Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiếng Anh 6 Cao Chương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.37 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT
HUYỆN TRÀ LĨNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: ANH VĂN - LỚP 6
Thòi gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

Người ra đề: Nông thị Hương
Đơn vị: Trường THCS Cao Chương
MA TRẬN
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Céng
TN TL TN TL TN TL
Phonetics
Sè c©u:
Sè ®iÓm:
TØ lÖ %:
4
1
4
1
10%
Vocabulary,
grammar
- Present simple
- Present continuos
- Preposition
- Future “going to”
(Multiple choice
completion)
Present simple
Presentcontinuos


Future “going to”
(sentence
completion; the
option form)
Sè c©u:
Sè ®iÓm:
TØ lÖ %:
8
2
4
1
12
3
30%
Reading
Lien's house
Complete passage
(answer the
questions)
Sè c©u:
Sè ®iÓm:
TØ lÖ %:
5
2,5
5
2,5
25%
Writing
Prsent simple
Future going to

(rewrite
sentences)
Sè c©u:
Sè ®iÓm:
TØ lÖ %:
7
3,5
6
3,5
35 %
Tæng sè c©u:
Tæng sè ®iÓm:
TØ lÖ%:
12
3
30%
9
3,5
35%
7
3,5
35%
28
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT
HUYỆN TRÀ LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC (2010-2011)
Môn anh văn - lớp 6
Thời giang : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:
I. PHONETICS:
Khoanh tròn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ( 1điểm).
1. A. ready B. teacher C. bed D. head
2. A. these B. brother C. thank D. that
3. A. my B. country C. farmily D. every
4. A. time B. big C. live D. sit
II. VOCABULARY AND GRAMMAR.
A. Khoanh tròn đáp án đúng cho các câu sau ( 2 điểm )
1. Minh television every evening.
A. watch B.washes C. watches D. wash
2. Tuan and I badminton in the yard.
A. playing B. is playing C. are playing D. am playing
3.This is my father. name Nam.
A. Her B. His C.He’s D. My
4. There fifty students in my class.
A. are B. is C.do D. to be
5. What ?
A. are you doing B. you are doing C. do you D. you do
6. They are going Ha Long bay for 5 days.
A. to come B. to visit C. to get D. to have
7. Mr.Hai travels to work train.
A. by B. on C. in D.with
8. Does Nga play volleyball? – No, she
A. is B. isn’t C. does D. doesn’t
B. Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc ( 1 điểm) .
1. Nam often (go) to the movies on Sunday.
2. she (do) aerobic every morning?
3. My mother (cook) dinner now.
4. I (go) to Ha Noi next month.

III. READING:
Em hãy đọc đoạn văn sau đó trả lời câu hỏi bên dưới ( 2,5 điểm).
Mrs.Lien is a nurse. Her house is near the hospital. It is in fron of the park, between the
drugstore and the bakery. Today she doesn’t go to work because it’s Sunday. There are
five rooms in her house, and the house has a small yard. To the right of the house, there
are flowers and there are small trees to the left of it. There is a well behind her house.
1. What does Mrs.Lien do?

2. How many rooms does her house have?

3. Is the yard big or small?

4. Where are the flowers?

5. What is there behind her house?

IV. WRITING:
A. Viết hoàn chỉnh các câu sau sử dụng từ gợi ý ( 2 điểm) .
1. She / like / warm / weather / .

2. There / twenty clasrooms / my school.

3. I / walk / school / everyday /.

4. What / you / going / do / tonight /?

B. Trả lời các câu hỏi sau ( 1,5 điểm) .
1. What do you do in your free time?

2. What are you going to do tonight?


3. What would you like for breakfast?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỠNG DẪN CHẤM
MÔN: ANH VĂN - 6
I. PHONETICS: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (1 điểm ).
1.B 2.C 3.A 4.A
II. VOCABULARY AND GRAMMAR.
A. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (2điểm ).
1. C 2. C 3. B 4. A 5. A 6. B 7.A 8.D
B. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (1 điểm ).
1. goes 2. Does 3. is cooking 4. am going
III. READING:
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm (2,5 điểm)
1.She is a nurse.
2. her house/ It has fives rooms.
3. It is small.
4. The flowers/They are to the right of the house.
5. There is a well.
IV. WRITING:
A. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm (2 điểm)
1. She likes warm weather.
2. There are twenty clasrooms in my school.
3. I walk to school everyday.
4. What are you going to do tonight?
B. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm (1,5 điểm)
1. Students’ answer.
2. Students’ answer.
3. Students’ answer.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×