Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 12CB LẦN 2 (HK1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.16 KB, 13 trang )

Trường : THPT Nguyễn Du
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12CB
Mơn : HỐ HỌC
Điểm :

Lớp : 12CB
Họ và tên học sinh : ……………………………………………
Đề 132 :

Phieáu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
;
;
;
;
;



/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

09.
10.

11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
;
;
;
;
;
;


/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

25.
26.

27.
28.
29.
30.

;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~

~
~

Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH2 = CHCOOH.
Câu 3: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 4: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietylen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 7: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 8: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan .
CTPT của (X) là
A. C3H7O2N
B. C3H5O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
Câu 9: Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối. CTPT
của X là
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 10: Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. HCl.
B. NaOH dư .
C. AgNO3/ NH3.
D. HNO3.
Câu 11: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng , nóng là
A. polietylen ; cao su buna ; polietylen
B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polietylen
C. poli (vinyl axetat); polietylen , cao su buna

D. tơ capron ; nilon-6,6 ; polietylen
Câu 12: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.


Câu 13: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. NaOH , HCl.
B. HNO3.
C. HCl.
D. HCl , NaOH.
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 15: Chọn hoá chất để phân biệt: lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerin.
A. NaOH
B. Cu(OH)2
C. dd I2
D. AgNO3/ NH3
Câu 16: Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7

Câu 17: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. NaOH , NH3
B. HNO3 , CH3COOH C. HCl , NaOH
D. Na2CO 3, HCl
Câu 18: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C3H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu 19: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poli(metyl metacrylat)
B. poliacrilonitrin
C. polistiren
D. poli(etylen terephtalat)
Câu 20: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
A. Alanin.
B. Axit β - amino propanoic.
C. Axit α - amino propanoic
D. Axit 2 - amino propionic.
Câu 21: Glixin không tác dụng với
A. NaOH .
B. NaCl.
C. HCl .
D. C2H5OH.
Câu 22: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp từ caprolactam
B. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng ngưng từ caprolactam
D. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
Câu 23: Axit glutamic là chất có tính

A. trung tính.
B. axit
C. Bazơ
D. lưỡng tính.
Câu 24: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinylclorua.
B. isopren.
C. etylen.
D. metylamin.
Câu 25: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,59 gam.
B. 11,95 gam.
C. 11,85 gam.
D. 12,95 gam.
Câu 26: Cho các loại tơ : bông , tơ capron , tơ xenlulozơ axetat , tơ tằm , tơ nitron , nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 27: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng
trứng.
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 28: polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PVC
B. PE
C. PP

D. PS
Câu 29: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Valin.
B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
D. Axit a-aminoisovaleric.
Câu 30: Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH2 được gọi là:
A. Amin
B. Amin đơn chức .
C. Amin đơn chức bậc I
D. Amin no đơn chức bậc I
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trường : THPT Nguyễn Du
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12CB
Mơn : HỐ HỌC

Lớp : 12CB
Họ và tên học sinh : ……………………………………………

Điểm :

Đề 209 :

Phieáu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với

mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~

16. ; / = ~
24. ; / = ~
Câu 1: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ capron
C. tơ tằm.
D. tơ visco.
Câu 2: Chọn hố chất để phân biệt: lịng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerin.
A. AgNO3/ NH3
B. dd I2
C. NaOH
D. Cu(OH)2
Câu 3: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
D. polietylen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
Câu 4: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. NaOH , HCl.
B. HCl , NaOH.
C. HNO3.
D. HCl.
Câu 5: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp từ caprolactam
B. trùng ngưng từ caprolactam
C. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
Câu 6: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng
trứng.

A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 7: Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính.
B. axit
C. Bazơ
D. trung tính.
Câu 8: Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. NaOH dư .
B. HCl.
C. AgNO3/ NH3.
D. HNO3.
Câu 9: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 11: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. NaOH , NH3
B. HNO3 , CH3COOH C. HCl , NaOH
D. Na2CO 3, HCl
Câu 12: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 13: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng , nóng là
A. poli (vinyl axetat); polietylen , cao su buna
B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polietylen


C. polietylen ; cao su buna ; polietylen
D. tơ capron ; nilon-6,6 ; polietylen
Câu 14: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 16: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 17: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C3H7N
B. C2H5N

C. CH5N
D. C3H9N
Câu 18: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
A. Axit 2 - amino propionic.
B. Axit α - amino propanoic
C. Alanin.
D. Axit β - amino propanoic.
Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropylamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropanamin.
D. Etylmetylamin.
Câu 20: Glixin không tác dụng với
A. NaOH .
B. NaCl.
C. HCl .
D. C2H5OH.
Câu 21: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 22: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poli(metyl metacrylat)
B. poli(etylen terephtalat)
C. polistiren
D. poliacrilonitrin
Câu 23: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinylclorua.
B. isopren.

C. etylen.
D. metylamin.
Câu 24: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,59 gam.
B. 11,95 gam.
C. 11,85 gam.
D. 12,95 gam.
Câu 25: Cho các loại tơ : bông , tơ capron , tơ xenlulozơ axetat , tơ tằm , tơ nitron , nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 26: Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối.
CTPT của X là
A. CH5N
B. C4H11N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 27: polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PVC
B. PE
C. PP
D. PS
Câu 28: Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH2 được gọi là:
A. Amin
B. Amin đơn chức .
C. Amin đơn chức bậc I
D. Amin no đơn chức bậc I
Câu 29: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?

A. Valin.
B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
D. Axit a-aminoisovaleric.
Câu 30: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan .
CTPT của (X) là
A. C3H7O2N
B. C3H5O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trường : THPT Nguyễn Du

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12CB


(Đề thi có 02 trang)

Mơn : HỐ HỌC
Điểm :

Lớp : 12CB
Họ và tên học sinh : ……………………………………………
Đề 357 :

Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
;
;
;
;

;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~


17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;
;
;
;


/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~

Câu 1: Cho các loại tơ : bông , tơ capron , tơ xenlulozơ axetat , tơ tằm , tơ nitron , nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 2: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 3: Glixin không tác dụng với
A. NaOH .
B. NaCl.
C. HCl .
D. C2H5OH.
Câu 4: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,59 gam.
B. 11,95 gam.
C. 11,85 gam.
D. 12,95 gam.
Câu 5: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng , nóng là
A. tơ capron ; nilon-6,6 ; polietylen
B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polietylen
C. poli (vinyl axetat); polietylen , cao su buna
D. polietylen ; cao su buna ; polietylen
Câu 6: Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối. CTPT
của X là
A. CH5N
B. C4H11N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 8: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
A. Axit 2 - amino propionic.

B. Axit α - amino propanoic
C. Axit β - amino propanoic.
D. Alanin.
Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 10: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
B. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactam
D. trùng ngưng từ caprolactam
Câu 11: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl , NaOH.
B. NaOH , HCl.
C. HNO3.
D. HCl.
Câu 12: Axit glutamic là chất có tính
A. axit
B. lưỡng tính.
C. Bazơ
D. trung tính.
Câu 13: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.


C. H2NCH2COOH.

D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinylclorua.
B. isopren.
C. etylen.
D. metylamin.
Câu 15: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 16: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C3H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu 17: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ visco.
Câu 18: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Valin.
B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
D. Axit a-aminoisovaleric.
Câu 20: Chọn hố chất để phân biệt: lịng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerin.
A. NaOH
B. dd I2
C. Cu(OH)2
D. AgNO3/ NH3
Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poli(metyl metacrylat)
B. poli(etylen terephtalat)
C. polistiren
D. poliacrilonitrin
Câu 22: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
C. polietylen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
Câu 23: polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PVC
B. PE
C. PP
D. PS
Câu 24: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH2 = CHCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 25: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng
trứng.

A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 26: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan .
CTPT của (X) là
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
Câu 27: Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH2 được gọi là:
A. Amin
B. Amin đơn chức .
C. Amin đơn chức bậc I
D. Amin no đơn chức bậc I
Câu 28: Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. AgNO3/ NH3.
B. HCl.
C. NaOH dư .
D. HNO3.
Câu 29: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropylamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropanamin.
D. Etylmetylamin.
Câu 30: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH
B. NaOH , NH3
C. HNO3 , CH3COOH D. Na2CO 3, HCl
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trường : THPT Nguyễn Du
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12CB
Mơn : HỐ HỌC


Điểm :

Lớp : 12CB
Họ và tên học sinh : ……………………………………………
Đề 485 :

Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;

;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

~
~
~

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/


=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;

;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

~
~
~

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

=

~
~
~
~
~
~

Câu 1: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl , NaOH.
B. HNO3.
C. NaOH , HCl.
D. HCl.
Câu 2: Axit glutamic là chất có tính
A. axit
B. lưỡng tính.
C. Bazơ
D. trung tính.
Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng , nóng là
A. tơ capron ; nilon-6,6 ; polietylen
B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polietylen
C. poli (vinyl axetat); polietylen , cao su buna
D. polietylen ; cao su buna ; polietylen
Câu 4: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 5: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:

A. Axit 2 - amino propionic.
B. Axit α - amino propanoic
C. Axit β - amino propanoic.
D. Alanin.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropylamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropanamin.
D. Etylmetylamin.
Câu 7: Cho các loại tơ : bông , tơ capron , tơ xenlulozơ axetat , tơ tằm , tơ nitron , nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 9: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C3H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu 10: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng
trứng.
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 11: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietylen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
Câu 12: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ visco.
Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 15: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH
B. NaOH , NH3
C. HNO3 , CH3COOH D. Na2CO 3, HCl

Câu 16: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 11,85 gam.
C. 12,59 gam.
D. 12,95 gam.
Câu 17: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3COOH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5OH.
Câu 19: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
C. trùng hợp từ caprolactam
D. trùng ngưng từ caprolactam
Câu 20: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poli(metyl metacrylat)
B. poli(etylen terephtalat)
C. polistiren
D. poliacrilonitrin
Câu 21: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit a-aminoisovaleric.
B. Valin.
C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
D. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

Câu 22: Glixin không tác dụng với
A. NaOH .
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. HCl .
Câu 23: Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 24: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinylclorua.
B. isopren.
C. etylen.
D. metylamin.
Câu 25: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan .
CTPT của (X) là
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
Câu 26: Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. AgNO3/ NH3.
B. HCl.
C. NaOH dư .
D. HNO3.
Câu 27: polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PE
B. PS
C. PVC

D. PP
Câu 28: Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối.
CTPT của X là
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 29: Chọn hoá chất để phân biệt: lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerin.
A. NaOH
B. dd I2
C. AgNO3/ NH3
D. Cu(OH)2
Câu 30: Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH2 được gọi là:
A. Amin đơn chức bậc I
B. Amin
C. Amin đơn chức .
D. Amin no đơn chức bậc I
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trường : THPT Nguyễn Du
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12CB


Mơn : HỐ HỌC

Đề 132 :

01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
;
;
;
;
;

;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~


17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;
;
;
;

/

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~

/
/
/
/
/
/
/
/

=

=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
;
;
;

;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~

~

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=

=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;
;
;
;


/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~

/
/
/
/
/
/
/
/


=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
;

;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

~
~
~

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/


=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;
;

;
;

/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~

/
/
/
/
/
/

/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.


;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~

~
~
~
~
~

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/

/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;

;
;
;
;

/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~

Đề 209 :
01.
02.
03.

04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
;
;
;
;
;

Đề 357 :
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
;
;

;
;
;

Đề 485 :
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
;
;
;
;
;

ĐỀ GỐC CHƯƠNG 3 VÀ 4 – HÓA 12CB
1.

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

D. Axit a-aminoisovaleric.
2.
Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


A. 2.

B. 3.
C. 5.
D. 4.
3.
Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
A. Axit α - amino propanoic
B. Alanin.
C. Axit β - amino propanoic.
D. Axit 2 - amino propionic.
4.
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
5.
Glixin không tác dụng với
A. NaOH .
B. HCl .
C. C2H5OH.
D. NaCl.
6.
Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng

trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
7.
Axit glutamic là chất có tính
A. axit
B. Bazơ
C. lưỡng tính.
D. trung tính.
8.
Chọn hố chất để phân biệt: lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerin.
A. Cu(OH)2
B. dd I2
C. NaOH
D. AgNO3/ NH3
9.
Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH
B. Na2CO 3, HCl
C. HNO3 , CH3COOH
D. NaOH , NH3
10.
Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl.
B. HCl , NaOH.
C. NaOH , HCl.
D. HNO3.
11.

Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. HCl.
B. NaOH dư .
C. AgNO3/ NH3.
D. HNO3.
12.
Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
13.
Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
14.
Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối. CTPT
của X là
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C4H11N
15.
Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.

D. CH3CH(NH2)COOH.
16.
Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan .
CTPT của (X) là
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
17.
Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
18.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
19.
Cho các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3
B. 4
C. 2
D.5
20.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ capron
21.
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren
D. poli(etylen terephtalat)
22.
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng , nóng là
A. tơ capron ; nilon-6,6 ; polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietylen , cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polietylen
D. polietylen ; cao su buna ; polietylen
23.
Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng


A. trùng hợp từ caprolactam
B. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng ngưng từ caprolactam
D. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
24.
Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietylen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6

D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
25.
Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH
26.
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinylclorua.
B. isopren.
C. etylen.
D. metylamin.
27.
Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH2 được gọi là:
A. Amin
B. Amin đơn chức .
C. Amin đơn chức bậc I
D. Amin no đơn chức bậc I
28.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.

29.
polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PE
B. PVC

C. PP
D. PS
30.
Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 VÀ 4 – HÓA 12CB
( PHẦN TRỘN ĐỀ )
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit a-aminoisovaleric.
[
]
Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
[
]
Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
A. Axit α - amino propanoic
B. Alanin.
C. Axit β - amino propanoic.
D. Axit 2 - amino propionic.
[
]
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
[
]
Glixin không tác dụng với
A. NaOH .
B. HCl .
C. C2H5OH.
D. NaCl.
[
]
Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
[
]
Axit glutamic là chất có tính
A. axit
B. Bazơ
C. lưỡng tính.
D. trung tính.
[
]
Chọn hố chất để phân biệt: lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerin.
A. Cu(OH)2
B. dd I2
C. NaOH
D. AgNO3/ NH3
[
]
Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với

A. HCl , NaOH
B. Na2CO 3, HCl
C. HNO3 , CH3COOH
D. NaOH , NH3
[
]


Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl.
B. HCl , NaOH.
C. NaOH , HCl.
D. HNO3.
[
]
Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. HCl.
B. NaOH dư .
C. AgNO3/ NH3.
D. HNO3.
[
]
Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
[
]
Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N

[
]
Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối. CTPT của X

A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C4H11N
[
]
Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
[
]
Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan . CTPT của
(X) là
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
[
]
Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
[
]
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
[
]
Cho các loại tơ : bông , tơ capron , tơ xenlulozơ axetat , tơ tằm , tơ nitron , nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 4
C. 2
D.5
[
]
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ capron
[
]
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren
D. poli(etylen terephtalat)
[
]
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng , nóng là
A. tơ capron ; nilon-6,6 ; polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietylen , cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polietylen
D. polietylen ; cao su buna ; polietylen
[
]
Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

A. trùng hợp từ caprolactam
B. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng ngưng từ caprolactam
D. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
[
]
Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các
polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietylen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
[
]
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. vinylclorua.
B. isopren.
C. etylen.
D. metylamin.
[
]
Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH2 được gọi là:
A. Amin
B. Amin đơn chức .
C. Amin đơn chức bậc I
D. Amin no đơn chức bậc I
[
]
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.

D. Isopropylamin.
[
]
Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
[
]
polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PE
B. PVC
C. PP
D. PS
[
]
Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dd : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.



×