Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

bài giảng siêu âm động mạch chi trên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 45 trang )





SIÊU ÂM HỆ ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN
SIÊU ÂM HỆ ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN
A.SƠ LƯC GIẢI PHẨU:
A.SƠ LƯC GIẢI PHẨU:
1.ĐỘNG MẠCH NÁCH:
1.ĐỘNG MẠCH NÁCH:


-Động mạch dưới đòn ở điểm giữa bờ sau xương đòn
-Động mạch dưới đòn ở điểm giữa bờ sau xương đòn
đổi thành động mạch nách.
đổi thành động mạch nách.

-Động mạch nách có 6 ngành bên:
-Động mạch nách có 6 ngành bên:



+Động mạch ngực trên
+Động mạch ngực trên



+Động mạch cùng vai ngực
+Động mạch cùng vai ngực




+Động mạch ngực ngoài
+Động mạch ngực ngoài



+Động mạch dưới vai
+Động mạch dưới vai



+Động mạch mũ cánh tay trước
+Động mạch mũ cánh tay trước



+Động mạch mũ cánh tay sau
+Động mạch mũ cánh tay sau







SIÊU ÂM HỆ ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN
SIÊU ÂM HỆ ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN
A.SƠ LƯC GIẢI PHẨU:
A.SƠ LƯC GIẢI PHẨU:
1.ĐỘNG MẠCH NÁCH:

1.ĐỘNG MẠCH NÁCH:

-Các vòng nối động mạch
-Các vòng nối động mạch



+Vòng nối quanh ngực:đm ngực ngoài-đm
+Vòng nối quanh ngực:đm ngực ngoài-đm
cùng vai ngực-đm ngực trong-đm gian sườn trên
cùng vai ngực-đm ngực trong-đm gian sườn trên



+Vòng nối với đm cánh tay:đm mũ cánh tay
+Vòng nối với đm cánh tay:đm mũ cánh tay
trước- tay:đm mũ cánh tay sau-đm cánh tay sâu
trước- tay:đm mũ cánh tay sau-đm cánh tay sâu



+Vòng nối quanh vai:đm vai dưới-đm vai trên-
+Vòng nối quanh vai:đm vai dưới-đm vai trên-
đm vai sau
đm vai sau








2.ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY:
2.ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY:

-Động mạch nách đi qua bờ dưới cơ ngực
-Động mạch nách đi qua bờ dưới cơ ngực
lớn đổi thành động mạch cánh tay.
lớn đổi thành động mạch cánh tay.

-Động mạch cánh tay có 3 ngành bên:
-Động mạch cánh tay có 3 ngành bên:



+Động mạch cánh tay sâu
+Động mạch cánh tay sâu



+Động mạch bên trụ trên
+Động mạch bên trụ trên



+Động mạch bên trụ dưới
+Động mạch bên trụ dưới





2.ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY:
2.ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY:

-Các nhánh nối:
-Các nhánh nối:



+Động mạch cánh tay sâu-đm mũ cánh
+Động mạch cánh tay sâu-đm mũ cánh
tay sau
tay sau



+Mạng mạch khớp khuỷu:
+Mạng mạch khớp khuỷu:



.Vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu
.Vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu
trong
trong



.Vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu
.Vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu

ngoài
ngoài







3.ĐỘNG MẠCH TRỤ:
3.ĐỘNG MẠCH TRỤ:

-Bắt đầu từ khoảng 3cm dưới nếp khuỷu
-Bắt đầu từ khoảng 3cm dưới nếp khuỷu

-Cuối cùng động mạch trụ tạo thành cung gan
-Cuối cùng động mạch trụ tạo thành cung gan
tay nông ở bàn tay.
tay nông ở bàn tay.

-Các nhánh
-Các nhánh



+Động mạch quặt ngược trụ
+Động mạch quặt ngược trụ




+Động mạch gian cốt chung
+Động mạch gian cốt chung



+Nhánh gan tay sâu
+Nhánh gan tay sâu



+Nhánh gan cổ tay và nhánh mu cổ tay nối
+Nhánh gan cổ tay và nhánh mu cổ tay nối
nhau quanh cổ tay
nhau quanh cổ tay




4.ĐỘNG MẠCH QUAY:
4.ĐỘNG MẠCH QUAY:

-Bắt đầu từ khoảng 3cm dưới nếp khuỷu
-Bắt đầu từ khoảng 3cm dưới nếp khuỷu

-Cuối cùng động mạch trụ tạo thành cung gan tay
-Cuối cùng động mạch trụ tạo thành cung gan tay
sâu ở bàn tay.
sâu ở bàn tay.

-Các nhánh

-Các nhánh



+Động mạch quặt ngược quay
+Động mạch quặt ngược quay



+Động mạch ngón cái chính
+Động mạch ngón cái chính



+Nhánh gan tay nông
+Nhánh gan tay nông



+Nhánh gan cổ tay nối với nhánh mu cổ tay của
+Nhánh gan cổ tay nối với nhánh mu cổ tay của
động mạch trụ ->tạo thành mạng mạch mu cổ tay.
động mạch trụ ->tạo thành mạng mạch mu cổ tay.




B.KHẢO SÁT:
B.KHẢO SÁT:
1.DỤNG CỤ:

1.DỤNG CỤ:

-Đầu dò tần số #3.5-5Mhz để khảo sát động mạch
-Đầu dò tần số #3.5-5Mhz để khảo sát động mạch
dưới đòn
dưới đòn

-Đầu dò tần số #5-7.5Mhz để khảo sát động mạch
-Đầu dò tần số #5-7.5Mhz để khảo sát động mạch
nách-cánh tay-quay-trụ.
nách-cánh tay-quay-trụ.
2.TƯ THẾ:
2.TƯ THẾ:


Bệnh nhân nằm ngửa,tay duỗi th ng.ẳ
Bệnh nhân nằm ngửa,tay duỗi th ng.ẳ
3.CÁC MẶT CẮT:
3.CÁC MẶT CẮT:



+Động mạch nách: Trước- nách
+Động mạch nách: Trước- nách



+Động mạch cánh tay-quay-trụ:Trước.
+Động mạch cánh tay-quay-trụ:Trước.








C.HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG:
C.HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG:
1.2D:
1.2D:


Ta có các lớp theo thứ tự từ trong lòng
Ta có các lớp theo thứ tự từ trong lòng
mạch đi ra:
mạch đi ra:

-Lòng mạch :echo trống
-Lòng mạch :echo trống

-Nội mạc: Một lớp mỏng echo dày
-Nội mạc: Một lớp mỏng echo dày

-Trung mạc: Một lớp mỏng echo rất kém.
-Trung mạc: Một lớp mỏng echo rất kém.

-Ngoại mạc: Một lớp echo dày
-Ngoại mạc: Một lớp echo dày












2.DOPPLER :
2.DOPPLER :


- Bắt màu hoàn toàn- Không có vùng
- Bắt màu hoàn toàn- Không có vùng
khuyết màu - Không có dòng chảy ngược-
khuyết màu - Không có dòng chảy ngược-
Không có hiện tượng aliasing.
Không có hiện tượng aliasing.


- Dạng phổ:
- Dạng phổ:


+Dạng 3 pha:Thông thường.
+Dạng 3 pha:Thông thường.


+Đơn pha với dòng liên tục tâm

+Đơn pha với dòng liên tục tâm
trương:Khi vận động hay làm ấm tay.
trương:Khi vận động hay làm ấm tay.


- Vận tốc :thay đổi
- Vận tốc :thay đổi















D.BỆNH LÝ:
D.BỆNH LÝ:

1.1 MẢNG XƠ VỮA:
1.1 MẢNG XƠ VỮA:




+Mảng xơ mỡ:Khó nhận biết,có
+Mảng xơ mỡ:Khó nhận biết,có
thể chỉ là 1 vùng không bắt màu tương ứng
thể chỉ là 1 vùng không bắt màu tương ứng
vò trí có dòng chảy rối.
vò trí có dòng chảy rối.



+Mảng xơ :thành phần collagen
+Mảng xơ :thành phần collagen
tăng nhiều hơn thành phần mỡ.
tăng nhiều hơn thành phần mỡ.



+Mảng xơ vữa với sụ vôi hóa ở
+Mảng xơ vữa với sụ vôi hóa ở
các vò trí xuất huyết, hoại tử.
các vò trí xuất huyết, hoại tử.





















D.BỆNH LÝ:
D.BỆNH LÝ:

1.2 HUYẾT KHỐI:
1.2 HUYẾT KHỐI:



-Độ echo:tùy thuộc tuổi của huyết khối,
-Độ echo:tùy thuộc tuổi của huyết khối,
tăng khi huyết khối co rút, bò xâm lấn bởi
tăng khi huyết khối co rút, bò xâm lấn bởi
fibroblast và tốc chức hóa thành mô sợi.
fibroblast và tốc chức hóa thành mô sợi.



-Huyết khối tại chổ: do xơ vữa, viêm
-Huyết khối tại chổ: do xơ vữa, viêm
thành mạch hay rối loạn đông máu,chấn

thành mạch hay rối loạn đông máu,chấn
thương.
thương.



-Huyết khối từ xa đến:
-Huyết khối từ xa đến:





























×