Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Slide bài giảng môn quản trị dự án phần mềm: Bài 13: Quản trị chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.95 KB, 38 trang )

BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ DỰ ÁN PHẦN MỀM
BÀI 13. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
N I DUNG Ộ

Mục tiêu

Các công việc cần thực hiện

Tài liệu

Hỏi đáp
N I DUNG Ộ

Quan niệm về chất lượng phần mềm

Khái niệm về quản lý chất lượng phần mềm

Các họat động cải thiện chất lượng phần
mềm

Chuẩn hoá đối với quản lý chất lượng phần
mềm


CÁC V N Đ V CH T L NGẤ Ề Ề Ấ ƯỢ
Môc ®Ých
Phong ph¸p luËn
ChÊt lîng
phÇn mÒm
ChuÈn ho¸


C«ng cô
TQC
Chất lượng” là một trong
những yếu tố quan trọng
mà NSD đánh giá hệ thống
thông tin.
VËy thÕ nµo lµ chÊt lîng cña hÖ thèng ?
o chÊt lîng nh thÕ nµo ?Đ
Lµm thÕ nµo ®Ó cã mét hÖ thèng chÊt lîng ?
QUAN NI M V CH T L NG
Theo quan điểm
của ngời dùng
Theo quan điểm
Quan i m của
ngời phát triển.

It lỗi. Lý tởng
là không có lỗi

Giao din tt, d bo tri
D dựng!
Cht lng ca phn mm theo
quan im lp trinh. ú chớnh
l cht lng ca chng trinh.
Vn l lm th no
chng trinh chy ging nh
thit k.
õy chớnh l cht lng theo
ngha cn thit
Cht lng ca phn mm theo

quan im NSD. ú l cht
lng thit k .
Vn l lm th no thit
k ỏp ng ỳng nhu cu ca
ngi s dng. Ngi ta cng
núi ú l cht lng theo ngha
hp dn
QUAN Ni M
Phần
mềm
Chất lợng cần thiết
Chất lợng hấp dẫn
c t
trong
ặc t
ngoài
đáp ứng
đáp ứng
Yêu cầu
của NSD
QUAN Ni M
Chất lợng theo nghĩa xã hội đo
mức độ nh hởng của s n phấm
tới mọi ngời (không kể chính
ngời phát triển và NSD trực tiếp)
Còn một khía cạnh mới trong quan niệm chất lợng của phần mềm đó là độ
tin cậy, đợc hiểu là tính chính xác, tính ổn định, tính an toàn của phần
mềm. Kể từ khi máy tính trở thành hạ tầng mới của xã hội, độ tin cậy của
phần mềm trở nên hết sức quan trọng đối với các hoạt động xã hội.
QUAN Ni MỆ

Một phần mềm tốt không những nhu
cầu của người phát triển mà còn
Phải đáp ứng nhu cầu của người
phát triển mà phải thoả mãn người
sử dụng và có độ tin cậy cao
Chất lượng là mức độ thoả mãn của
NSD đối với sản phẩm hay dịch vụ

CC C TNH CH T Lu NG
Có một sự khác nhau gi a chất lợng nói chung và chất
lợng phần mềm vi b n chất của phần mềm. Phân mềm
vô hinh và phần mềm là s n phẩm trí tuệ của con ngời
Do phần mềm là vô hinh nên sẽ không có một dấu hiệu
bên ngoài nào để chứng tỏ chât lợng . Chính vi vậy để
đánh giá ngời ta ph i thông qua các chỉ số gián tiếp mà
ta gọi là đặc tính chất lợng của phần m m















































































































































































































PM
Chất lợng
phần mềm
ặc tính chất lợng
CHU N HO CH T L NG
ISO/IEC9126
chuẩn về đặc tính chất lợng
phần mềm của ISO n m 1991
Nhu cầu đánh giá
chất lợng phần mềm
Nhu cầu chuẩn hoá
Sự phong phú của phần mềm
Nhu cầu mở rộng của khái niệm
đặc tính chất lợng phần mềm
CC C TNH CH T L NG
Chức n ng
Functionality
Tin cậy
Reablility
Kh chuyển
Portability
Dùng đợc
Usability
Hiệu qu

Efficiency
B o tri đợc
Maintainability
6 đặc tính chính 21 đặc tính con
Phù hợp,Chính xác, Tơng tác,Th.hiện đúng, An toàn
(Suitability, Accuracy, Interoperability, Compliance, Security)
Dễ hiểu, Dễ học, Dễ dùng: (Understandability,
Learnability, Operability )
áp ứng đợc v thời gian, áp ứng đợc về tài
nguyên: (Time Behavior, Resource Behavior )
Phân tích đợc, Thay đổi đợc, ổn đinh, Kiểm thử đợc
(Analysability, Changeability, Stability, Testabilty)
Thích nghi đợc, Cài đặt đợc,Tuan chu n , Có thể thay
thế đợc (Adaptability, Installability, Conformance,
Replaceablity )
Tỉ lệ trục trặc thấp,Kh n ng kháng lỗi, Kh
n ng khôi phục đợc: (Maturity, Fault Tolerance,
Recoverability)
T I SAO PH I QL CH T L NG
PM
Phần mềm vô hinh.
Phần mềm là một
S n phẩm trí tuệ.
Không dễ đánh giá chất lợng, ph i
có biện pháp ng n ngừa các lỗi tiềm
n ng
Có thể x y ra rất nhiều điều không dự
đoán trớc đợc.
Qu n trị chất lợng phần mềm là một
chuỗi các hoạt động và các phơng

pháp luận để chất lợng đã yêu cầu
ph i đ t đợc
QUAN NI MỆ
PM
Møc chÊt lîng
Qu¸ trinh diÔn tiÕn cña dù ¸n
Møc mong muèn
M
ø
c

h
i
Ö
n

t
¹
i
Tæn thÊt
chÊt lîng
Q
u
n

l
ý


c

h
Ê
t

l

î
n
g
CHU TRèNH QU N Lí CH T L NG
Plan
Chec
k
Do
Action

Xác định vấn đề
Thu thập các d liệu
Xây dựng kế hoạch theo
các d liệu thu thập đợc.
Thực hiện kế hoạch.
Thu thập số liệu.
Kiểm tra kết qu
hiện tại.
Thực hiện các hành
động dựa theo các
đánh giá nếu cần
.
Giai đoạn lập kế hoạch
Giai đoạn thực hiện

CC TH TC
ấn định các chỉ số qu n trị và
phơng pháp đo chất lợng
đói với mỗi bớc phát triển
ấn định các chỉ số qu n trị và
phơng pháp đo chất lợng
đói với mỗi bớc phát triển
Chơng trinh
hành động
Chơng trinh
hành động
ấn định các
mục tiêu về
chất lợng
ấn định các
mục tiêu về
chất lợng
ánh giá
chất lợng
ánh giá
chất lợng
Thu thập d liệu
về chất lợng
Thu thập d liệu
về chất lợng
M T S HO T Đ NG QU N LÝ CH T Ộ Ố Ạ Ộ Ả Ấ
L NGƯỢ

Việc nâng cao chất lượng sản phẩm không phải
là vấn đề cá nhân mà là vấn đề tổ chức.


Các hoạt động đòi hỏi phụ thuộc vào từng pha
và cần phải đưa vào một kế hoạch

Mục tiêu chât lượng phần mềm cần phải cố định
trong kế hoạch

Một êkip xúc tiến quản trị chất lượng rất nên
đuợc tổ chức. Các hoạt động dự án cần được
thông báo trở lại bởi ban xúc tiến chất lượng
NGHIấN C U PHN B L I
B o tri
B o tri
Test
Test
Lập trinh
Lập trinh
Thiết kế
Thiết kế
Xác định
nhu cầu
Xác định
nhu cầu
Phân bố
gây lỗi
Phân bố lỗi
tồn tại
Cần đợc gi m
đến mức tối đa!
Dự phòng lỗi

Phát hiện lỗi
Cần đợc
phát hiện sớm
HO T NG TRONG
PHA THI T K
Cần phơng pháp
thiết kế tốt (Methodology)
Phòng ngừa lỗi
Phát hiện lỗi
1. Làm b n mẫu (prototyping)
2. Tích hợp từng bớc (Step by step
intergration)
3. Sử dụng lại công nghệ (Reusing)
4. Chuẩn hoá (Standardization)
Xem xét lại
(Review)
Xem xét lại tài liệu rất quan trọng vi
1. ánh giá chất lợng thiết kể để sớm
phát hiện lỗi
2. Xác nhận tiến triển thực tế của dự án
HO T NG TRONG PHA TEST

Không có một đ m b o nào để chắc chắn không có lỗi
dựa trên các kỹ thuật hiện tại

Làm thế nào để phát hiện ra các lỗi còn lại một cách hiệu
qu là điều rất quan trọng. iều đó không có nghĩa là làm
nhiều mà phi test một cách có hệ thống để phát hiện nhiều
nhất nh ng lỗi còn lại


Giai đoạn test là cơ hội cuối cùng để phát hiện nh ng lỗi
còn lại Vi vậy test cần đợc lập kế hoạch và thực hiện một
cách cẩn thận và hiệu qu

Cần nhớ rằng bất kỳ lỗi nào không nằm trong vùng phủ test
thi sẽ không bao giờ đợc phát hiện
QU N LÝ TRONG PHA TESTẢ
Test
LËp kÕ ho¹ch test
Thùc hiÖn test
ThiÕt kÕ c¸c
kho n testả
ThiÕt kÕ c¸ch thøc Test
YÊU C U THI T K TESTẦ Ế Ế

Có khả năng xác nhận lại đặc tả ngoài

Các test phải phủ đủ rộng để bắt được hết các lỗi còn
lại

Có khả năng thực hiện một cách có hệ thống.

Chất lượng thiết kế test phụ thuộc nhiều vào kỹ năng
và kinh nghiệm của người test . Chính vi thế các khoản
test phải được thiết kế dựa trên phương pháp luận có
tính mục đích nhất có thể

Ngoài một thực tế là do hạn chế về thời gian và kinh
phí chỉ một số ít các dữ liệu được sử dụng mà thôi. Vi
thế việc lựa chọn dữ liệu test cũng rất quan trọng

NH NG I U C N CH í KHI T CH C TEST

Các chức nng mục tiêu và có liên quan tới đặc
trng chất lợng ph i đợc test

Chú ý đến môi trờng Test (phần cứng, phần
mềm, mạng)

Chú ý đến phơng pháp luận thiết kế test và ph
ơng pháp luận test

Công cụ test: các bộ sinh số liệu , các công cụ
hỗ trợ test, mô phỏng

iều kiện test: phần mềm và tài liệu

Các vấn đề khác nh lịch trinh, điều kiện đợc
xem là kết thúc test

Test các mô đun (Module Test /Unit Test)

Test tích hợp (Intergration Test)

Test hệ thống (System Test)

Test sử dụng (Operational Test)
PH NG PHÁP LU N TESTƯƠ Ậ
Main
Sub1 Sub2
11 12 21 22 23

Top down Bottom up
Hép tr¾ng Hép ®en
Main
Sub1 Sub2
11 12 21 22 23


?
Qu¸ trinh qu n trÞ chÊt lîngả
trong giai ®o¹n test
Ên ®Þnh gi¸ trÞ hiÖn t¹iÊn ®Þnh miÒn chÊp nhËn ®îc
KiÓm tra d liÖu ữ
hiÖn t¹i
Xem xÐt chÊt lîng, xem xÐt c¸c d liÖu kh«ng binh thêng vµ dù ®o¸nữ
Ò ra c¸c ho¹t ®éngĐ
Qu n lý chÊt lîngả

×