Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HKII VẬT LÝ 6 (10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.82 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS AN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2010-2011
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
CộngThấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL
Cơ học 1. Tác dụng của ròng rọc:
a. Dùng ròng rọc cố định để đưa một vật lên cao chỉ có
tác dụng thay đổi hướng của lực.
b. Dùng ròng rọc động để đưa một vật lên cao, ta được
lợi hai lần về lực nhưng thiệt về hai lần đường đi.
2. Lấy được ví dụ thực tế có sử dụng ròng rọc.
3. Sử dụng được ròng rọc cố định hay
ròng rọc động để làm những công việc
hàng ngày khi cần chúng và phân tích
được tác dụng của ròng rọc trong các
trường hợp đó để chỉ rõ lợi ích của nó
hoặc chỉ ra được ví dụ về ứng dụng việc
sử dụng ròng rọc trong thực tế đã gặp.
Số câu hỏi 1 (C1) 1 (C2) 2
Số điểm 1 0,5 1đ
Nhiệt học 4- Các chất rắn khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.
5- Các chất lỏng khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.
6- Các chất khí khác nhau nở vì
nhiệt giống nhau.
7- Nhiệt kế dùng trong phòng thí
nghiệm thường dùng để đo nhiệt


không khí, nhiệt độ nước.
8- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ
cơ thể người.
9- Nhiệt kế rượu thường dùng để đo
nhiệt độ không khí.
10- Thang nhiệt độ gọi là nhiệt giai.
Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là độ C
(
o
C). Nhiệt độ thấp hơn 0
o
C gọi là
nhiệt độ âm.
11- Nhiệt độ nước đá đang tan là
0
o
C. Nhiệt độ nước sôi là 100
o
C.
Nhiệt độ của cơ thể người bình
thường là 37
o
C. Nhiệt độ trong
phòng thường lấy là 20
o
C. Nhiệt độ
của nước sôi tại những vùng núi cao
nhỏ hơn 100
o
C.

12- Hiện tượng nở vì nhiệt chất rắn nở ra khi nóng
lên và co lại khi lạnh đi.
13- Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh đi.
14- Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí nở ra khi
nóng lên và co lại khi lạnh đi.
15- Khi một vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì
gây ra lực lớn.
16- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
17- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế
dùng chất lỏng dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất
lỏng, cấu tạo gồm: bầu đựng chất lỏng, ống quản
và thang chia độ.
18- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định,
nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
-Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác
nhau.
- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ vật không thay
đổi
- Đặc điểm về nhiệt độ sôi:
- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó
gọi là nhiệt độ sôi.
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không
thay đổi.
0
C.
19- Dựa vào đặc điểm nóng lên thì nở
ra và lạnh thì co lại của chất rắn để
giải thích được một số hiện tượng hay
ứng dụng trong thực tế.

20- Dựa vào đặc điểm nóng lên thì nở
ra và lạnh thì co lại của chất lỏng để
giải thích được một số hiện tượng hay
ứng dụng trong thực tế
21- Dựa vào sự nở vì nhiệt của chất
khí để giải thích được một số hiện
tượng và ứng dụng thực tế.
22- Dựa vào về sự nở vì nhiệt của
chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra
lực lớn để giải thích được một số hiện
tượng đơn giản và ứng dụng trong
thực tế thường gặp.
23- Sử dụng nhiệt kế y tế để đo được
nhiệt độ của bản thân và của bạn theo
đúng quy trình:
24- Tốc độ bay hơi của một
chất lỏng phụ thuộc vào
nhiệt độ, gió và diện tích mặt
thoáng của chất lỏng. Cụ thể:
- Sự bay hơi xảy ra ở bất kì
nhiệt độ nào, nhiệt độ của
chất lỏng càng cao thì sự bay
hơi xảy ra càng nhanh.
- Mặt thoáng càng rộng,
bay hơi càng nhanh.
- Khi có gió, sự bay hơi
xảy ra nhanh hơn.
25. Đặc điểm về nhiệt độ
sôi:
- Mỗi chất lỏng sôi ở một

nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ
đó gọi là nhiệt độ sôi.
- Trong suốt thời gian sôi,
nhiệt độ của chất lỏng không
thay đổi.
0
C.
Số câu hỏi
4 (C9-C10 -C3-
C7)
4 (C4 –C5 – C6 -C8) 1 (C13) 1 (C11) 1(C12) 11
Số điểm 2 4 2 4 9đ
TS câu hỏi 4 6 4 13
TS điểm 2 = 20% 4 = 40% 4 = 40% 10
Phòng gd - đt hớn quản
trờng th an phú
Họ tên:Lớp
đề thi học kỳ Ii năm học 2010 2011
Môn : vật lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
im Li nhn xột ca giỏo viờn

A/ TRC NGHIM: (5 im)
I. Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng nht:
Cõu 1: Mỏy c n gin no sau õy khụng li v lc:
A. Mt phng nghiờng B. Rũng rc c nh
C. Rũng rc ng D. ũn by
Cõu 2 : Cú th kộo mt vt cú trng lng 30N lờn bng rũng rc ng, ngi ta dựng lc no sau õy :
A. 30 N B. 15N C. 3kg d. 1,5 kg
Cõu 3: Khi un núng mt lng cht lng thỡ i lng no sau õy khụng thay i :

A. Nhit cht lng. B. Khi lng cht lng.
C. Khi lng riờng cht lng. D. Th tớch cht lng
Cõu 4: Vỡ sao khi trng chui hoc mớa ngi ta thng pht bt lỏ ?
A. tin cho vic chm súc cõy.
B. hn ch lng dinh dng cung cp cho cõy.
C. gim bt s bay hi lm cõy b mt nc hn.
D. tn din tớch t trng .
Cõu 5: Nhng quỏ trỡnh chuyn th no ca ng c s dng trong vic ỳc tng ng?
A.Núng chy v bay hi. B. Núng chy v ụng c.
C. Bay hi v ụng c. D. Bay hi v ngng t.
Cõu 6: Mt l thy tinh c y bng nỳt thy tinh, nỳt b kt. Hi phi m nỳt bng cỏch no trong cỏc cỏch
sau õy?
A. H núng nỳt B. H núng c l
C. H núng c nỳt v c l D. H núng ỏy l
Cõu 7: o nhit ngi ta dựng dng c no?
A. Cõn B. Lc k C. Thc D. Nhit k.
Cõu 8: Hin tng no sau õy khụng liờn quan n s núng chy?
A. un nha ng tri ng. B. Bú ci ang chỏy.
C. Hn thic. D. Ngn nn ang chỏy.
II in khuyt : Chn cỏc t in vo ch
Cõu 9: a. Th tớch qu cu s khi nú b nung núng lờn.
b. Trong sut thi gian sụi nhit ca cht lng
Cõu 10 : Cht khớ khi núng lờn, khi lnh i.
B/ T LUN: (5 im)
Cõu 11 : (1) Ti sao khi lp cỏi khõu dao vo cỏn, ngi th rốn phi un núng khõu ri mi tra vo cỏn?
Cõu 12 : (2) So sỏnh s bay hi v s sụi?
Cõu 13: (2) Tớnh
a. 30
0
C = ?

0
F b. 37
0
C = ?
0
F
BI LM










ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: ( chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm ).
II – Điền khuyết : Chọn các từ để điền vào chỗ (Điền đúng đáp án mỗi từ cho 0,25 điểm )
Câu 9: a. Thể tích quả cầu sẽ tăng khi nó bị nung nóng lên.
b. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi
Câu 10 Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: - Khi đung nóng, khâu nở ra, dễ lắp vào cán (0,5 điểm)
- Khi khâu nguội đi, khâu co lại, xiết chặt vào cán (0,5 điểm)
Câu 12 : (2 điểm)
- Giống nhau ( 0,5 điểm ): Chất lỏng biến thành hơi .

- Khác nhau ( 1,5 điểm )
Sự bay hơi Sự sôi
- Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng - Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
- Chất lỏng biến thành hơi chỉ xảy ra ở mặt thoáng - Chất lỏng biến thành hơi xảy ra đồng thời ở mặt
thoáng và ở trong lòng chất lỏng
Câu 13: (2đ) Tính
a. 30
0
C = 32 + (30.1.8) = 86
0
F b. 37
0
C = 32 + (37.1.8) = 98.6
0
F
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Đ. án B A B C D B B B

×