Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Chuyên đề Vật lý Ôn thi đại học - Chương V. Sóng ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.97 KB, 32 trang )

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
75


CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
*****
BÀI 1: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
- CÁC LOẠI QUANG PHỔ - CÁC BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THẤY.

1. HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Thí nghiệm: Chiếu tia sáng trắng qua lăng kính, phía sau lăng
kính ta ñặt màn hứng M. Trên M ta quan sát ñược dải màu biến
thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
Kết luận: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng mà khi một
chùm sáng khi ñi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh
sáng ñơn sắc khác nhau.
*Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng khi ñi qua lăng kính chỉ bị lệch
mà không bị tán sắc.
[
]
0,38 0,76
m
λ µ
∈ →

*Ánh sáng ña sắc là ánh sáng gồm hai ánh sáng ñơn sắc trở lên.






Thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng.
+ Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
( ñỏ - cam - vàng - lục - lam - chàm - tím)
+ Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có một tần số nhất ñịnh và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Tần số tăng từ
ñỏ ñến tím
(
)
d c v lu la ch t
f f f f f f f
< < < < < <

+ Chiết suất của môi trường trong suốt biến thiên theo tần số của ánh sáng ñơn sắc và tăng dần từ ñỏ ñến tím.
(
)
d c v lu la ch t
n n n n n n n
< < < < < <

+ Gọi
v
là vận tốc của ánh sáng ñơn sắc trong môi trường trong suốt
(
)
1
n
>
:
c

v
n
=

(
)

d t
n n
< <


t d
v v
<

+ Công thức xác ñịnh bước sóng ánh sáng ñơn sắc:
.
c
cT
f
λ
= =


(
)

t d
λ λ

< <

2. GIẢI THÍCH VỀ HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng ñược giải thích như sau:
+) Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng ñơn sắc khác nhau, có màu liên tục từ ñỏ ñến tím. Chiết suất của
lăng kính ( và của mọi môi trường trong suốt khác) có giá trị khác nhau ñối với ánh sáng ñơn sắc có màu khác nhau,
giá trị nhỏ nhất ñối với ánh sáng ñỏ và lớn nhất ñối với ánh sáng tím.
+) Mặc khác, ta ñã biết góc lệch của một tia sáng ñơn sắc khúc xạ qua lăng kính phụ thuộc vào chiết suốt của lăng
kính: chiết suốt lăng kính càng lớn thì góc lệch càng lớn. Vì vậy sau khi khúc xạ qua lăng kính, bị lệch các góc khác
nhau , trở thành tách rời nhau. Kết quả là, chùm sáng trắng ló ra khỏi lăng kính bị trải rộng ra thành nhiều chùm ñơn
sắc , tạo thành quang phổ của ánh sáng trắng mà ta quan sát ñược trên màn.

3. ỨNG DỤNG CỦA TÁN SẮC ÁNH SÁNG
+ Ứng dụng trong máy quang phổ ñể phân tích chùm sáng ña sắc, do vật phát ra thành các thành phần ñơn sắc
+ Giải thích về nhiều hiện tượng quang học trong khí quyển, như cầu vồng…
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
76


4. MÁY QUANG PHỔ:
Máy quang phổ cấu tạo gồm ba bộ phận
+) Bộ phận thứ nhất là ống truẩn trực, ống chuẩn trực là một cái
ống một ñầu là một thấu kính hội tụ L

1
, ñầu kia là khe hẹp có lỗ
ánh sáng ñi qua nằm tại tiêu ñiểm vật của thấu kính hội tụ, có tác
dụng tạo ra các chùm sáng song song ñến lăng kính.

+) Lăng kính P: là bộ phận chính của máy quang phổ nhằm tán sắc
ánh sáng trắng thành các dải màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
+) Màn M hay gọi là buồng ảnh dùng ñể hứng ảnh trên màn
+) Nguyên tắc hoạt ñộng dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.



Ống chuần trực
Lăng kính
M

S



( Cắn cứ vào hình ảnh thu ñược trên màn người ta chia quang phổ thành các loại sau)
5. CÁC LOẠI QUANG PHỔ.

Các loại
quang phổ
Định nghĩa Nguồn phát Đặc ñiểm Ứng dụng


Quang phổ
liên tục
Là một dải màu có màu từ ñỏ
ñến tím nối liền nhau một
cách liên tục



Do các chất rắn,
lỏng, khí có áp suất
lớn phát ra khi bị
nung nóng
Quang phổ liên tục
của các chất khác
nhau ở cùng một
nhiệt ñộ thì hoàn
toàn giống nhau và
chỉ phụ thuộc vào
nhiệt ñộ của chúng
Dùng ñể ño nhiệt ñộ
các vật có nhiệt ñộ
cao, ở xa, như các
ngôi sao.



Quang phổ
vạch phát xạ
Là một hệ thống những vạch
sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi nhưng khoảng tối



Quang phổ vạch do
chất khí ở áp suất
thấp phát ra khi bị
kích thích bằng nhiệt

hay ñiện.
Quang phổ vạch của
các nguyên tố khác
nhau thì rất khác nhau
về số lượng vạch, về
vị trí và ñộ sáng tỉ ñối
của các vạch. Mỗi
nguyên tố hóa học có
một quang phổ vach
ñặc trưng.
Dùng ñể nhận biết,
phân tích ñịnh lượng
và ñịnh tính thành
phần hóa học của
các chất




Quang phổ
vạch hấp thụ







Là những vach tối nằm trên
nền sáng của quang phổ liên

tục






Quang phổ vạch do
chất khí ở áp suất
thấp phát ra khi bị
kích thích bằng nhiệt
hay ñiện, và ñược ñặt
chắn trên ñường ñi
của tia sáng nguồn
quang phổ liên tục





- Để thu ñược quang
phổ hấp thụ thì ñiều
kiện nhiệt ñộ của
nguồn phải thấp hơn
nhiệt ñộ của nguồn
quang phổ liên tục
- Trong cùng một
ñiều kiện về nhiệt ñộ
và áp suất , Nguyên
tố có thể phát ra

quang phổ phát xạ
màu gì thì hấp thụ
màu ñó.

Dùng ñể nhận biết,
phân tích ñịnh lượng
và ñịnh tính thành
phần hóa học của
các chất









***Hiện tượng ñảo vạch quang phổ:
Hiện tượng mà vạch sáng của quang phổ phát xạ, trở thành vạch tối của quang phổ hấp thụ hoặc ngược lại gọi là hiện
tượng ñảo vạch quang phổ.

6. CÁC L
ỌAI BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THẤY.
HỒNG NGOẠI
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
77


Định nghĩa
+ Là bức xạ sóng ñiện từ có bươc sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng ñỏ

(
)
0,76
m
λ µ




Nguồn phát
Về lý thuyết các nguồn có nhiệt ñộ lớn hơn 0
o

K sẽ phát ra tia hồng ngoại
+ Các nguồn nhiệt ñộ khoảng
0
500
C
phát mạnh tia hồng ngoại nhất
+ Mặt trời là nguồn hồng ngoại tự nhiên quan trọng của Trái Đất
+ Cơ thể con người phát tia hồng ngoại
(
)
0,9
m
λ µ





Tác dụng
+ Tác dụng cơ bản nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
+ Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, tác dụng lên một số loại phim ảnh
+ Tia hồng ngoại cũng có thể biến ñiệu ñược như sóng ñiện từ cao tần.
+ Tia hồng ngoại còn có thể gây ra hiện tượng quang ñiện trong ở một số chất bán dẫn.


Ứng dụng
+ Dùng ñể phơi khô, sấy, sưởi ấm, nấu ăn…
+ Điều chế một số loại kính ảnh hồng ngoại chụp ảnh ban ñêm.
+ Chế tạo ñiều khiển từ xa
TỬ NGOẠI
Định Nghĩa
Là các bức xạ ñiện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
(
)
0,38
m
λ µ





Nguồn Phát
+ Những vật có nhiệt ñộ trên 2000 ñộ C ñều phát ra tia tử ngoại
+ Nhiệt ñộ càng cao thì phổ tử ngoại càng kéo dài về phía bước sóng ngắn

+ Mặt trời có bề mặt nhiệt ñộ khoảng
0
6000
C
vì vậy phát rất mạnh tia tử ngoại, nhưng v
ì
tầng Ô - zôn ñã hấp thụ hầu hết các bức xạ có bước sóng
(
)
0,36
m
λ µ
<
, chỉ còn các b
ức
xạ thuộc vùng cực tím xuống ñược Trái Đất.
+ Hồ quang ñiện của ngọn ñèn hàn - xì nhiệt ñộ khoảng
0
3000
C
phát mạnh tử ngoại, v
ì
vậy khi làm việc ñể tránh ñộc hại cần bảo hộ cẩn thận.



Tác dụng
+ Tác dụng sinh học hủy diệt tế bào
+ Tác dụng lên phim ảnh
+ Kích thích sự phát quang của nhiều chất, gây ra một số phản ứng hóa học, quang hóa

+ Kích thích nhiều phản ứng hóa học
+ Iôn hóa không khí và nhiều chất khí khác
+ Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng trong suốt với thạch anh
+ Gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài ở nhiều kim loại

Ứng dụng
+ Trong y học, tia tử ngoại ñược sử dụng ñể tiệt trùng các dụng cụ phẫu thu
ật, chữa bệnh
còi xương
+ Trong công nghiệp dùng ñể tiệt trùng thực phẩm trước khi ñóng hộp
+ Trong cơ khí dùng ñể phát hiện lỗi sản phẩm trên bề mặt kim loại
TIA RƠN - GHEN ( TIA X)


Định nghĩa
Tia X là các bức xạ ñiện từ có bước sóng từ
(
)
11 8
10 10
m
λ
− −
 
∈ →
 

+ T

(

)
11 10
10 10
m
− −
 

 
g
ọi là X cứng
+ Từ
(
)
10 8
10 10
m
− −
 

 
gọi là X mền
Nguồn phát
Do máy X – quang phát ra.
(Bằng cách cho tia catot ñập vào các miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn)


Tính chất
+ Khả năng năng ñâm xuyên cao
+ Làm ñen kính ảnh
+ Làm phát quang một số chất

+ Gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài ở hầu hết tất cả các kim loại
+ Làm i ôn hóa không khí
+ Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
78


Ứng dụng
+ Chuẩn ñoán hình ảnh trong y học
+ Phát hiện khuyết tật trong các sản phẩm ñúc
+ Kiểm tra hành lý trong lĩnh vực hàng không
+ Nghiên cứu thành phần cấu trúc vật rắn


BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
A: Tác dụng nhiệt. B: Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C: Gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài. D: Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 2: Chọn câu ñúng
A: Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt ñộ cao phát ra
B: Tia X có thể phát ra từ các ñèn ñiện
C: Tia X là sóng ñiện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D: Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 3: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A: Có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B: Bị lệch khác nhau trong từ trường ñều.
C: Bị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều.
D. Chúng ñều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.

Câu 4: Kết luận nào sau ñây là sai. Với tia Tử ngoại:
A: Truyền ñược trong chân không. B: Có khả năng làm ion hoá chất khí.
C: Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 5: Nhận xét nào dưới ñây sai về tia tử ngoại?
A:Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy ñược, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B:Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C:Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D:Các hồ quang ñiện, ñèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C ñều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Câu 6: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A:Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B: Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
µ
.
C:Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D:Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 7: Bức xạ tử ngoại là bức xạ ñiện từ
A: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
B: Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C: Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D: Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 8: Tính chất nào sau ñây không phải của tia X:
A: Tính ñâm xuyên mạnh. B: Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C: Iôn hóa không khí. D: Gây ra hiện tượng quang ñiện.
Câu 9: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại
A: Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng ñỏ
C: Tia hồng ngoại có màu hồng D: Tia hồng ngoại ñược dùng ñể sấy khô một số nông sản
Câu 10: Tính chất nào sau ñây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại

A: Làm ion hóa không khí B: Có tác dụng chữa bệnh còi xương
C: Làm phát quang một số chất D: Có tác dụng lên kính ảnh
Câu 11: Điều nào sau ñây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều tác dụng lên kính ảnh;
B: Cùng bản chất là sóng ñiện từ;
C: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 12: Phát biểu nào sau ñây ñúng khi nói về tia tử ngoại ?
A:Tia t
ử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B:Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn phát ra.
C: Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
79

D:Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng ñỏ
Câu 13: Phát biểu nào sau ñây về tia tử ngoại là không ñúng?
A: Có thể dùng ñể chữa bệnh ung thư nông.
B: Tác dụng lên kính ảnh.
C: Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. Có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 14: Phát biểu nào sau ñây về tia hồng ngoại là không ñúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B: Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn bức xạ ñỏ.
Câu 15: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt ñộ
A: lớn hơn nhiệt ñộ môi trường. B: trên 0

0
C.
C: trên 100
0
C D: trên 0
0
K.
Câu 16: Chọn câu sai.
A: Bản chất của tia hồng ngoại là sóng ñiện từ.
B: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C: Tia hồng ngoại ñược ứng dụng chủ yếu ñể sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong ñêm tối.
D: Tia hồng ngoại có thể ñi qua tấm thuỷ tinh
Câu 17: Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen
A: Tác dụng lên kính ảnh B: Là bức xạ ñiện từ
C: Khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm D: Gây ra phản ứng quang hóa
Câu 18: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt ñộ cao hơn
0
0
K
phát ra.
B: Tia hồng ngoại là sóng ñiện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4
(
)
m
µ
.
C: Tia hồng ngoại là một bức xạ ñơn sắc màu hồng.
D: Tia hồng ngoại bị lệch trong ñiện trường và từ trường.
Câu 19: Chọn ñáp án ñúng về tia hồng ngoại:

A: Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
B: Bị lệch trong ñiện trường và trong từ trường.
C: Chỉ các vật có nhiệt ñộ cao hơn 37
oC
phát ra tia hồng ngoại.
D: Các vật có nhiệt ñộ lớn hơn 0
O
K ñều phát ra tia hồng ngoại.
Câu 20:

Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen ñể phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là

A:
Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B:
Gây ion hoá các chất khí.

C:
Khả năng ñâm xuyên lớn.
D:
Làm phát quang nhiều chất.
Câu 21: Tia X ñược sử dụng trong y học ñể chiếu ñiện là nhờ vào tính chất nào sau ñây?
A: Tác dụng mạnh lên phim ảnh B: Tác dụng sinh lý mạnh
C: Khả năng ñâm xuyên D: Tất cả các tính chất trên
Câu 22: Chọn câu sai
A: Những vật bị nung nóng ñến nhiệt ñộ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B: Tia tử ngoại có tác dụng ñâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C: Tia tử ngoại là bức xạ ñiện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen

D: Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 23: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ
(
)
16
8,25.10
T s

=
. Bức xạ này thuộc vùng sóng ñiện từ nào?
A: Vùng tử ngoại. B: Vùng hồng ngoại.
C: Vùng ánh sáng nhìn thấy. D: Tia Rơnghen.
Câu 24: Bức xạ tử ngoại là bức xạ ñiện từ
A: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B: Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C: Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D: Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 25: Cho các sóng sau ñây
1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần
A: 2

4

1

3. B: 1

2

3


4. C: 2

1

4

3. D: 4

1

2

3.
Câu 26: S
ắp xếp nào sau ñây theo ñúng trật tự tăng dần của bước sóng?
A: chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. B: sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
C: chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. D: da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
80

Câu 27: Phát biểu nào trong các phát biểu sau ñây về tia Rơnghen là sai?
A: Tia Rơnghen truyền ñược trong chân không.
B: Tia rơnghen có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại ngoại
C: Tia Rơnghen có khả năng ñâm xuyên.
D:Tia Rơnghen không bị lệch hướng ñi trong ñiện trường và từ trường.
Câu 28: Phát biểu nào sau ñây ñúng với tia tử ngoại ?
A: Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.

C: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
D: A, B và C ñều ñúng.
Câu 29: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về tia X ?
A: Tia X là một loại sóng ñiện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B: Tia X là một loại sóng ñiện từ phát ra từ những vật bị nung nóng ñến nhiệt ñộ khoảng 500
0
C.
C: Tia X ñược phát ra từ ñèn ñiện.
D: Tia X không có khả năng ñâm xuyên.
Câu 30: Điều nào sau ñây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại ?
A: Đều tác dụng lên kính ảnh. B: Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
C: Cùng bản chất là sóng ñiện từ. D: Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
Câu 31: Điều nào sau ñây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Cùng bản chất là sóng ñiện từ.
B: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều tác dụng lên kính ảnh.
D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 32: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen ñều có bản chất là sóng ñiện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A: Chúng bị lệch khác nhau trong từ trường ñều.
B: Có khả năng ñâm xuyên khác nhau.
C: Chúng bị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều.
D: Chúng ñều ñược sử dụng trong y tế ñể chụp X-quang (chụp ñiện).
Câu 33: Một dải sóng ñiện từ trong chân không có tần số từ
(
)
14 14
4.10 7,5.10
Hz
 


 
. Biết vận tốc ánh sáng trong chân
không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng ñiện từ?
A: Vùng tia Rơnghen. B: Vùng tia tử ngoại.
C: Vùng ánh sáng nhìn thấy. D: Vùng tia hồng ngoại.
Câu 34: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
(
)
9
3.10
m

ñến
(
)
7
3.10
m


A: Tia tử ngoại. B: Ánh sáng nhìn thấy. C: Tia hồng ngoại. D: Tia Rơnghen.
Câu 35: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A: Bản chất là sóng ñiện từ.

B: Khả năng ion hoá mạnh không khí.
C: Khả năng ñâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D: Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng ñỏ.
Câu 36: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới ñây là sai?
A: Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B: Tia tử ngoại có bản chất là sóng ñiện từ.
C: Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D: Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 37: Tia Rơnghen có
A: Cùng bản chất với sóng âm.
B: Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C: Cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D: Điện tích âm.
Câu 38: Trong chân không, các bức xạ ñược sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A: Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B: Ta hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C: Ánh sáng tím, tia h
ồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D: Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
81

Câu 39: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau ñây là sai?
A: Tia hồng ngoại có bản chất là sóng ñiện từ.
B: Các vật ở nhiệt ñộ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 40: Tia tử ngoại ñược dùng
A: Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B: Trong y tế ñể chụp ñiện, chiếu ñiện.
C: Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D: Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 41: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới ñây là sai?
A: Tia hồng ngoại cũng có thể biến ñiệu ñược như sóng ñiện từ cao tần.
B: Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
C: Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng ñỏ.
D: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 42: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, ñơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A: Tia tử ngoại. B: Tia hồng ngoại. C: Tia ñơn sắc màu lục. D: Tia Rơn-ghen.
Câu 43: Trong các nguồn bức xạ ñang hoạt ñộng: hồ quang ñiện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi ñiện, lò vi sóng; nguồn
phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A: Màn hình máy vô tuyến. B: Lò vi sóng. C: Lò sưởi ñiện. D: Hồ quang ñiện.
Câu 44: Chọn câu ñúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A: Chùm sáng màu ñỏ bị lệch nhiều nhất C: Chùm sáng màu ñỏ bị lệch ít nhất
B: Chùm sáng màu tím bị lệch ít nhất D: Chùm sáng màu ñỏ và màu tím ñều không bị lệch
Câu 45: Chọn câu ñúng
A: Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi ñi qua lăng kính
B: Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính sẽ chỉ có 7 tia ñơn sắc có các màu: ñỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
ló ra khỏi lăng kính
C: Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D:Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng ñi qua lăng kính.
Câu 46: Chiết suất của thủy tinh ñối với các ánh sáng ñơn sắc ñỏ, vàng, tím lần lượt là n

d
, n


v
, n

t
. Chọn sắp xếp ñúng?
A: n

d
< n

t
< n

v
B: n

t
< n

d
< n

v
C: n

d
< n

v
< n


t
D: n

t
< n

v
< n

d

Câu 47: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng ñơn sắc
A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác ñịnh trong mọi môi trường.
B:Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có tần số xác ñịnh trong mọi môi trường.
C: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
D: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác ñịnh trong mọi môi trường.
Câu 48: Chọn câu sai.
A: Mỗi ánh sáng ñơn sắc có một bước sóng và tần số xác ñịnh.
B:Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C: Mỗi ánh sáng ñơn sắc có một màu sắc và tần số nhất ñịnh.
D: Tốc ñộ truyền của các ánh ñơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 49: Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng ñơn sắc thay ñổi so với trong chân không như thế nào?
A: Giảm n
2
lần. B: Giảm n lần. C: Tăng n lần. D: Không ñổi.
Câu 50: Chọn câu ñúng
A: Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt ñộ cao phát ra
B: Tia X có thể phát ra từ các ñèn ñiện
C: Tia X là sóng ñiện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại

D: Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 51: Phát biểu nào sau ñây về tia tử ngoại là không ñúng?
A: Có thể dùng ñể chữa bệnh ung thư nông.
B: Tác dụng lên kính ảnh.
C: Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. C khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 52: Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào
A: C
ường ñộ ánh sáng B: Bước sóng ánh sáng C: Năng lượng ánh sáng D: Tần số của ánh sáng
Câu 53: Một ánh sáng ñơn sắc có tần số f = 4.10
14
(Hz). Biết rằng bước sóng của nó trong nước là 0,5(µm). Vận tốc của tia
sáng này trong nước là:
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
82

A: 2.10
6
(m/s) B: 2.10
7
(m/s) C: 2.10
8
(m/s) D: 2.10
5
(m/s)
Câu 54: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện
tượng ñó ñược gọi là.
A: Khúc xạ ánh sáng B: Giao thoa ánh sáng C: Tán sắc ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng

Câu 55: Chọn câu sai. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng
A: Có một bước sóng xác ñịnh. B: Có một tần số xác ñịnh.
C: Có một chu kỳ xác ñịnh. D: Có một màu sắc xác ñịnh
Câu 56: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng
A:Có một mầu xác ñịnh.
B: Không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
C: Có vận tốc không ñổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia
D: Bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 57: Phát biểu nào sau ñây là sai:
A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
B: Chiết suất của môi trường trong suốt ñối với ánh sáng ñơn sắc khác nhau là khác nhau.
C: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng ñơn
sắc khác nhau.
D: Ánh sáng trắng là tập hợp chỉ gồm 7 ánh sáng ñơn sắc khác nhau: ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 58: Chiếu tia sáng màu ñỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi tia sáng truyền
trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A: Màu tím,bươc sóng 440nm B: Màu ñỏ,bước sóng 440nm
C: Màu tím,bươc sóng 660nm D: Màu ñỏ,bước sóng 660nm
Câu 59: Ánh sáng không có tính chất sau:
A: Có truyền trong chân không. B: Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C:Có mang theo năng lượng. D: Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 60: Một bức xạ ñơn sắc có tần số f = 4.10
14

Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của thuỷ
tinh ñối với bức xạ trên là 1,5.
A: 0,64µm. B: 0,50µm C: 0,55µm. D: 0,75µm.
Câu 61: Ánh sáng không có tính chất sau ñây:
A: Luôn truyền với vận tốc 3.10
8

m/s . B: Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C: Có thể truyền trong chân không. D: Có mang năng lượng.
Câu 62: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A: Vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B: Vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C: Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D: Bước sóng và tần số ánh sáng không ñổi.
Câu 63: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về chiết suất của một môi trường ?
A: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất ñịnh với mọi ánh sáng ñơn sắc là như nhau.
B: Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
C: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất ñịnh với mỗi ánh sáng ñơn sắc khác nhau là khác nhau.
D: Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau ñối với một loại ánh sáng nhất ñịnh thì có giá trị như nhau.
Câu 64: Cho các loại ánh sáng sau:
I. Ánh sáng trắng. II. Ánh sáng ñỏ. III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím.
Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu ñược quang phổ liên tục ?
A: I và III. B: I, II và III. C: Chỉ có I. D: Cả bốn loại trên.
Câu 65: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ ?
A: Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng.
B: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của
chúng.
C: Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng ñể xác ñịnh nhiệt ñộ của các chất.
D: A, B và C ñều ñúng.
Câu 66: Điều nào sau ñây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A: Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B: Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng.
D: Quang ph
ổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 67: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ ?
A: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu ñược trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn

(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
83

B: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt ñộ cao phát sáng phát ra.
C: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt ñộ thấp phát sáng phát ra.
D: A, B và C ñều ñúng.
Câu 68: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?
A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, ñặc
trưng cho nguyên tố ñó.
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và ñộ sáng tỉ ñối của các vạch ñó.
Câu 69: Khi sóng ánh sáng truyền truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì:
A: Cả tần số lẫn bước sóng ñều thay ñổi. B: Tần số không ñổi, nhưng bước sóng thay ñổi.
C: Bước sóng không ñổi nhưng tần số thay ñổi D: Cả tần số lẫn bước sóng ñều thay không ñổi.
Câu 70: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về ñiều kiện ñể thu ñược quang phổ vạch hấp thụ ?
A: Nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B: Nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt ñộ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C: Nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D: Một ñiều kiện khác
Câu 71: Cho các loại ánh sáng sau: Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính ?
I. Ánh sáng trắng. II. Ánh sáng ñỏ. III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím.
A: II, III, IV. B: I, II, III. C: I, II, III, IV. D: I, II, IV.
Câu 72: Khi một chùm sáng ñơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì:
A: Tần số giảm, bước sóng giảm. B: Tần số tăng, bước sóng giảm.
C: Tần số không ñổi, bước sóng giảm. D: Tần số không ñổi, bước sóng tăng.
Câu 73: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về ánh sáng ñơn sắc :
A: Ứng với mỗi ánh sáng ñơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua
B: Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng ñơn sắc

C: Các sóng ánh sáng ñơn sắc có phương dao ñộng trùng với phương với phương truyền ánh sáng.
D: Chiết suất của môi trường trong suốt ñối với ánh sáng ñỏ thì lớn nhất và ñối với ánh sáng tím thì nhỏ nhất.
Câu 74: Chọn câu sai:
A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng luôn bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
B: Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc sóng ánh sáng màu ñỏ lớn hơn ánh sáng màu tím.
C: Vận tốc của sóng ánh sáng ñơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D: Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc phụ thuộc vào vận tốc truyền của sóng ñơn sắc
Câu 75: Trường hợp nào liên quan ñến hiện tượng tán sắc ánh sáng sau ñây :
A: Màu sắc trên mặt ñĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào.
B: Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C: Màu sắc của váng dầu trên mặt nước
D: Màu sắc trên bóng bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời.
Câu 76: Chọn câu sai trong các câu sau :
A: Chiết suất của môi trường trong suốt ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất so với các ánh sáng ñơn sắc khác
B: Chiết suất của môi trường trong suốt ñối với ánh sáng tím là lớn nhất so với các ánh sáng ñơn sắc khác
C: Chiết suất của môi trường trong suốt có giá trị như nhau ñối với tất cả các ánh sáng ñơn sắc khác nhau.
D: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất của môi trường trong suốt vào màu sắc
ánh sáng.
Câu 77: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A: Một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối( thứ tự các vạch ñược xếp theo chiều từ ñỏ ñến tím).
B: Một vạch màu nằm trên nền tối.
C: Các vạch từ ñỏ tới tím cách nhau những khoảng tối.
D: Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
Câu 78: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A: Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B:Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C: D
ựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng.
D: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh

Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
84

Câu 79: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ ñược ñặt tại
A: Quang tâm của thấu kính hội tụ
B: Tiêu ñiểm ảnh của thấu kính hội tụ
C: Tại một ñiểm trên trục chính của thấu kính hội tụ
D: Tiêu ñiểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 80: Quang phổ liên tục ñược ứng dụng ñể
A: Đo cường ñộ ánh sáng B: Xác ñịnh thành phần cấu tạo của các vật
C: Đo áp suất D: Đo nhiệt ñộ
Câu 81: Chọn câu ñúng.
A: Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật nóng sáng.
C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật nóng sáng.
D: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 82: Khi tăng dần nhiệt ñộ của khối hiñrô thì các vạch trong quang phổ của hiñrô sẽ
A: Xuất hiện theo thứ tự ñỏ, lam, chàm, tím B: Xuất hiện ñồng thời một lúc
C: Xuất hiện theo thứ tự ñỏ, chàm, lam, tím D: Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, ñỏ
Câu 83: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:
A: Màu biến ñổi liên tục . B: Tối trên nền sáng .
C: Màu riêng biệt trên một nền tối . D: Tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 84: Chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu sau:
A:Quang phổ của mặt Trời ta thu ñược trên trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
B: Mọi vật khi nung nóng ñều phát ra tia tử ngoại.
C:Quang phổ của mặt Trời ta thu ñược trên trái Đất là quang phổ vạch phát xạ.
D: Quang phổ của mặt Trời ta thu ñược trên trái Đất là quang phổ liên tục
Câu 85: Tìm phát biểu sai về ñặc ñiểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A: Khác nhau về số lượng vạch. B: Khác nhau về màu sắc các vạch.

C: Khác nhau về ñộ sáng tỉ ñối giữa các vạch. D: Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 86: Quang phổ vạch phát xạ ñược phát ra khi nào.
A: Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. B: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C: Khi nung nóng một chất khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn D: Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 87: Chọn phương án sai:
A: Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
B: Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
C: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D: Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
Câu 88: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ ñược gọi là:
A: Sự tán sắc ánh sáng B: Sự nhiễu xạ ánh sáng
C: Sự ñảo vạch quang phổ D: Sự giao thoa ánh sáng ñơn sắc
Câu 89: Hiện tượng ñảo sắc của các vạch quang phổ là
A: Các vạch tối trong quang phổ hấp thụ chuyển thành các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố ñó
B: Màu sắc các vạch quang phổ thay ñổi.
C: Số lượng các vạch quang phổ thay ñổi.
D: Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ.
Câu 90: Chọn câu có nội dung sai:
A: Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu ñược quang phổ liên tục
B: Nguyên tắc hoạt ñộng của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C: Ánh sáng ñơn sắc không bị phân tích khi qua máy quang phổ.
D: Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng ñơn sắc khác
nhau.
Câu 91: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A: Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt ñộ của nguồn sáng J.
B: Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt ñộ của nguồn sáng J.
C: Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng ñó.
D: Kkhông ph
ụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ñó.
Câu 92: Trong các phát biểu sau ñây, phát biểu nào là sai?

A: Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ tới tím.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
85

B: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
C: Hiện tượng chùm sáng trắng, khi ñi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D: Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng ñơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 93: Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là:
A: 0,55 nm. B: 0,55 mm. C: 0,55 µm. D: 55 nm.
Câu 94: Ánh sáng ñơn sắc có tần số 5.10
14
Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt ñối của một
môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này
A: Nhỏ hơn 5.10
14
Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B: Lớn hơn 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C: Vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D: Vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
Câu 95: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng ñơn sắc?
A: Chiết suất của một môi trường trong suốt ñối với ánh sáng ñỏ lớn hơn chiết suất của môi trường ñó ñối với ánh sáng

tím.
B: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
C: Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng ñỏ.
D: Trong chân không, các ánh sáng ñơn sắc khác nhau truyền ñi với cùng vận tốC:
Câu 96: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về quang phổ?
A: Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, ñặc trưng
cho nguyên tố ñó.
C: Để thu ñược quang phổ hấp thụ thì nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tục
D: Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật ñó ñược nung nóng.
Câu 97: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
B: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
C: Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D: Tổng hợp các ánh sáng ñơn sắc sẽ luôn ñược ánh sáng trắng.
Câu 98: Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A: Chất khí hay hơi ở áp suất thấp ñược kích thích bằng nhiệt hay bằng ñiện cho quang phổ liên tục
B: Chất khí hay hơi ñược kích thích bằng nhiệt hay bằng ñiện luôn cho quang phổ vạch.
C: Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ấy.
D: Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ấy.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
86


BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG.

6. LĂNG KÍNH


A. Khi góc triết quang A lớn.
Các công thức quan trọng:
+
1 2
A r r
= +

+)
1 2
D i i A
= + −

+)
sin .sin
i n r
=

Khi
min
D
ta có:

1 2 1 2
;
2
A
i i i r r r
= = = = =



min
2
D i A
⇒ = −





A

r

1

r

2

i

2

i

1

D



B. Khi góc triết quang A nhỏ:
1 1 2 2
. . ; .
i n r i n r i n r
≈ ⇒ = ≈
1 2 1 2
. .
D i i A n r n r A nA A
⇒ = + − = + − = −


(
)
1
D n A
= −

+) G
ọi
D
D
là góc l
ệch tia ñỏ so với tia tới:
(
)
1
D d
D n A
= −


+) G
ọi
T
D
là góc l
ệch tia ñỏ so với tia tới:
(
)
1
T T
D n A
= −

+) G
ọi
D

là góc lệch giữa tia ñỏ và tia tím:
(
)
d T d t
D D D n n A
∆ = − = −

+) G
ọi DT là bề rộng quang phổ thu ñược trên màn:
(
)
(

)
tan tan
T D t d
D h D D h n n A
∆ = − = −

[
]
:
A rad


h

D
T
D
D

T
D
D


DT



2. THẤU KÍNH
Gọi

f
là tiêu cự của của thấu kính:
( )
1 2
1
1 1
1
f
n
R R
=
 
− +
 
 

Trong ñó:
+)
f
:là tiêu cự của thấu kính.
+) n: là chiết suất của chất làm thấu kính với tia sáng.
+)
1
R
: là bán kính của mặt cong thứ nhất.
+)
2
R
: là bán kính của mặt cong thứ hai .


(
)
0
R
<
mặt lõm;
0
R
>
mặt lồi


f

ñ

f

t



+)
( )
1 2
1
1 1
1
d
d

f
n
R R
=
 
− +
 
 


+)
( )
1 2
1
1 1
1
t
t
f
n
R R
=
 
− +
 
 


3.HI
ỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG


40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
87



i
r
n


sin .sin
i n r
=


sin
sin
i
r
n
=



t
r


d
r
D
T

h

(
)
tan tan
d t
DT h r r
= −

4. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN

Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng ñi từ môi
trường có chiết quang lớn về môi trường có chiết quang nhỏ hơn.
Hiện tượng phản xạ toàn phần bắt ñầu xảy ra khi tia khúc xạ
chạy song sóng mặt nước:
1 2
sin .sinr
n i n=

Vì:
0
90 sinr 1
r
= ⇒ =
;

2
1
n
=
.
.sin 1
n i
=

1
sin
gh
i
n
=

+ Để hiện tượng phản xạ toàn phần sảy ra:
1
sini
n





i

r

n


Hiện tượng phản xạ toàn phần




BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước và vuông góc với mặt nước Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát ñược ở
dưới ñáy bể( giả sử ánh sáng có thể chiếu tới ñáy).
A: Không có hiện tượng gì cả
B: Dưới ñáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất
C: Dưới ñáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ ñỏ ñến tím( ñỏ trong - tím ngoài)
D: Dưới ñáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ ñỏ ñến tím( tím trong - ñỏ ngoài)
Câu 2: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát ñược ở dưới ñáy bể (
giả sử ánh sáng có thể chiếu tới ñáy).
A: Không có gì dưới ñáy.
B: Dưới ñáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất
C: Dưới ñáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ ñỏ ñến tím
D: Dưới ñáy bể quan sát thấy hai tia màu là ñỏ và tím.
Câu 3: Chiết suất của nước ñối với tia vàng là
4
3
v
n
=
. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra không khí dưới góc tới i
sao cho
3
sin
4

i
=
thì chùm sáng ló ra không khí là
A: Dải màu từ ñỏ ñến tím B: Dải màu từ vàng ñến tím.
C: Dải sáng trắng. D: Dải màu từ ñỏ ñến vàng.
Câu 4: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng ñơn
sắc. màu vàng, màu chàm. Khi ñó chùm tia khúc xạ
A: Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong ñó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B: Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C: Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong ñó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn
h
ơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D: Góc khúc xạ của hai tia sáng là như nhau.
Câu 5: Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng ñơn sắc khác nhau là ñỏ; cam;vàng; lục, và tím ñi từ nước ra không khí, thấy ánh
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
88

sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước Xác ñịnh số bức xạ mà ta có thể quan sát ñược phía trên mặt nước
A: Ngoài vàng ra còn có cam và ñỏ B: tất cả ñều ở trên mặt nước
C: Chỉ có ñỏ ló ra phía trên mặt nước D: Chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước
Câu 6: Một lăng kính có góc chiết quang
0
45
A
=
. Chiếu chùm tia sáng hẹp ña sắc SI gồm 4 ánh sáng ñơn sắc: ñỏ, vàng ,
lục và tím ñến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc, thì tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng ñơn sắc (Biết chiết

suất của lăng kính ñối với ánh sáng màu lam là
2
)
A: ñỏ, vàng và lục . B: ñỏ, vàng, lục và tím. C: ñỏ , lục và tím . D: ñỏ , vàng và tím .
Câu 7: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần ñơn sắc:
tím, lam, ñỏ, lục, vàng. Tia ló ñơn sắc màu lục ñi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia ñơn
sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia ñơn sắc màu:
A: lam, tím. B: ñỏ, vàng, lam. C: tím, lam, ñỏ. D: ñỏ, vàng.

Câu 8: Chiếu ánh sáng trắng ñi qua lăng kính có góc chiết quang 30
o

thì thấy ánh sáng tím có góc lệch cực tiểu. Hãy tìm
góc lệch của tia ñỏ biết
1,54
d
n =
;
1,58
t
n =
.
A:
0
16 58'
B:
0
16,5
C:
0

15 6'
D:
Câu 9: Chiếu chùm sáng ña sắc gồm 5 ánh sáng cơ bản; ñỏ; vàng, lam, chàm và tím từ nước ra không khí. Biết sin i =
3
4
,
chiết suất của tím ñối với môi trường trên là
4
3
t
n
=
. Không kể tia màu tím, xác ñịnh có mấy bức xạ không ló ra khỏi mặt
nước?
A: 0 B: 1 C: 2 D: 3
Câu 10: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước góc 60
o

. Xác ñịnh góc lệch của tia ñỏ và tia tím, cho
1,54
d
n =
;
1,58
t
n =
.
A:
0
29

B:
0
0,29
C:
0 30'
o
D:
0
0 49'

Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang
0
60
A
=
. Biết chiết suất của lăng
kính ñối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng :
A:
0
51,3
B:
0
40,71
C: 30,43°. D: 49,46°.
Câu 12: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30
(
)
cm
. Chiết suất của thấu kính ñối với
ánh sáng ñỏ là 1,5 và ñối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu ñiểm ñối với tia ñỏ và tiêu ñiểm ñối với tia tím của thấu

kính là :
A: 2,22
(
)
cm
. B: 27,78
(
)
cm
C: 22,2
(
)
cm
D: 30
(
)
cm

Câu 13: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho
sin 0,8
i
=
. Chiết
suất của nước ñối với ánh sáng ñỏ là 1,331 và ñối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới ñáy bể là :
A: 2,5
(
)
cm
B: 1,25
(

)
cm
C: 2
(
)
cm
D: 1,5
(
)
cm

Câu 14: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang
0
4
A
=
dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng
kính ñối với ánh sáng ñỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng ñó sau khi ló khỏi lăng kính là:
A: 0,015 rad B: 0,015
0
. C: 0,24 rad D: 0,24
0
.
Câu 15: Góc chiết quang của lăng kính bằng
0
6
A
=
. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân

giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính ñối với tia ñỏ là
1,5
d
n =
và ñối với tia
tím là
1,56
t
n =
. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A: 6,28
(
)
mm
. B: 12,57
(
)
mm
C: 9,30
(
)
mm
D: 15,42
(
)
mm

Câu 16: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào ñỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang. Biết góc chiết quang
0

4
A
=
, chiết suất của lăng kính ñối với ánh sáng ñỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868.
Bề rộng quang phổ thu ñược trên màn quan sát ñặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
A: 5,58
(
)
cm
B: 6,4
(
)
cm
C: 6
(
)
cm
D: 6,4
(
)
m

Câu 17: Môt l
ăng kính có góc chiết quang
0
6
A
=
. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết
suất của lăng kính ñối với ánh sáng ñỏ là 1,5 và ñối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu ñỏ và màu tím là :

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
89

A: 3°. B: 0,24° (hay 14phút 24giây).
C: 3,24° (hay 3°14phút 24giây). D: 6,24° (hay 6°14phút 24giây).
Câu 18: Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng ñơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 45
o

theo phương
vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là
2
. Kể cả tia ñi là là mặt lăng kính, xác
ñịnh số bức xạ ñơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A: 0 B: 1 C: 2 D: 3
Câu 19: Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A rất nhỏ, phía sau lăng kính cách mặt phẳng phân giác của lăng
kính 2 m ta thu ñược vệt sáng có màu liên tục từ ñỏ ñến tím và rộng 5 cm. Hãy xác ñịnh góc lệch giữa tia ló của tia ñỏ và tia tím.
A: 3,875
o

B: 1,25 rad C: 0,05
o

D: Đáp án khác
Câu 20: Chia tia sáng ñơn sắc màu lục vào lăng kính có góc chiết quang
0
5
A
=

thì thấy tia ló ra có góc lệch cực tiểu. Xác
ñịnh góc tới của tia lục là bao nhiêu. Biết
1,55
L
n =
.
A:
0
3
B:
0
4 15'
C:
0
3 52'
D: 3,45
(
)
rad

Câu 21: Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giống nhau
(
)
40
R cm
=
.
Biết chiết suất của chất làm thấu kính ñối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác ñịnh tiêu cự của thấu kính trên ñối với tia vàng.
A: 0,4
(

)
cm
B: 0,4
(
)
dm
C: 0,4
(
)
m
D: 4
(
)
m

Câu 22: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng ñơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang
0
8
A
=
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:
A:
0
5,2
B:
0
5,32
C:

0
5,13
D:
0
3,25

Câu 23: Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang
0
60
A
=
Chiết suất ñối với ánh sáng ñỏ và ánh sáng tím lần lượt là
1,514
d
n =

1,5368
t
n =
. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 50
0
. Chùm tia ló
rọi vuông góc vào một màn cách ñiểm ló khỏi lăng kính một khoảng D = 1m . Xác ñịnh bề rộng dải phổ thu ñược trên màn :
A: 35
(
)
mm
B: 40
(
)

mm
C: 7
(
)
mm
D: 15
(
)
mm

Câu 24: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể ñựng chất lỏng có ñáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60
0
. Chiết
suất của chất lỏng ñối với ánh sáng tím
1,7
t
n =
, ñối với ánh sáng ñỏ
1,68
d
n =
. Bề rộng của dải màu thu ñược ở ñáy chậu là
1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A: 1,56
(
)
m
B: 1,20
(
)

m
. C: 2,00
(
)
m
. D: 1,75
(
)
m
.
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4
0
, ñặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính ñối với ánh sáng ñỏ
và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ ñỏ và tím vào mặt bên của lăng kính
theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia ñỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A: 1,416
0
. B: 0,336
0
. C: 0,168
0
. D: 13,312
0
.
Câu 26: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0

(coi là góc nhỏ) ñược ñặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng
song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh
của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc

chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính ñối với ánh sáng ñỏ là n
ñ
= 1,642 và ñối với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Độ rộng từ
màu ñỏ ñến màu tím của quang phổ liên tục quan sát ñược trên màn là
A: 36,9
(
)
mm
B: 10,1
(
)
mm
. C: 5,4
(
)
mm
. D: 4,5
(
)
mm
.
Câu 27: Một tấm thủy tinh dày 10 (cm) hai mặt song song với nhau, người ta dùng một tia sáng ñơn sắc ñỏ chiếu vào mặt
bên thứ nhất của tấm thủy tinh với góc tới là
0
60
i
=
. Sau khi ló ra khỏi tấm thủy tinh, tia sáng trên hợp với mặt bên một góc là

bao nhiêu ?
A :
0
50
B :
0
60
C :
0
70
D :
0
30

Câu 28: Một tấm thủy tinh dày 10 (cm) hai mặt song song với nhau, người ta dùng một chùm tia sáng trắng chiếu vào mặt
bên thứ nhất của tấm thủy tinh với góc tới là
0
60
i
=
. Sau khi ló ra khỏi tấm thủy tinh, chùm tia sáng trên có ñặc ñiểm gì ?
A : vẫn là chùm tia sáng trắng B : Là chùm tia phân kỳ ñơn sắc
C : Là chùm tia màu song song từ ñỏ ñến tím D : Chỉ có hai tia ñỏ và tím ló ra ñược.
Câu 29: Một tấm thủy tinh dày 10 (cm) hai mặt song song với nhau, Mặt phía dưới của tấm thủy tinh ñược mạ và có khả
n
ăng phản xạ mọi tia sáng tới. Người ta dùng một tia sáng ñơn sắc ñỏ chiếu vào mặt bên thứ nhất của tấm thủy tinh với góc tới

0
60
i =

. Sau khi phản xạ tại mặt kia của tấm thủy tinh nó quay lại và ló ra ở mặt bên thứ nhất. Lúc này góc hợp bỏi tia sáng
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
90

tới và tia ló ra là bao nhiêu ?
A :
0
50
B :
0
60
C :
0
70
D :
0
30

Câu 30: Một tấm thủy tinh dày 10 (cm) hai mặt song song với nhau, người ta dùng một chùm tia sáng trắng chiếu vào mặt
bên thứ nhất của tấm thủy tinh với góc tới là
0
60
i
=
. Sau khi ló ra khỏi tấm thủy tinh, chùm tia sáng trên có bề rộng bằng bao
nhiêu ? Biết rằng :
1,5; 1,6
d t

n n= =
.
A :
(
)
0,317
cm
B :
(
)
0,116
cm
C :
(
)
0,0016
cm
D :
(
)
0,645
cm


BÀI 3: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG _P1
GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
1. HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tư
ợng ánh sáng không tuân theo ñịnh
luật truyền thẳng, quan sát ñư

ợc khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc
gần mép những vật trong suốt hoặc không trong su
ốt . Nhờ hiện
tượng nhiễu xạ ánh sáng mà các tia sáng ñi qua các khe h
ẹp sẽ trở
thành nguồn sáng mới
Chúng ta chỉ có thể giải thích ñược hiện tư
ợng nhiễu xạ ánh sáng nếu
thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng.

S

Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

khi qua khe hẹp S


2. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG
a. Thí nghiệm: Đặt nguồn sáng ñơn sắc S ( coi như nguồn ñiểm) trước
một tấm màn, trên màn có hai khe hẹp
1 2
;
S S
; phía sau màn
1 2
S S
ñặt
màn hứng M. Di chuyển màn M ta thấy trên màn M có hệ vạch sáng
tối. Ta nói có hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng.
b. Định nghĩa giao thoa sóng ánh sáng: Là hiện tượng ñan xen của hai

nguồn sáng kết hợp, tại vị trí tăng cường lẫn nhau thành vân sáng
(max) - triệt tiêu lẫn nhau thành vân tối(min).
c. Nguồn kết hợp: là hai nguồn có cùng tần số và ñộ lệch pha không ñổi
theo thời gian.

1
S
2
S
H


vân
giao

thoa


S


3. XÂY DỰNG CÔNG THỨC
Gọi

∆∆

d là hiệu quang lộ từ hai nguồn S

1
và S


2
tới màn:
2 1
ax
d d d
D
∆ = − =

Trong ñó:
+)
2
d
là khoảng cách từ nguồn 2 ñến M;
+)
1
d
là khoảng cách từ nguồn 1 ñến M;
+)
(
)
a m
là khoảng cách giữa hai khe
1 2
S S
;
+)
(
)
D m

là khoảng cách từ mặt phẳng
1 2
S S
ñến màn M;
+)
(
)
x m
là khoảng cách từ M ñến vân sáng trung tâm.
Nếu tại M là vân sáng

2 1
d d k
λ

− =
với
k
là vân sáng bậc
k
;
(
)
0; 1; 2; 3
k ∈ ± ± ±

Nếu tại M là vân tối.

2 1
1

2
d d k
λ
 
⇒ − = +
 
 
với
(
)
0; 1; 2; 3
k ∈ ± ± ±

+) Nếu
0
k

là vân tối thứ
1
k
+

+ ) Nếu
0
k
<
là vân tối thứ
k




a
S

1

S

2

D

M

d

1

d

2





a. V
ị trí vân sáng:
2 1
ax

d d d k
D
λ
∆ = − = =

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
91




S
D
x k
a
λ
=
Trong ñó:
(
)
s
x m
là vị trí của vân sáng;
(
)
0; 1; 2; 3
k ∈ ± ± ±
là bậc của vân sáng;


b. Vị trí vân tối:
2 1
1
2
ax
d d d k
D
λ
 
∆ = − = = +
 
 




1
2
S
D
x k
a
λ
 
= +
 
 
Trong ñó:
(

)
t
x m
là vị trí của vân tối;
(
)
0; 1; 2; 3
k ∈ ± ± ±

+) Nếu
0
k

là vân tối thứ
1
k
+

+) Nếu
0
k
<
là vân tối thứ
k

Đối với vân tối không có khái niệm bậc của vân tối.


V


s
: 7 6 5 4 3 2 1 (VSTT) 1 2 3 4 5 6 7
k= : -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7



k= : -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6

V

t

:

7 6 5 4 3
2 1
1 2 3 4 5 6 7



c. Khoảng vân
i
: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp

( )
1
1
k k
D D
i x x k k

a a
λ λ
+
= − = + −


D
i
a
λ
=

+)
(
)
a m
là khoảng cách giữa hai khe
1 2
S S
;
+)
(
)
D m
là khoảng cách từ mặt phẳng
1 2
S S
ñến màn M;
+)
(

)
x m
là khoảng cách từ M ñến vân sáng trung tâm.

4. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
Dạng 1: Xác ñịnh khoảng vân, vị trí vân sáng - vân tối; ñiều kiện là vân sáng - vân tối.
+) Khoảng vân
D
i
a
λ
=
; Vị trí vân sáng:
s
D
x k ki
a
λ
= =
; Vị trí vân tối:
1 1
.
2 2
t
D
x k k i
a
λ
   
= + = +

   
   

+) Điều kiện là vân sáng:
2 1
.
d d d k
λ
∆ = − =
; Điều kiện là vân tối:
2 1
1
.
2
d d d k
λ
 
∆ = − = +
 
 

Dạng 2: Giao thoa Yang trong môi trường có chiết suất n.
+) Trong không khí: vận tốc trong không khí là c; bước sóng trong không khí là
λ
; khoảng vân là
D
i
a
λ
=

;
+) Môi trường có chiết suất n: vận tốc là
v
; bước sóng là
'
λ
; khoảng vân là
'
i
;
*) Vận tốc truyền sóng:
c c
v n
n v
= ⇒ =

*)Bước sóng ánh sáng
'
λ
:
'
'
v c
n
f nf n
λ λ
λ
λ
= = = ⇒ =


*) Khoảng vân
'
i
:
'
'
'
D D i i
i n
a na n i
λ λ
= = = ⇒ =


Dạng 3: Xác ñịnh số vân sáng - vân tối trên ñoạn MN
Loại 1: Số vân sáng - vân tối trên giao thoa trường
( Công thức dưới ñây còn có thể áp dụng cho bài toán xác ñịnh số vân sáng vân tối giữa hai ñiểm MN và có m
ột
vân sáng ở chính giữa)
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
92

Vân sáng:
2 1
2
s
L
V

i
 
= +
 
 
; Vân tối:
1
2
2 2
t
L
V
i
 
= +
 
 

Trong ñó: L là bề rộng giao thoa trường;
i
là khoảng vân
Các giá trị trong ngoặc
[
]
là phần lấy nguyên; ví dụ
[
]
[
]
7,8 7; 5,3 5

= =


Loại 2: Số vân sáng - vân tối giữa hai ñiểm MN bất kỳ.( Giải sử
M N
x x
<
)
+) Số vân sáng trên MN
Ta có:
s
x ki
=

M N
x ki x
⇒ < <


N
M
x
x
k
i i
< <

+) Số vân tối trên trên MN

1

2
s
x k i
 
= +
 
 

1
2
M N
x k i x
 
⇒ < + <
 
 


1 1
2 2
NM
xx
k
i i
− < < −

Loại 3: Xác ñịnh số vân sáng - vân tối nếu biết hai ñầu là hai vân sáng:
+) Vân sáng:
s
L

V i
i
= +


1
s
L
i
v
=


+) Vân tối:
t
L
V
i
=


Loại 4: Xác ñịnh số vân sáng - vân tối nếu biết một ñầu sáng - một ñầu tối.
Số vân sáng và số vân tối là như nhau:
1
2
s t
L
V V
i
= = +




BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát ñược khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A: Đơn sắc B: Cùng màu sắc C: Kết hợp D: Cùng cường ñộ sáng
Câu 2: Chọn câu sai?
A: Giao thoa là hiện tượng ñặc trưng của sóng
B: Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
C: Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D: Hai sóng có cùng tần số và ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn ñến màn
là D, x là khoảng cách từ O ñến vân sáng ở M. Hiệu ñường ñi ñược xác ñịnh bằng công thức nào trong các công thức sau:
A:
D
ax
dd =−
12
B:
D
ax
dd
2
12
=−
C:
D
ax
dd
2

12
=−
D:
x
aD
dd =−
12

Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào ñúng ñể xác ñịnh vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa?
A:
a
D
kx
λ
2
=
B:
a
D
kx
λ
)1(
+=
C:
a
D
kx
2
λ
=

D:
a
D
kx
λ
=

Câu 5: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng ñể ño:
A: Vận tốc của ánh sáng. B: Bước sóng của ánh sáng.
C: Chiết suất của một môi trường. D: Tần số ánh sáng.
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau ñây, thí nghiệm nào có thể sử dụng ñể thực hiện việc ño bước sóng ánh sáng ?
A: Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. B: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng.
C: Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. D: Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 7: Trong giao thoa ánh sáng ñơn sắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe S
1
S
2
thì :
A: Khoảng vân giảm ñi. B: Khoảng vân không ñổi.
C: Khoảng vân tăng lên. D: Hệ vân bị dịch chuyển.
Câu 8: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng ñơn sắc trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì
kho
ảng vân sẽ thay ñổi như thế nào so với khi thực hiện thí nghiệm trong không khí ?
A: Không ñổi.
B: Giảm n lần.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
93


C: Tăng n lần.
D: Không thể biết ñược, vì chưa biết bước sóng của ánh sáng ñơn sắc ñó.
Câu 9: Trong giao thoa ánh sáng ñơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S
1
S
2

với màn hứng vân lên hai lần thì :
A: Khoảng vân không ñổi. B: Khoảng vân giảm ñi hai lần.
C: Khoảng vân tăng lên hai lần. D: Bề rộng giao thoa giảm hai lần.
Câu 10: Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các ñiểm có :
A: Hiệu ñường ñi ñến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B: Hiệu khoảng cách ñến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C: Hiệu khoảng cách ñến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
D: Hiệu ñường ñi ñến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng.
Câu 11: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc bốn xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu ñường ñi của ánh
sáng từ hai nguồn ñến các vị trí ñó bằng :
A: 2λ. B: 4λ. C: 1,5λ. D: λ/2.
Câu 12: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
ñến khe Yang. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp
1 2
S S


(
)
0,5
a mm
=
. Mặt phẳng chứa S

1
S

2
cách màn khoảng
(
)
1
D m
=
. Tính khoảng vân.
A: 0,5
(
)
mm
B: 0,1
(
)
mm
C: 2
(
)
mm

D: 1
(
)
mm

Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yang, khoảng cách giữa hai khe sáng
(
)
0,3
a mm
=
,
khoảng cách từ hai khe ñến màn
(
)
1
D m
=
. Khoảng vân ño ñược
(
)
2
i mm
=
. Bước sóng ánh sáng trên là:
A:
(
)
0,5
m

λ µ
=
B:
(
)
0,4
m
λ µ
=
C:
(
)
0,7
m
λ µ
=
D:
(
)
0,6
m
λ µ
=

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là
(
)
2
a mm
=

. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn là
(
)
2
D m
=
. Hai khe ñược chiếu sáng bởi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
. Vị trí vân
sáng bậc hai trên màn là?
A:
(
)
1
x mm
= ±
B:
(
)
1,5
x mm
= ±
C:
(

)
2
x mm
= ±
D:
(
)
3
x mm
= ±

Câu 15: Tại ñiểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn ñi so với vị trí cũ 10
(
)
cm
thì cũng tại M là vân tối thứ
10 kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn trước khi dịch chuyển là?
A: D = 1,2
(
)
m
B: D = 1,9
(
)
m
C: D = 1,5
(
)
m
D: D = 1

(
)
m

Câu 16: Trong thí nghiệm Yang lúc ñầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m thì tại ñiểm M trên
màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại ñiểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch ñi
A: 0,2
(
)
m
B: 0,3
(
)
m
C: 0,4
(
)
m
D: 0,5
(
)
m

Câu 17: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với
(
)
1
a mm
=
,

(
)
1
D m
=
, S phát ra ánh sáng có bước
sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
. Nếu cho màn dịch chuyển về phía mặt phẳng hai khe một ñoạn 20cm thì khoảng cách vân thay
ñổi bao nhiêu ?
A: Giảm 0,2
(
)
mm
. B: Giảm 0,1
(
)
mm
C: Tăng 0,2
(
)
mm
D: Tăng 0,1
(
)

mm

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng : ánh sáng ñược dùng là ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,52
m
λ µ
=
. Thay
ánh sáng trên bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
'
λ
thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng
'
λ
gần giá trị
nào nhất:
A: 4
(
)
m
µ
B: 0,4
(
)
m
µ
C: 6,8
(

)
m
µ
D: 0,68
(
)
m
µ

Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
0,6
m
λ µ
=
. Khoảng cách giữa hai khe
sáng là 1,5
(
)
mm
, khoảng cách giữa hai khe ñến màn hứng vân là 3m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là
A: 1,2
(
)
mm
. B: 0,3
(
)
mm
C: 0,6
(

)
mm
. D: 1,5
(
)
mm
.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
m
µ
λ
5,0
=
.
Kho
ảng cách giữa hai khe a = 2
(
)
mm
. Thay λ bởi
' 0,6
m
λ µ
=
và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe ñến màn. Để
khoảng vân không ñổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
94


A: a' = 1,5
(
)
mm
. B: a' = 1,8
(
)
mm
. C: a' = 2,2
(
)
mm
. D: a' = 2,4
(
)
mm
.
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ
hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay ñổi một lượng 0,5
(
)
mm
. Khoảng vân giao thoa lúc ñầu là:
A: 0,75
(
)
mm
B: 1,5
(

)
mm
C: 0,25
(
)
mm
D: 2
(
)
mm

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 0,6
(
)
mm
. Khoảng vân trên màn quan sát ño ñược là 1
(
)
mm
. Từ vị trí ban ñầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một ñoạn
25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8
(
)
mm
. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là

A:
0,64

(
)
m
µ
.
B:
0,50
(
)
m
µ

C:
0,48
(
)
m
µ

D:
0,45
(
)
m
µ

Câu 23: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2
(
)
mm

của vùng giao thoa người ta ñếm ñược 9 vân sáng( hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4
(
)
mm
là vân:
A: Tối thứ 18 B: Tối thứ 16 C: Sáng thứ 18 D: Sáng thứ 16
Câu 24: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe ñến màn là D = 3m. Khoảng cách giữa ba
vân sáng liên tiếp là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A:
m
µ
4,0
B:
m
µ
5,0
C:
m
µ
55,0
D:
m
µ
45,0

Câu 25: Ánh sáng ñơn sắc trong thí nghiệm Yang là 0,5 µm. Khoảng cách từ hai nguồn ñến màn 1m. khoảng cách
giữa hai nguồn là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên là:
A: 0,375
(

)
mm
B: 1,875
(
)
mm
C: 18,75
(
)
mm
D: 3,75
(
)
mm

Câu 26: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
ñến khe Yang . Khoảng cách giữa hai
khe hẹp
1 2
S S

(
)
0,5

a mm
=
. Mặt phẳng chứa S

1
S

2
cách màn
(
)
1
D m
=
. Tại M trên màn E các vân trung tâm một
khoảng
(
)
3,5
x mm
=
là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A: Vân sáng bậc 3 B: Tối thứ 3 C: Vân sáng thứ 4 D: Vân tối thứ 4
Câu 27: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
(
)
1
a mm
=
, khoảng cách từ hai

khe sáng ñến sáng ñến màn
(
)
3
D m
=
. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
(
)
0,5
m
λ µ
=
. Khoảng cách từ
vân tối thứ hai ñến vân tối thứ năm cùng bên là bao nhiêu?
A: 12
(
)
mm
B: 0,75
(
)
mm
C: 5,25
(
)
mm
D: 625
(
)

mm

Câu 28: Trong thí nghiệm với khe Yang có
(
)
1
a mm
=
,
(
)
2
D m
=
. Người ta ño ñược khoảng cách giữa vân sáng
bậc 2 và vân sáng bậc 4 cùng một phía vân trung tâm là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
A:
(
)
0,5
m
λ µ
=
B:
(
)
0,4
m
λ µ
=

C:
(
)
0,7
m
λ µ
=
D:
(
)
0,6
m
λ µ
=

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là
(
)
2
a mm
=
. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn là
(
)
2
D m
=
. Hai khe ñược chiếu sáng bởi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(

)
0,5
m
λ µ
=
. Khoảng cách
từ vân sáng bậc hai ñến vân sáng bậc 4 khác phía so với vân trung tâm cách nhau bao xa?
A:
(
)
3
mm
∆ =
B:
(
)
2
mm
∆ =
C:
(
)
5
mm
∆ =
D:
(
)
4
mm

∆ =

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là
(
)
2
a mm
=
. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn là
(
)
2
D m
=
. Hai khe ñược chiếu sáng bởi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 ñến vân sáng bậc 6 cùng phía so với vân trung tâm cách nhau bao xa?
A:
(
)
3
mm
∆ =

B:
(
)
2
mm
∆ =
C:
(
)
5
mm
∆ =
D:
(
)
4
mm
∆ =

Câu 31: Trong thí nghiệm Yang, hai khe ñược chiếu sáng bởi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
, biết
khoảng cách hai khe là
(
)

0,8
a mm
=
và hai khe cách màn
(
)
1, 2
D m
=
. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3
k
ể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm là:
A:
(
)
4,5
mm
∆ =
B:
(
)
6
mm
∆ =
C:
(
)
4
mm
∆ =

D:
(
)
4,125
mm
∆ =

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
95

Câu 32: Hai khe Yang cách nhau 3mm ñược chiếu sáng bởi ánh sáng ñơn sắc có
(
)
0,5
m
λ µ
=
. Khoảng cách từ hai khe
ñến màn là
(
)
1,5
D m
=
. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25
(
)
mm

có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng
trung tâm?
A: Vân sáng thứ 5 B: Vân tối thứ 5 C: Vân sáng thứ 4 D: Vân sáng thứ 6
Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn,người ta ño ñược khoảng cách từ vân sáng bậc 4 ñến bậc 10
ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4
(
)
mm
. Tại ñiểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2
(
)
mm
là vân sáng hay
vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A: Vân sáng thứ 5 B: Vân tối thứ 5 C: Vân sáng thứ 6 D: Vân tối thứ 6
Câu 34: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với
(
)
2
a mm
=
,
(
)
1
D m
=
, nguồn S phát ra ánh sáng có bước
sóng
m

µ
λ
5,0
=
. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 ñến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?
A: 2,875
(
)
mm
B: 12,5
(
)
mm
C: 2,6
(
)
mm
D:11.5
(
)
mm

Câu 35: Cho hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng
(
)
5

a mm
=
và cách ñều một màn E một
khoảng
(
)
2
D m
=
. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm ñến vân trung
tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng?
A: 0,5
(
)
m
µ
B: 0,55
(
)
m
µ
C: 0,6
(
)
m
µ
D: 0,75
(
)
m

µ

Câu 36: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
(
)
mm
, khoảng cách giữa hai khe ñến màn là 2m.
Nguồn phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
m
µ
λ
5,0
=
. Tại ñiểm N cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối ?
Thứ mấy ?
A: M là vân tối thứ 3. B: M là vân tối thứ 4. C: M là vân sáng thứ 3. D: M là vân sáng thứ 4.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1
(
)
mm
, khoảng cách
từ hai khe ñến màn là 2,5m. Trên màn, người ta ño khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái ñến vân sáng bậc 3 bên
phải so với vân trung tâm là 9
(
)
mm
. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là :
A: λ = 0,4
(
)

m
µ
B: λ = 0,5
(
)
m
µ
. C: λ = 0,6
(
)
m
µ
. D: λ = 0,7
(
)
m
µ
.
Câu 38: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8
(
)
mm
. Khoảng cách từ hai khe ñến
màn là 2m, ánh sáng ñơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng
0,64
m
λ µ
=
. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân
chính giữa) cách nhau ñoạn

A: 1,6
(
)
mm
B: 3,2
(
)
mm
. C: 4,8
(
)
mm
. D: 6,4
(
)
mm
.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8
(
)
mm
, khoảng cách giữa hai
khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8
(
)
mm
. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng
A: 700
(
)

nm
B: 750
(
)
nm
C: 600
(
)
nm
D: 650
(
)
nm

Câu 40: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ. Người ta ño
khoảng cách liên tiếp giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1
(
)
mm
. Trong khoảng giữa hai ñiểm M, N trên màn và ở
hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6
(
)
mm
và 7
(
)
mm
có bao nhiêu vân sáng.
A: 5 vân B: 7 vân C: 6 vân D: 9 vân

Câu 41: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
, ñến khe Yang S

1
, S

2
. Khoảng cách giữa
hai khe hẹp
1 2
S S

(
)
0,5
a mm
=
. Mặt phẳng chứa S

1
S

2
cách màn

(
)
1
D m
=
. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát ñược
(
)
13
L mm
=
. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát ñược?
A: 13 sáng, 14 tối B: 11 sáng, 12 tối C: 12 sáng, 13 tối D: 10 sáng, 11 tối
Câu 42: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
. Khoảng cách giữa hai
ngu
ồn kết hợp
(
)
2
a mm
=
. Khoảng cách từ hai nguồn ñến màn là
(

)
2
D m
=
. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy
ñược trên màn biết giao thoa trường có bề rộng
(
)
7,8
L mm
=
.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
96

A: 7 sáng, 8 tối B: 7 sáng, 6 tối C: 15 sáng, 16 tối D: 15 sáng, 14 tối
Câu 43: Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4
(
)
mm
. M và N là hai ñiểm trên
màn nằm cùng một phía ñối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3
(
)
mm
và 9
(
)

mm
. Số vân tối quan sát
ñược từ M ñến N là:
A: n = 6 B: n = 5 C: n = 7 D: n = 4
Câu 44: Thực hiện thí nghiệm Yâng trong không khí, thu ñược khoảng vân trên màn là i = 0,6
(
)
mm
. Lặp lại thí
nghiệm như trên nhưng trong nước chiết suất 4/3 thì ño ñược khoảng vân trên màn là?
A: 0,48mm B: 0,55mm C: 0,45
(
)
mm
D: 0,62mm
Câu 45: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong không khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm
như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11( kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng là?
A: n = 1,3125 B: n = 1,333 C: n =1,500 D: n =1,1845
Câu 46: Hai khe Yang ñược chiếu sáng bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
6
0,62.10
m
λ

=
. Biết khoảng cách
giữa hai khe là
(

)
2
a mm
=
và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn là
(
)
2
D m
=
. Số vân sáng quan sát
ñược trên màn với bề rộng
(
)
10
MN mm
=
( MN nằm ñối xứng hai vân sáng trung tâm) là?
A: 15 B: 16 C: 17 D: 15
Câu 47: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
(
)
2
a mm
=
, khoảng cách giữa
hai mặt phẳng chứa hai khe ñến màn là
(
)
2

D m
=
, ánh sáng ñơn sắc có bước sóng là
(
)
6
0,66.10
m
λ

=
. Với bề rộng
của vùng giao thoa trên màn là
(
)
13, 2
L mm
=
và vân sáng chính giữa cách ñều hai ñầu vùng giao thoa thì số vân sáng
và vân tối thu ñược trên màn là?
A: 11 vân sáng - 10 vân tối B: 10 vân sáng - 9 vân tối
C: 9 vân sáng - 8 vân tối D: 9 vân sáng - 10 vân tối
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị
trí vân sáng có tọa ñộ là x
M
. Công thức nào dưới ñây dùng ñể xác ñịnh số vân sáng có ñược trên màn ?
A:
M
L x L
− ≤ ≤

B:
/ 2 / 2
M
L x L
− ≤ ≤
C:
0 / 2
M
x L
≤ ≤
D:
0
M
x L
≤ ≤
.
Câu 49: Trong giao thoa vớí khe Young, người ta ño ñược khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ñến vân sáng bậc 5 cùng một
phía với vân trung tâm là 3
(
)
mm
. Số vân sáng quan sát ñược trên vùng giao thoa có bề rộng 13
(
)
mm
là :
A: 9 vân. B: 13 vân. C: 15 vân. D: 11 vân.
Câu 50: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng là λ. Người ta ño khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2
(

)
cm
. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?
A: 2
(
)
mm
. B: 1
(
)
mm
. C: 1,8
(
)
mm
. D: 1,5
(
)
mm
.
Câu 51: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
(
)
mm
, khoảng cách giữa hai khe ñến màn
là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có
m
µ
λ

5,0
=
. Xét hai ñiểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân
trung tâm cách vân này lần lượt là 7
(
)
mm
và 24
(
)
mm
. Số vân sáng trong khoảng MN là :
A: 8 vân. B: 9 vân. C: 10 vân. D: 7 vân.
Câu 52: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng ñơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1
(
)
mm
, khoảng
cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5
(
)
mm
trên màn có 13 vân tối biết một ñầu là vân tối còn một ñầu là
vân sáng. Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc ñó là
A: 0,5
(
)
m
µ
B: 0,46

(
)
m
µ
C: 0,48
(
)
m
µ
D: 0,52
(
)
m
µ

Câu 53: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
0,55
m
λ µ
=
, khoảng cách giữa
hai khe là 1
(
)
mm
, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai ñiểm M và N trên màn nằm khác phía ñối với vân trung
tâm, cách vân trung tâm l
ần lượt 0,3
(
)

mm
và 2
(
)
mm

A: 2 vân sáng và 2 vân tối. B: 1 vân sáng và 1 vân tối.
C: 2 vân sáng và 3 vân tối. D: 3 vân sáng và 2 vân tối.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
97

Câu 54: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5
(
)
mm
và ñược chiếu sáng bằng một ánh sáng
ñơn sắc Khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta
ñếm ñược có 10 vân tối và thấy tại M và N ñều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A: 0,7
(
)
m
µ
B: 0,6
(
)
m
µ

C: 0,5
(
)
m
µ
D: 0,4
(
)
m
µ

Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng
bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu ñược vân gì?
A: Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B: Vân sáng bậc 4
C: Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D: Vân sáng bậc 6
Câu 56: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm ñược chiếu bằng ánh sáng
ñơn sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau ñó ñặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3,
khoảng vân quan sát trên màn là
A: i = 0,1
(
)
mm
. B: i = 0,2
(
)
mm
. C: i = 0,3
(
)
mm

. D: i = 0,4
(
)
mm
.
Câu 57: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta ño ñược khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3
và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là 2 m. khoảng cách giữa hai khe là 1
(
)
mm
. Bước
sóng ánh sáng ñơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A: 0,60
(
)
m
µ
. B: 0,50
(
)
m
µ
. C: 0,71
(
)
m
µ
. D: 0,56
(
)

m
µ
.
Câu 58: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng ñơn sắc là 0,5
(
)
m
µ
, khoảng cách giữa hai
khe là 1,2
(
)
mm
, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai ñiểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt là 4
(
)
mm
và 18
(
)
mm
. Số vân sáng giữa MN là
A: 11 B: 15 C: 10 D: 9
Câu 59: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho
(
)
0,5
a mm
=

,
(
)
2
D m
=
.Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,5
(
)
m
µ
.Bề rộng miền giao thoa ño ñược trên màn là 26
(
)
mm
. Khi ñó trên màn giao thoa ta quan sát
ñược
A: 13 vân sáng và 14 vân tối . B: 13 vân sáng và 12 vân tối .
C: 6 vân sáng và 7 vân tối . D: 7 vân sáng và 6 vân tối .
Câu 60: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng
1
0,5 m
λ = µ
thì khoảng cách từ
vân tối bậc 2 ñến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3
(
)
mm
. Nếu dùng ánh sáng ñơn sắc bước sóng

2
0,6 m
λ = µ
thì vân sáng bậc 5
cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
A: 6,0
(
)
mm
B: 7,2
(
)
mm
C: 2,4
(
)
mm
D: 5,5
(
)
mm


40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
98


BÀI 4 : GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG -

P2

ÁNH SÁNG ĐA SẮC

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH BỀ RỘNG QUANG PHỔ BẬC K VÀ VÙNG ĐAN XEN CỦA 2 BẬC QUANG PHỔ

A. BỀ RỘNG QUANG PHỔ BẬC K.
Gọi
kD
x
là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng ñơn sắc ñỏ:
.
D
kD D
D
x k ki
a
λ
= =

Gọi
kT
x
là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng ñơn sắc tím:
.
t
kT T
D
x k ki
a

λ
= =

Gọi
k
R

là bề rộng quang phổ bậc k( khoảng cách từ vân ñỏ bậc k ñến vân tím bậc k)
( ) ( )
. .
D T
k kD kT D T D T
D D
D
R x x k k k k i i
a a a
λ λ
λ λ
∆ = − = − = − = −



VSTT

1
T
1
D

3

T

3
D

2
T

2
D

1
R

3
R


2
R


2 3
X





B. BỀ RỘNG VÙNG ĐAN XEN GIỮA QUANG PHỔ BẬC K VÀ (K+1)

Gọi
kD
x
là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng ñơn sắc ñỏ:
.
D
kD D
D
x k ki
a
λ
= =

Gọi
( )
1
k T
x
+
là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng ñơn sắc tím:
( )
( ) ( )
1
1 . 1
t
T
k T
D
x k k i
a

λ
+
= + = +

Gọi
( )
1
k k
X
− +

là bề rộng vùng ñan xen giữa quang phổ bậc k và
(
)
1
k
+
( khoảng cách từ vân ñỏ bậc k ñến vân tím
bậc
(
)
1
k
+

( ) ( )
( ) ( )
1 1
. 1 . 1
D T

kD D T
k k k T
D D
X x x k k ki k i
a a
λ λ
− + +
∆ = − = − + = − +


DẠNG 5: SỐ BƯỚC SÓNG CÙNG CHO VÂN SÁNG HOẶC CÙNG CHO VÂN TỐI TẠI VỊ TRÍ
0
X
.
A. SỐ BỨC XẠ CÙNG CHO VÂN SÁNG TẠI
0
X

Đề bài: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có
(
)
t d
λ λ λ
≤ ≤
. Trong ñó D là khoảng cách từ mặt phẳng S

1

S


2
tới màn., a là khoảng cách giữa hai khe S

1
S

2
. Hãy xác ñịnh số bức xạ cùng cho vân sáng tại vị trí
0
x
.

Bài giải:
Ta có:
0
D
x k
a
λ
=


( )
0
*
x a
kD
λ
=



t d
λ λ λ
≤ ≤


0
t d
x a
kD
λ λ λ
≤ = ≤



0 0
D T
x a x a
k
D D
λ λ
≤ ≤
Trong ñó:
*
k N


+) Có bao giá trị của k thì có bấy nhiêu bức xạ
+) Ứng với mỗi k khi thay vào biểu thức (*) ta sẽ thu ñược 1 bức xạ cụ thể.


B. S
Ố BỨC XẠ CÙNG CHO VÂN TỐI TẠI
0
X

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
99

Đề bài: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có
(
)
t d
λ λ λ
≤ ≤
. Trong ñó D là khoảng cách từ mặt phẳng S

1

S

2
tới màn., a là khoảng cách giữa hai khe S

1
S

2
. Hãy xác ñịnh số bức xạ cùng cho tối tại vị trí

0
x
.

Bài giải:
Ta có:
0
1
2
D
x k
a
λ
 
= +
 
 


( )
0
*
1
2
x a
k D
λ
=
 
+

 
 


t d
λ λ λ
≤ ≤


0
1
2
t d
x a
k D
λ λ λ
≤ = ≤
 
+
 
 



0 0
1 1
2 2
D T
x a x a
k

D D
λ λ
− ≤ ≤ −
Trong
ñó:
*
k N


+) Có bao giá trị của k thì có bấy nhiêu bức xạ
+) Ứng với mỗi k khi thay vào biểu thức (*) ta sẽ thu ñược 1 bức xạ cụ thể.

DẠNG 6: VỊ TRÍ TRÙNG NHAU CỦA CÁC VÂN SÁNG - VÂN TỐI

A. TRÙNG NHAU CỦA HAI VÂN SÁNG:
Đề bài: Thực hiện giao thoa Yang với ñồng thời hai bức xạ
1
λ

2
λ
. Khoảng cách từ mặt phẳng
1 2
S S
ñến màn là D,
khoảng cách giữa hai khe
1 2
;
S S
là a. Hãy cho bi

ết vị trí trùng nhau ñầu tiên của hai vân sáng là vân sáng bậc thứ bao
nhiêu của của bức xạ 1; bậc thứ bao nhiêu của bức xạ 2.
Hướng dẫn:
Gọi x là vị trí vân sáng trùng nhau của hai vân sáng ñược tạo bởi bức xạ
1
λ
và bức xạ
2
λ
.
Ta có:
1 2
1 2
D D
x k k
a a
λ λ
= =


1 1 2 2
k k
λ λ
=

1 2
2 1
k
k
λ

λ
=


B. TRÙNG NHAU C
ỦA 1 VÂN SÁNG - 1 VÂN TỐI
(giả sủ
1
λ
cho vân sáng -
2
λ
cho vân tối) ta có:
1 2
1 2
1
2
D D
x k k
a a
λ λ
 
= = +
 
 

1 1 2 2
1
2
k k

λ λ
 
= +
 
 

C. TRÙNG NHAU C
ỦA 3 VÂN SÁNG
Đề bài: Thực hiện giao thoa Yang với ñồng thời ba bức xạ
1
λ
;
2
λ

3
λ
. Khoảng cách từ mặt phẳng
1 2
S S
ñến
màn là D, khoảng cách giữa hai khe
1 2
;
S S
là a. Hãy cho bi
ết vị trí trùng nhau ñầu tiên của ba vân sáng là vân sáng bậc thứ
bao nhiêu của của bức xạ 1; bậc thứ bao nhiêu của bức xạ 2 và bậc thứ bao nhiêu của bức xạ 3.
Hướng dẫn:
Gọi x là vị trí vân sáng trùng nhau của ba vân sáng ñược tạo bởi bức xạ

1
λ
;
2
λ

3
λ
.
Ta có:
31 2
1 2 3
D
D D
x k k k
a a a
λ
λ λ
= = =


1 1 2 2 3 3
k k k
λ λ λ
= =



1 2
2 1

3
1
3 1
k
k
k
k
λ
λ
λ
λ

=




=


T
ừ ñó lấy bội trung nhỏ nhất của
1
k
. Ta s
ẽ xác ñịnh ñược các giá trị của
2 3
;
k k
.

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Thí nghi
ệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì:
A: Không có hiện tượng giao thoa
B: Có hi
ện tượng giao thoa ánh sáng với vân sáng là màu trắng
C: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung
tâm có màu cầu vồng với màu ñỏ ở trong( gần vân trung tâm), tím ở ngoài.

×