Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE KIEM TRA HK 2 CAC KHOI 6,7,8,9 NAM 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.09 KB, 13 trang )

PHềNG GD&T TN SN
TRNG THCS TN PH
MA TRN
KIM TRA HC Kè II
MễN: A L 6
Cp
Ch
Nhn bit Thụng hiu
Vn dng mc
thp
a hỡnh
Nờu c cỏc khỏi
nim: Khoỏng sn,
m khoỏng sn, m
ni sinh, m ngoi
sinh. K tờn v nờu
c cụng dng
ca mt s loi
khoỏng sn ph
bin
- Phân biệt mỏ nội
sinh và ngoại sinh
TS %: 15
TS im: 2
TS %: 50
TS im: 1
TS %: 50
TS im: 1
Lp v khớ
Nêu đợc sự khác
nhau giữa thời tiết


khí hậu
Giải thích khí hậu
là nhân tố tự nhiên
quan trọng nhất ảnh
hởng đến sự phân
bố tự nhiên thực vật
TS %: 45
TS im: 4
TS %: 75
TS im: 3
TS %: 25
TS im: 1
Lp nc
Gía trị của sông
đối với hoạt động
sản suất nông
nghiệp, công
nghiệp của con ngời
TS %: 25
TS im: 2.5
TS %: 100
TS im: 2.5
Lớp đất và
lớp vỏ sinh
vật
Trình bày đợc một
số nhân tố hình
thành đất quan
trọng nhất
Giải thích vì sao

các nhân tố đó là
nhân tố quan trọng
nhất
TS %: 15
TS im: 1.5
TS %: 70
TS im: 1
TS %: 30
TS im: 0.5
TS Cõu: 4
TS %: 100
TS im: 10
TS %: 50
TS im: 5
TS %: 40
TS im: 4
TS %: 10
TS im: 1
CHUYấN MễN DUYT NGI RA
PHềNG GD&T TN SN
TRNG THCS TN PH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2010 – 2011
Câu 1 (2 điểm): Nêu khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, kể tên một số loại
khoáng sản mà em biết? Phân biệt mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh?
Câu 2 (4 điểm):
a. Phân biệt sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
b. Vì sao nói khí hậu là nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố
thực vật? Bằng hiểu biết của mình em hãy cho ví dụ để chứng minh nhận

định trên?
Câu 3 (2.5 điểm): Nêu những lợi ích và tác hại của sông đối với hoạt động sản
xuất nông nghiệp và đời sống con người?
Câu 4 (1.5 điểm): Kể tên các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất và giải
thích tại sao?
CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2010 – 2011
Câu
Nội dung Thang
điểm
1
- Những khống vật và đá có ích gọi là khống sản.
- Mỏ khống sản là nơi tập trung nhiều khống sản.
- Mỏ nội sinh hình thành do q trình phun trào mắc ma
(đồng, chì, kẽm, vàng …).
- Mỏ ngoại sinh do vật liệu bị phong hóa, tích tụ (than,
dầu)
0.5
0.5
0.5
0.5
2
a. Phân biệt thời tiết, khí hậu
- Thời tiết là biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một
đòa phương trong thời gian ngắn, nhất đònh.

- Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một đòa
phương trong thời gian dài và trở thành qui luật.
b. Vì khí hậu là nhân tố quan trọng giúp cho thực vật sinh
trưởng và phát triển.
VD: Những nơi có khí hậu lạnh thường trồng các loại cây
ưa lạnh như su su
1.5
1.5
1
3
- Lợi ích:
+ Sơng cung cấp nước tưới
+ Bồi đắp phù sa
+ Thuỷ điện
+ Ni trồng và đánh bắt thuỷ sản
- Tác hại: Sơng thường gây ra lũ lụt
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4
- Đá mẹ: Đá Granít → đất xám, nhiều cát.
- Đá bazan, đá vơi: → đất màu nâu, đỏ → đất tốt nhiều
chất dinh dưỡng.
- Sinh vật: Vi khuẩn, giun, dế, xác sinh vật chết → chất
hữu cơ.
- Khí hậu: Nhiệt độ và mưa ảnh hưởng đến q trình phân
giải chất khống và chất hữu cơ.
1.5

CHUN MƠN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHỊNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 7
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng mức độ
thấp
Châu Phi
Trình bày và giải
thích (ở mức độ
đơn giản) đặc
điểm của thiên
nhiên Châu Phi
TS %: 10
TS điểm: 1
TS %: 100
TS điểm: 1
Châu Mĩ
Trình bày được về
khối kinh tế Mec-cô-
xua của Nam Mĩ
TS %: 40
TS điểm: 4
TS %: 100
TS điểm: 4
Châu Nam

Cực
Trình bày và giải
thích (ở mức độ
đơn giản) đặc điểm
của tự nhiên của
Châu Nam Cực
TS %: 10
TS điểm: 1
TS %: 100
TS điểm: 1
Châu Đại
Dương
Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn
giản) một số đặc
điểm dân cư Ô-xtrây-
li-a.
TS %: 10
TS điểm: 1
TS %: 100
TS điểm: 1
Châu Âu Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn
giản) một số đặc
điểm về kinh tế Châu
Âu.
TS %: 30
TS điểm: 3
TS %: 100
TS điểm: 3

TS Câu: 5
TS %: 100
TS điểm: 10
TS Câu: 3
TS %: 80
TS điểm: 8
TS Câu: 1
TS %: 10
TS điểm: 1
TS Câu: 1
TS %: 10
TS điểm: 1
CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 7
Năm học: 2010 – 2011
Câu 1 (1 điểm): Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích sự hình thành hoang
mạc ở Châu Phi?
Câu 2 (4 điểm): Nêu những hiểu biết của em về khối thị trường chung Mec-cô-
xua?
Câu 3 (1 điểm): Tại sao Châu Nam Cực là một hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ
và trên các đảo vẫn có nhiều chim và động vật sinh sống?
Câu 4 (1 điểm): Cho biết số dân, mật độ dân số, tỉ lệ dân thành thị, của Châu
Đại Dương? Hai thành phần chính của dân cư Châu Đại Dương là những thành
phần nào?
Câu 5 (3 điểm): Em hãy trình bày khái quát đặc điểm công nghiệp Châu Âu?
CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 7
Năm học: 2010 – 2011
Câu Nội dung
Thang
điểm
1
- Hoang mạc ở Châu Phi hình thành do những
nhân tố sau:
+ Địa hình Châu Phi cao, bờ biển ít bị chia cắt nên
ảnh hưởng của biển vào đất liền ít
+ Do ảnh hưởng của các dòng biển lạnh
1
2
- Thành lập năm: 1991
- Gồm các thành viên: Brazin, Ac-hen-ti-na, U-ru-
goay, Pa-ra-goay
- Mục tiêu: Tăng cường quan hệ ngoại thương giữa
các thành viên, thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của
Hoa Kì
- Thành tựu: Tăng cường sự thịnh vượng của các
thành viên, hướng tới thành lập khối thị trường
chung liên Mĩ.
1
1
1
1
3

- Do các loại chim và động vật ở đây thích nghi
được với khí hậu khắc nghiệt nhờ có lớp mỡ dày,
lớp lông dày, bộ lông không thấm nước, ngoài ra
một số động vật di cư hoặc ngủ đông.
1
4
- Số dân: 31 triệu
- Mật độ dân số: 3.6 người/km
2
- Tỉ lệ dân thành thị: 69%
- Hai thành phần chính của dân cư là:
+ Người bản địa: 20%
+ Dân nhập cư: 80%
1
5
- Nền công nghiệp châu Âu phát triển rất sớm và
có nhiều sản phẩm nổi tiếng về chất lượng cao.
- Các nghành công nghiệp truyền thống đang gặp
khó khăn (về công nghệ, cơ cấu) cần phải thay đổi.
- Nhiều ngành công nghiệp mới, trang bị hiện đại
được xây dựng ở các trung tâm công nghệ cao.
1
1
1
CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 8

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng mức độ
thấp
Khí hậu
Trình bày và giải
thích được đặc
điểm chung của
Khí hậu Việt Nam
TS Câu: 1
TS %: 20
TS điểm: 2
TS Câu: 1
TS %: 100
TS điểm: 2
Đất
Phân tích bảng số
liệu về tỷ lệ của 3
nhóm đất chính
TS Câu: 1
TS %: 30
TS điểm: 3
TS Câu: 1
TS %: 100
TS điểm: 3
Đặc điểm
chung của
Tự nhiên
Việt Nam

Trình bày và giải
thích được 4 đặc
điểm chung của Tự
nhiên Việt Nam
TS Câu: 1
TS %: 30
TS điểm: 3
TS Câu: 1
TS %: 100
TS điểm: 3
Địa lí các
miền tự
nhiên
Nêu và giải thích
được một số đặc
điểm nổi bật về địa
lí tự nhiên của Các
miền địa lí tự nhiên
Việt Nam
TS Câu: 1
TS %: 20
TS điểm: 2
TS Câu: 1
TS %: 100
TS điểm: 2
TS Câu: 4
TS %: 100
TS điểm: 10
TS Câu: 1
TS %: 20

TS điểm: 2
TS Câu: 2
TS %: 50
TS điểm: 5
TS Câu: 1
TS %: 30
TS điểm: 3
CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ 8
Năm học: 2010 - 2011
Câu 1: (3 điểm) Nêu đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam? Giải thích các đặc
điểm đó?
Câu 2: (2 điểm) Nêu và trình bày các đặc điểm chung nhất của các miền địa lí
tự nhiên Việt Nam?
Câu 3: (2 điểm) Chứng minh khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió
mùa ẩm? Tính chất đó ảnh hưởng gì đến sông ngòi?
Câu 4: (3 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất
chính của nước ta và rút ra nhận xét
- Đất Feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên
- Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên
- Đất phú sa: 24% diện tích đất tự nhiên
CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ 8

Năm học: 2010 - 2011
Câu Nội dung
Thang
điểm
1
+ Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam có 4 đặc điểm:
1. Việt Nam là nước nhiệt đới gió mùa ẩm.
- Nguyên nhân: Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến,
vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa.
2. Việt Nam là một nước ven biển.
- Do nước ta có 29 tỉnh giáp biển. Bình quân 1km
2
lãnh
thổ có 3 km
2
mặt biển.
3. Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi.
- Do nước ta có 3/4 diện tích là đồi núi.
4. Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng, phức tạp.
- Sự đa dạng thể hiện trong lịch sử phát triển của tự nhiên
và trong mọi yếu tố thành phần của cảnh quan
- Sự phối hợp giữa các thành phần của cảnh quan làm tăng
cường tính chất đa dạng của thiên nhiên
0.5
0.5
0.5
0.5
1
2
* Nước ta có 3 miền địa lí tự nhiên chính là:

- MB và ĐBB Bộ:
+ Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ mùa đông đến
muộn và kết thúc sớm
+ Địa hình phần lớn là đồi núi thấp với nhiều cánh cung
núi mở rộng về phía Bắc và quy tụ ở Tam Đảo
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
+ Địa hình cao nhất Việt Nam
+ Khí hậu đặc biệt do tác động của Địa Hình
- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
+ Miền nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô
sâu sắc.
+ Trường Sơn Nam hùng vĩ Đồng bằng Nam bộ rộng lớn
0.5
0.5
0.5
0.5
3 *Tính chất nhiệt đới :
- Bầu trời quanh năm chan hoà ánh nắng. Số giờ nắng TB
gần 10000 giờ/năm
- Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được trên 1 triệu kilôcalo
- t
0
TB/năm > 21
0
C.
0.25
0.25
0.25
*Tính chất giò mùa :
- 1 năm có 2 mùa gió:

+ Gió mùa mùa đông lạnh, khô.
+ Gió mùa mùa hạ: nóng, ẩm.
*Tính chất ẩm:
- Lượng mưa TB/n lớn: > 1500m (sườn đón gió mưa
nhiều, sườn khuất gió mưa ít).
- Độ ẩm KK > 80%.
*ảnh hưởng của tính chất nhiệt đới gió mùa đến sông ngòi:
- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm mưa nhiều làm cho nước
ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc
- Chế độ nước theo mùa phù hợp với 2 mùa gió
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
4
- Yêu cầu cần đạt:
- Học sinh vẽ biểu đồ hình tròn
- Có chú giải và tên biểu đồ
- Nhận xét:
+ Nước ta chủ yếu là đất Feralit chiếm tới 65% diện
tích đất tự nhiên.
+ Đất mùn núi cao có diện tích ít nhất 11% diện tích
đất tự nhiên
1
1
0.5
0.5

CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng mức độ
thấp
Vùng Đông
Nam Bộ
Trình bày được
các đặc điểm phát
triển kinh tế của
vùng
TS %: 20
TS điểm: 2
TS %: 100
TS điểm: 2
Vùng Đồng
bằng Sông
Cửu Long
Trình bày đặc
điểm tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên
của vùng và tác
động của chúng
đối với phát triển

kinh tế
TS %: 30
TS điểm: 3
TS %: 100
TS điểm: 3
Phát triển
tổng hợp
kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biển
đảo
Trình bày các hoạt
động khai thác tài
nguyên biển, đảo
và phát triển tổng
hợp kinh tế biển.
TS %: 20
TS điểm: 2
TS %: 100
TS điểm: 2
Địa lí địa
phương
Phân tích số liệu,
biểu đồ, bản đồ,
lược đồ để biết đặc
điểm kinh tế của
tỉnh (thành phố)
TS %: 30
TS điểm: 3

TS %: 100
TS điểm: 3
TS Câu: 4
TS %: 100
TS điểm: 10
TS Câu: 2
TS %: 40
TS điểm: 4
TS Câu: 1
TS %: 30
TS điểm: 3
TS Câu: 1
TS %: 30
TS điểm: 3
CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ
KIM TRA HC Kè II
MễN: A L 9
Nm hc: 2010 - 2011
Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên ảnh hởng đến sự phát
triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 2: Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?
Câu 3: Kể tên các ngành kinh tế biển?
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau:
Bảng: Cơ cấu kinh tế của Phú Thọ năm 1995 và 1999
(Đơn vị: %)
Năm
Ngành KT

1995 1999
Nông Lâm Ng
nghiệp
Công nghiệp Xây dựng
Dịch vụ
35.92
30.31
33.77
30.05
35.64
34.31
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Phú Thọ năm 1995 và 1999 ? Nhận
xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Phú Thọ?
CHUYấN MễN DUYT NGI RA
PHềNG GD&T TN SN
TRNG THCS TN PH
HNG DN CHM
KIM TRA HC Kè II
MễN: A L 9
Nm hc: 2010 - 2011
Câu Nội dung
Thang
điểm
1
*Yêu cầu học sinh trình bày và phân tích đợc:
- Thuận lợi:
+ Địa hình: Thấp bằng phẳng, thuận lợi cho cơ giới hóa trong
sản xuất nông nghiệp
+ Khí hậu: Cận xích đạo, thuận lợi cho cây trồng sinh trởng
và phát triển quanh năm, cho phép vùng có thể chuyên canh,

tăng từ 2 đến 3 vụ trên năm
+ Tài nguyên nớc phong phú phục vụ cho tới tiêu
+ Đất: Chủ yếu là đất phù sa với diện tích 1,5 triệu ha. Thuận
lợi cho trồng lúa và các cây công nghiệp khác
+ Sinh vật : Phong phú và đa dạng cả trên cạn lẫn dới nớc cho
phép lai tạo ra nhiều giống mới cho năng xuất cao, phù hợp
với điều kiện sinh thái của địa phơng
- Khó khăn:
- Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
- Lũ lụt.
- Thiếu nớc trong mùa khô.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
*Yêu cầu trình bày đợc :
- Tốc độ phát triển nhanh.
- Cơ cấu sản xuất cân đối.
- Nhiều ngành công nghiệp hiện đại đã đợc hình thành và phát
triển nh dầu khí, điện tử
- Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất
của vùng
0.5
0.5
0.5
0.5
3

*Học sinh cần trình bày đủ:
1. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản:
2. Du lịch biển - đảo:
3. Khai thác chế biến khoáng sản.
4. Giao thông vận tải
0.5
0.5
0.5
0.5
4
*Yêu cầu cần đạt:
- Vẽ 2 biểu đồ hình tròn
- Có chú giải
- Có tên biểu đồ
- Nhận xét:
+ Nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu KT, nhng
đang có xu hớng giảm (dẫn chứng)
+ Công nghiệp và dịch vụ có xu hớng tăng, nhng tăng nhanh
nhất là công nghiệp (dẫn chứng)
1
0.25
0.25
1
0.5
T CHUYấN MễN DUYT NGI RA

×