Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN ẹe ụn tp L12_Phn Tớnh cht súng ca ỏnh sang
Trửụứng THPT CVA s C 003
1). Nhn xột no sau õy v ỏnh sỏng n sc l ỳng nht ?
A). Cú mt mu v mt bc súng khụng xỏc nh, khi i qua lng kớnh b tỏn sc.
B). Cú mt mu v mt bc súng khụng xỏc nh, khi i qua lng kớnh khụng b tỏn sc.
C). Cú mt mu v mt bc súng xỏc nh, khi i qua lng kớnh khụng b tỏn sc
.D). Cú mt mu v mt bc súng xỏc nh, khi i qua lng kớnh b tỏn sc.
2). Nhn nh no di õy v tia hng ngoi l khụng chớnh xỏc .
A). Tia hng ngoi l nhng bc x khụng nhỡn thy c cú >
B). Tia hng ngoi cú bn cht l súng in t.
C). Tia hng ngoi cú tỏc dng ni bt nht l tỏc dng nhit.
D). Ch nhng vt cú nhit thp mi phỏt ra tia hng ngoi.
3). Chn ỏp ỏn ỳng:Trong quang ph vch ca nguyờn t hiro cỏc vch trong dy Banme
c to thnh khi cú s chuyn ca electron t cỏc qu o bờn ngoi v qu o:
A). L. B). N. C). K. D). M.
4). Chn ỏp ỏn ỳng. iu kin phỏt sinh ca quang ph vch hp th l:
A). Nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc phi thp hn nhit ca ỏm khớ hay hi
hp th.
B). Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th ln hn nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph vch
phỏt x.
C). Nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc phi ln hn nhit ca ỏm khớ hay hi
hp th.
D). Nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc bng nhit ca ỏm khớ hay hi hp th.
5). Chn ỏp ỏn ỳng. iu kin phỏt sinh ca quang ph vch phỏt x l:
A). Do cỏc búng ốn cú dõy túc bng vonfram núng sỏngc cú cụng sut t 250W n 1000W.
B). Cỏc khớ hay hi di ỏp sut thp b kớch thớch phỏt sỏng phỏt ra.
C). Cỏc vt rn, lng hay khớ cú t khi ln b nung núng phỏt ra.
D). Cỏc vt b nung núng trờn 3000
0
C phỏt ra.
6). Chiu mt tia sỏng trng qua mt lng kớnh, tia sỏng s tỏch ra thnh cỏc tia cú mu sc khỏc
nhau. Hin tng ny gi l hin tng gỡ trong cỏc hin tng sau õy?
A). Phn x ỏnh sỏng. B). Tỏn sc ỏnh sỏng.
C). Khỳc x ỏnh sỏng. D). Giao thoa ỏnh sỏng.
7). Hin tng quang hc no sau õy c s dng trong mỏy phõn tớch quang ph?
A). Tỏn sc ỏnh sỏng. B). Giao thoa ỏnh sỏng.
C). Phn x ỏnh sỏng. D). Khỳc x ỏnh sỏng.
8). Chn ỏp ỏn ỳng. uang ph gm mt di mu t n tớm l :
A). Quang ph vch. B). Quang ph liờn tc.
C). Quang ph vch phỏt x D). Quang ph vch hp th
9). Hóy chn ỏp ỏn ỳng: Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n
sc khỏc nhau l i lng:
A). Thay i, cú gớa tr ln i vi tia mu lc.
B). Không đổi, có giá trị nh nhau đối với tất cả các màu sắc.
C). Thay i, tng lờn t mu tớm n mu .
D). Thay i, tng lờn t mu n mu tớm.
10). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 5mm; D = 2m. Quan sát
sự giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng trung tâm là
1,5mm. Vị trí của vân sáng thứ 3 là:
A). 1mm. B). 0,9mm. C). 1,2mm. D). 0,5mm.
11). Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
A). Phản xạ ánh sáng. B). Khúc xạ ánh sáng.
C). Giao thoa ánh sáng. D). Phản xạ toàn phần.
12). Chọn đáp án đúng. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng ánh sáng
thỏa mãn điều kiện:
A). Cùng biên độ, cùng pha. B). Cùng tần số, cùng chu kì
. C). Cùng tần số, cùng pha. D). Cùng biên độ, cùng tần số.
13). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Khoảng
cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là:
A). 0,65 µm B). 0,60 µm C). 0,50 µm D). 0,45 µm
14). Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng .
A). Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hầp thụ rất mạnh.
B). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh
sáng tím.
C). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.
D). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số lớn hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.
15). Chọn đáp án đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự
10cm và có chiết suất với ánh sáng màu vàng n
v
= 1.5. Bán kính R của thấu kính là:
A). 30cm. B). 60cm. C). 20cm. D). 10cm.
16). Chọn đáp án đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
17). Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ.
A). Mặt Trời và khối sắt nóng chảy. B). Khối sắt nóng chảy.
C). Bóng dèn nê-ông của bút thử điện. D). Mặt Trời.
18). Một thấu kính hai mặt lồi bán kính 20cm, làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với màu đỏ và
màu tím lần lượt là n
đ
= 1,50 và n
t
= 1,54. Tính khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh chính đối với
các tia màu đỏ và màu tím. Chọn đáp án đúng.
A). 1,85 cm. B). 1,54 cm. C). 1,58 cm. D). 1,48 cm.
19). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng. hai vân tối của hai bức xạ có bước sóng λ
1
=
0,50µm và λ
2
= 0,75µm trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân
trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A). Không có điểm nào. B). 2mm. C). 2,5mm. D). 1mm.
20). Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
và tia gamma đều là:
A). Sóng cơ học có bước sóng khác nhau. B). Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.C). Sóng
ánh sáng có bước sóng giống nhau. D). Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau.
Đáp án Đề C_003
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
c d a c b b a b d b
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA c c d c d a c d a b
Khởi tạo đáp án đề số : C_003
01. = 06. / 11. = 16. ;
02. ~ 07. ; 12. = 17. =
03. ; 08. / 13. ~ 18. ~
04. = 09. ~ 14. = 19. ;
05. / 10. / 15. ~ 20. /