Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Thuc hanh : phan tich uoc do, bieu do khi hau chau Au

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 18 trang )


Phòng giáo dục nam sách
Trờng THCS hồng phong
Địa lý 7: Tiết 60 Bi 53
Giáo viên thực hiện:
Hồng Phong, ngày 06, tháng 04 năm 2011
Thực hành: Đọc, phân tích lợc đồ, biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma châu âu.

Kiểm tra bài cũ :
Bài tập: Đánh dấu X vào ô thích hợp để xác định kiểu môi trường
tương ứng với đặc điểm khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu.
Đặc điểm tự nhiên
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
1. Rừng cây bụi lá cứng.
2. Mùa hạ nóng khô.
3. Mưa đều quanh năm.
4. Rừng lá kim, thảo
nguyên.
5. Rừng lá rộng
6. Mùa hạ nóng có mưa
7. Có lũ vào thu đông
8. Có lũ vào xuân-hạ
9. Sông nhiều nước quanh
năm
X
X
X
X


X
X
X
X
X

Hàn đới
Ô
n

đ

i

h

i

d
ư
ơ
n
g
1. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát hình 51.2: Lược đồ khí hậu châu Âu
a. Giải thích vì sao cùng vĩ độ nhưng miền
ven biển của bán đảo Xcan-đi- na- vi có
khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở AI-
xơ-len?
- Nguyên nhân: Do chịu ảnh hưởng

của dòng biển nóng Bắc đại tây
dương chảy sát bờ phát huy tác dụng
sưởi ấm, làm độ bốc hơi nước trên
vùng biển ven bờ lớn hơn và có gió
Tây ôn đới thổi tới nên ven biển của
bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm
áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen

b. Nhận xét nhiệt độ châu Âu vào mùa
đông.
1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
-20
-10
+10
- Càng đi về phía đông nhiệt độ càng
giảm:
Ven biển Tây Âu +10
0
C, Đi về phía đông
lạnh dần -10
0
C, giáp U-ran nhiệt độ hạ
xuống -20
0
C.
- Nguyên nhân: Ven biển Tây Âu chịu
ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió
Tây ôn đới nên nhiệt độ mùa đông bớt
lạnh hơn, càng đi về phía đông ảnh
hưởng của biển càng ít nên nhiệt độ

càng giảm giảm.

b. Nhận xét nhiệt độ châu Âu vào mùa
đông.
1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
-20
-10
+10
- Càng đi về phía nam nhiệt độ càng
tăng: từ -20
0
C -> -10
0
C -> 0
0
C -> +10
0
C
- Nguyên nhân: Từ Bắc xuống nam vĩ độ
thấp dần, gần xích đạo hơn nên nhiệt độ
cao hơn.

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
Địa trung hải
Ô
n

đ

i


h

i

d
ư
ơ
n
g
Ôn đới lục địa
H
à
n

đ

i
- Châu Âu có bốn kiểu khí hậu
chính xếp theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ theo diện tích là: Ôn đới lục
địa, ôn đới hải dương, địa trung
hải và hàn đới
c. So sánh diện tích các kiểu khí
hậu của châu Âu.
- Nguyên nhân: Do vị trí châu Âu
nằm trong đới ôn hoà.
=> Đại bộ phận châu Âu có khí hậu
ôn đới.


1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.

THẢO LUẬN NHÓM :
Nhóm 1 : Phân tích biểu đồ khí hậu trạm A, xác định kiểu khí hậu và thảm
thực vật tương ứng.
Nhóm 2 : Phân tích biểu đồ khí hậu trạm B, xác định kiểu khí hậu và thảm
thực vật tương ứng.
Nhóm 3 : Phân tích biểu đồ khí hậu trạm C, xác định kiểu khí hậu và thảm
thực vật tương ứng.

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
THẢO LUẬN NHÓM :
Nhiệt độ (
0
C) Lượng mưa(mm) Kết luận Thảm thực
vật
A
-Tháng 1:
-
Tháng 7:………
-Biên độ nhiệt:
……………………
=>Nhận xét chế
độ nhiệt:……
……………………

-Các tháng mưa
nhiều:………………….
- Các tháng mưa ít:
………………………….
=>Nhận xét chế độ
mưa:
…………………………
……………….
……………
……………
……………
……………
……………
…………………
…………………
…………………
Nội dung
Trạm

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
THẢO LUẬN NHÓM :
Nhiệt độ (
0
C) Lượng mưa(mm) Kết luận Thảm thực
vật
B
-Tháng 1:
-
Tháng 7:………

-Biên độ nhiệt:
……………………
=>Nhận xét chế
độ nhiệt:……
……………………
-Các tháng mưa
nhiều:………………….
- Các tháng mưa ít:
………………………….
=>Nhận xét chế độ
mưa:
…………………………
……………….
……………
……………
……………
……………
……………
…………………
…………………
…………………
Nội dung
Trạm

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
THẢO LUẬN NHÓM :
Nhiệt độ (
0
C) Lượng mưa(mm) Kết luận Thảm thực

vật
C
-Tháng 1:
-
Tháng 7:………
-Biên độ nhiệt:
……………………
=>Nhận xét chế
độ nhiệt:……
……………………
-Các tháng mưa
nhiều:………………….
- Các tháng mưa ít:
………………………….
=>Nhận xét chế độ
mưa:
…………………………
……………….
……………
……………
……………
……………
……………
…………………
…………………
…………………
Nội dung
Trạm

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu

2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM :
Nhiệt độ (
0
C) Lượng mưa(mm) Kết luận Thảm thực
vật
A
-Tháng 1: -8
0
C
-Tháng 7: 20
0
C
-
Biên độ nhiệt:
28
0C
=>Nhận xét chế
độ nhiệt:
- Mùa đông rất
lạnh, mùa hạ
nóng
-Các tháng mưa
nhiều: tháng 5- 8
- Các tháng mưa ít:
Tháng 9- 4
=>Nhận xét chế độ
mưa:
- Mưa theo mùa,
lượng mưa tương

đối ít, mưa tập trung
vào mùa hạ.
Kiểu khí hậu
ôn đới lục
địa
D. Cây lá kim
Nội dung
Trạm

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM :
Nhiệt độ (
0
C) Lượng mưa(mm) Kết luận Thảm thực
vật
B
-Tháng 1: 10
0
C
-
Tháng 7: 20
0
C
-Biên độ nhiệt:
10
0C
=>Nhận xét chế
độ nhiệt:
- Mùa đông ấm,

mùa hạ nóng
-Các tháng mưa
nhiều: tháng 9->1
- Các tháng mưa ít:
Tháng 2->8
=>Nhận xét chế độ
mưa:
- Mưa theo mùa,
mưa nhiều vào thu-
đông.
Kiểu khí hậu
địa trung
hải
F. Rừng cây
bụi lá cứng
Nội dung
Trạm

1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM :
Nhiệt độ (
0
C) Lượng mưa(mm) Kết luận Thảm thực
vật
C
-Tháng 1: 5
0
C
-

Tháng 7: 18
0
C
-Biên độ nhiệt:
13
0C
=>Nhận xét chế
độ nhiệt:
- Mùa đông
không lạnh lắm,
mùa hạ mát.
-Các tháng mưa
nhiều: tháng 8->5
- Các tháng mưa ít:
Tháng 6,7
=>Nhận xét chế độ
mưa:
- Mưa quanh năm,
lượng mưa tương
đối lớn.
Kiểu khí hậu
ôn đới hải
dương.
E. Cây lá rộng
Nội dung
Trạm

Ôn đới lục địa
Địa Trung hải
Ôn đới hải dương


Củng cố
Nhắc lại cách đọc và
phân tích lược đồ
- Đọc bản đồ:
+ Đọc tên để biết nội dung thể hiện.
+ Đọc bản chú giải để biết càch thể hiện
nội dung trên lược đồ.
+Tìm xem từng kí hiệu, từng màu xuất
hiện ở vị trí nào trên lược đồ,
- Phân tích lược đồ: Tìm ra mối quan hệ
giữa các kí hiệu với nhau và với nội dung
của lược đồ.

Dặn dò
- Học bài, làm bài tập bản đồ.
Chuẩn bị bài : Dân cư, xã hội châu Âu . Xem lại
phần phân tích biểu đồ tháp tuổi.

xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo!
chúc các em chăm ngoan, học giỏi !

×