Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuần 35 lớp 5CKTKN, sg chiều,tích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.22 KB, 22 trang )

Tuần 35 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Tập đọc
Tiết 69: Ôn tập cuối học kì II
A / Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-
hiểu ( HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã
học từ học kì 2 của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; Biết ngừng
nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn
bản nghệ thuật).
2. Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể (Ai là gì? Ai làm gì?
Ai thế nào?)
B/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 35: Ôn tập củng cố kiến thức và
kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong học kì I.
* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu,GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu tổng kết CN,


VN của kiểu câu Ai làm gì? giải thích.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập:
+ Lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu
câu kể.
+ Nêu VD minh hoạ cho mỗi kiểu câu.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc bảng tổng kết kiểu
câu Ai làm gì?
- HS nghe.
- HS làm bài theo hớng dẫn
của GV.
- HS làm bài vào vở, Một số
em làm vào bảng nhóm.
- HS nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét.
14
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị bài sau.

Tiết 3: Toán
Tiết 171 : Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài toán.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:

- Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (176): a,b,c
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (177): a,
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (177):
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm nháp
5 3 12 3 12 3 9
1
7 4 7 4 7 4 7
10 1 10 4 10 3 15
1
11 3 11 3 11 4 22
ì
ì = ì = =
ì
ì
ữ = ữ = =
ì
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.

21 22 68 21 22 68 8
22 17 63 11 17 63 3
5 7 26 5 7 26 1
14 13 25 14 13 25 5
ì ì
ì ì = =
ì ì
ì ì
ì ì = =
ì ì
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở HS lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 x 19,2 = 432 (m
2
)
Chiều cao của mực nớc trong bể là:
15
414,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao
của mực nớc trong bể là 5/4.
Chiều cao của bể bơi là:
0,96 x
5
4
= 1,2 (m)
Đáp số: 1,2 m.
Chiều .Tiết 2: Luyện Tiếng Việt

ễN TP V VN T : QUYN V BN PHN.
I. Mc tiờu.
- Cng c v nõng cao thờm cho cỏc em nhng kin thc v quyn v b phn.
- Rốn cho hc sinh k nng lm bi tp thnh tho.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
II.Chun b :
Ni dung ụn tp.
III.Hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1.ễn nh:
2. Kim tra:
3.Bi mi: Gii thiu - Ghi u bi.
Bi tp 1:
a/ Bn phn l gỡ?
b/ Tỡm t ng ngha vi t bn phn.
c/ t cõu vi t bn phn.
Bi tp 2:
H: Vit on vn ngn trong ú cú cõu em
va t bi tp 2.

- HS trỡnh by.
- Thảo luận trong nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
Bi lm
a/Bn phn l phn vic phi lo liu, phi
lm theo o lớ thụng thng.
b/ T ng ngha vi t bn phn l:
Ngha v, nhim v, trỏch nhim, phn s.
c/ t cõu:

Bn phn lm con l phi bit hiu tho,
yờu thng, chm súc cha m.
- HS làm vào vở
- Đọc bài làm của mình
Bi lm:
Gia ỡnh hnh phỳc l gia ỡnh sng hũa
thun. Anh em yờu thng, quan tõm n
16
4 Cng c, dn dũ.
- Nhn xột gi hc v nhc HS chun b bi
sau, v nh hon thnh phn bi tp cha
hon thnh.
nhau. Cha m luụn chm lo dy bo khuyờn
nh, ng viờn cỏc con trong cuc sng.
Cũn bn phn lm con l phi bit hiu
tho, yờu thng, chm súc cha m.
- HS lng nghe v chun b bi sau.


Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Luyện từ và câu
Tiết 69: Ôn tập cuối học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
2. Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời
gian, nguyên nhân, mục đích, phơng tiện) để củng cố, khắc sâu kiến thức về trạng
ngữ.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Một tờ phiếu khổ to ghi nội dung vắn tắt cần ghi nhớ về trạng ngữ.

- Phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
III- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
- GV dán lên bảng tờ phiếu chép
bảng tổng kết trong SGK, chỉ
bảng, giúp HS hiểu yêu cầu của
đề bài.
- GV kiểm tra kiến thức:
+ Trạng ngữ là gì?
+ Có những loại trạng ngữ nào?
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân. GV phát phiếu đã
chuẩn bị cho 3 HS làm.
- HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét
nhanh.
17
+ Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho
câu hỏi nào?
- GV dán lên bảng tờ phiếu ghi

nội cần ghi nhớ về trạng ngữ,
mời 2 HS đọc lại.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận
những HS làm bài đúng.
Các loại TN Câu hỏi Ví dụ
TN chỉ nơi
chốn
Ơ đâu? -Ngoài đờng, xe
cộ đi lại nh mắc
cửi.
TN chỉ thời
gian
Vì sao?
Mấy
giờ?
-Sáng sớm tinh
mơ, nông dân đã
ra đồng.
-Đúng 8 giờ sáng,
chúng tôi bắt đầu
lên đờng.
TN chỉ
nguyên nhân
.
Vì sao?
Nhờ
đâu?
Tại
đâu?
-Vì vắng tiếng c-

ời, vơng quốc nọ
buồn chán kinh
khủng.
-Nhờ siêng năng
chăm chỉ, chỉ 3
tháng sau, Nam
đã vợt lên đầu
lớp.
-Tại Hoa biếng
học mà tổ chẳng
đợc khen.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 2: Toán
Tiết 172 : Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải
các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (176):
- GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu.
18
*Bài tập 2 (177): a
- GV hớng dẫn HS làm bài.

- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (177):
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS nêu cách làm.
- HS làm nháp
6,78 ( 8,951 + 4,784 ) : 2,05
= 6,78 13,735 : 2,05
= 6,78 6,7 = 0,08
6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút
=9 giờ 39 phút
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài
a) 33
b) 3,1
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở HS lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
Số HS gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 (HS)
Số HS của cả lớp là:
19 + 21 = 40 (HS)
Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của
cả lớp là:
19 : 40 = 0,475 = 47,5%
Tỉ số phần trăm của số HS gái và số HS của
cả lớp là:
21 : 40 = 0,525 = 52,5%

Đáp số: 47,5% và 52,5%.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập
Tiết 3 : Chính tả
Tiết 35: Ôn tập cuối học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
19
2. Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê qua bài tập lập bảng thống kê về tình
hình phát triển giáo dục tiểu học ở nớc ta. Từ các số liệu, biết rút ra những nhận
xét đúng.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bút dạ, bảng nhóm, phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
- Mời 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu.
Nhiệm vụ 1: Lập mẫu thống kê

- Các số liệu về tình hình phát triển GD tiểu học của nớc ta trong mỗi năm
học đợc thống kê theo những mặt nào?
+ Nh vậy, cần lập bảng thống kê gồm mấy cột dọc?
+ Bảng thống kê sẽ có mấy hàng ngang?
- HS làm bài cá nhân.
- HS thi kẻ bảng thống kê trên bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Nhiệm vụ 2: Điền số liệu vào bảng thống kê
- HS điền số liệu vào vào từng ô trống trong bảng.
- HS làm vào phiếu.
- HS dán phiếu lên bảng. Cả lớp và GV nhận xét.
- GV hỏi: So sánh bảng thống kê với bảng liệt kê trong SGK, các em thấy
điểm gì khác?
- Bài tập:
- HS đọc nội dung bài tập.
- GV nhắc HS: để chọn đợc phơng án trả lời đúng, phải xem bảng thống kê
đã lập, gạch dới ý trả lời đúng trong VBT. GV phát bút dạ và bảng nhóm cho 3
HS làm.
- Những HS làm bài trên bảng nhóm treo bảng nhóm, trình bày kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giả đúng.
IV- Củng cố, dặn dò:
20
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 4:

KIM TRA CHT LNG CUI HC Kè II
NM HC: 2010 - 2011
MễN: LCH S & A L - LP 5
Thi gian: 40 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
I. Phần lịch sử:

Cõu 1: (2 im) Nh mỏy Thu in Ho Bỡnh chớnh thc c khi cụng xõy
dng vo ngy, thỏng, nm no ? Do cỏn b v cụng nhõn ca nhng nc no
tham gia xõy dng ?
Cõu 2 : (3im) Hip nh Pa - ri quy nh nhng iu gỡ ?
II. Phần Địa lí:
Cõu 1: (2 im) Vỡ sao khu vc ụng Nam li sn xut c nhiu lỳa go?
Cõu 2: (3 im) Hóy nờu v trớ a lớ, gii hn v c im a hỡnh ca chõu
M.
H ớng dẫn chấm
A. Lịch sử: ( 5 điểm)
Cõu 1: ( 2 điểm)
Nh mỏy Thu in Ho Bỡnh chớnh thc c khi cụng xõy dng vo
ngy 6/11/1979. Do cỏn b v cụng nhõn 2 nc Vit Nam, Liờn Xụ tham gia
xõy dng.
Cõu 2: ( 3 điểm)
Hip nh Pa - ri quy nh : M phi tụn trng c lp, ch quyn,
thng nht v ton vn lónh th ca Vit Nam ; phi rỳt ton b quõn m v quõn
ng minh ra khi Vit Nam ; phi chm dt dớnh lớu quõn s Vit Nam ; phi
cú trỏch nhim trong vic hn gn vt thng chin tranh Vit Nam.
B. A L: (5 im)
Cõu 1: (2 im).
Khu vc ụng Nam sn xut c nhiu lỳa go vỡ cú khớ hu giú
mựa núng m, cú nhiu ng bng mu m tp trung dc cỏc con sụng v vựng
ven bin.
Cõu 2: (3 im).
Chõu M nm bỏn cu Tõy, bao gm Bc M, Nam M v di t hp
Trung M ni Bc M vi Nam M.
21
a hỡnh Chõu M thay i t tõy sang ụng: dc b bin phớa tõy l cỏc
dóy nỳi cao v s, gia l nhng ng bng ln. Phớa ụng l cỏc dóy nỳi

thp v cao nguyờn.
Thứ t ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
Ôn tập cuối học kì II
A/ Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài luyện tập viết biên bản cuộc
họp của chữ viết bài Cuộc họp của chữ viết.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Hớng dẫn HS luyện tập:
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc
gì?
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hoàng
- GV cùng cả lớp trao đổi nhanh, thống
nhất mẫu biên bản cuộc họp của chữ
viết. GV dán lên bảng tờ phiếu ghi
mẫu biên bản.
GV chấm điểm một số biên bản.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ;
bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm lại bài.
+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn
này không biết dùng dấu chấm câu nên

đã viết những câu văn rất kì quặc.
+ Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng
định chấm câu.
- HS nêu cấu tạo của một biên bản
- HS viết biên bản vào vở. Một số HS
làm vào bảng nhóm.
- HS đọc biên bản.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 2: Toán
Tiết 173: Luyện tập chung
22
A/ Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố về:
+Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
+Tính diện tích và chu vi của hình tròn.
- Phát triển trí tởng tợng không gian của HS.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 1 (179):
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.

- HS nêu cách làm.
- HS nêu kết quả, giải thích.
Bài 1: Khoanh vào C
Bài 2: Khoanh vào C
Bài 3: Khoanh vào D
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông
ta đợc một hình tròn có bán kính là 10cm,
chu vi hình tròn này chính là chu vi của phần
không tô màu.
a) Diện tích của phần đã tô màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm
2
)
b) chu vi phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Đáp số: a) 314 cm
2
; b) 62,8 cm.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.

Tiết 3: Tập làm văn
Tiết 69: Ôn tập cuối học kì II
A/ Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu nh tiết 1).
- Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chi tiết, hình

ảnh sống động; biết miêu tả một hình ảnh trong bài thơ.
23
B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bút dạ, bảng nhóm, phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (số HS còn lại):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
- Bài tập 2:
- GV nói thêm về Sơn Mỹ.
- GV nhắc HS: Miêu tả một hình ảnh
(ở đây là một hình ảnh sống động về
trẻ em) không phải diễn lại bằng văn
xuôi câu thơ, đoạn thơ mà là nói tởng
tợng, suy nghĩ mà hình ảnh thơ đó gợi
ra cho các em.
- chọn một hình ảnh mình thích nhất
trong bài thơ để viết.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung; bình

chọn bạn làm bài tốt nhất.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- HS đọc thầm bài thơ.
- HS nghe.
- HS đọc những câu thơ gợi ra những
hình ảnh rất sống động về trẻ em.
+ Những câu thơ đó là: từ Tóc bết đầy
gạo của trời và từ Tuổi thơ đứa bé
cá chuồn.
- HS đọc những câu thơ tả cảnh buổi
chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven
biển.
+Đó là những câu thơ từ Hoa xơng
rồng chói đỏ đến hết.
- HS viết đoạn văn vào vở
- HS đọc.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.

24
Tiết 4:
Khoa học
Tiết 70: Ôn tập : Môi trờng
và tài nguyên thiên nhiên
A/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS đợc củng cố, khắc sâu hiểu biết về:
- Một số từ ngữ liên quan đến môi trờng.
- Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi trờng.
B/ Đồ dùng dạy học:

Phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
- Bài ôn:
- GV phát cho nỗi HS một
phiếu học tập.
- HS làm bài độc lập. Ai xong
trớc nộp bài trớc.
- GV chọn ra 10 HS làm bài
nhanh và đúng để tuyên dơng.
*Đáp án:
a) Trò chơi Đoán chữ:
1- Bạc màu
2- đồi trọc
3- Rừng
4- Tài nguyên
5- Bị tàn phá
b) Câu hỏi trắc nghiệm:
1 b ; 2 c ; 3 d ; 4 c
IV- Củng cố, dặn dò:
Chiều. Tiết 1: Mĩ thuật
Bi 35: Tng kt nm hc
TRNG BY CC BI V ,BI NN P
I-MC TIấU:
- õy l nm hc cui ca bc Tiu hc,GV v HS cn thy c kt qu
dy-hc M thut trong nm hc,
- Nh trng thy c cụng tỏc qun lớ dy hc M thut.

- GV rỳt kinh nghim cho dy- hc nhng nm tip theo.
25
- HS thấy rõ những gì đã đạt được và có ý thức phấn đấu trong
năm học tiếp theo ở bậc THCS
- Phụ huynh HS biết kết quả học tập Mĩ thuật của con em mình.
II-HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- GV và HS chọn các bài vẽ đẹp ở các phân môn.
- Dán bài vẽ vào giấy tô ki .
- Trưng bày ở nơi thuận tiện trong trường cho nhiều người xem.
- Trình bày đẹp: có bo, có nẹp, có tên tranh, tên HS , tên lớp ở dưới mỗi bài.
+ Trình bày theo từng phân môn:Vẽ trang trí; Vẽ theo mẫu, Vẽ tranh,
- GV tổ chức cho HS xem và trao đổi ngay ở nơi trưng bày để nâng cao thêm
nhận thức,cảm thụ về cái đẹp, giúp cho việc dạy - học Mĩ thuật có hiệu quả
hơn ở những năm sau.
III- ĐÁNH GIÁ:
- Tổ chức cho HS xem và gợi ý các em nhận xét, đánh giá.
- Tổ chức cho phụ huynh HS xem vào dịp tổng kết năm học.
- Biểu dương những HS có nhiều bài vẽ đẹp và những tập thể lớp học tốt./.
TiÕt 2 LuyÖn Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Củng cố cho HS về kĩ thuật tính toán các phép tính, giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:

3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
Bài tập1: Khoanh vào phương án
đúng:
a) 7dm
2
8cm
2
= cm
2
A. 78 B.780
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập theo nhãm
- HS lần lượt lên chữa bài
Đáp án:
a) Khoanh vào C
26
C. 708 D. 7080
b) Hn s vit vo 3m
2
19cm
2
= m
2
l:
A.
1000000
19
3

B.
10000
19
3

C.
1000
19
3
D.
100
19
3
c) Phõn s
5
3
c vit thnh phõn s
thp phõn l:
A.
25
15
B.
10
4
C.
50
30
D.
10
6

Bi tp 2: Tớnh:
a)
4
7
8
3
2 +
b)






+
18
13
12
7
3
Bi tp3:
Mua 3 quyn v ht 9600 ng. Hi
mua 5 quyn v nh th ht bao nhiờu
tin?
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp4: (HSKG)
Mt on xe ụ tụ vn chuyn 145 tn
hng vo kho. Ln u cú 12 xe ch
c 60 tn hng. Hi cn bao nhiờu

xe ụ tụ nh th ch ht s hng cũn
li?
4. Cng c dn dũ.
- GV nhn xột gi hc v dn HS
chun b bi sau.
b) Khoanh vo B
c) Khoanh vo C




- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Nhận xét, chữa bài
Li gii :
a)
4
7
8
3
2 +
=
8
5
4
7
8
19
=
b)







+
18
13
12
7
3
=
36
61
36
47
3 =
- HS đọc bài toán, phân tích bài toán
- Làm bài vào vở
Li gii :
Mua 1 quyn v ht s tin l:
9600 : 3 = 3200 (ng)
Mua 5 quyn v nh th ht s tin l:
3200
ì
5 = 16000 (ng)
ỏp s: 16000 ng.
- HS khá giỏi tự làm bài
Li gii :
Mt xe ch c s tn hng l:

60 : 12 = 5 (tn)
S tn hng cũn li phi ch l:
145 60 = 85 (tn)
Cn s xe ụ tụ nh th ch ht s
hng cũn li l:
85 : 5 = 17 (xe)
ỏp s: 17 xe.
- HS chun b bi sau.
27
Thứ n¨m ngày 5 tháng 5 năm 2011.
TiÕt 1: LuyÖn Tiếng việt:
LUYỆN TẬP VỀ CÂU.
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về các chủ đề và cách
nối các vế câu ghép .
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
b¶ng phô
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập 1:
Thêm vế câu vào chỗ trống để tạo thành
câu ghép trong các ví dụ sau:
a/ Tuy trời mưa to
b/ thì cô giáo phê bình đấy.
c/ Nếu bạn không chép bài được vì đau

tay
Bài tập 2:
Tìm những từ ngữ có tác dụng liên kết
điền vào chỗ trống trong ví dụ sau:
“ Núi non trùng điệp mây phủ bốn mùa.
Những cánh rừng dầy đặc trải rộng mênh
mông. Những dòng suối, ngọn thác ngày
đêm đổ ào ào vang động không dứt ngọn
gió núi heo heo ánh trăng ngàn mờ ảo càng
làm cho cảnh vật ở đây mang cái vẻ âm u
huyền bí mà cũng rất hùng vĩ. sinh hoạt
của đồng bào ở đây lại thật là sôi động”.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài c¸ nh©n
- HS lần lượt chữa bài
Bài làm:
a/ Tuy trời mưa to nhưng Lan vẫn đi học
đúng giờ.
b/ Nếu bạn không chép bài thì cô giáo phê
bình đấy.
c/ Nếu bạn không chép bài được vì đau tay
thì mình chép bài hộ bạn.
Bài làm:
“ Núi non trùng điệp mây phủ bốn mùa.
Những cánh rừng dầy đặc trải rộng mênh
mông. Những dòng suối, ngọn thác ngày
đêm đổ ào ào vang động không dứt và ngọn
gió núi heo heo ánh trăng ngàn mờ ảo càng
làm cho cảnh vật ở đây mang cái vẻ âm u

huyền bí mà cũng rất hùng vĩ. Nhưng sinh
hoạt của đồng bào ở đây lại thật là sôi
28
Bi tp 3:
t 3 cõu ghộp cú cp quan h t:
a)Tuynhng;
b)Nuthỡ;
c)Vỡnờn;
- GV chm mt s bi v nhn xột.
4 Cng c, dn dũ.
- Nhn xột gi hc v nhc HS chun b bi
sau, v nh hon thnh phn bi tp cha
hon thnh.
ng.
- HS c k bi.
- HS lm bi cá nhân
- HS ln lt cha bi
Bi lm:
a/ Tuy nh bn Lan xa nhng Lan cha
bao gi i hc mun.
b/ Nu tri nng thỡ chỳng em s i cm
tri.
c/ Vỡ tri ma to nờn trn u búng phi
hoón li.
- HS lng nghe v chun b bi sau.
Tiết 2: LuyệnToỏn:
LUYN TP CHUNG
I.Mc tiờu.
- Cng c cho HS v cỏc dng toỏn ó hc.
- Rốn k nng trỡnh by bi.

- Giỳp HS cú ý thc hc tt.
II. dựng:
- Phiếu bài tập 1, bảng nhóm
III.Cỏc hot ng dy hc.
Hot ng dy Hot ng hc
1.ễn nh:
2. Kim tra:
3.Bi mi: Gii thiu - Ghi u bi.
Bi tp1: Khoanh vo phng ỏn
ỳng:
a) 28m 5mm = m
A. 285 B.28,5
C. 28,05 D. 28,005
b) Mt con chim s nng 80 gam, mt
- HS trỡnh by.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp nhóm đôi
- HS trình bày
ỏp ỏn:
a) Khoanh vo D
29
con i bng nng 96kg. Con i bng
nng gp con chim s s ln l:
A.900 ln B. 1000 ln
C. 1100 ln D. 1200 ln
Bi tp 2:
Cụ Mai mang mt bao ng i bỏn.
Cụ ó bỏn i
5
3

s ng ú, nh vy
bao ng cũn li 36 kg. Hi bao
ng lỳc u nng bao nhiờu kg?
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp3:
in du <; > ;=
a) 3m
2
5dm
2
350dm
2
b) 2 gi 15 phỳt 2,25 gi
c) 4m
3
30cm
3
400030cm
3
- GV nhận xét
Bi tp4: (HSKG)
lỏt mt cn phũng, ngi ta ó
dựng va ht 180 viờn gch vuụng cú
cnh 50 cm. Hi cn phũng ú cú din
tớch bao nhiờu m
2
, bit din tớch phn
mch va khụng ỏng k?
- GV nhận xét, chữa bài.

4. Cng c dn dũ.
- GV nhn xột gi hc v dn HS
chun b bi sau.
b) Khoanh vo D


- Đọc bài toán
- Phân tích tìm hiểu bài toán
- Làm vào vở
Li gii :
Phõn s ch s kg ng cũn li l:

5
5
-
5
3
=
5
2
(s ng)
Nh vy 36 kg ng tng ng vi
5
2
s ng.
Bao ng lỳc u nng l:
36 : 2
ì
5 = 90 (kg)
ỏp s: 90 kg

- Làm bảng con
Li gii:
a) 3m
2
5dm
2
< 350dm
2
(
305 dm
2
)
b) 2 gi 15 phỳt = 2,25 gi
(2,25 gi)
c) 4m
3
30cm
3
> 400030cm
3
(4000030cm
3
)
- HS tự làm bài
Li gii
Din tớch mt viờn gch l:
50
ì
50 = 2500 (cm
2

)
Din tớch cn phũng ú l:
2500
ì
180 =450000 (cm
2
)
= 45m
2
ỏp s: 45m
2
- HS chun b bi sau.
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Tiết 2: Tập làm văn
30
Tiết 70: Ôn tập cuối học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng chính tả 11 dòng đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.
2. Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả ngời, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và
những hình ảnh đợc gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.
B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết 2 đề bài.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Nghe-viết:
- GV Đọc bài viết.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
- Em hãy nêu cách trình bày bài?

- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc thầm lại bài.
HS viết bảng con: nín bặt, bết, à à u u,
xay xay,
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cùng học sinh phân tích đề.
- HS suy nghĩ chọn đề gần gũi với mình.
- Nhiều HS nói nhanh đề tài em chọn.
- HS viết đoạn văn vào vở.
- Một số HS đọc đoạn văn.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung; bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 3: Toán
Kiểm tra học kì
Tiết 4:
THI CUI HC K II NM HC 2010 2011
Mụn : Khoa hc
Thi gian : 40 phỳt
31
Cõu 1 ( 3 điểm) Trình bày cơ quan sinh sản của thực vật có hoa?
Cõu 2 ( 4 điểm) Em hóy nờu vai trũ ca mụi trng t nhiờn i vi i sng
con ngi ?

Cõu 3 : (3 điểm)Vì sao cỏc cht t khi chỏy cú th nh hng n mụi trng ?
Hớng dẫn chấm môn khoa học lớp 5
NM HC 2010 2011

Cõu 1 ( 3 điểm): Trình bày cơ quan sinh sản của thực vật có hoa:
Hoa l c quan sinh sn ca nhng loi thc vt cú hoa. C quan sinh dc
c gi l nh . C quan sinh dc cỏi gi l nhy . Mt s cõy cú hoa c riờng,
hoa cỏi riờng. a s cõy khỏc, trờn cựng mt hoa cú c nh v nhy
Cõu 2 : ( 4 điểm ) Em hóy nờu vai trũ ca mụi trng t nhiờn i vi i
sng con ngi :
- Mụi trng l ni cung cp cho con ngi :
+ Thc n, nc ung, khớ th, ni vui chi gii trớ.
+ Cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn dựng trong sn xut v i sng.
- Mụi trng cũn l ni tip nhn nhng cht thi trong sinh hot, trong
quỏ trỡnh sn xut v trong cỏc hot ng khỏc ca con ngi.
Cõu 3 : ( 3 điểm)Cỏc cht t khi chỏy cú th nh hng n mụi trng
vỡ :
Tt c cỏc cht t u sinh ra khớ cỏc-bụ-nớc cựng nhiu loi khớ v cht
c khỏc lm ụ nhim khụng khớ, cú hi cho ngi, ng vt, thc vt, lm cỏc
dựng mỏy múc bng kim loi.
32
Kĩ thuật
Tiết 35: lắp ghép mô hình tự chọn
A/ Mục tiêu:
HS cần phải :
- Lắp đợc mô hình đã chọn.
- Tự hào về mô hình mình đã tự lắp đợc.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình đã gợi ý trong SGK.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.

C/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu mục tiêu của tiết học.
- Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp ghép.
- GV cho các nhóm HS tự chọn một mô hình lắp
ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự su tầm.
- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô và
hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự su tầm.
- HS thực hành theo nhóm
4.
- Hoạt động 2: HS thực hành lắp mô hình đã chọn.
a) Chọn các chi tiết
b) Lắp từng bộ phận.
c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
- Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
- HS nêu tiêu chuẩn đánh giá SP theo mục III SGK.
- HS lên đánh giá sản phẩm
33
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức.
- GV nhắc HS tháo các chi tiết và thiết bị kĩ thuật và xếp gọn gàng vào
hộp.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và tự lắp các mô hình kĩ thuật khác.
.


Dạy thứ năm 21/ 5/ 2009
.
Luyện từ và câu
Tiết 70: Kiểm tra cuối học kì II

.
Địa lí
Tiết 35: Kiểm tra học kì II

Tập làm văn
Tiết 70: Kiểm tra cuối học kì II(Chính tả - tập làm văn)

Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
A- Mục tiêu :
Học sinh nhận biết đợc u nhợc điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần
Phơng hớng phấn đấu hè
Học sinh có ý thức trong giờ sinh hoạt
B- Đồ dùng dạy học
Nội dung sinh hoạt
Sao thi đua
C- Các hoạt động dạy hoc
I- ổn định :hát
II- Kiểm tra :
III- Bài mới :
Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ vớ hình thức cá nhân tập thể
Từng tổ báo cáo nhận xét u nhợc điểm của tổ
34
- Vềđạo đức:

- Về học tập
- về lao động
- Về thể dục vệ sinh
- Nêu rõ cá thực hiện tốt cha tốt .Cả lớp góp ý kiến bổ sung
Bình thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua
Phơng hớng hè:
- Đạo đức : đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô ngời lớn vv
- Học tập ;đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài
đầy đủ
- Lao động;Tham giađầy đủ tích cực
- Thể dục vệ sinh; Tham gia đầy đủ;
trang phục đầy đủ
Học sinh biểu quyết
IV- Củng cố dặn dò:
35

×