Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Slide bài giảng sơ vữa động mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 39 trang )

X V A Đ NG M CHƠ Ữ Ộ Ạ
X V A Đ NG M CHƠ Ữ Ộ Ạ


(Artherosclerosis)
(Artherosclerosis)




1. Nêu được phân loại mức độ tổn thương của
XVĐM theo hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ.

2. Mô tả được tổn thương đại thể và vi thể của
XVĐM, biến chứng của XVĐM.

3. Nêu được các yếu tố nguy cơ và các giả
thuyết cơ bản về cơ chế bệnh sinh của XVĐM.
BÖNH XC®M
XV®M

®
I C NGĐẠ ƯƠ
BÖnh x¬ cøng ®éng m¹ch (arteriosclerosis) lµ
mét nhãm nh ng bÖnh g©y dµy vµ mÊt tÝnh ®µn håi ữ
cña thµnh ®éng m¹ch.
ịnh nghĩa
ịnh nghĩa
XV M là một bệnh
thầm lặng
thầm lặng và tiến triển hầu


nh1 bắt đầu
từ khi sinh ra
từ khi sinh ra và có đặc điểm hỡnh thành
ngày càng nhiều nh ng
mảng v a mỡ ở lớp áo trong
mảng v a mỡ ở lớp áo trong
của các động mạch chun và nh ng động mạch cơ có
kích th1ớc trung bỡnh và lớn.
Mô học của một động mạch cắt ngang
Dịch tễ học

Phổ biến: Bắc Mỹ, châu Âu, úc, New Zealand, Nga
và các quốc gia phát triển

Ít hơn ở Trung và Nam Mỹ, Châu Phi, Á.


Việt Nam, thập niên 70 TK XX bệnh ở hàng thứ
Việt Nam, thập niên 70 TK XX bệnh ở hàng thứ
yếu, ngang với ung thư, đầu thập niên 90, tăng lên
yếu, ngang với ung thư, đầu thập niên 90, tăng lên
rõ rệt.
rõ rệt.

Dịch tễ học, xác định một loạt các yếu tố nguy cơ
lq đến sự thịnh hành và độ nặng của XVĐM.
C¸c yÕu tè nguy c¬ chÝnh
C¸c yÕu tè nguy c¬ chÝnh
C¸c yÕu tè nguy c¬ phô
C¸c yÕu tè nguy c¬ phô




C¸c yÕu tè kh«ng thay ®æi ®îc
C¸c yÕu tè kh«ng thay ®æi ®îc
- Tuæi cao
- Tuæi cao
- Giíi nam
- Giíi nam
- TiÒn sö gia ®
- TiÒn sö gia ®
ì
ì
nh
nh
- C¸c bÊt th1êng vÒ gen
- C¸c bÊt th1êng vÒ gen
- BÐo
- BÐo
ph
ph
ì
ì
- L1êi ho¹t ®éng thÓ chÊt
- L1êi ho¹t ®éng thÓ chÊt
-


Stress
Stress

-


Homocysteine
Homocysteine
- ThiÕu hôt estrogen sau m·n kinh
- ThiÕu hôt estrogen sau m·n kinh
-


ChÕ ®é
ChÕ ®é
ă
ă
n nhiÒu carbohydrate
n nhiÒu carbohydrate
- R1îu
- R1îu
- Lipoprotein
- Lipoprotein
- ChÕ ®é
- ChÕ ®é
ă
ă
n nhiÒu mì kh«ng b·o
n nhiÒu mì kh«ng b·o
hoµ.
hoµ.
- Chlamydia pneumoniae
- Chlamydia pneumoniae




C¸c yÕu tè cã thÓ kiÓm so¸t ®
C¸c yÕu tè cã thÓ kiÓm so¸t ®
îc
îc
-
-
T
T
ă
ă
ng
ng
lipid m¸u
lipid m¸u
- T
- T
ă
ă
ng huyÕt ¸p
ng huyÕt ¸p
- Hót thuèc l¸
- Hót thuèc l¸
-


Đ
Đ

¸i th¸o ®1êng
¸i th¸o ®1êng
-


Protein ph n ng Cả ứ
Protein ph n ng Cả ứ

Tuổi:
Tuổi:
có ảnh hưởng lớn.
có ảnh hưởng lớn.


Giới:
Giới:
nam > nữ
nam > nữ.

Yếu tố di truyền:
Yếu tố di truyền:
đa gen
đa gen. Một số trường hợp,
gen
gen
liên quan đến một chuỗi các yếu tố nguy cơ khác có
liên quan đến một chuỗi các yếu tố nguy cơ khác có
tính chất gia đình
tính chất gia đình (THA, ĐTĐ),
thoái hoá gen di

thoái hoá gen di
truyền
truyền đối với quá trình trao đổi lipoprotein => tăng
quá mức lipid, cholestorol máu có tính chất gia
đình.

Tăng lipid máu.
Tăng lipid máu. Tăng cholesterol toàn phần
và cholesterol TLPT thấp( LDL)

Tăng huyết áp:
Tăng huyết áp: là nguy cơ chính ở tất cả
các lứa tuổi. > 45t, THA là yếu tố nguy cơ >
tăng cholesterol máu.

Hút thuốc lá:
Hút thuốc lá: tăng TL mắc và độ nặng của
XVĐM.



Đái tháo đường:
Đái tháo đường:=> tăng cholesterol =>
tăng khả năng XVĐM. Tỉ lệ mắc NMCT ở BN
ĐTĐ gấp 2 so với BN không mắc.

Tăng nồng độ homocysteine huyết thanh:
Tăng nồng độ homocysteine huyết thanh: là a.a
chứa sulfur.
Methionine được khử nhóm methyl =>

Methionine được khử nhóm methyl =>
homocysteine+adenosine.
homocysteine+adenosine.
Bth 5-15 µmol/l, khi > 100µmol/l =>bệnh lý mạch
máu sớm (vành, ngoại vi, đột quỵ hoặc viêm tắc nghẽn
TM).
Homocysteine
gây mất chức năng của tb nội mạc
gây mất chức năng của tb nội mạc
do tạo ra các chất oxy hoá, ngăn cản quá trình giãn mạch
do tạo ra các chất oxy hoá, ngăn cản quá trình giãn mạch
và chức năng chống đông của oxit nitơ.
và chức năng chống đông của oxit nitơ. Chế độ ăn nghèo
folate và Vit D có nguy cơ tăng homocysteine máu.

Các yếu tố ảnh hưởng đến cầm máu và tắc mạch:
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầm máu và tắc mạch:
Các yếu tố lq chính đến sự tiêu fibrin: tăng
chất ức chế yếu tố hoạt hoá
plasminogen-1
plasminogen-1 (PAL-
1) và quá trình viêm: fibrinogen huyết thanh và
protein C phản ứng
protein C phản ứng (CRP).
-
Lipoprotein Lp(a):
Lipoprotein Lp(a): TLPT lớn tương đồng
plasminogen, ảnh hưởng tiềm tàng tới quá trình
XVĐM: sự tích tụ lipid, thay đổỉ TB nội mạc, tăng
sinh TB cơ trơn, và kiểm soát quá trình tân tạo

mạch máu của mảng xơ vữa.

Các yếu tố khác:
Các yếu tố khác: ít TDTT, lối sống cạnh tranh,
căng thẳng và tăng cân không kiểm soát …
-
Đa yếu tố nguy cơ tạo ra những tác động cộng
Đa yếu tố nguy cơ tạo ra những tác động cộng
hưởng.
hưởng.
+ 2 yếu tố nguy cơ, khả năng mắc gấp 4 lần.
+ 3 yếu tố nguy cơ cùng có mặt (tăng Lipít,THA,
hút thuốc lá), TL NMCT gấp 7 lần.
Vẫn còn những khoảng trống nhận thức
Vẫn còn những khoảng trống nhận thức
quan trọng trong hiểu biết về căn bệnh này.
quan trọng trong hiểu biết về căn bệnh này.
Bnh sinh
Trong lịch sử có 2 giả thuyết chính về XVĐM:
-


Tăng sinh TB lớp áo trong M nh1 một phản ứng
Tăng sinh TB lớp áo trong M nh1 một phản ứng
đối với sự ngấm protein và lipid huyết t1ơng từ máu
đối với sự ngấm protein và lipid huyết t1ơng từ máu
-
H
iện t1ợng tổ chức hoá và tái phát triển của các
iện t1ợng tổ chức hoá và tái phát triển của các

huyết khối =>mảng XV
huyết khối =>mảng XV.
Quan điểm hiện thời:
kết hợp cả hai giả thuyết
kết hợp cả hai giả thuyết
và bao gồm các yếu tố nguy c
và bao gồm các yếu tố nguy c, coi bệnh XVĐM là
một đáp ứng viêm mạn tính của thành M bắt nguồn
từ một dạng tổn th1ơng nhất định của tế bào nội mô.

Phân loại XV M
WHO ỏnh giỏ mc ca tn thng XVM v hỡnh thỏi hc.
WHO ỏnh giỏ mc ca tn thng XVM v hỡnh thỏi hc.
- ộ 0:
lắng đ ng các hạt mỡ ở lớp áo trong
lắng đ ng các hạt mỡ ở lớp áo trong , ch1a nổi rõ trên
mặt M.
-


ộ I:
ộ I:
chấm hoặc vạch mảnh
chấm hoặc vạch mảnh, màu vàng đục, nổi rõ trên bề
mặt M, có thể hợp thành từng mảng nhỏ.
-



ộ II:
ộ II:
mảng lớn
mảng lớn nổi cao trên mặt M, chủ yếu nh ng mô xơ
do phản ứng quá sản ở vùng tổn th1ơng có màu trắng đục hay
máu trắng xám.
-


ộ III:
ộ III:
loét, chảy máu, hoại tử hoặc huyết khối
loét, chảy máu, hoại tử hoặc huyết khối, có thể kèm
theo
calci hóa
calci hóa ở vùng trung tâm hoại tử.
-


ộ IV:
ộ IV:
calci hóa, đôi khi x1ơng hóa
calci hóa, đôi khi x1ơng hóa làm vách M rất cứng.
Phân loại và
Phân loại và
các týp mô học chính
các týp mô học chính
Thứ
Thứ
tự

tự
phát
phát
triển
triển
Các cơ chế
Các cơ chế
chính của sự
chính của sự
phát triển
phát triển
tổn th!ơng
tổn th!ơng
Các giai
Các giai
đoạn phát
đoạn phát
triển (theo tg
triển (theo tg
cu
cu


c
c


i)
i)
Mối liên

Mối liên
hệ với T/C
hệ với T/C
lâm sàng
lâm sàng
Týp 1 (ban đầu)
Týp 1 (ban đầu)
tổn th!ơng chỉ bao gồm
tổn th!ơng chỉ bao gồm
TB và TB khổng lồ
TB và TB khổng lồ
I
I




!"
!"
#
#
$% &#
$% &#
!'
!'
() *
() *


+,-

+,-
Týp 2 (dải mỡ)
Týp 2 (dải mỡ)


lắng đọng mỡ bên trong
lắng đọng mỡ bên trong
TB
TB


Týp 3 (trung
Týp 3 (trung
b
b


nh
nh
)
)
tổn th!ơng của
tổn th!ơng của
týp 2
týp 2


và một phần nhỏ sự
và một phần nhỏ sự
lắng đọng lipít ở

lắng đọng lipít ở
ngoài TB
ngoài TB
III
III
$%&#
$%&#
/0
/0
Týp 4 (mảng xơ v
Týp 4 (mảng xơ v


a
a
) tổn th!ơng
) tổn th!ơng
týp 2
týp 2


cùng với
cùng với
trung tâm lắng đọng lipít
trung tâm lắng đọng lipít
ngoài TB
ngoài TB
IV
IV
()*

()*


+,-
+,-
1*
1*
/
/
2
2
+,-
+,-
Týp 5 (kh
Týp 5 (kh


i xơ v
i xơ v


a)
a)
tổn th!ơng có
tổn th!ơng có
trung tâm là lipít và lớp vỏ xơ, hay có
trung tâm là lipít và lớp vỏ xơ, hay có
nhiều
nhiều



chứa nhiều lipít và nhiều lớp áo
chứa nhiều lipít và nhiều lớp áo
xơ hoặc lắng đọng canxi hoặc tổ chức xơ
xơ hoặc lắng đọng canxi hoặc tổ chức xơ
V
V
T
T


ng
ng


3
3
4-
4-
5
5
$% &#
$% &#
/6
/6
Týp 6 (biến chứng)
Týp 6 (biến chứng)
tổn th!ơng bề mặt,
tổn th!ơng bề mặt,
xuất huyết- máu tụ, cục máu đông

xuất huyết- máu tụ, cục máu đông
VI
VI
$ ,78
$ ,78
,
,
9ì:!7
;
(< =>
(< => !=? < % @80 ; A8B ,8 !) 
-,:>C
;
- 
-  D,854-!8DE,!C
;
9
9
ì
ì
7
7=>"858=?F8-8
5=hìnhGH*4)4-9(!I,JC
;
$<K
$<K8 LM/DLM 4)C
;
1
1**N,)#CO#38,KP
QRC

;
1 ,:D,S
1 ,:D,S
T1-*,N>#,)D895
T<5=>KDU#4-7)=N8=>V
U=,S8=4ữ5C
TIẾN TRIỂN
TIẾN TRIỂN
; WR
; WR ,1 - ,K P8 #  UC WR )
1+
,:4)4-U5
,:4)4-U5
;X)
;X),:*?-8 8* C:4)
5K=?8=>"F,:8
U=VG8YZVG!*-9(C
;
;


[:,
[:,,: X54ì!=3)=S
\]:+7C
; 9 U
; 9 U ,: X  LM ^ = -
87!_U#CĐ

ë ữ5  ,: X8 -  - 4- D8Đ
,-D,*QăG,_"87
9ì:4
Đ'DK !"5Ữ7,SY
>#5 87-:,SĐ


×