Trường THCS Sông vệ. Tạ thanh Ban
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8
Năm học 2007 – 2008
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
+Câu 1 : Phương trình sau đây x
2
- x có nghiệm là :
A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 , x = 1 D. Vô số nghiệm
+Câu 2 : Kết quả phân tích đa thức : 5x
2
– 20x thành nhân tử là :
A.5x( x – 2)
2
B. x(5x – 2)
2
C. 5x(x- 2)( x + 2) D. 5x( x – 4)( x + 4)
+Câu3 : Nghiệm của phương trình : x
2
+ 10x + 21 = 0 là:
A.
{ }
7,3
B.
{ }
7,3
−−
C.
{ }
6,4
D.
{ }
9,1
+Câu 4 : Bất phương trình 5( x – 1) > 4(x – 3 ) có tập nghiệm là :
A. x > -7 B. x = -2 C. x =1 D. x > 17
+Câu 5 : Cho M =
5
−
x
- x + 9 khi x ≥ 5 thì
A. M =14 B. M = 4 C. m = 2x – 14 D. M = 2x + 14
+Câu 6 : Cho phương trình :
0
3
3
2
3
6
3
=
−
−
−
+
−
xxx
có nghiệm là :
A. x = 3 B. x = 13 C. x= 7 D. x = -13
+Câu 7 : Một đa giác đều có tổng các góc trong là 1440
0
.Số cạnh của đa giác đều
này là :
A. 10 B. 9 C.8 D.7
+Câu 8 : Cho tam giác đều có cạnh là a .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của BC
;AC,AB.
Diện tích ∆MNP bằng :
A.
4
3
2
a
B..
16
3
2
a
C..
8
3
2
a
D..
2
3
2
a
+ Câu 9 : Cho bài toán như hình vẽ : Biết DE // BC .
(h1)
AD = 9 cm ; AE = 7 cm ; DB = 3 cm .CE =x.
x bằng : (h1)
A. x= 3 B. x = 4 C. x =3,5 D. x= 7/3
+Câu 10 : Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Theo kích thước đã cho như hình bên (h2) là :
A. 80 cm
2
B. 76 cm
2
C. 86 m
2
D. 96cm
2
(h2)
Tạ ThaNh Ban
9
7
x
3
E
A
B
C
D
5 cm
4cm
2 cm
B'
C'
C
D
A
A'
D'
B
Trường THCS Sông vệ. Tạ thanh Ban
+Câu 11 :Lăng trụ đứng có kích thước như hình bên (h3)
có thể tích là:
A. 96cm
3
B. 56cm
3
C.48cm
3
D.24cm
3
( h3)
+Câu12 :Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (h4),
Có AB= 60cm ; SB = 50 cm .Thể tích hình chóp là :
A.150 000cm
3
B.6 000
73
cm
3
C.12000
7
cm
3
D.5000
73
cm
3
(h4)
B.PHẦN TỰ LUẬN:
+Câu 1: (1 đ5) Giải các phương trình sau đây :
a) 2x + 4(x – 2 ) = 5
b)
0
14
3
14
2
116
86
2
=
−
−
+
−
−
+
xx
x
x
+ Câu 2 (1đ5) Một đội máy cày dự đònh một ngày cày 44 ha ruộng.Khi thực hiện
mỗi ngày cày được 57ha ,vì vậy không những đội đã cày xong trước thời hạn 1
ngày mà còn cày thêm được 8 ha nữa .Hỏi diện tích đất mà đội phải cày theo kế
hoạch ?
+Câu 3 : Cho hình thang vuông ABCD (
0
90
ˆ
ˆ
==
DA
) có hai đường chéo vuông góc
với nhau tại O AB=4 cm ;CD=9cm.
a)Chứng minh ∆AOB~∆DAB
b)Tính độ dài AD
c)Chứng minh ∆AOB~∆OCD
d)Tính tỉ số diện tích của ∆AOB và ∆OCD
+Câu 4:(0,5đ) : Chứng tỏ rằng biểu thức :
A = x
2
- 4x + 7 > 0 với mọi giá trò của x
Trong quá trình in ấn có thể còn nhiều thiếu sót ;mong q vò thông cảm
Tạ ThaNh Ban
D
50cm
60cm
O
C
A
B
S
3 cm
4cm
8cm
C'
B'
B
A A'
C
Trường THCS Sông vệ. Tạ thanh Ban
ĐÁP ÁN
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C C B A B A A B D B A C
II/PHẦN TỰ LUẬN
+Câu 1 :a) Khai triển : 2x + 4x – 8 = 5 ( 0,25 đ)
⇔
6x = 13
⇔
x = 13/6 (0,25 đ )
b) Điều kiện : x ≠ ± 1/4 (0,25 đ )
0
14
3
14
2
116
86
2
=
−
−
+
−
−
+
xx
x
x
⇔
0
116
)14(3
116
)14(2
116
86
222
=
−
+
−
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
x
( 0 ,5 đ )
⇔
6x + 8 - 8x +2 – 12x – 3 = 0
⇔
14x = 7
⇔
x = 1/2 ( TMĐK) ( 0 ,25 đ)
+Câu 2 :Gọi thời gian đội máy cày phải cày theo kế hoạch là x ngày (ĐK x >1)
Vậy thời gian đội máy cày khi thực hiện là : x – 1 ( ngày) ( 0,25 đ)
Diện tích đội phải cày theo kế hoạch là : 44x ( ha)
Diện tích đội phải cày khi thực hiện là : 57(x – 1) (ha) ( 0,25 đ)
Ta có phương trình : 57( x -1 ) - 44x = 8 ( 0,5 đ)
Giải ra ta được x = 5 ( 0,25 đ)
Vậy diện tích đất đội phải cày theo kế hoạch là : 44 . 5 = 220 ha.( 0,25 đ)
+ Câu 3 :Vẽ hình đúng ,viết giả thiết kết luận ( 0,25 đ)
a) Chứng minh được ∆AOB~∆DAB(g.g) ( 0,5 đ )
b) Tính được AD = 6cm ( 0,25 đ)
c) Chứng minh ∆AOB~∆OCD(g.g) (0, 25 đ)
d)
81
16
9
4
2
=
=
OCD
OAB
S
S
( 0,25 đ)
+Câu 4 : A = x
2
- 4x + 7
A = x
2
– 4x + 4 + 3 (0,5 đ)
A = ( x – 2)
2
+ 3 Ta có ( x – 2)
2
≥ 0 nên
A = ( x – 2)
2
+ 3 >0 với mọi x (0,5 đ )
--------------------------------&&&&&&&-------------------------------------
Tạ ThaNh Ban