH
B.
Cho Ba kim loại vào dung dịch NH
4
HCO
3

C.
Zn vào dung dịch KOH
D.
Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
])
8.
Để chuyên chở an toàn lượng lớn dung dịch HNO

3
đậm đặc, người ta thường dùng bồn chứa làm
bằng :
A.
sắt.
B.
sắt tráng kẽm.
C.
sắt mạ niken.
D.
đồng.
9.
Nhận định nào sau đây đúng ?
A.
Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl
3
vì AlCl
3
nóng chảy không điện li.
B.
Khi điện phân Al
2
O
3
, phải trộn thêm criolit vì Al
2
O
3
nóng chảy không dẫn điện.
C.

Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng điện phân phải đậy kín.
D.
Khi điện phân Al
2
O
3
, điện cực than chì bị hao hụt liên tục.
10.
Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được khí H
2
bay lên. Vậy, trong hỗn hợp X có những chất sau :
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
18
A.
Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
.

B.
Al, Fe, Al
2
O
3
.
C.
Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
.
D.
Al, Fe, FeO,
Al
2
O
3
.
11.
Kim loại M thuộc nhóm A có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. Công thức oxit của M có thể
là :
A.
M
2
O hay MO.

B.
MO hay M
2
O
3
.
C.
M
2
O
3
hay MO
2
.
D.
M
2
O hay M
2
O
3.

12.
Để phát hiện các khí sau trong hỗn hợp khí, phương pháp nào
không
đúng?
A.
Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột để nhận ra O
3
B.

Dùng dung dịch CuSO
4
để nhận ra H
2
S

C.
Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận ra NH
3

D.
Dùng dung dịch BaCl
2
để nhận ra
CO
2
13.
Phản ứng nào sau đây
không
phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A.
CaOCl
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ Cl
2


B.
(NH
4
)
2
CO
3
→ 2NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
C.
4KClO
3
→ KCl + 3KClO
4

D.
CO + Cl
2
→ COCl
2

14.
Nếu chỉ xét sản phẩm chính thì phản ứng đúng là :
A.
CH

2
CH
3
+
Br
2
as
CHBrCH
3
+
HBr

B.
CH
2
CH
3
+
Br
2
as
CHCH
3
+
HBr
Br

C.
CH
2

CH
3
+
Br
2
as
CHCH
2
Br
+
HBr
D.
CH
2
CH
3
+
Br
2
as
CHCH
3
+
HBr
Br

15.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch
nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra.
Công thức phân tử của A là :

A.
C
6
H
12
.
B.
C
6
H
14
.
C.
C
7
H
14
.
D.
C
7
H
16
.
16.
Các hiện tượng của thí nghiệm nào sau đây được mô tả đúng ?
A.
Cho dung dịch I
2
vào hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện, đun nóng : màu xanh mất, để nguội : lại có màu

xanh.
B.
Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO
3
/ NH
3
rồi đun nóng không có Ag tạo ra,
cho tiếp vài giọt axit sunfuric vào rồi đun nóng : có Ag xuất hiện.
C.
Nhỏ dung dịch I
2
lên mẩu chuối chín : không có màu xanh. Cho mẩu chuối đó vào dung dịch
H
2
SO
4
rất loãng đun nóng một lúc, để nguội rồi nhỏ dung dịch I
2
vào : màu xanh xuất hiện
D.
Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch glucozơ : Cu(OH)
2
tan tạo thành dung dịch xanh lam, đun nóng, hỗn
hợp : màu xanh mất đi và có kết tủa đỏ gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện
trở lại.
17.
Điều nào sau đây
không

đúng khi nói về xenlulozơ ?
A.
Tan trong dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

B.
Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C.
Dùng để sản xuất tơ enan
D.
Tạo thành este với HNO
3
đặc
18.
Phản ứng nào sau đây đúng ?
A.
ClNH
3
– R – COOH + NaOH → ClNH
3
– R – COONa + H
2
O
B.
ClNH
3

– R – COOH + 2NaOH → NH
2
– R – COONa + H
2
O + NaCl
C.
ClNH
3
– R – COOH + NaOH → ClNH
3
– R – COONa + H
2
O
D.
2NH
2
– R – COONa + H
2
SO
4
→ 2NH
2
– R – COOH + Na
2
SO
4

19.
Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A.

NH
2
–CH
2
–COONa, ClNH
3
–CH
2
–COOH , NH
2
–CH
2
–COOH
B.
NH
2
–CH
2
–COOH, NH
2
–CH
2
–COONH
4
, CH
3
–COONH
4

C.

CH
3
–COOCH
3
, NH
2
–CH
2
–COOCH
3
,

ClNH
3
CH
2
–CH
2
NH
3
Cl

D.
ClNH
3
–CH
2
–COOH, NH
2
–CH

2
–COOCH
3
, NH
2
–CH
2
–CH
2
ONa
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
19
20.
Chất hữu cơ X phản ứng được với : dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
Vậy công thức nào sau đây
không
phù hợp ?
A.
NH
2
–CH(CHO)–COOH
B.
HCOO–CH(NH
2
)–COOH

C.
HCOO–CH
2
–COONH
4

D.
ClNH
3
–CH(CHO)–CH
2
OH
21.
Cách phân loại nào sau đây đúng ?
A.
Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên B. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo

C.
Tơ visco là tơ tổng hợp
D.
Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học
22.
Trong các chất sau, chất nào
không
thể dùng để điều chế cao su bằng một phản ứng?
A.
đivinyl B. i-pren C. cloropren D. propađien
23.
Công thức chung nào sau đây là đúng ?
A.

Công thức chung của ancol đơn chức no là C
n
H
2n+1
OH (n≥ 1)
B.
Công thức chung của ancol no, mạch hở là C
n
H
2n+2 -a
(OH)
a
(n≥ a)
C.
Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở, có 1 nối đôi là C
n
H
2n-1
OH (n≥ 2)
D.
Công thức chung của ancol thơm, đơn chức là C
n
H
2n-7
OH (n≥ 6)
24.
Oxi hoá 4 g ancol đơn chức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho
hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/ NH

3
dư thì được bao nhiêu gam Ag ?
A.
43,20 g B. 21,60 g C. 20,52 g D. 10,80 g
25.
Trong các ancol có công thức phân tử C
4
H
8
O, số ancol bền, khi bị oxi hóa tạo thành anđehit là :
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
26.
Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được hỗn hợp 3 ete.
Đốt cháy 1 trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là
4:3:
22
=

OHCO
nn . Công
thức phân tử của 2 ancol là:
A.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH *
B.
C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
OH
C.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2

OH
D.
C
2
H
5
OH và CH
3
CHOHCH
3

27.
Số đồng phân cấu tạo của các anđehit no, mạch hở, đa chức ứng với công thức đơn giản nhất
C
2
H
3
O là
A.
2 B. 3 C. 4 D. 5
28.
Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau :
A.
CH
3
COOH < HCOOH < H
2
CO
3
< HClO

B.
HCOOH < CH
3
COOH < H
2
CO
3
< HClO
C.
HClO < H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH
D.
H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH < HClO
29.
Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp
hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là chất nào trong các chất sau
?
A.
C

2
H
4
(OH)
2

B.
CH
2
(CH
2
OH)
2
C.
CH
3
–CH
2
–CH
2
–OH
D.
CH
3
–CH
2
–CHOH–CH
2
–OH
30.

Dãy gồm các chất nào sau đây đều là este ?
A.
Vinyl axetat, natri axetat, lipit B. Etyl phenolat, metyl fomiat, etyl acrilat

B.
Etyl acrilat, etylen điaxetat, xenlulozơ trinitrat
D.
Etylen điaxetat, lipit, etyl phenolat
31.
Thí nghiệm nào sau đây chỉ 1 hiện tượng: chỉ có kết tủa hoặc chỉ có khí bay ra ?
A.
Cho dung dịch H
2
SO
4
phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

B.
Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3

C.
Cho Ba vào dung dịch NaHSO

3

D.
Cho Mg

vào dung dịch NaHSO
4

32.
Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO
3
rồi cô cạn và đun đến khối lượng
không đổi thì thu được chất rắn nặng :
A.
4,26 g. B. 4,50 g. C. 3,78 g. D. 7,38 g.
33.
Cho phản ứng : 3H
2
(khí) + Fe
2
O
3
(rắn)

2Fe + 3H
2
O (hơi) Nhận định nào sau đây là
đúng?
A.
Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

B.
Thêm Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
20
C.
Nghiền nhỏ Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D.
Thêm H
2
vào hệ

cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
34.
Trộn 6 g Mg bột với 4,5 g SiO
2
rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở
điều kiện tiêu chuẩn là :
A.
1,12 lít B. 5,60 lít C. 0,56 lít D. 3,92 lít
35.

Kim loại có cấu hình electron nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
;

Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
;



Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; T : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

A.
X B. Y C. Z D. T
36.
Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, cường độ dòng là 5A. Khi ở anot có 4 g khí oxi bay
ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ?
A.
Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g

B.
Thời gian điện phân là 9650 giây
C.
pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên
D.
Chỉ có khí thoát ra ở anot
37.
Cho CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
đun nóng. Sau một thời gian ta thu được 5,2 g hỗn hợp X
gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO
3
đặc nóng thì được 0,05 mol khí NO
2
. Vậy giá trị
của m là :
A.
5,60 g B. 6,00 g C. 7,60g D. 9,84g
38.
Để tinh chế I
2
có lẫn các tạp chất là : BaCl
2
, MgBr
2
, KI người ta có thể sử dụng cách nào sau đây
?
A.

Dùng dung dịch hồ tinh bột để hấp thụ I
2

B.
Nung nóng hỗn hợp sau đó làm lạnh
C.
Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3

D.
Dùng dung dịch Na
2
CO
3
rồi lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch phản ứng với khí clo

39.
Phát biểu nào sau đây về ancol thơm là đúng ?
A.
Công thức chung của ancol thơm là C
6
H
6–z
(OH)
z
với n ≥ 6
B.
Do ảnh hưởng của vòng benzen nên ancol thơm phản ứng được với dung dịch kiềm
C.
Khi thế các nguyên tử H của vòng benzen bằng các nhóm –OH ta được ancol thơm đa chức

D.
Các ancol thơm đều phản ứng với Ba.
40.
Phản ứng nào sau đây đúng?
CH
2
Br
Br
+ NaOH
t
o
CH
2
OH
Br
+ NaBr
CH
2
Br
Br
+ NaOH
CH
2
OH
Br
+ NaBr
t
o
, p
CH

2
Br
Br
+ NaOH
CH
2
OH
OH
+ NaBr
t
o
, p
CH
2
Br
Br
+ 4NaOH
CH
2
ONa
ONa
+ 2NaBr
t
o
, p
+

H
2
O

2
A.
B.
C.
D.

41.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử rượu (ancol) etylic có nhóm hiđroxyl ?
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
21
A.
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2

B.
C
2
H
5
OH + CuO → CH
3

CHO + Cu + H
2
O
C.
C
2
H
5
OH + O
2
→ CH
3
COOH + H
2
O
D.
C
2
H
5
OH + HBr

C
2
H
5
Br + H
2
O
42.

Dãy nào sau đây có chứa chất
không
tham gia phản ứng este hóa ?
A.
Saccarozơ, etilenglicol (etylen glicol), xenlulozơ, axetilen
B.
Alanin, axit fomic, glixerin (glixerol)
C.
Etilenglicol (etylen glicol), glucozơ, glyxin
D.
Ancol metylic, metylamin, axit fomic
43.
Ứng với công thức phân tử C
5
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit cấu tạo mạch nhánh ?
A.
3 B. 4 C. 5 D. 6
44.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Cu thường có số oxi hóa +2 trong hợp chất vì lớp electron ngoài cùng là 4s
2

B.
Ion Cu
2+

có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
8

C.
Ion Cu
+
có 10 electron lớp ngoài cùng.
D.
Cu được xếp vào nhóm B vì electron cuối cùng ở phân lớp d

PHẦN RIÊNG
(thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50)

45.
PTHH nào sau đây
không
đúng ?

A.
CH
2
=CH–CH
2
–Cl + H
2
O
t
→
CH
2
=CH–CH
2
–OH + HCl
B.
CH
3
–CH–CH
2
–Cl + H
2
O
t
→
CH
3
–CH–CH
2
–OH + HCl

C.
C
6
H
5
–Cl + 2NaOH
t,p
→
C
6
H
5
–ONa + NaCl + H
2
O
D.
CH
2
=CH– Cl + NaOH
t,p
→
CH
3
–CHO + NaCl
46.
Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế Ag từ Ag
2
S ?
A.
Ag

2
S
NaCN
+
→
Na[Ag(CN)
2
]
Zn
+
→
Ag
B.
Ag
2
S
HNO
3
+
→
AgNO
3
t
→
Ag

C.
Ag
2
S

O
2
+
→
Ag
2
O
CO
+
→
Ag
D.
Ag
2
S
HCl
+
→
→ AgCl
as
→
Ag
47.
Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn : toluen, rượu (ancol) etylic,
dung dịch phenol, dung dịch axit fomic. Để phân biệt 4 chất trên có thể dùng thuốc thử ít nhất là :
A.
chỉ dùng nước brom.
B. quỳ tím, nước brom.
B.
quỳ tím, nước brom, dung dịch kali cacbonat.

D.
nước brom, natri kim loại.
48.
Nhận xét nào sau đây luôn đúng ?
A.
Các nguyên tố nhóm B đều là các kim loại. B. Các kim loại nhóm B không phản ứng với nước.
B.
Các kim loại nhóm B có tính khử trung bình.
D.
Các kim loại nhóm B đều có 2 electron ở lớp ngoài
cùng.
49.
Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?
A.
Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron.
B.
Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron.
C.
Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron.
D.
Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron.
50.
Tác hại đối với môi trường của nhóm các chất nào sau đây liệt kê
không
đúng ?
A.
Một số chất phá hủy tầng ozon : CFC, NO, CO, halogen
B.
Một số chất tạo mưa axit : SO
2

, CO
2
, NO, NO
2
, HCl
C.
Một số chất gây hiệu ứng nhà kính : CO
2
, SO
2
, C
2
H
6
, CH
4

D.
Một số chất gây mù quang hóa : O
3
, SO
2
, H
2
S, CH
4

Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 ñến câu 56)

Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
22
45.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Chất có công thức chung C
n
H
2n
thuộc dãy đồng đẳng anken
B.
Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung C
n
H
2n-2

C.
Hiđrocacbon no có công thức chung là C
n
H
2n+2

D.
Công thức chung của hiđrocacbon thơm là C
n
H
2n-6

46.
Cho hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
(loãng, dư), được một dung dịch
vừa làm mất màu dung dịch KMnO
4
, vừa hòa tan bột Cu. Vậy X là hỗn hợp nào trong các hỗn hợp
sau ?
A.
FeO và Al
2
O
3

B.
Fe
3
O
4
và MgO
C.
Fe
2
O
3
và CuO
D.
FeO và CuO
47.
Phản ứng nào sau đây

không
đúng ?
A.
Fe + H
2
O
t
→
FeO
B.
Fe + H
2
O
t
→
Fe
3
O
4


C.
Fe + I
2

t
→
FeI
2
D.

Fe + S
t
→
Fe
2
S
3

48.
Khử hoàn toàn 0,1 mol Fe
2
O
3
bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thì được a gam kết tủa. Giá trị của a là :
A.
10 g. B. 20 g. C. 25 g. D. 30 g.
49.
X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C
5
H
10
. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện
thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng
tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là :
A.
3-metylbuten-1 và xiclopentan. B. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan.
B.

metylxiclopropan và metylxiclobutan.
D.
1,2-đimetylxiclopropan và
xiclopentan.
50.
Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn với cacbon dư ở nhiệt độ cao thu được 2,24
L khí CO duy nhất (đktc). Khối lượng kim loại tạo thành là
A.
6,4 g.
B.
5,2 g.
C.
3,2 g.
D.
4,0 g.


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
23
ðÁP ÁN ðỀ THI MÔN HÓA HỌC - Mà 007


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

B B A B A A C A D B D D B A D A C B B D
21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D D B A C A A C A C D A D A D B A B D A
41

42


43

44

45

46

47

48

49

50


51

52

53

54

55

56


D D C D B A A A A C B B D A D C

HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ HÓA

Phần chung cho tất cả các thí sinh
4.
B.
FeO
Fe O
3
2
n n=
nên hỗn hợp FeO + Fe
2
O
3
được coi là Fe
3
O
4
.

Fe O O
3 4
HCl O
H
2,32
n 0,01(mol) n 0,04 mol
232
n n 2.n 0,08mol V 0, 08L

+
⇒ = = ⇒ =
= = = ⇒ =

5.
A. Phương trình ion thu gọn : Al + 3Fe
3+
→ Al
3+
+ 3Fe
2+

0,02 0,06 0,02 0,06
2Al + 3Cu
2+
→ 2Al
3+
+ 3Cu
0,06 0,09 0,06 0,09
Vậy chất rắn A : Cu : 0,09 mol → m
A
=0,09.64=5,76(g).
14.
A. Đúng vì có ánh sáng thì thế ở nhánh và Br
2
ưu tiên thế ở cacbon bậc cao.
15.
D. CO
2
+ Ca(OH)

2
→CaCO
3
+ H
2
O
0,07 0,07


CaCO H O CO
3 2 2
m m m 2,48
− − =


= − − × =
H O
2
m 7 2,48 0,07 44 1,44(g)


0,08 mol. Vì số mol H
2
O >CO
2


C
n
H

2n+2


n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
+
+ → + +

số mol C
n
H
2n+2
= 0,08 − 0,07 = 0,01 ⇒ n = 0,07 : 0,01 = 7


20.
D. ClNH
3
–CH(CHO)–CH
2
OH
Chỉ tác dụng với HCl
khí
hay dung dịch HCl
đậm đặc
còn không tác dụng với dung dịch HCl
loãng

23.
A. Sai vì C
n
H
2n+1
OH (n≥ 1) chỉ đúng với ancol đơn chức no mạch hở
B. Đúng
C. Sai vì C
n
H
2n-1
OH (n≥ 2) khi n=2 không tồn tại ancol
D. Sai vì C
n
H
2n-7
OH (n≥ 6) khi n=6 là fenol không phải là ancol thơm
24.
Gọi công thức của ancol đơn chức : RCH
2
OH.
Áp dụng định luật bào toàn khối lượng :
O
2
m 5,6 4 1,6(g)
= − =


0,05 mol
RCH

2
OH + 1/2O
2
 →
0
,
tCu
RCHO + H
2
O
0,1 0,05 0,1
Vì sau phản ứng còn ancol → khối lượng ancol phản ứng < 4g
→ M
(RCH
2
OH)
< 0,4 : 0,1 → M
RCH2OH
< 40 → R < 9 → R là H

2
HCHO 2Ag O HO CO OH 4Ag
+ → − − +

0,1 0,4

m
Ag
= 0,4.108 = 43,2 (g)
26.

A. Số mol CO
2
< số mol H
2
O → ete bị đốt là ete đơn chức no mạch hở: C
n
H
2n+2
O và 2 phân tử
ancol tạo ra ete cũng là đơn chức no mạch hở (1)
C
n
H
2n+2
O + O
2
→ nCO
2
+ (n+1)H
2
O


1 4
3
n
n
+
=



n = 3
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
24
a + b = 2

a =1 và b =2 → CTPT của 2 ancol là:CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
27.
A. Cách 1: Công thức nguyên của anđehit: (C
2
H
3
O)
n →
C
2n
H
3n
O
n
2
2
2

324
+
=

+
=∆
nnn

Mà vì đây là anđehit đa chức no, mạch hở nên số nguyên tử ôxi bằng ∆
→ ∆=n →
n
n
=
+
2
2
→ n=2 → công thức phân tử của anđehit : C
4
H
6
O
2
. → số đồng phân là 2.
Cách 2 :
Công thức đơn giản của anđehit: C
2
H
3
O→ (C
2

H
3
O)
x →
C
2x
H
3x
O
x

Mà công thức chung của anđehit đa chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2-2a
O
a

n=2x; a=x ; 3x=2n+2-
2a


x = 2 → công thức phân tử: C
4
H
6
O
2
→ số đồng phân : 2.


29.
A. n
este
: n
NaOH
= 1:2 và phản ứng tạo thành 2 axit hữu cơ đơn chức → ancol Y có hai nhóm (–
OH)
Mà n
y
= n
este
= 0,1 mol → M
Y
= 62 → Y: C
2
H
4
(OH)
2
30.
A. sai vì natri axetat là muối ; B và D sai vì etyl phenolat là ete

C đúng
31.
A. H
2
SO
4
+ Ba(HCO
3

)
2
→ BaSO
4
↓ + 2CO
2
↑ + 2H
2
O
B. Na
2
CO
3
+ AlCl
3
+ H
2
O → NaCl

+ Al(OH)
3


+ CO
2

C. Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2

+ H
2

Ba(OH)
2
+ 2NaHSO
3
→ BaSO
3
↓ + Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
D.Mg + 2NaHSO
4
→ MgSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2

32.
A. Sơ đồ chuyển hóa:
o

HNO t
3
2 3
3 3 3
Al O
Al Ag Ag
Al(NO ) AgNO
0, 02 0,03 0,03
0,01
+ +
→ + →
→ m
r
= 4,26 g
34.
2Mg + SiO
2

0
t
→
2MgO + Si số mol Mg = 0,25 ; Si = 0,075
0,15 0,075 0,075 Mg còn = 0,25 − 0,15 = 0,1 mol
2Mg + Si
0
t
→
Mg
2
Si

0,1 0,05 Si còn 0,025 mol
Si + 2NaOH + H
2
O → Na
2
SiO
3
+ 2H
2

0,025 0,05

V
(H
2
)

= 1,12 lít
36.
B. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
:


Ở anot khí thoát ra luôn là O
2
ngay cả khi CuSO
4
thiếu



Ở catot có Cu và có thể có H
2
khi hết Cu
2+

Áp dụng định luật Faraday :
e
A.I.t 32.5.t
m 4 t 9650s
n .F 4.96500
= → = → =

37.
A. Quá trình phản ứng diễn ra như sau:
CO HNO
3
2 3 3 3
CO
2
Fe O Fe 3oxit Fe(NO )
→ + →

Mặt khác:
X
CO(p−) CO (sp) O
2
m m
n n n
16


= = =
Quá trình nhường e: Quá trình nhận e:

2
C
+

4
C
+
+ 2e ;
5
N
+
+ e →
4
N
+




=
X
m m
0,05
8



m = 0,4 +
5,2 = 5,6 (g)

38.
B đúng vì I
2
rắn dễ thăng hoa và hóa rắn khi làm lạnh
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban
46.
B. Dung dịch làm: – mất màu dung dịch KMnO
4
→ Dung dịch chứa Fe
2+

– tan Cu → dung dịch chứa Fe
3+

49.
D. X tạo 1,3-đibrom-2-metylbutan: CH
2
(Br)–CH(CH
3
)–CH(Br)–CH
3

1,2-
đimetylxiclopropan
Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010
- Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
25

Y tạo một sản phẩm thế duy nhất

Y: xiclopentan
50.
C. Phương trình hoá học: CaO + 3C → CaC
2
+ CO số mol CO = 0,1
CuO + C → Cu + CO
Hệ pt: 56a + 80b = 6,8 và a + b = 0,1

a = b = 0,05

khối lượng kim loại tạo thành = 3,2
(gam)

×