Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Thi HKII Vật Lí 6 (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.49 KB, 4 trang )

PHÒNG GD VÀ ĐT THẠNH TRỊ ĐỀ THI HỌC KÌ II
Trường THCS Châu Hưng Môn: Vật Lí 6
Năm học: 2008 – 2009 Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
A. Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (4
đ
)
1. (0,5
đ
) Máy cơ đơn giản nào khơng cho lợi về lực?
A. Mặt phẳng nghiêng. B. Ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động. D. Đòn bẩy.
2. (0,5
đ
) Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Khối lượng của hòn bi tăng. B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng. D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
3. (0,5
đ
) Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?
A. 100
o
C. B. 42
o
C C. 37
o
C D. 20
o
C


4. (0,5
đ
) Quả bóng bàn bị bẹp một chút, được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như
cũ vì:
A. khơng khí trong quả bóng nóng lên, nở ra.
B. vỏ bóng bàn nở ra do bị nứt.
C. nước nóng tràn vào bóng.
D. khơng khí tràn vào bóng.
5. (0.5
đ
) Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sơi?
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên.
6. (0.5
đ
) Tính xem nhiệt độ 30
o
C sẽ ứng với nhiệt độ bao nhiêu
o
F ?
A. 30
o
F B. 54
o
F C. 62
o
F D. 86
o
F
7. (0.5

đ
) Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới
đây?
A. Làm nóng nút thủy tinh. B. Làm nóng cổ lọ thủy tinh.
C. Làm lạnh cổ lọ thủy tinh. D. Làm lạnh đáy lọ thủy tinh.
8. (0.5
đ
) Trong thời gian vật đơng đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào?
A. Ln tăng. B. Ln giảm.
C. Khơng đổi. D. Lúc đầu giảm sau đó khơng đổi.
B. Điền vào chỗ trống (………..…………) cho thích hợp: (2
đ
)
9. (1
đ
) Trong nhiệt giai ………………………..……….., nhiệt độ của nước đá đang tan là 0
o
C,
nhiệt độ của hơi nước đang sơi là ……………….……….
10. (1

) Tc bay hi ca mt cht lng ph thuc vo ., ... v
din tớch mt thoỏng ca cht lng.
II. Tệẽ LUAN: (4 ủieồm)
11. (4

) B nc ỏ ó p vn vo cc thu tinh ri dựng nhit k theo dừi s thay i
nhit , ngi ta lp c bng sau:
Thi gian (phỳt) 0 1 2 3 4 5 6 7
Nhit (

o
C) -4 0 0 0 0 2 4 6
a). V ng biu din s thay i nhit
theo thi gian?
b). Hin tng gỡ xy ra t phỳt 0 n
phỳt th 1, t phỳt th 1 n phỳt ht
phỳt th 4, t phỳt th 5 n ht phỳt
th 7?
c). Nc tn ti nhng th no trong
khong thi gian t phỳt 0 n phỳt
th 1, t phỳt th 1 n ht phỳt th
4, t phỳt th 5 n ht phỳt th 7?
BAỉI LAỉM














Th

i gian

(phỳt)
Nhit (
o
C)
0
1 2
3 4 5
6 7
-4
0
2
4
6
MA TRẬN
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2
1. Máy cơ đơn giản
1(0,5đ)
1 câu(0,5đ)
2. Nhiệt độ + Sự nở
vì nhiệt
3(0,5đ); 9(1đ) 2(0,5đ); 5(0,5đ)
4(0,5đ); 6(0,5đ);
7(0,5đ)
7 câu(4đ)
3. Sự chuyển thể
8(0,5đ); 10(1đ) 11b(1đ); 11c(1đ) 11a(2đ)
5 câu(5.5đ)

Tổng
TN(3,5đ) TN(1đ)
TN(1,5đ) +
TL(2đ)
TL(2đ)
13 câu(10đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
A. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1. B 2. D 3. B 4. A
5. A 6. D 7. B 8. C
B. 9. Xenxiut (0,5
đ
) 10. nhiệt độ (0,5
đ
)
100
o
C (0,5
đ
) gió (0,5
đ
)
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
11.
a). Vẽ hình đúng (2
đ
)
b).
0 – 1: Nước đá nóng lên (0,25

đ
)
1 – hết phút 4: Nước đá nóng chảy (0,5
đ
)
4 – 7: Nước nóng lên
(0,25
đ
)
c).
0 – 1: Thể rắn (0,25
đ
)
1 – 4: Thể rắn, lỏng và hơi (0,5
đ
)
4 – 7: Thể lỏng và thể hơi
(0,25
đ
)
0
1 2
3 4 5
6 7
-4
0
2
4
6
Nhiệt độ (

o
C)
Th

i gian
(phút)
Heát

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×