Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

dề kt 1 tiết hoá 11lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.42 KB, 8 trang )

Họ và tên: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp………………………………. MÔN: HÓA 11( Đề 1)
I/TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Em hãy chọn đáp đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là
A. C
n
H
2n+2
B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n-2
D. C
n
H
2n-6
Câu 2: Trong các hiđrocacbon sau, chất không làm mất màu dung dịch Br
2
ở điều kiện thường là
A. stiren B. benzen C. etilen D. propin
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
A. dung dịch HBr B. dung dịch brom C. Cu(OH)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 4: Tên thay thế của ancol isopropylic là
A. 2-metyl propan-1-ol B. propan-1-ol C. propan-2-ol D. propanol


Câu 5: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc :
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy chất phenol tác dụng được hết là
A. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HBr B. Na, dd NaOH, dd HBr, dd HNO
3
đặc
C. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HNO
3
đặc D. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HBr, dd HNO
3
đặc
Câu 7: Dẫn xuất clo nào sau đây khi được đun với dung dịch KOH trong ancol tạo ra but-2-en
A. 1- clo butan B. 1-clo -2-metyl propan C. 2-clo butan D. 2-clo -2-metyl propan
Câu 8: Cho hỗn hợp hai ancol (rượu) no,đơn chức, mạch hở,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2
gam Na, thu được 24,5 gam muối ancolat. Hai ancol đó là
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. B. C

2
H
5
OH và CH
3
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 9: Khối lượng 2,4,6-tribrom phenol thu được khi cho phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 72 g brom là
A. 49, 65 g B. 148,95 g C. 99,30 g D. 297,90 g
C©u 10 Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của glixerol?
A. CH
2
OH - CH
2
OH – CH
3

B. CH
2
OH – CHOH – CH
2
OH

C. CH
2
OH – CH
2
OH D. CH
3
– CHOH – CHOH – CH
2
OH
C©u 11: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của X là
A .C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5

OH. D. CH
3
OH.
Câu 12: Sau đây không thuộc cùng dãy đồng đẳng với benzen :
A. Toluen B. Stiren C. Cumen D. o – Xilen
Câu 13: Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?
CH
3
CH
3
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 14: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2

as
→
A . A là:
A. C
6
H
5
CH
2
Cl. B. p-ClC
6
H
4
CH
3
. C. o-ClC

6
H
4
CH
3
. D. B và C đều đúng.
Câu 15: Xác định sản phẩm chính khi đun
3
3 2 3
CH OH
CH CH CH CH CH
| |
− − − −
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C:
A.
3
3 2 3
CH O
CH CH CH CH CH
| ||
− − − −
B.
3
3 3

CH
CH CH CH CH CH
|
− − = −
C.
3
3 2 3
CH
CH C CH CH CH
|
− = − −
D.
2
3 2 3
CH
CH CH C CH CH
||
− − − −

Câu 16: Tính khối lượng ancol etylic điều chế được khi cho lên men 18kg glucozơ, biết hiệu suất lên men đạt 80 % .
A. 9,2kg B. 7,36kg C. 9,2g D. Kết quả khác.
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1 (1 điểm ): Em hãy đọc tên ancol sau ( theo tên thay thế) và cho biết bậc của ancol đó:
1
3
OH
3 2 3
CH
CH CH C CH CH
|

|
− − − −
Câu 2 (1,5 điểm ): thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Etan
(1)
→
etyl clorua
(2)
→
ancol etylic
(3)
→
đietylete
Câu 3 (1,5 điểm ): Nhận biết 3 chất sau bằng PPHH: benzen, phenol, hex-1-en
Câu 4 (2 điểm ): Cho 24,4 hỗn hợp gồm 2 ancol : CH
3
OH và C
3
H
7
OH tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho biết NTK: H=1, O=16; N= 14; C=12; Br= 80; Na=23 )
BÀI LÀM:
I/TRẮC NGHIỆM:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
II/TỰ LUẬN:











































2
Họ và tên: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp………………………………. MÔN: HÓA 11( Đề 2)
I/TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Em hãy chọn đáp đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức là
A. C
n
H
2n+2
O B. C
n
H
2n
O C. C
n
H
2n-2
O D. C
n
H
2n-6

O
Câu 2: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br
2
. B. không khí H
2
,Ni,t
o
. C. dd KMnO
4
. D. dd NaOH.
Câu 3: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen. B. metyl benzen.
C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Câu 4: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. dd Brom. C. dd KMnO
4
. D. dd HCl
Câu 5: Cấu tạo của 1-clo- 4 -etylbenzen là:
A.
C
2
H
5
Cl
B.

C
2
H
5
Cl
C.
C
2
H
5
Cl
D.
C
2
H
5
Cl
Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
A. dung dịch HBr B. dung dịch brom C. Cu(OH)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 7: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được xeton, thì rượu đó là rượu bậc :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 8: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 rượu đơn no kế tiếp tác dụng với Na đủ thu được 4,6 gam muối.CTPT của 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5

OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. Kết quả khác.
Câu 9: Khi cho phenol tác dụng với lượng dư dung dịch Br
2
thì thu được sản phẩm là
A. 2,4,6-tribrom phenol. B. 2,6-đibrom phenol.
C. 4-bromphenol. D. 2,4,4,6-tetrabrom xiclohexađienon.
Câu 10: Số đồng phân về ancol (mạch hở) ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Nước brôm B. Na và dung dịch NaOH
C. Hỗn hợp axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc D. Dung dịch NaCl
Câu12: Khi tiến hành tách nước ancol etylic, có mặt H
2
SO
4
ở 140
0
C ta thu được:
A. Etilen. B. Đietyl ete. C. A và B. D. Axetylen
Câu 13: Sục khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch vẩn đục B. có kết tủa vàng
C. dung dịch trong suốt D. có sủi bọt khí
Câu 14: Xác định sản phẩm chính khi đun
3 3
OH
3 2 3
CH CH
CH CH C CH CH
|
| |
− − − −
với H
2

SO
4
đặc ở 170
0
C:
A.
3 3
O
3 2 3
CH CH
CH CH C CH CH
||
| |
− − − −
B.
3
3 2 3
CH
CH CH C CH CH
|
− = − −

C.
3 3
3 2 3
CH CH
CH CH C C CH
| |
− − = −
D.

2 3
3 2 3
CH CH
CH CH C CH CH
|| |
− − − −
Câu 15: Tính khối lượng ancol etylic điều chế được khi cho lên men 18kg glucozơ, biết hiệu suất lên men đạt 80 % .
A. 7,36kg B. 9,2g C. 9,2kg D. Kết quả khác.
Câu 16: Công thức ancol nào sau đây ứng với tên gọi ancol iso propylic
A. CH
3
– CH
2
– OH B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH
3
C.
3 3
OH
CH CH CH
|
− −
D.
3
3 2

CH
CH CH CH OH
|
− − −
II/TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1 (1 điểm ):Em hãy đọc tên ancol sau ( theo tên thay thế) và cho biết bậc của ancol đó:
3
3 2 3
CH OH
CH CH CH CH CH
| |
− − − −
Câu 2 (1,5 điểm ): Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Glucozơ
(1)
→
ancol etylic
(2)
→
etylen
(3)
→
etyl clorua
Câu 3 (1,5 điểm ): Nhận biết 3 chất sau bằng PPHH: benzen, stiren, ancol etylic
Câu 4 (2 điểm ): Cho 10,6g hỗn hợp gồm 2 ancol : CH
3
OH và C
4
H
9

OH tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí
(đktc). Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho biết NTK: H=1, O=16; N= 14; C=12; Br= 80; Na=23 )
BÀI LÀM:
I/TRẮC NGHIỆM:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
II/TỰ LUẬN:






































4
Họ và tên: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp………………………………. MÔN: HÓA 11( Đề 3)
I/TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Em hãy chọn đáp đúng nhất trong các câu sau:
C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7
OH. B .C
2
H
5

OH. C. C
3
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu 2: Trong các hiđrocacbon sau, chất không làm mất màu dung dịch Br
2
ở điều kiện thường là
A. Stiren B. Etilen C. Benzen D. Propin
Câu 3: Tên thay thế của ancol isopropylic là
A. propan-1-ol B. propan-2-ol C. 2-metyl propan-1-ol D. propanol
Câu 4: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là
A. C
n
H
2n-6
B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n+2
D. C
n
H
2n-2

Câu 5: Trong các dãy chất sau, dãy chất phenol tác dụng được hết là
A. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HBr, dd HNO
3
đặc B. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HBr
C. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HNO
3
đặc D. Na, dd NaOH, dd HBr, dd HNO
3
đặc
Câu 6: Cho hỗn hợp hai ancol (rượu) no,đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu
được 24,5 gam muối ancolat. Hai ancol đó là
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và CH

3
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 7: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc :
A. 4 B. 3 C.2 D.1
Câu 8: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
A. dung dịch brom B. dung dịch HBr C. Cu(OH)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 9: Dẫn xuất clo nào sau đây khi được đun với dung dịch KOH trong ancol tạo ra but-2-en
A. 1- clo butan B. 1-clo -2-metyl propan C. 2-clo -2-metyl propan D. 2-clo butan
C©u 10: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của glixerol?
A. CH
2
OH - CH
2

OH – CH
3
B. CH
2
OH – CHOH – CH
2
OH

C. CH
2
OH – CH
2
OH D. CH
3
– CHOH – CHOH – CH
2
OH

Câu 11: Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?
CH
3
CH
3
A. m-xilen B. o-xilen. C. 1,5-đimetylbenzen D. p-xilen.
Câu 12: Sau đây không thuộc cùng dãy đồng đẳng với benzen :
A. Cumen B. o – Xilen C. Stiren D. Toluen
Câu 13: Tính khối lượng ancol etylic điều chế được khi cho lên men 18kg glucozơ, biết hiệu suất lên men đạt 80 % .
A. 7,36kg B. 9,2kg C. 9,2g D. Kết quả khác.
Câu 14: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2


as
→
A . A là:
A. C
6
H
5
CH
2
Cl B. p-ClC
6
H
4
CH
3
. C. o-ClC
6
H
4
CH
3
. D. B và C đều đúng.
Câu 15: Khối lượng 2,4,6-tribrom phenol thu được khi cho phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 72 g brom là
A. 49, 65 g B. 99,30 g C. 148,95 g D. 297,90 g
Câu 16: Xác định sản phẩm chính khi đun
3
3 2 3
CH OH
CH CH CH CH CH

| |
− − − −
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C:
A.
3
3 2 3
CH O
CH CH CH CH CH
| ||
− − − −
B.
3
3 3
CH
CH CH CH CH CH
|
− − = −
C.
3
3 2 3
CH
CH C CH CH CH
|
− = − −

D.
2
3 2 3
CH
CH CH C CH CH
||
− − − −

II/TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1:( 1 điểm ) Em hãy đọc tên ancol sau ( theo tên thay thế) và cho biết bậc của ancol đó:
5
2 5
3 2 3
C H OH
CH CH CH CH CH
| |
− − − −
Câu 2: ( 1,5điểm ) thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Glucozơ
(1)
→
ancol etylic
(2)
→
etyl bromua
(3)
→
etylen
Câu 3: (1,5 điểm ) Nhận biết 3 chất sau bằng PPHH: toluen, stiren, ancol etylic
Câu 4: (2 điểm ) Cho 22,6g hỗn hợp gồm 2 ancol : C

2
H
5
OH và C
4
H
9
OH tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí
(đktc). Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho biết NTK: H=1, O=16; N= 14; C=12; Br= 80; Na=23 )
BÀI LÀM:
I/TRẮC NGHIỆM:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
II/TỰ LUẬN:










































6
Họ và tên: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp………………………………. MÔN: HÓA 11( Đề 4)
I/TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Em hãy chọn đáp đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Xác định sản phẩm chính khi đun
3 3
OH
3 2 3
CH CH
CH CH C CH CH
|
| |
− − − −
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C:
A.
3 3
O
3 2 3
CH CH
CH CH C CH CH
||
| |
− − − −
B.
3 3
3 2 3
CH CH
CH CH C C CH

| |
− − = −
C.
3
3 2 3
CH
CH CH C CH CH
|
− = − −
D.
2 3
3 2 3
CH CH
CH CH C CH CH
|| |
− − − −
Câu 2: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen. B. metyl benzen.
C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Câu 3: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được xeton, thì rượu đó là rượu bậc :
A.4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 4: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br
2
. B. dd NaOH C. không khí H
2
,Ni,t
o
. D. dd KMnO
4

.
Câu 5: Sục khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch vẩn đục B. có kết tủa vàng
C. dung dịch trong suốt D. có sủi bọt khí
Câu 6: Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Nước brôm B. Na và dung dịch NaOH
C. Hỗn hợp axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc D. Dung dịch NaCl
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
A. dung dịch HBr B. Cu(OH)
2
C. dung dịch brom D. dung dịch NaOH
Câu 8: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 rượu đơn no kế tiếp tác dụng với Na đủ thu được 4,6 gam muối.CTPT của 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. Kết quả khác.
Câu9: Khi tiến hành tách nước ancol etylic, có mặt H
2
SO
4
ở 140
0
C ta thu được:
A. Đietyl ete. B. Etilen. C. A và B. D. Axetylen
Câu 10: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. dd Brom. C. dd KMnO
4
. D. dd HCl
Câu 11: Khi cho phenol tác dụng với lượng dư dung dịch Br
2

thì thu được sản phẩm là
A. 2,6-đibrom phenol. B. 2,4,6-tribrom phenol
C. 4-bromphenol. D. 2,4,4,6-tetrabrom xiclohexađienon.
Câu 12: Số đồng phân về ancol (mạch hở) ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Tính khối lượng ancol etylic điều chế được khi cho lên men 18kg glucozơ, biết hiệu suất lên men đạt 80 % .
A. 9,2kg B. 7,36kg C. 9,2g D. Kết quả khác.
Câu 14: Cấu tạo của 1-clo- 4 -etylbenzen là:
A.
C
2
H
5
Cl
B.
C
2
H
5
Cl
C.
C
2
H
5
Cl

D.
C
2
H
5
Cl
Câu 15: Công thức ancol nào sau đây ứng với tên gọi ancol iso propylic
A. CH
3
– CH
2
– OH B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH
C.
3 3
OH
CH CH CH
|
− −
D.
3
3 2
CH
CH CH CH OH
|

− − −
Câu 16:Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức là
7
B. C
n
H
2n
O B. C
n
H
2n-2
O C. C
n
H
2n+2
O D. C
n
H
2n-6
O
II/TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm ) Em hãy đọc tên ancol sau ( theo tên thay thế) và cho biết bậc của ancol đó:
2 5
3 2 3
C H OH
CH CH CH CH CH
| |
− − − −
Câu 2: (1,5 điểm )Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Axetylen

(1)
→
etylen
(2)
→
ancol etylic
(3)
→
etyl axetat
Câu 3:( 1,5 điểm ) Nhận biết 3 chất sau bằng PPHH: Toluen , benzen, ancol etylic
Câu 4: ( 2 điểm ) Cho 39,8g hỗn hợp gồm 2 ancol : C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho biết NTK: H=1, O=16; N= 14; C=12; Br= 80; Na=23 )
BÀI LÀM:
I/TRẮC NGHIỆM:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
II/TỰ LUẬN:









































8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×