Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Chuyên đề Vật lý Ôn thi đại học - Chương IV. Điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 74 trang )

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
1

CHƯƠNG IV: ĐIỆN XOAY CHIỀU
*****
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. GIỚI THIỆU VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
A. Định nghĩa:
Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có cường ñộ biến thiên ñiều hòa theo thời gian
B. Phương trình dòng ñiện và ñiện áp.

(
)
(
)
( )( )
os
cos
O i
O u
i I c t A
u U t V
ω ϕ
ω ϕ

= +

= +





Trong ñó:
+
(
)
i A
: là cường ñộ dòng ñiện tức thời
+
(
)
O
I A
: là cường ñộ dòng ñiện cực ñại
+
(
)
u V
: là hiệu ñiện thế tức thời
+
(
)
O
U V
: là hiệu ñiện thế cực ñại
+
(
)
/

rad s
ω
là tần số góc của dòng ñiện
C. Các giá trị hiệu dụng: Giá trị hiệu dụng của ñiện xoay chiều ñược xây dựng trên cơ sở so sánh công suất
tỏa nhiệt của ñiện một chiều và ñiện xoay chiều.
+ Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng
(
)
I A
:
( )
2
O
I
I A
=
Trong ñó:
(
)
O
I A
là cường ñộ dòng ñiện cực ñại

+ Hiệu ñiện thế hiệu dụng
(
)
;
U V

( )

2
O
U
U V
=
Trong ñó:
(
)
O
U V
là hiệu ñiện thế cực ñại

Giá trị liên quan ñến hiệu ñiện thế, cường ñộ dòng ñiện ở các thiết bị ñiện xoay chiều , Vôn kế, Ampe kế là các giá trị hiệu
dụng. Để ño các giá trị hiệu dụng người ta dùng vôn kế nhiệt, am pe kế nhiệt

2. CÁC BÀI TOÁN CẦN CHÚ Ý

Bài toán 1: Bài toán về giá trị hiệu dụng , và các ñại lượng của ñiện xoay chiều.
( ) ( ) ( )
; ;
2
2 2
O O
I U
I A U V f Hz
ω
π
= = =

Bài toán 2: Xác ñịnh số lần dòng ñiện ñổi chiều trong 1s:

- Trong một chu kỳ dòng ñiện ñổi chiều 2 lần
⇒ Số lần dòng ñiện ñổi chiều trong một giây:
2
n f
=
(lần)
Chú ý: Nếu ñề bài yêu cầu xác ñịnh số lần ñổi chiều của dòng ñiện trong 1s ñầu tiên khi pha ban ñầu của dòng ñiện là
2
π
ϕ
= ±
thì trong
(
)
1
s

ñầu tiên dòng ñiện chỉ ñổi chiều số lần là:
2 1
n f
= −
(lần)
Bài toán 3: Xác ñịnh thời gian ñèn sáng - tắt trong một chu kỳ
+ Gọi
s
t
là thời gian ñèn sáng trong 1 chu kỳ:
( )
S
s

t s
ϕ
ω
=
trong
ñó:
4 ; os
S
O
u
c
U
ϕ α α
= =

+ Gọi
t
t
là th
ời gian ñèn tắt trong 1 chu kỳ:
( )
t
t
t s
ϕ
ω
=
trong ñó:
2
t S

ϕ π ϕ
= −

Bài toán 4: Xác ñịnh ñiện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian
t

(kể từ
1 2
t t

)
( )
2 2
1 1
. os .
t t
O
t t
q i dt I c t dt
ω ϕ
= = +
∫ ∫



40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
2



BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Tìm phát biểu ñúng về dòng ñiện xoay chiều?
A: Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có tần số biến thiên theo thời gian
B: Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện chiều biến thiên ñiều hòa theo thời gian
C: Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có cường ñộ biến thiên theo thời gian, và chiều dòng ñiện thay ñổi tuần hoàn.
D: Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện lấy ra từ bình ắc quy.
Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng ñiện ñược xây dựng trên cơ sở
A: Giá trị trung bình của dòng ñiện C: Khả năng tỏa nhiệt so với dòng ñiện một chiều
B: Một nửa giá trị cực ñại D: Hiệu của tần số và giá trị cực ñại
Câu 3: Đối với dòng ñiện xoay chiều cách phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A: Trong công nghiệp, có thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mạ ñiện trực tiếp.
B: Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C: Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì ñều bằng không.
D: Dòng ñiện xoay chiều không ñược sử dụng phổ biến như ñiện một chiều.
Câu 4: Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng :
A: Hiệu ñiện thế B: Chu kì C: Tần số D: Công suất
Câu 5: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A: Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng ñiện.
B: Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng ñiện.
C: Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng ñiện.
D: Khái niệm cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñược xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng ñiện.
Câu 6: Chọn câu trả lời sai. Dòng ñiện xoay chiều:
A. Gây ra tác dụng nhiệt trên ñiện trở B: Gây ra từ trường biến thiên
C: Được dùng trực tiếp ñể mạ ñiện D: Bắt buộc phải có cường ñộ tức thời biến ñổi theo thời
Câu 7: Trong tác dụng của dòng ñiện xoay chiều, tác dụng không phụ thuộc vào chiều của dòng ñiện là tác dụng:
A: Nhiệt B: Hoá C: Từ D: Cả A và B ñều ñúng
Câu 8: Trường hợp nào dưới ñây có thể dùng ñồng thời cả hai lọai dòng ñiện xoay chiều và dòng ñiện không ñổi:
A: mạ diện, ñúc ñiện. B: Nạp ñiện cho acquy.
C: Tinh chế kim lọai bằng ñiện phân. D: Bếp ñiện, ñèn dây tóc

Câu 9: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về hiệu ñiện thế hiệu dụng?
A: Được ghi trên các thiết bị sử dụng ñiện. B: Được ño bằng vôn kế xoay chiều .
C: Có giá trị bằng giá trị cực ñại chia
2
D: Được ño bằng vôn kế khung quay.
Câu 10: Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức:
(
)
(
)
220 2 os
u c t V
ω ϕ
= +
. Hiệu ñiện thế hiệu dụng của
ñoạn mạch là:
A:
(
)
220 2
V
B:
(
)
100 2
V
C:
(
)
220

V
D:
(
)
200
V

Câu 11: Ngu
ồn xoay chiều có hiệu ñiện thế
(
)
(
)
100 2 os
u c t V
ω ϕ
= + .
Để thiết bị hoạt ñộng tốt nhất thì giá trị ñịnh
mức của thiết bị là:
A:
(
)
100
V
B:
(
)
100 2
V
C:

(
)
200
V
D:
(
)
200 2
V

Câu 12: M
ột dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ
( )
2 2 os 100
2
i c t A
π
π
 
= +
 
 
. Chọn câu phát biểu sai:
A: Cường ñộ hiệu dụng
(
)
2
I A
=
. B:

(
)
50
f hz
=

C: Tại thời ñiểm t = 0,15s cường ñộ dòng ñiện cực ñại. D:
( )
2
rad
π
ϕ
=

Câu 13: Cường ñộ dòng ñiện trong mạch không phân nhánh có dạng
( )
2 2 os 100
6
i c t A
π
π
 
= +
 
 
. Hãy xác ñịnh thời
ñiểm dòng ñiện bị triệt tiêu lần ñầu tiên kể từ thời ñiểm ban ñầu ?
A:
( )
1

300
s
B:
( )
1
200
s
C:
( )
1
150
s
D:
( )
1
50
s

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
3

Câu 14: Một dòng ñiện không ñổi có giá trị là
(
)
O
I A
. Để tạo ra một công suất tương ñương với dòng ñiện không ñổi trên
thì dòng ñiện xoay chiều phải có gía trị cực ñại là bao nhiêu?

A:
2
O
I
B:
(
)
2
O
I A
C:
2 2
O
I
D:
2
O
I

Câu 15: Cường ñộ dòng ñiện trong mạch không phân nhánh có dạng
( )
2 2 os 100
2
i c t A
π
π
 
= +
 
 

. Tại thời ñiểm
(
)
1
t s
=
cường ñộ dòng ñiện trong mạch là bao nhiêu?
A:
(
)
2
A
B:
(
)
0
A
C:
(
)
2 2
A
D:
(
)
2
A

Câu 16: Cường ñộ dòng ñiện trong mạch không phân nhánh có dạng
( )

2 2 os 100
2
i c t A
π
π
 
= +
 
 
. Nếu dùng ampe kế
nhiệt ñể ño cường ñộ dòng ñiện của mạch thì tại
(
)
1
t s
=
ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A:
(
)
2
A
B:
(
)
0
A
C:
(
)

2 2
A
D:
(
)
2
A

Câu 17: Một dòng ñiện xoay chiều có
( )
50 cos 100
2
i t A
π
π
 
= −
 
 
. Tìm thời ñiểm ñầu tiên kể từ thời ñiểm ban ñầu ñể
dòng ñiện trong mạch có giá trị bằng 25
(
)
A
?
A:
( )
1
200
s

B:
( )
1
400
s
C:
( )
1
300
s
D:
( )
1
600
s

Câu 18: Điện áp hai ñầu bóng ñèn có biểu thức
( )
100 2 os 100
6
u c t A
π
π
 
= +
 
 
. Đèn chỉ sáng khi
(
)

100
u V

. Tính
tỉ lệ thời gian ñèn sáng - tối trong một chu kỳ?
A:
2
1
B:
1
1
C:
1
2
D:
4
3

Câu 19: Điện áp hai ñầu bóng ñèn có biểu thức
( )
100 2 os 100
6
u c t A
π
π
 
= +
 
 
. Đèn chỉ sáng khi

(
)
100
u V

. Tính
thời gian ñèn sáng trong một chu kỳ?
A.
( )
1
100
t s
∆ =
B:
( )
1
50
t s
∆ =
C:
( )
1
150
t s
∆ =
D:
( )
1
75
t s

∆ =

Câu 20: Điện áp hai ñầu bóng ñèn ống có biểu thức
( )
100 2 os 100
6
u c t A
π
π
 
= +
 
 
. Đèn chỉ sáng khi
(
)
100
u V

.
Tính thời gian ñèn sáng trong một phút?
A: 30
(
)
s
B: 35
(
)
s
C: 40

(
)
s
D: 45
(
)
s

Câu 21: Một bóng ñèn ñiện chỉ sáng khi có
(
)
100 2
u V

ñược gắn vào mạch ñiện có giá trị hiệu dụng là
(
)
200
U V
=
, tìm tỉ lệ thời gian tối - sáng của bóng ñèn trong một chu kỳ?
A:
2
1
B:
1
1
C:
1
2

D:
4
3

Câu 22: Một dòng ñiện xoay chiều có phương trình
( )
4 os 2
6
i c ft A
π
π
 
= +
 
 
. Biết rằng trong 1
(
)
s
ñầu tiên dòng ñiện
ñổi chiều 120 lần, Hãy xác ñịnh tần số của dòng ñiện?
A: 60
(
)
Hz
B: 50
(
)
Hz
C: 59,5

(
)
Hz
D: 119
(
)
Hz

Câu 23: M
ột ñèn ống ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều tần số
(
)
50
f Hz
=
, U = 220(V). Biết rằng ñèn chỉ sáng khi
hiệu ñiện thế giữa hai cực của ñèn ñạt giá trị |u |≥ 155(V). Trong một chu kỳ thời gian ñèn sáng là:
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
4

A:
1
100
(s) B:
2
100
(s) C:
4

300
(s) D:
5
100
(s)
Câu 24: Dùng vôn kế khung quay ñể ño ñiện áp xoay chiều thì vôn kế ño ñược:
A: Không ño ñược B. Giá trị tức thời C. Giá trị cực ñại D. Giá trị hiệu dụng
Câu 25: Một bóng ñèn ống ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều tần số
(
)
50
f Hz
=
. Biết rằng ñèn chỉ sáng khi ñiện áp
giữa hai cực của ñèn ñạt giá trị
u

110
2

V. Trong 2 s thời gian ñèn sáng là 4/3s. Xác ñịnh ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu
bóng ñèn là
A: 220
(
)
V
B: 220
3
(
)

V
C: 220
2
(
)
V
D: 200
(
)
V

Câu 26: Biểu thức dòng ñiện trong mạch có dạng
( )
4 os 8
6
i c t A
π
π
 
= +
 
 
, vào thời ñiểm t dòng ñiện bằng 0,7A. Hỏi sau
ñó
(
)
3
t s
∆ =
dòng ñiện có giá trị là bao nhiêu?

A: - 0,7
(
)
A
B: 0,7
(
)
A
C: 0,5
(
)
A
D: 0,75
(
)
A

Câu 27: Cường ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức
( )
2 2 os 100
6
i c t A
π
π
 
= +
 
 
. Vào thời ñiểm t cường ñộ có giá
trị là 0,5A. Hỏi sau ñó

(
)
0,03
t s
∆ =
cường ñộ tức thời là bao nhiêu?
A: 0,5
(
)
A
B: 0,4
(
)
A
C: - 0,5
(
)
A
D: 1
(
)
A

Câu 28: Dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ
i 2cos(100 t)(A)
= π
chạy qua một ñoạn mạch ñiện. Số lần dòng ñiện có ñộ lớn
1(A) trong 1(s) là
A: 200 lần B: 400 lần C: 100 lần D: 50 lần
Câu 29: Cường ñộ dòng ñiện tức thời chạy qua một ñoạn mạch ñiện xoay chiều là

(
)
i=4cos 20
πt (A)
, t ño bằng giây. Tại
thời ñiểm
1
t
nào ñó dòng ñiện ñang giảm và có cường ñộ bằng
(
)
1
2
i A
= −
. Hỏi ñến thời ñiểm
(
)
2 1
t = t +0,025 s
cường ñộ
dòng ñiện bằng bao nhiêu ?
A:
2 3
(
)
A
B:
-2 3
(

)
A
C: 2
(
)
A
D: -2
(
)
A

Câu 30: Dòng ñiện xoay chiều chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức
2 2 os(100 )( )
i c t A
π
=
,
t
tính bằng giây (s). Vào
một thời ñiểm nào ñó, dòng ñiện ñang có cường ñộ tức thời bằng
2 2(A)

thì sau ñó ít nhất là bao lâu ñể dòng ñiện có cường
ñộ tức thời bằng
6(A)
?
A:
5
(s)
600

. B:
1
(s)
600
. C:
1
(s)
300
. D:
2
(s)
300
.
Câu 31: Tại thời ñiểm t, ñiện áp
u 200 2 cos(100 t )
2
π
= π −
(trong ñó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100 2V
và ñang
giảm. Sau thời ñiểm ñó
1
s
300
, ñiện áp này có giá trị là
A: −100V. B:
100 3V.
C:
100 2V.


D: 200 V.
Câu 32: Hai dòng diện xoay chiều có tần số lần lượt là
(
)
1
50
f Hz
=
(
)
2
; 100
f Hz
=
. Trong cùng một khỏang thời gian
số lần ñổi chiều của:
A: Dòng
1
f

gấp 2 lần dòng
2
f
B: Dòng
1
f

gấp 4 lần dòng
2

f


C. Dòng
2
f

gấp 2 lần dòng
1
f

D: Dòng
2
f

gấp 4 lần dòng
1
f

Câu 33: Dòng ñiện xoay chiều qua một ñoạn mạch có biểu thức cường ñộ là
(
)
(
)
0
A
i = I cos ωt +
π
), Tính từ lúc
(

)
0
t s
=
, ñiện lượng chuyển qua mạch trong
T
4
ñầu tiên là:
A:
o
I
ω

(
)
C
B:
2
o
I
ω

(
)
C
C:
2
o
I
ω


(
)
C
D: 0
(
)
C

Câu 34: Dòng
ñiện xoay chiều chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường ñộ là
(
)
(
)
0
A
i = I cos ωt -π/2
,
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
5

với
0
0
I
>
. Tính từ lúc

(
)
0
t s
=
, ñiện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của ñoạn mạch ñó trong thời gian bằng
nửa chu kì của dòng ñiện là:
A:
0
π.I 2
ω
. B. 0. C.
0
π.I
ω 2
. D.
0
2I
ω
.
Câu 35: Dòng ñiện xoay chiều qua một ñoạn mạch có biểu thức
π
i = 2cos(120
πt - ) A
3
. Điện lượng chuyển qua mạch
trong khoảng thời gian
T
6
kể từ thời ñiểm

(
)
0
t s
=
là:
A:
(
)
3
3,25.10
q C

=
B:
(
)
3
4,03.10
q C

=
C:
(
)
3
2,53.10
q C

=

D:
(
)
3
3,05.10
q C

=


BÀI 2: MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ MỘT PHẨN TỬ
1. GIỚI THIỆU VỀ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN.
Nội
dung
Điện trở Tụ ñiện Cuộn dây thuần cảm


Ký hiệu






Tổngtrở
(
)


( )

.
R
S
ρ
= Ω


ρ
là ñiện trở suất
(
)
.
m


(
)
m

là chiều dài ñiện trở
(
)
2
S m
là tiết diện dây
( )
1
C
Z
C

ω
= Ω

(
)
/
rad s
ω
là tần số góc
(
)
C F
là ñiện dung của tụ
(
)
.
L
Z L
ω
= Ω


(
)
/
rad s
ω
là tần số góc
(
)

L H
là ñộ tự cảm của cuộn dây

Đặc
ñiểm
Cho cả dòng ñiện một chiều và
xoay chiều qua nó nhưng cản
trở chúng
Chỉ cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua.
Cản trở hoàn toàn dòng ñiện một
chiều.
Chỉ cản chở dòng ñiện xoay chiều.
Không cản trở dòng ñiện không
ñổi. Vì vậy người ta dùng ñiện
một chiều ñể kiểm tra ñiện trở
trong cho cuộn dây.
Công
thức
ñịnh
luật Ôm
( )
; ;
O R
O
U u
U
I I i A
R R R
= = =


;
O
O
C C
U
U
I I
Z Z
= =

;
O
O
L L
U
U
I I
Z Z
= =

Công
suât
( )
2
2
. W
U
P I R
R
= =


(
)
0 W

(
)
0 W

Độ lệch
pha u - i
R
u

i
cùng pha với nhau
C
u
chậm pha hơn
i
góc
2
π

L
u
nhanh pha hơn
i
góc
2

π





Phương
trình
(
)
(
)
( ) ( )
0
0
os
os
u U c t V
i I c t A
ω ϕ
ω ϕ

= +


⇒ = +





(
)
(
)
( )
0
0
os
os
2
u U c t V
i I c t A
ω ϕ
π
ω ϕ

= +


 

= + +
 
 


Hoặc
(
)
(

)
( )
( )( )
0
0
0
os
os
2
sin
i I c t A
u U c t V
U t V
ω ϕ
π
ω ϕ
ω ϕ
= +
 
⇒ = + −
 
 
= +

(
)
(
)
( )
( )( )

0
0
0
os
os
2
sin
u U c t V
i I c t A
I t A
ω ϕ
π
ω ϕ
ω ϕ
+ = +
 
⇒ = + −
 
 
= +

R
C
L

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
6


Giản ñồ
vecto



i


R
u





i

C
u





i

L
u





2. QUI TẮC GHÉP LINH KIỆN.
Phần tử R L C

Mắc nối tiếp

1 2

R R R
= + +


1 2
1 2


L L L
Z Z Z
L L L
= + +
⇒ = + +



1 2
1 2

1 1 1


C C C
Z Z Z
C C C
= + +
⇒ = + +

Mắc song
song
1 2
1 2
1 2
1 1 1
R R R
R R
R
R R
= +

=
+

1 2
1 2
1 1 1

1 1 1

L L L
Z Z Z
L L L

= + +

= + +

1 2
1 2
1 1 1


C C C
Z Z Z
C C C
= + +
⇒ = + +


3. CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN:
a. Với ñoạn mạch chỉ có L

( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
2
2
0
2
2
0 0
os os
os sin sin
2

O
O
u
u U c t V c t
U
i
i I c t A I t A t
I
ω ϕ ω ϕ
π
ω ϕ ω ϕ ω ϕ
 
= + ⇒ + =
 
 
 
 
⇒ = + − = + ⇒ + =
 
 
 
 

2
1
O O
i u
I U
   
⇒ + =

   
   

a. Với ñoạn mạch chỉ có C

( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
2
2
0
2
2
0 0
os os
os sin sin
2
O
O
i
i I c t A c t
I
u
u U c t V U t V t
U
ω ϕ ω ϕ
π
ω ϕ ω ϕ ω ϕ
 
= + ⇒ + =
 

 
 
 
⇒ = + − = + ⇒ + =
 
 
 
 

2
1
O O
i u
I U
   
⇒ + =
   
   


4. BÀI TOÁN HỘP ĐEN KHI MẠCH CÓ 1 PHẦN TỬ LÝ TƯỞNG.
+ ) Nếu
( )
2
rad
π
ϕ
=



X: là cuộn dây thuần cảm L
+ ) Nếu
(
)
0
rad
ϕ
=


X: là ñiện trở R
+) Nếu
( )
2
rad
π
ϕ
= −


X: là tụ ñiện C


X



BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Tìm phát biểu sai?
A: Phần tử R khi cho dòng ñiện ñi qua sẽ tỏa nhiệt

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
7

B:
Tụ ñiện không cho dòng ñiện một chiều ñi qua
C: Cuộn dây không có chức năng ngăn cản với dòng ñiện xoay chiều
D: Tụ ñiện cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua nhưng cản trở nó
Câu 2: Chọn phát biểu sai?
A: Khi tăng tần số sẽ làm giá trị R không ñổi C: Khi tăng tần số sẽ làm ñiện dung giảm
B: Khi tăng tần số sẽ làm cảm kháng tăng theo D: Khi giảm tần số sẽ làm dung kháng tăng
Câu 3: Tìm phát biểu ñúng?
A: Dung kháng có ñơn vị là Fara C: Độ tự cảm có ñơn vị là Ω
B: Cảm kháng có ñơn vị là Henri D: Điện dung có ñơn vị là Fara
Câu 4: Khi cho dòng ñiện xoay chiều có biểu thức
(
)
(
)
0
os
i I c t A
ω ϕ
= +
qua mạch ñiện chỉ có tụ ñiện thì hiệu ñiện thế tức
thời giữa hai cực tụ ñiện:
A. Nhanh pha ñối với
i


B: Có thể nhanh pha hay chậm pha ñối với i tùy theo giá trị ñiện dung C.
C: Nhanh pha
2
π
ñối với
i
.
D: Chậm pha
2
π
ñối với
i
.
Câu 5: Đối với dòng ñiện xoay chiều, khả năng cản trở dòng ñiện của tụ ñiện C:
A: Càng lớn, khi tần số f càng lớn. B: Càng nhỏ, khi chu kỳ T càng lớn.
C: Càng nhỏ, khi cường ñộ càng lớn. D: Càng nhỏ, khi ñiện dung của tụ C càng lớn.
Câu 6: Khi mắc một tụ ñiện vào mạng ñiện xoay chiều, nếu tần số của dòng ñiện xoay chiều:
A: Càng nhỏ, thì dòng ñiện càng dễ ñi qua B: Càng lớn, dòng ñiện càng khó ñi qua
C: Càng lớn, dòng ñiện càng dễ ñi qua D: Bằng 0, dòng ñiện càng dễ ñi qua
Câu 7: Đối với dòng ñiện xoay chiều, cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở dòng ñiện:
A: Dòng ñiện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B: Dòng ñiện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C: Hoàn toàn.
D: Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 8: Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ ñiện
A. tăng lên 2 lần B: tăng lên 4 lần C: giảm ñi 2 lần D: giảm ñi 4 lần
Câu 9: Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A: tăng lên 2 lần B: tăng lên 4 lần C: giảm ñi 2 lần D: giảm ñi 4 lần
Câu 10: Cho dòng ñiện xoay chiều hình sin qua mạch ñiện chỉ có ñiện trở thuần thì hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu ñiện trở:
A: Chậm pha ñối với dòng ñiện. B: Nhanh pha ñối với dòng ñiện.

C: Cùng pha với dòng ñiện D: Lệch pha ñối với dòng ñiện
2
π

Câu 11: Một ñiện trở thuần R mắc vào mạch ñiện xoay chiều tần số
(
)
50
f Hz
=
, muốn dòng ñiện trong mạch sớm pha
hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch một góc
2
π

A: Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ ñiện nối tiếp với ñiện trở
B: Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với ñiện trở
C: Người ta phải thay ñiện trở nói trên bằng một tụ ñiện
D: Người ta phải thay ñiện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Câu 12: Cách phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A: Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên sớm pha
2
π
so với hiệu ñiện thế.
B: Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên nhanh pha
2
π
so với hiệu ñiện thế.

C: Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, dòng ñiện biến thiên chậm pha

2
π
so với hiệu ñiện thế.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
8

D: Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, dòng ñiện biến thiên sớm pha
2
π
so với hiệu ñiện thế.
Câu 13: Một tụ ñiện có ñiện dung
( )
3
10
2
C F
π

=
mắc vào nguồn xoay chiều có ñiện áp
(
)
(
)
120 2 os 100
u c t V
π
=

. Số
chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
A: 4
(
)
A
B. 5
(
)
A
C: 6
(
)
A
D: 7
(
)
A

Câu 14: Một mạch ñiện chỉ có
(
)
20R
= Ω
ñược mắc mạng ñiện xoay chiều có ñiện áp
(
)
(
)
200 os 100

u c t V
π
=
. Tính
công suất trong mạch là?
A: 1000
(
)
W
B: 500
(
)
W
C: 1500
(
)
W
D: 1200
(
)
W

Câu 15: Một tụ ñiện có
(
)
10
C F
µ
=
mắc vào mạch ñiện xoay chiều có tần số

(
)
50
f Hz
=
. Hãy xác ñịnh dung kháng
của tụ?
A: 31,8
(
)

B: 3,18
(
)

C: 0,318
(
)

D: 318,3
(
)


Câu 16: Một cuộn dây có ñộ tự cảm
( )
1
L H
π
=

, mắc vào dòng ñiện xoay chiều, trong một phút dòng ñiện ñổi chiều 6000
lần. Hãy xác ñịnh cảm kháng của mạch.
A: 100
(
)

B: 200
(
)

C: 150
(
)

D: 50
(
)


Câu 17: Mạch ñiện có 1 phần tử duy nhất ( R,L hoặc C) có biểu thức ñiện áp u và dòng ñiện i như sau:
( )( ) ( )
40 2 os 100 ; 2 2 os 100
2
u c t V i c t A
π
π π
 
= = +
 
 

. Đó là phần tử gì?
A: C B: L D: R D: Không có căn cứ kết luận
Câu 18: Mạch ñiện chỉ có một phần tử ( R,L hoặc C) mắc vào mạng ñiện có hiệu ñiện thế
(
)
(
)
200 2 os 100
u c t V
π
=
,
và có biểu thức
(
)
(
)
2 2 os 100
i c t A
π
=
. Đó là phần tử gì? Có giá trị là bao nhiêu?
A:
(
)
100R
= Ω
B:
(
)

110R
= Ω
C:
( )
1
L H
π
=
D:
( )
4
10
C F
π

=

Câu 19: Mạch ñiện chỉ có C, biết
( )
4
10
C F
π

=
, tần số dao ñộng trong mạch là
(
)
50
f Hz

=
. Nếu gắn ñoạn mạch trên
vào mạng ñiện có hiệu ñiện thế
(
)
(
)
200 2 os 100
u c t V
π
=
. Tính công suất của mạch?
A: 100
(
)
W
B: 50
(
)
W
C: 40
(
)
W
D: 0
(
)
W

Câu 20: Một ấm nước có ñiện trở của may so là

(
)
100R
= Ω
, ñược cắm vào mạng ñiện
220 50
V Hz

. Tính nhiệt lượng
ấm nước tỏa ra trong vòng 1 giờ?
A: 17424
(
)
J
B: 17424000
(
)
J
C: 1742400
(
)
J
D: 174240
(
)
J

Câu 21: Dòng ñiện trong mạch có biểu thức
( )
2 os 100

6
i c t A
π
π
 
= −
 
 
và hiệu ñiện thế trong mạch có biểu thức
( )
200 os 100
3
u c t V
π
π
 
= +
 
 
. Mạch ñiện trên chứa phần tử gì?
A:
(
)
100R
= Ω
B:
(
)
110R
= Ω

C:
( )
1
L H
π
=
D:
( )
4
10
C F
π

=

Câu 22: Với U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các ñiện áp hiệu dụng và tức thời của ñiện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ ñiện C, I
và i là cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử ñó. Biểu thức sau ñây không ñúng là:
A:

R
U
I
R
=
B:
R
u
i
R
=
C:
L
L
U
I
Z
=

D:
L
L
u
i
Z
=

Câu 23: Đặt ñiện áp xoay chiều
(
)

(
)
0
os
u U c t V
ω ϕ
= +
vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần. Gọi U là ñiện áp
hiệu dụng giữa hai ñầu mạch;
; ;
O
i I I
lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
9

trong ñoạn mạch. Hệ thức nào sau ñây sai?
A:
0 0
0
U I
U I
− =
. B:
0 0
2
U I
U I

+ =
. C:
u i
0
U I
− =
. D:
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
+ =
.
Câu 24: Đặt ñiện áp xoay chiều
(
)
(
)
0
os
u U c t V
ω ϕ
= +
vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là ñiện
áp hiệu dụng giữa hai ñầu mạch;
; ;
O
i I I

lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện
trong ñoạn mạch. Hệ thức nào sau ñây sai?
A:
0 0
0
U I
U I
− =
B:
0 0
2
U I
U I
+ =
. C:
2 2
4
u i
U I
   
+ =
   
   
D:
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I

+ =
.
Câu 25: Đặt ñiện áp xoay chiều
(
)
(
)
0
os
u U c t V
ω ϕ
= +
vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện. Gọi U là ñiện áp hiệu dụng
giữa hai ñầu mạch;
; ;
O
i I I
lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn
mạch. Hệ thức nào sau ñây sai?
A:
0 0
0
U I
U I
− =
B:
0 0
2
U I
U I

+ =
. C:
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
+ =
D:
2 2
1
u i
U I
   
+ =
   
   
.
Câu 26: Đặt ñiện áp
(
)
(
)
0
os
u U c t V
ω ϕ
= +
vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm

L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong ñoạn mạch;
1 2 3
; ;
u u u
lần lượt là ñiện áp
tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Hệ thức ñúng là
A:
2 2
u
i
1
R ( L )
C
=
+ ω −
ω
. B:
3
i u C.
= ω
C:
1
u
i .
R
=
D:
2
u
i

L
=
ω
.
Câu 27: Đặt ñiện áp
(
)
(
)
0
os
u U c t V
ω
=
vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm là
A:
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω +
ω
(
)
A
B:
0
U
i cos( t )

2
L 2
π
= ω +
ω
(
)
A

C:
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω −
ω
(
)
A
D:
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω −
ω
(

)
A

Câu 28: Đặt ñiện áp
(
)
(
)
0
os
u U c t V
ω
=
vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. Tại thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu
cuộn cảm có ñộ lớn cực ñại thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm bằng
A:
0
U
2 L
ω
. B:
0
U
2 L
ω
. C:
0
U
L
ω

. D: 0.
Câu 29: Đặt ñiện áp
u U 2cos t
= ω
vào hai ñầu một tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời
ñiểm t, ñiện áp ở hai ñầu tụ ñiện là u và cường ñộ dòng ñiện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các ñại lượng là
A:
2 2
2 2
u i 1
2
U I
+ =
. B:
2 2
2 2
u i
1
U I
+ =
. C:
2 2
2 2
u i 1
4
U I
+ =
. D:
2 2
2 2

u i
2
U I
+ =
.

Câu 30: Một mạch ñiện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng ñiện
trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100πt + π/6) A, còn hiệu ñiện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100πt + π/6) V. Vậy ñó là phần
tử gì?
A:
(
)
25R
= Ω
B:
( )
3
10
2,5
C F

=
C:
( )
0,25
L H
π
=
D: Không ñủ căn cứ kết luận
Câu 31: Một dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở

(
)
10R
= Ω
nhiệt lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ. Cường ñộ dòng
ñiện cực ñại trong mạch là :
A:
(
)
0
3,2
I A
=
B:
(
)
0
0,32
I A
=
C:
(
)
0
5 2 7
I A
= ≈
D:
(
)

0
10
I A
=

Câu 32: Điện trở của một bình nấu nước là
(
)
400R
= Ω
. Đặt vào hai ñầu bình một hñt xoay chiều, khi ñó dòng ñiện qua bình

(
)
(
)
2 2 os 100
i c t A
π
=
. Sau 4 phút nước sôi. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Nhiệt lượng cung cấp làm sôi nước là:
A: 6400
(
)
J
B: 576
(
)
kJ
C: 384

(
)
kJ
D: 768
(
)
kJ

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
10

Câu 33: Hai ñầu cuộn thuần cảm L có hiệu ñiện thế xoay chiều
( )
200 os 100
2
u c t A
π
π
 
= −
 
 
. Pha ban ñầu của cường
ñộ dòng ñiện là:
A:
( )
2
i

rad
π
ϕ
=
B:
(
)
0
i
rad
ϕ
=
C:
( )
2
i
rad
π
ϕ
= −
D:
(
)
i
rad
ϕ π
= −

Câu 34: Đặt vào hai ñầu cuộn thuần cảm L một hiệu ñiện thế xoay chiều
(

)
(
)
220 ; 60
U V f Hz
= =
. Dòng ñiện ñi qua
cuộn cảm có cường ñộ 2,4
(
)
A
. Để cho dòng ñiện qua cuộn cảm có cường ñộ là 7,2
(
)
A
thì tần số của dòng ñiện phải bằng:
A: 180
(
)
Hz
B: 120
(
)
Hz
C: 60
(
)
Hz
D: 20
(

)
Hz

Câu 35: Một mạch ñiện chỉ có
(
)
20R
= Ω
, khi mắc mạch ñiện trên vào mạng ñiện xoay chiều thì thấy biểu thức cường
ñộ dòng ñiện qua mạch có dạng
(
)
(
)
2 cos 100
i t A
π
=
. Viết biểu thức ñiện áp hai ñầu ñiện trở ?
A:
( )
40cos 100
2
u t V
π
π
 
= +
 
 

B:
( )
40 2 cos 100
2
u t V
π
π
 
= +
 
 

C:
(
)
(
)
40cos 100
u t V
π
=
D:
(
)
(
)
40 2 cos 100
u t V
π π
= +


Câu 36: Mạch ñiện chỉ có cuộn cảm thuần,
( )
1
L H
π
=
, biểu thức dòng ñiện trong mạch có dạng
(
)
(
)
2 cos 100
i t A
π
=
.
Tính cảm kháng trong mạch
L
Z
và viết biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện?
A:
( ) ( )
100 ; 200cos 100
2
L
Z u t V
π
π
 

= Ω = +
 
 
B:
( ) ( )
100 ; 200cos 100
2
L
Z u t V
π
π
 
= Ω = −
 
 
C:
(
)
(
)
(
)
100 ; 200 cos 100
L
Z u t V
π
= Ω =
D:
( ) ( )
200 ; 200 cos 100

2
L
Z u t V
π
π
 
= Ω = −
 
 

Câu 37: Mạch ñiện gồm cuộn dây thuần cảm, ñộ tự cảm
( )
1
4
L H
π
=
ñược gắn vào mạng ñiện xoay chiều người ta thấy
dòng ñiện trong mạch có biểu thức là
( )
2 cos 100
6
i t A
π
π
 
= −
 
 
. Hỏi nếu gắn vào mạng ñiện ñó ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện

có ñiện dung là
( )
3
10
2
C F
π

=
thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức là?
A
( )
25cos 100
2
i t A
π
π
 
= +
 
 
B:
( )
2,5cos 100
6
i t A
π
π
 
= +

 
 

C:
( )
5
2,5cos 100
6
i t A
π
π
 
= +
 
 
D:
( )
5
0,25cos 100
6
i t A
π
π
 
= +
 
 

Câu 38: Mạch ñiện có cuộn dây thuần cảm ñộ tự cảm là
( )

0,4
L H
π
=
ñược gắn vào mạng ñiện xoay chiều có phương trình
( )
100cos 100
2
u t A
π
π
 
= −
 
 
. Viết phương trình dòng ñiện qua mạch khi ñó? Và nếu cũng mạng ñiện ñó ta thay cuộn dây
bằng ñiện trở R = 20 Ω thì công suất tỏa nhiệt trong mạch là bao nhiêu?
A:
(
)
(
)
(
)
2 cos 100 ; 250 W
i t A P
π π
= − =
B:
(

)
(
)
(
)
2,5cos 100 ; 250 W
i t A P
π π
= − =

C:
(
)
(
)
(
)
2 cos 100 ; 250 W
i t A P
π π
= + =
D:
(
)
(
)
(
)
2,5cos 100 ; 65 W
i t A P

π π
= − =

Câu 39: Mắc cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm
( )
1
L H
π
=
thì trong mạch có dòng ñiện
( )
5 2 cos 100
3
i t A
π
π
 
= +
 
 
. Còn nếu thay vào ñó là một ñiện trở
(
)
50R
= Ω
thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức là
gì?
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)

11

A:
( )
5
10cos 100
6
i t A
π
π
 
= +
 
 
B:
( )
10 2 cos 100
6
i t A
π
π
 
= +
 
 

C:
( )
5
10 2 cos 100

6
i t A
π
π
 
= −
 
 
D:
( )
5
10 2 cos 100
6
i t A
π
π
 
= +
 
 


Câu 40: Đặt ñiện áp xoay chiều
( )
0
cos 100
3
u U t V
π
π

 
= +
 
 
vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
1
L
2
=
π

(H). Ở thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của
cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm là
A:
i 2 3 cos 100 t (A)
6
π
 
= π −
 
 
B:
i 2 3 cos 100 t (A)
6
π
 
= π +
 

 

C:
i 2 2 cos 100 t (A)
6
π
 
= π +
 
 
D:
i 2 2 cos 100 t (A)
6
π
 
= π −
 
 

Câu 41: Đặt ñiện áp
0
cos 100
3
u U t
π
π
 
= −
 
 

(V) vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
1
2
π
(H). Ở thời ñiểm ñiện
áp giữa hai ñầu cuộn cảm là 150 V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 4A. Giá trị cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là
A: 4
(
)
A
B: 4
3
(
)
A
C: 2,5
2
(
)
A
D: 5
(
)
A

Câu 42: Đặt ñiện áp xoay chiều có
( )
2 100
3
u U Cos t V

π
π
 
= +
 
 
. ( Trong ñó U không ñổi, t tính bằng s) vào hai ñầu
cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
( )
1
2
L H
π
=
. Tại thời ñiểm ñiện áp hai ñầu cuộn cảm là
(
)
200
L
u V
=
thì cường ñộ dòng
ñiện là
(
)
3
i A
=
. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là:
A:

( )
5 2 os 100
2
i c t rad
π
π
 
= −
 
 
B:
( )
4 2 os 100
6
i c t rad
π
π
 
= −
 
 

C:
( )
5 2 os 100
6
i c t rad
π
π
 

= −
 
 
D:
( )
5 os 100
6
i c t rad
π
π
 
= −
 
 

Câu 43: Mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa tụ ñiện
( )
1
7200
C F
π
=
, hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh ñặt vào hai ñầu mạch

0
cos
4
u U t
π
ω

 
= +
 
 
. Tại thời ñiểm
1
t
ta có
( ) ( )
1 1
2
60 2 ;
2
u V i A
= =
, tại thời ñiểm
2
t
ta có
(
)
2
60 3
u V
= −


(
)
2

0,5
i A
= −
. Hãy hoàn thiện biểu thức của ñiện áp.
A:
( )
120cos 100
4
u t V
π
π
 
= +
 
 
B:
( )
100cos 80
4
u t V
π
π
 
= +
 
 

C:
( )
120cos 50

4
u t V
π
π
 
= +
 
 
D:
( )
120cos 60
4
u t V
π
π
 
= +
 
 

Câu 44: Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác ñịnh(có thể là R,L,hoặc C). Trong ñó ta xác ñịnh ñược biểu thức
dòng ñiện
(
)
(
)
4 cos 100
i t A
π
=

và biểu thức ñiện áp
( )
40cos 100
2
u t V
π
π
 
= +
 
 
. Hãy xác ñịnh phần tử trên là phần tử
gì? Và tính giá trị của phần tử trên?
A:
(
)
10R
= Ω
B:
( )
3
10
C F
π

=
C:
( )
0,1
L H

π
=
D:
( )
4
10
C F
π

=

Câu 45: Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác ñịnh(có thể là R,L,hoặc C). Trong ñó ta xác ñịnh ñược biểu thức
dòng ñiện
(
)
(
)
4 cos 100
i t A
π
=
và biểu thức ñiện áp
( )
40cos 100
2
u t V
π
π
 
= −

 
 
. Hãy xác ñịnh phần tử trên là phần tử
gì? Và tính giá trị của phần tử trên?
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
12

A:
(
)
10R
= Ω
B:
( )
3
10
C F
π

=
C:
( )
0,1
L H
π
=
D:
( )

4
10
C F
π

=

Câu 46: Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác ñịnh(có thể là R,L,hoặc C). Trong ñó ta xác ñịnh ñược biểu thức
dòng ñiện
( )
4 cos 100
6
i t A
π
π
 
= +
 
 
và biểu thức ñiện áp
( )
40cos 100
6
u t V
π
π
 
= +
 
 

. Hãy xác ñịnh phần tử trên là
phần tử gì? Và tính giá trị của phần tử trên?
A:
(
)
10R
= Ω
B:
( )
3
10
C F
π

=
C:
( )
0,1
L H
π
=
D:
( )
4
10
C F
π

=


Câu 47: Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc tụ ñiện có ñiện dung C hoặc cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L.
Đặt vào 2 ñầu hộp X một ñiện áp xoay chiều có phương trình
( )
0
cos
4
u U t V
π
ω
 
= +
 
 
, với
(
)
50
f Hz
=
thì thấy ñiện áp
và dòng ñiện trong mạch ở thời ñiểm
1
t
có giá trị lần lượt là
(
)
(
)
1 1
100 3 ; 1

u V i A
= =
, ở thời ñiểm
2
t
thì
(
)
2
3
i A
=
,
(
)
2
100
u V
=
. Biết nếu tần số ñiện áp là
(
)
100
f Hz
=
thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là
( )
1
2
A

. Hộp X
chứa:
A: Điện trở thuần
(
)
100R
= Ω
B: Cuộn cảm thuần có
( )
1
L H
π
=

C: Tụ ñiện có ñiện dung
( )
4
10
C F
π

=
D: Chứa cuộn cảm có
( )
100 3
L H
π
=



BÀI 3: MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP –
PHẦN 1


1. XÂY DỰNG CÔNG THỨC.
Cho mạch RLC như hình vẽ:
Giả sử trong mạch dòng ñiện có dạng:
(
)
(
)
0
os
i I c t A
ω
=




A

B

R

C

L


Hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở:
(
)
(
)
0
os
R R
u U c t V
ω
=

Hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây thuần cảm:
( )
0
os
2
L L
u U c t V
π
ω
 
= +
 
 

Hiệu ñiện thế hai ñầu tụ ñiện:
( )
0
os

2
C C
u U c t V
π
ω
 
= −
 
 

Gọi
u
là biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu mạch:
R L C
u u u u
= + +


( )
( )( )
0 0 0
0
os os os
2 2
os
R L C
U c t U c t U c t
U c t V
π π
ω ω ω

ω ϕ
   
= + + + −
   
   
= +



0
U
0
L
U
0
C
U

0 0
L C
U U

0
R
U

ϕ

Từ giản ñồ vecto ta có thể nhận ñược các kết quả sau:
+

(
)
2
2 2
0 0 0 0
R L C
U U U U= + −


( ) ( )
2
2
0 0 0 0
R L C
U U U U I
= + −


Chia hai vế của (I) cho
2
ta có:
( ) ( )
2
2
R L C
U U U U II
= + −


Chia hai vế của (II) cho

I
ta có:
( )
2
2
R L C
U U U
U
I I
+ −
=

( ) ( )
2
2
L C
Z R Z Z III
= + −

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
13

Trong ñó:
(
)
Z

là tổng trở của cả mạch.

( )
U
Z
I
= Ω


+
0 0
0
L C L C L C
R R
U U U U Z Z
Tan
U U R
ϕ
− − −
= = =

M
ột số chú ý:
* Khi
0
L C
Tan Z Z
ϕ
> ⇒ >
: Ta nói mạch có tính cảm kháng.
* Khi
0

L C
Tan Z Z
ϕ
< ⇒ <
: Ta nói mạch có tính dung kháng.
*Khi
0
L C
Tan Z Z
ϕ
= ⇒ =
: Ta nói mạch ñang cộng hưởng.
+
0
0
os
R R
U U
R
C
U U Z
ϕ
= = =
; ñược gọi là hệ số công suất của mạch.
2. ĐỊNH LUẬT ÔM.
+
( )
0 0 0 0 0
0
R L C X

L C X
U U U U U
I A
Z R Z Z Z
= = = = =


+
( )
CR L X
L C X
UU U U
U
I A
Z R Z Z Z
= = = = =


3. CÔNG SUẤT MẠCH RLC ( CỐNG SUẤT TRUNG BÌNH)
(
)
W
P

( )
2
2 2
2
. . . os . os W
U

P I R U I c c
R
ϕ ϕ
= = =


4. CỘNG HƯỞNG ĐIỆN
a. Điều kiện cộng hưởng ñiện: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
1
r
LC
ω ω
= =


Trong ñó:
ω
là tần số góc dòng ñiện cưỡng bức;
r
ω
là tần số riêng của mạch.
2
1 1
L C
L Z Z
LC C
ω ω
ω
= ⇒ = ⇔ =


b. Hệ quả ( Khi mạch có hiện tượng cộng hưởng)
1)
1 1
; ;
2
L C
Z Z f
LC LC
ω
π
= = =

2)
0; 0; os 1
Tan c
ϕ ϕ ϕ
= = =
;
;
u i
trong mạch cùng pha.
3 )
min ax
;
m
U
Z R I
R
= =


4)
2
ax 0
m
U
P P
R
= =

5)
maxR
U U
=


CÁC BÀI TOÁN QUAN TRỌNG
A. BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HIỆU ĐIỆN THẾ - VÀ PHƯƠNG TRÌNH DÒNG ĐIỆN.
Dạng 1: Viết phương trình u khi biết i.
Trong mạch RLC khi biết phương trình dòng ñiện trong mạch có dạng:
(
)
(
)
0
os
i
i I c t A
ω ϕ
= +



+ Phương trình ñiện áp ñoạn mạch X bất kỳ có dạng:
(
)
(
)
0
os
X X i X
u U c t V
ω ϕ ϕ
= + +

Trong ñó:
( )
0 0
. ;tan
LX CX
X X X
X
Z Z
U I Z V
R
ϕ

= =

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)

14

+ Một số trường hợp ñặc biệt:
* Viết phương trình hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây thuần cảm:
( ) ( )
0 0 0
os ; .
2
L L i L L
u U c t V U I Z
π
ω ϕ
 
= + + =
 
 

* Viết phương trình hiệu ñiện thế hai ñầu tụ ñiện:
( ) ( )
0 0 0
os ; .
2
C C i C C
u U c t V U I Z
π
ω ϕ
 
= + − =
 
 


* Viết phương trình hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở.
(
)
(
)
(
)
0 0 0
os ; .
R R i R R
u U c t V U I Z
ω ϕ
= + =

Dạng 2: Viết phương trình dòng ñiện khi biết phương trình ñiện áp.
Cho ñoạn mạch RLC, biết phương trình hiệu ñiện thế ñoạn mạch X bất kỳ có dạng:
(
)
(
)
0
os
u
u U c t V
ω ϕ
= +

⇒ Phương trình dòng ñiện sẽ có dạng:
(

)
(
)
0
os
u X
i I c t A
ω ϕ ϕ
= + −

Trong ñó:
( )
0
; tan
X LX CX
O X
X X
U Z Z
I A
Z R
ϕ

= =

Một số trường hợp ñặc biệt:
* Biết phương trình ñiện áp hai ñầu ñiện trở:
(
)
(
)

(
)
0 0
os os
R R R R
u U c t i I c t A
ω ϕ ω ϕ
= +

= +

* Biết phương trình ñiện áp hai ñầu cuộn dây thuần cảm:
( ) ( )
0 0
os os
2
L L L L
u U c t i I c t A
π
ω ϕ ω ϕ
 
= +

= + −
 
 

* Biết phương trình ñiện áp hai ñầu tụ ñiện:
( ) ( )
0 0

os os
2
C C C C
u U c t i I c t A
π
ω ϕ ω ϕ
 
= +

= + +
 
 

Dạng 3: Viết phương trình ñiện áp
X
u
khi biết phương trình ñiện áp
Y
u
.

Mạch ñiện RLC có phương trình u

Y
có dạng:
(
)
(
)
0

os
y y
u U c t V
ω ϕ
= +
. Hãy viết phương trình hiệu ñiện thế hai
ñầu ñoạn mạch X:
Hướng dẫn:
Các bước giải

Y
u

i

X
u


Bước 1: Xây dựng phương trình i

(
)
(
)
0
os
Y
i I c t A
ω ϕ ϕ

= + −
Trong ñó:
tan
LY CY
Y
y
Z Z
R
ϕ

=
;
0
0
y
Y
U
I
Z
=

Bước 2: Xây dựng phương trình hiệu ñiện thế
X
u


(
)
(
)

0
os
X X Y X
u U c t V
ω ϕ ϕ ϕ
= + − +
Trong ñó:
tan
LX CX
X
X
Z Z
R
ϕ

=
;
0 0
.
X X
U I Z
=


BÀI TẬP THỰC HÀNH:
Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, ñộ lệch pha giữa dòng ñiện và hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch phụ thuộc:
A: Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch B: Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch
C: Cách chọn gốc tính thời gian D: Tính chất của mạch ñiện như
(
)

; ; ;
R L C
ω

Câu 2: Trong mạch xoay chiều nối tiếp thì dòng ñiện nhanh hay chậm pha so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu của ñoạn mạch là tuỳ thuộc.
A:
;
R C
B:
;
L C
C:
; ;
L C
ω
D:
; ; ;
R L C
ω

Câu 3: Trong mạch ñiện xoay chiều gồm
(
)
; ;
R L C
mắc nối tiếp thì:
A: Độ lệch pha của
L
u


u

2
π
B:
L
u
nhanh pha hơn
R
u
góc
2
π
.

C:
C
u
nhanh pha hơn
i
góc
2
π
D: Cả A,B,C ñều ñúng
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
15

Câu 4: Một ñọan mạch ñiện xoay chiều gồm

(
)
; ;
R L C
, cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp thì :
A: Độ lệch pha của
i

u

2
π
B:
L
u
sớm pha hơn
u
góc
2
π

C:
C
u
trễ pha hơn
R
u
góc
2
π

D: Cả 3 câu ñều ñúng
Câu 5: Một mạch RLC nối tiếp, ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
4
u i
π
ϕ ϕ
− = −
:
A: Mạch có tính dung kháng B: Mạch có tính cảm kháng
C: Không có ñủ căn cứ kết luận D: Mạch cộng hưởng ñiện
Câu 6: Cho một mạch ñiện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch
os 0
c
ϕ
=
khi và chỉ khi:
A: 1/Cω = Lω B: P = P
max
C: R = 0 D: U = U
R

Câu 7: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh khi ñiện dung của tụ ñiện
thay ñổi và thỏa mãn ñiều kiện
1
LC
ω
=
thì:
A: Cường ñộ dòng ñiện dao ñộng cùng pha với hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
B: Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt cực ñại.

C: Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch ñạt cực ñại.
D: Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở ñạt cực ñại.
Câu 8: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều
RLC
không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm,
ñiện dung của tụ ñiện thay ñổi và thỏa mãn ñiều kiện
1
LC
ω
=
thì:
A: Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở cực ñại
B: Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện và cuộn cảm bằng nhau.
C: Tổng trở của mạch ñạt giá trị lớn nhất
D: Công suất tiêu thụ ñiện trong mạch ñạt cực ñại.
Câu 9: Trong ñoạn mạch RLC, mắc nối tiếp và ñang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Nếu tăng dần tần số dòng ñiện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau ñây là không ñúng?
A: Hệ số công suất của ñoạn mạch giảm. B: Cường ñộ hiệu của dòng ñiện giảm.
C: Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tụ ñiện tăng. D: Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên ñiện trở giảm.
Câu 10: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A: Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm lớn
hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
B: Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện lớn hơn
hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C: Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở lớn hơn
hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
D: Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện bằng
hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm.
Câu 11: Chọn câu trả lời ñúng
A: Dòng ñiện xoay chiều có thể dùng ñể mạ ñiện trực tiếp.

B: Mạch RLC sẽ có
min
Z Z
=
khi
2 2
4 1
f LC
π
=

C: Sơi dây sắt căng ngang trên lõi sắt của ống dây có dòng ñiện xoay chiều tần số
f
sẽ bị dao ñộng cưỡng
bức tần số
f

D: Nhiệt lượng tỏa ra ở ñiện trở R khi có dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñược tính bởi công thức
(
)
2
0
Q I Rt J
=
(
Trong ñó
0
I
là cường ñộ dòng ñiện cực ñại trọng mạch)
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh

Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
16

Câu 12: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp ñang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng ñiện trong mạch ta phải :
A: Tăng ñiện dung của tụ ñiện B: Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C: Giảm ñiện trở của mạch D: Giảm tần số dòng ñiện xoay chiều
Câu 13: Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng? Khi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
4
π
ñối với
dòng ñiện trong mạch thì :
A: Tần số của dòng ñiện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B: Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần ñiện trở thuần R của mạch.
C: Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của mạch.
D: Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha
4
π
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện.
Câu 14: Một mạch ñiện gồm
(
)
60
R
= Ω
, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
( )
0, 4
L H

π
=
và tụ ñiện có ñiện dung
( )
4
10
C F
π

=
mắc nối tiếp, biết
(
)
50
f Hz
=
. Tính tổng trở trong mạch
Z
và góc lệch pha
( )
u i
ϕ

?
A:
( ) ( )
60 ;
4
Z rad
π

ϕ
= Ω =
B:
( ) ( )
60 2 ;
4
Z rad
π
ϕ
= Ω =

C:
( ) ( )
60 2 ;
4
Z rad
π
ϕ
= Ω = −
D:
( ) ( )
60 ;
4
Z rad
π
ϕ
= Ω = −

Câu 15: Mạch ñiện gồm cuộn dây có ñiện trở
(

)
30
r
= Ω
;
( )
0,6
L H
π
=
mắc nối tiếp vào tụ ñiện có ñiện dung
( )
100
C F
µ
π
=
. Điện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch biến thiên ñiều hòa với tần số
(
)
50
f Hz
=
. Tổng trở của ñoạn mạch?
A:
(
)
50
Z
= Ω

B.
(
)
40
Z
= Ω
D:
(
)
60
Z
= Ω
D:
(
)
45
Z
= Ω

Câu 16: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm
(
)
60
R
= Ω
, cuộn cảm thuần
( )
0, 2
L H
π

=

( )
3
10
8
C F
π

=
mắc nối
tiếp. Điện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là:
(
)
(
)
100 2 cos 100
u t V
π
=
. Xác ñịnh
ϕ
?
A:
( )
4
rad
π
ϕ
=

B:
( )
4
rad
π
ϕ
= −
C:
( )
6
rad
π
ϕ
=
D:
( )
6
rad
π
ϕ
= −
.
Câu 17: Cho ñoạn mạch RC mắc nối tiếp vào nguồn ñiện xoay chiều. Biết
(
)
30
R
= Ω
, và các ñiện áp như sau:
(

)
90
R
U V
=
;
(
)
150
C
U V
=
, tần số dòng ñiện là
(
)
50
f Hz
=
. Hãy tìm ñiện dung của tụ :
A:
(
)
50
C F
=
B:
(
)
3
50.10

C F

=
C:
( )
3
10
5
C F
π

=
D: Đáp án là giá trị khác
Câu 18: Mạch RLC nối tiếp có ñiện trở
(
)
30
R
= Ω
, cuộn dây thuần cảm. Biết dòng ñiện trễ pha
( )
3
rad
π
so với ñiện áp
ở hai ñầu mạch, cuộn dây có cảm kháng
(
)
70
L

Z
= Ω
. Tổng trở Z và dung kháng
C
Z
của mạch có giá trị là bao nhiêu?
A:
(
)
(
)
60 ; 18
C
Z Z
= Ω = Ω
B:
(
)
(
)
60 ; 12
C
Z Z
= Ω = Ω

C:
(
)
(
)

50 ; 15
C
Z Z
= Ω = Ω
D:
(
)
(
)
70 ; 28
C
Z Z
= Ω = Ω

Câu 19: Cho mạch ñiện gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
(
)
0,318
L H
=
và tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi
ñược mắc nối tiếp, Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức
(
)
(
)
200 cos 100
AB
u t V
π

=
. Khi
(
)
63,6
C F
µ
=
thì dòng ñiện lệch pha
4
π
so với hiệu ñiện thế
AB
u
. Tính ñiện trở của mạch ñiện.
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
17

A: 40
(
)

B: 60
(
)

C: 50
(

)

D: 100
(
)


Câu 20: Một cuộn dây có ñiện trở thuần
(
)
40
R
= Ω
. Độ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu cuộn dây và dòng ñiện qua cuộn
dây là
0
45
. Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây?
A:
(
)
(
)
50 ; 50 2
L
Z Z
= Ω = Ω
B:
(
)

(
)
49 ; 50
L
Z Z
= Ω = Ω

C:
(
)
(
)
40 ; 40 2
L
Z Z
= Ω = Ω
C
(
)
(
)
30 ; 30 2
L
Z Z
= Ω = Ω

Câu 21: Mạch RLC mắc nối tiếp có
( )
4
10

C F
π

=
;
( )
1
L H
π
=
. Mạch ñiện trên ñược mắc vào dòng ñiện trong mạch
xoay chiều có
f
thay ñổi. Tìm
f
ñể dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị cực ñại?
A. 100
(
)
Hz
B: 60
(
)
Hz
C: 50
(
)
Hz
D: 120
(

)
Hz

Câu 22: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu mạch là
(
)
50
U V
=
, ñiện trở R
= 40 Ω,
( )
4
10
C F
π

=
, biết khi tần số trong mạch là
(
)
50
f Hz
=
thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là 1 A.
Tìm cảm kháng khi ñó?
A. 70
(
)


hoặc 130
(
)

B: 100
(
)

C: 60
(
)

; 140
(
)

D: Đáp án là giá trị khác
Câu 23: Mạch ñiện gồm cuộn dây có ñiện trở thuần R = 30 Ω,
( )
0, 4
L H
π
=
, ñặt vào hai ñầu mạch hiệu ñiện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dungn
(
)
50
U V
=

thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 1 A. Tính tần số dòng ñiện của mạch?
A:
(
)
100
f Hz
=
B:
(
)
50
f Hz
=
C:
(
)
40
f Hz
=
D:
(
)
60
f Hz
=

Câu 24: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi ñặt vào hai ñầu mạch hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng
(
)

50
U V
=
thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 2 A. Biết ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện trong
mạch là
( )
6
rad
π
. Tìm giá trị ñiện trở của mạch ñiện?
A: 12,5
(
)

B: 12,5
2

(
)

C: 12,5
3

(
)

D: 125
3

(

)


Câu 25: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược mắc vào mạch ñiện 200V - 50 Hz. Khi
hiện tượng cộng hưởng xảy ra công suất trong mạch là 100W. Tìm ñiện trở của mạch?
A: 300
(
)

B: 400
(
)

C: 500
(
)

D: 600
(
)


Câu 26: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuẩn cảm có C thay ñổi ñược ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều:
50 50
V Hz

, Biết ñiện trở R = 100 Ω, cảm kháng Z

L
= 50 Ω, tìm giá trị của ñiện dung C ñể công suất trong mạch ñạt cực

ñại?
A:
( )
4
10
2
C F
π

=
B:
( )
3
5.10
C F
π

=
C:
( )
3
10
5
C F
π

=
D: Đáp án là giá trị khác
Câu 27: Một ñiện trở R = 30Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau. Khi ñặt hiệu ñiện thế không ñổi 24V vào hai ñầu
mạch này thì dòng ñiện qua nó là 0,6A. Khi ñặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có

(
)
50
f Hz
=
vào hai ñầu mạch thì dòng
ñiện
i
lệch pha 45
0
so với hiệu ñiện thế này. Tính ñiện trở thuần
r
và ñộ tự cảm L của cuộn dây.
A:
(
)
(
)
11 ; 0,17
r L H
= Ω =
B:
(
)
(
)
13 ; 0, 27
r L H
= Ω =


C:
(
)
(
)
10 ; 0,127
r L H
= Ω =
D:
(
)
(
)
10 ; 0,87
r L H
= Ω =

Câu 28: Một ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết
2
OL OC
U U
=
.

So với hiệu ñiện thế u ở hai ñầu ñoạn mạch, cường ñộ dòng
ñiện i qua mạch sẽ:
A: Cùng pha B: Sớm pha C: Trễ pha D: Vuông pha
Câu 29: Mạch ñiện gồm các phần tử R,L,C trong ñó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai ñầu mạch ñiện trên hiệu ñiện thế xoay
chiều tần số
(

)
50
f Hz
=
thì thấy hiệu ñiện thế lệch pha 60
0
so với dòng ñiện trong mạch. Đoạn mạch không thể là:

A: R nối tiếp L B: R nối tiếp C C: L nối tiếp C D: RLC nối tiếp
Câu 30: Mạch RC mắc nối tiếp ñược mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều có U = 120V. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ là 60V.
Góc lệch pha của hiệu ñiện thế ở hai ñầu mạch so với cường ñộ dòng ñiện là:
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
18

L, r
M
C
B
R
A
A: π/6
(
)
rad
B: - π/6
(
)
rad

C: π/2
(
)
rad
D: - π/2
(
)
rad

Câu 31: Một ñoạn mạch xoay chiều gồm một ñiện trở thuần
(
)
100
R
= Ω
, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
( )
1
L H
π
=

một tụ ñiện có ñiện dung
( )
4
10
2
F
π


mắc nối tiếp giữa hai ñiểm có hiệu ñiện thế
(
)
200 2 os100
u c t V
π
=
. Tính công suất
tiêu thụ ñiện của mạch?
A: 200
(
)
W
B: 100
2

(
)
W
C: 200
2

(
)
W
D: 100
(
)
W


Câu 32: Đặt vào hai ñầu cuộn dây có ñiện thở thuần r và ñộ tự cảm L một hiệu ñiện thế
(
)
0
os100
u U c t V
π
=
. Dòng ñiện
qua cuộn dây là 10A và trễ pha π/3 so với hiệu ñiện thế u. Biết công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
(
)
200 W
P
=
. Giá trị của
0
U
bằng:
A:
(
)
20 2
V
B:
(
)
40
V
C:

(
)
40 2
V
D:
(
)
80
V

Câu 33: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của hiệu ñiện thế xoay chiều áp vào 2
ñầu mạch thì :
A: Z
C
tăng, Z
L
giảm B: Z tăng hoặc giảm
C: Vì R không ñổi nên công suất không ñổi D: Nếu
L C
Z Z
=
thì có cộng hưởng
Câu 34: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có các thông số như sau:
(
)
(
)
200 ; 40 3
U V R
= = Ω

( )
0,5
; ;
L H
π
=


( ) ( )
3
10
; 50
9
C F f Hz
π

= =
.Cường ñộ hiệu dụng trong mạch là:
A: 2
(
)
A
B: 2,5
(
)
A
C: 4
(
)
A

D: 5
(
)
A

Câu 35: Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có ñiện trở trong
r
. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay ñổi giá
ñược. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch có giá trị
(
)
(
)
120 2 os 100
u c t V
π
=
. Điều chỉnh C ñể C nhận giá trị nào thì cường dòng
ñiện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường ñộ dòng ñiện khi ñó bằng bao nhiêu?
A:
( ) ( )
4
10
; 0,6 2
C F I A
π

= =
B:
( ) ( )

4
10
; 6 2
4
C F I A
π

= =

C:
( ) ( )
4
2.10
; 0,6
C F I A
π

= =
D:
( ) ( )
4
3.10
; 2
C F I A
π

= =

Câu 36: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Trong ñó
( ) ( )

3
10
60 ;
5
r C F
π

= Ω =
. Đặt vào hai ñầu
mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều luôn ổn ñịnh
(
)
(
)
100 2 os 100
u c t V
π
=
. Khi ñó cường ñộ dòng ñiện qua L có dạng
(
)
(
)
2 os 100
i c t A
π
=
. Điện trở R và ñộ tự cảm của cuộn dây L là:
A:
( ) ( )

1
100 ;
2
R L H
π
= Ω =
B:
( ) ( )
1
40 ;
2
R L H
π
= Ω =

C:
( ) ( )
2
80 ;
R L H
π
= Ω =
D:
( ) ( )
1
80 ;
2
R L H
π
= Ω =


Câu 37: Mạch ñiện như hình vẽ: R = 50Ω;
( )
4
2.10
C F
π

=
;
(
)
(
)
80 os 100
AM
u c t V
π
=
;
( )
200 2 os 100
2
MB
u c t V
π
π
 
= +
 

 
.
Giá trị r và L là:

A:
(
)
(
)
176 ; 0,56
R L H
= Ω =
B:
(
)
(
)
250 ; 0,8
R L H
= Ω =


C:
(
)
(
)
250 ; 0,8
R L H
= Ω =

D:
( ) ( )
1
100 ;
R L H
π
= Ω =

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
19

Câu 38: Mạch R,L,C mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có
( )
1
L H
π
=
, tụ ñiện có C thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hai ñầu
mạch là:
( )
200 2 os 100
2
u c t V
π
π
 
= +
 

 
. Điều chỉnh ñiện dung tụ ñiện ñến giá trị C
o
sao cho
C
u
giữa hai bản tụ ñiện
lệch pha
( )
2
rad
π
so với
u
. Điện dung C
o
của tụ ñiện khi ñó là:
A:
( )
4
10
C F
π

=
) B:
( )
4
4.10
C F

π

=
C:
( )
4
10
4
C F
π

=
) D:
( )
4
2.10
C F
π

=
)
Câu 39: Mạch RLC nối tiếp:
( )
1
L H
π
=
,
( )
400

C F
µ
π
=
. Đặt vào hai ñầu mạch
( )
200 2 os 2
2
u c ft V
π
π
 
= +
 
 

tần số
f
thay ñổi ñược. Thay ñổi
f
ñể trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của
f
bằng:
A: 200
(
)
Hz
B: 100
(
)

Hz
C: 50
(
)
Hz
D: 25
(
)
Hz

Câu 40: Mạch RLC mắc nối tiếp trong ñó
(
)
20
R
= Ω
, cuộn cảm thuần có
( )
0,7
L H
π
=

( )
4
2.10
C F
π

=

. Cường
ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức là
(
)
(
)
2 os 100
i c t A
π
=
. Biểu thức hiệu ñiện thế là?
A:
(
)
(
)
40 os 100
u c t V
π
=
B:
( )
40 os 100
4
u c t V
π
π
 
= +
 

 

C:
( )
40 os 100
4
u c t V
π
π
 
= −
 
 
D:
( )
40 os 100
2
u c t V
π
π
 
= +
 
 

Câu 41: Mạch ñiện xoay chiều AB gồm
(
)
30 3
R

= Ω
, cuộn cảm thuần có
( )
1
2
L H
π
=
và tụ
( )
4
5.10
C F
π

=
mắc
nối tiếp. Đặt vào hai ñầu A,B của ñoạn mạch hiệu ñiện thế là
( )
120 2 os 100
6
u c t V
π
π
 
= +
 
 
. Biểu thức dòng ñiện trong
mạch là?

A:
(
)
(
)
2 os 100
i c t A
π
=
B:
( )
2 2 os 100
6
i c t A
π
π
 
= −
 
 

C:
( )
4 2 os 100
6
i c t A
π
π
 
= −

 
 
D:
( )
2 2 os 100
6
i c t A
π
π
 
= +
 
 

Câu 42: Mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự, có:
(
)
100 3
R
= Ω
, cuộn cảm thuần có
( )
1
L H
π
=
và tụ
( )
4
10

2
C F
π

=
.
Biểu thức
(
)
(
)
200 2 os 100
RL
u c t V
π
=
. Biểu thức hiệu ñiện thế u

AB
?
A:
(
)
(
)
100 os 100
u c t V
π
=
B:

( )
200 os 100
3
u c t V
π
π
 
= −
 
 

C:
(
)
(
)
200 os 100
u c t V
π
=
D:
( )
100 2 os 100
3
u c t V
π
π
 
= −
 

 

Câu 43: Một ñoạn mạch gồm cuộn dây có ñiện trở trong
(
)
10
r
= Ω
, ñộ tự cảm
( )
2
25.10
L H
π

=
mắc nối tiếp với một
ñiện trở thuần
(
)
15
R
= Ω
. Đặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có
(
)
(
)
100 2 os 100
u c t V

π
=
. Viết
phương trình dòng ñiện trong mạch?
A:
( )
2 2 os 100
4
i c t A
π
π
 
= −
 
 
B:
( )
2 os 100
4
i c t A
π
π
 
= −
 
 


C:
( )

4 os 100
4
i c t A
π
π
 
= −
 
 
D:
( )
4 os 100
4
i c t A
π
π
 
= +
 
 

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
20

Câu 44: Mạch ñiện có LC có
( )
2
L H

π
=
,
(
)
31,8
C F
µ
=
mắc nối tiếp, Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch là
(
)
(
)
100 os 100
u c t V
π
=
, Biểu thức dòng ñiện trong mach là?
A:
( )
os 100
2
i c t A
π
π
 
= +
 
 

B
( )
os 100
2
i c t A
π
π
 
= −
 
 

C:
( )
2 2 os 100
2
i c t A
π
π
 
= +
 
 
D:
( )
2 2 os 100
2
i c t A
π
π

 
= −
 
 

Câu 45: Dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch xoay chiều có dạng
(
)
(
)
2 os 100
i c t A
π
=
, hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha
( )
3
rad
π
so với dòng ñiện. Biểu thức của hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là :
A:
(
)
(
)
12 os 100
u c t V
π
=

B:
(
)
(
)
12 2 os 100
u c t V
π
=

C:
( )
12 2 os 100
3
u c t V
π
π
 
= −
 
 
D:
( )
12 2 os 100
3
u c t V
π
π
 
= +

 
 

Câu 46: Một cuộn dây có ñiện thở thuần r = 25Ω và ñộ tự cảm
( )
1
4
L H
π
=
, mắc nối tiếp với ñiện trở R = 5Ω. Cường ñộ
dòng ñiện trong mạch là
(
)
(
)
2 2 os 100
i c t A
π
=
. Biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây là:
A:
( )
50 2 os 100
2
d
u c t V
π
π
 

= +
 
 
B:
( )
100 os 100
4
d
u c t V
π
π
 
= +
 
 

C:
( )
3
50 2 os 100
4
d
u c t V
π
π
 
= −
 
 
D:

( )
3
100 os 100
4
d
u c t V
π
π
 
= −
 
 

Câu 47: Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuận R = 20

, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện
1
C mF
=
π
mắc nối tiếp.
Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện là:
C
u 50cos(100 t 2 / 3)(V)
= π − π
. Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở R là
A:
R
u 100cos(100 t / 6)(V)
= π + π

B: không viết ñược vì phụ thuộc L
C:
R
u 100 2 cos(100 t / 6)(V)
= π − π
D:
R
u 100cos(100 t / 6)(V)
= π − π
Câu 48: Đặt ñiện áp
0
u U cos( t )
4
π
= ω +
vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
(
)
0 i
i I cos( t ) A
= ω + ϕ . Giá trị của
i
ϕ
bằng
A:
2
π

. B:
3

4
π
− . C:
2
π
. D:
3
4
π
.
Câu 49: Đặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần 40 Ω và tụ ñiện mắc nối tiếp. Biết ñiện áp giữa
hai ñầu ñoạn mạch lệch pha
3
π
so với cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch. Dung kháng của tụ ñiện bằng
A:
40 3

B:
40 3
3

C:
40

D:
20 3


Câu 50: Mạch ñiện AB mắc nối tiếp, gọi M là một ñiểm trên mạch ñiện AB. Người ta ño ñược hiệu ñiện thế giữa hai ñầu

AM có biểu thức
( )
200 2 cos 100
6
AM
u t V
π
π
 
= +
 
 
và hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch MB có biểu thức
( )
200 2 cos 100
2
MB
u t V
π
π
 
= −
 
 
. Tìm biểu thức ñiện áp của ñoạn mạch AB.
A:
(
)
(
)

200 2 cos 100
AB
u t V
π
=
B:
(
)
(
)
200 cos 100
AB
u t V
π
=


C:
( )
200 cos 100
6
AB
u t V
π
π
 
= −
 
 
D:

( )
200 2 cos 100
6
AB
u t V
π
π
 
= −
 
 

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
21


BÀI 4: MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP
– PHẦN 2

CÁC BÀI TOÁN QUAN TRỌNG.
1. THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG
(
)
; ; ;
C L f
ω

Bài 1: Mạch RLC có L thay ñổi, khi

1
L L
=
và khi
2
L L
=
;
(
)
1 2
L L

thì trong mạch có các ñại lượng:
; ; ; ; ;cos
R C
Z I U U P
ϕ
là như nhau, còn
1 2
ϕ ϕ
= −
( Tức là góc lệch pha
;
u i
ñối nhau)
a. Xác ñịnh giá trị của dung kháng
C
Z
?

b. Phải ñiều chỉnh ñộ tự cảm ñến giá trị nào ñể cộng hưởng xảy ra?
Hướng dẫn:
a. Xác ñịnh giá trị của dung kháng
C
Z


( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 21 2
2
2
L C L C
L C L C
L L
L C L C
L L
L L
L L CL C C L
C
Z Z Z Z R Z Z R Z Z

Z Z Z Z
Z Z I
Z Z Z Z
Z Z
Z Z
Z Z ZZ Z Z Z
Z II
= ⇒ = ⇔ + − = + −
⇒ − = −

=
− = −
=
 

⇔ ⇔
 
+

+ =− = −
=





Nghiệm (I) loại:

1 2
2

L L
C
Z Z
Z
+
=


b. Cộng hưởng:
Để mạch cộng hưởng:
1 2
2
L L
L C
Z Z
Z Z
+
= =

1 2
2
L L
L
+
=

Bài 2: Mạch RLC có C thay ñổi, khi
1
C C
=

và khi
2
C C
=
;
(
)
1 2
C C

thì trong mạch có các ñại lượng:
; ; ; ; ; cos
R L
Z I U U P
ϕ
là như nhau, còn
1 2
ϕ ϕ
= −
( Tức là góc lệch pha
;
u i
ñối nhau)
a. Xác ñịnh giá trị của cảm kháng
L
Z
:
1 2
2
C C

L
Z Z
Z
+
=

b. Để cộng hưởng xảy ra:
1 2
2
C C
C L
Z Z
Z Z
+
= =

1 2
1 1 1 1
2
C C C
 
= +
 
 


Bài 3: Mạch RLC có
ω
thay ñổi, khi
1

ω ω
=
và khi
2
ω ω
=
thì trong mạch có các ñại lượng:
; ; ; ;cos
R
Z I U P
ϕ

như nhau, còn
1 2
ϕ ϕ
= −
( Tức là góc lệch pha
;
u i
ñối nhau). Hỏi thay ñổi
ω
bằng bao nhiêu ñể cộng hưởng xảy ra?
2
1 2
.
ω ω ω
=


Bài 4: Mạch RLC có

f
thay ñổi, khi
1
f f
=
và khi
2
f f
=
thì trong mạch có các ñại lượng:
; ; ; ;cos
R
Z I U P
ϕ

như nhau, còn
1 2
ϕ ϕ
= −
( Tức là góc lệch pha
;
u i
ñối nhau). Hỏi thay ñổi
f
bằng bao nhiêu ñể cộng hưởng xảy ra?
2
1 2
.
f f f
=


2. BÀI TOÁN HỘP ĐEN
1. Mở bằng
ϕ
.
A. Hộp ñen
(
)
X
chứa hai phần tử
(
)
; ; ;
RC RL Lr LC

+) Nếu
0
2
π
ϕ
< <


X: là RL hoặc Lr( cuộn dây không thuần cảm)
+) Nếu
0
2
π
ϕ
− < <



X: là RC
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
22

CA
A
R L, r B
+) Nếu
( )
2
rad
π
ϕ
= ±


X: là LC
( ) ( ) ( ) ( )
;
2 2
C L C L
rad Z Z rad Z Z
π π
ϕ ϕ
 
= − ⇒ > = ⇒ <

 
 

2. Mở bằng hiệu ñiện thế: ( Cho sơ ñồ như hình vẽ, giả sử trong X và Y chỉ chứa một phần tử)

+) Nếu
X Y
U U U
= −


Đó là L và C
+) Nếu
2 2
X Y
U U U
= +

Đó là
(
)
( )
; 0
; 0
RC rad
RL rad
ϕ
ϕ

 

<
 


 
>
 


+) Nếu
X Y
U U U
= +


X và Y chứa cùng một loại phần tử




X

Y

U

x

U


y

U


3. 4 BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT.
1. Mạch RLC như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có R
và C thay ñổi ñược. Điều chỉnh
1
C C
=
và cố ñịnh
giá trị của C tại
1
C
. Sau ñó ñiều chỉnh giá trị của R
thì thấy
AM
U
không ñổi. Xác ñịnh giá trị của dung
kháng
C
Z
.
1
2
C L
Z Z
=




A

B

M

R

C


2. Mạch RLC như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có R

ω
thay ñổi ñược. Điều chỉnh
1
ω ω
=
và cố ñịnh
giá trị của
ω
tại
1
ω
. Sau ñó ñiều chỉnh giá trị của R
thì thấy
AM
U

không ñổi. Để mạch cộng hưởng cần
ñiều chỉnh giá trị của
ω
là bao nhiêu?
0 1
2
ω ω
=



A

B

M

R

C

ω


3. Mạch RLC như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có R
và L thay ñổi ñược. Điều chỉnh
1
L L
=
và cố ñịnh

giá trị của L tại
1
L
. Sau ñó ñiều chỉnh giá trị của R
thì thấy
AM
U
không ñổi. Xác ñịnh giá trị của cảm
kháng
L
Z
.
1
2
L C
Z Z
=




C

LR

A

B

M




Mạch RLC như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có R và
ω
thay ñổi ñược. Điều chỉnh
1
ω ω
=
và cố ñịnh giá
trị của
ω
tại
1
ω
. Sau ñó ñiều chỉnh giá trị của R thì
thấy
AM
U
không ñổi. Để mạch cộng hưởng cần ñiều
chỉnh giá trị của
ω
là bao nhiêu?
1
0
2
ω
ω
=




C

LR

A

B

M

ω




BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Một ñoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
(
)
(
)
200 os 100
u c t V
π
=
. Khi thay ñổi ñiện dung C, người ta thấy có hai
giá trị của C là
( )

4
10
F
π


( )
4
10
3
F
π

thì Ampe kế ñều chỉ
(
)
1
A
. Hệ số
tự cảm L của cuộn dây và ñiện trở R là:

A:
( ) ( )
2
100 ;
R L H
π
= Ω =
B:
( ) ( )

1
200 ;
R L H
π
= Ω =


C
( ) ( )
2
200 ;
R L H
π
= Ω =
D: Một cặp giá trị khác
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
23

Câu 2: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có tần số ñiều chỉnh ñược. Khi tần số là
(
)
1
25
f Hz
=
và khi tần số là
(
)

2
100
f Hz
=
thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là như nhau. Để cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt
giá trị cực ñại thì cần ñiều chỉnh công suất ñến giá trị là bao nhiêu?
A:
(
)
40
f Hz
=
B:
(
)
50
f Hz
=
C:
(
)
80
f Hz
=
D:
(
)
60
f Hz
=


Câu 3: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có tần số ñiều chỉnh ñược. Biết rằng ñộ tự cảm của cuộn dây là
( )
1
L H
π
=
; ñiện dung của tụ ñiện là
( )
4
10
C F
π

=
. Khi tần số dòng ñiện ñến giá trị là
(
)
1
25
f Hz
=
và khi tần số là
2
f
thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là như nhau. Xác ñịnh giá trị của tần số
2
f
là bao nhiêu?
A:

(
)
2
50
f Hz
=
B:
(
)
2
150
f Hz
=
C:
(
)
2
80
f Hz
=
D:
(
)
2
100
f Hz
=

Câu 4: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm ñộ tự cảm có thể ñiều chỉnh ñược. Biết rằng ñiện dung của tụ ñiện là
( )

4
10
2
C F
π

=
. Mắc mạch ñiện trên vào mạng ñiện dân dụng có giá trị hiệu dụng không ñổi, tần số
(
)
50
f Hz
=
. Khi ñiều
chỉnh ñộ tự cảm của cuộn dây thì thấy, ứng với hai giá trị của ñộ tự cảm là
( )
1
1
L H
π
=

2
L
thì công suất tiêu thụ ñiện
trong mạch ñạt giá trị là như nhau. Xác ñịnh giá trị ñộ tự cảm
2
?
L


A:
( )
2
1
2
L H
π
=
B:
( )
2
1
3
L H
π
=
C:
( )
2
2
L H
π
=
D:
( )
2
3
L H
π
=


Câu 5: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, có ñiện dung có thể ñiều chỉnh ñược. Mắc mạch ñiện trên vào mạng ñiện dân
dụng có giá trị hiệu dụng không ñổi, tần số
(
)
50
f Hz
=
. Thì thấy rằng khi ñiện dung của tụ ñiện là
( )
4
1
10
2
C F
π

=
và khi
ñiện dung là
( )
4
2
2.10
C F
π

=
thì công suất tiêu thụ ñiện trong mạch ñạt giá trị là như nhau. Xác ñịnh giá trị ñộ tự cảm
?

L

A:
( )
1
2
L H
π
=
B:
( )
1
2
L H
π
=
C:
( )
1
L H
π
=
D:
( )
4
L H
π
=

Câu 6: Mạch ñiện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong ñó cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm

( )
1
L H
π
=
tụ ñiện có ñiện
dung C thay ñổi ñược. Mắc mạch vào mạng ñiện xoay chiều tần số
(
)
50
f Hz
=
. Khi thay ñổi C thì ứng với hai giá trị của
( )
4
1
10
C C F
π

= =
hay
( )
4
2
10
3
C C F
π


= =
thì hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện bằng nhau. Giá trị của R là:
A:
(
)
100R
= Ω
B:
(
)
10 140R
= Ω
C:
(
)
50R
= Ω
D:
(
)
20 5R
= Ω

Câu 7: Cho ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L không ñổi, ñiện trở thuần R
không ñổi và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. Đặt vào ñoạn mạch một ñiện áp có biểu thức
u 100 2 cos100 t
= π
(V)
thì: Khi
( )

4
1
10
C C F
π

= =
hay
( )
4
2
10
3
C C F
π

= =
m

ch tiêu th

cùng m

t công su

t, nh
ư
ng c
ườ
ng

ñộ
dòng
ñ
i

n t

c
th

i l

ch pha nhau m

t góc
2
3
π
.
Đ
i

n tr

thu

n R b

ng


A:

(
)
100R
= Ω

B:

(
)
100 3R
= Ω

C:

(
)
100 / 3R
= Ω
.
D:

(
)
100 2R
= Ω

Câu 8:
M


t
ñ
o

n m

ch RLC m

c n

i ti
ế
p có t

n s

dòng
ñ
i

n
(
)
50
f Hz
=
,
L
Z 20

= Ω
, C có th

thay
ñổ
i
ñượ
c. Cho C
t
ă
ng lên 5 l

n so v

i giá tr

khi x

y ra c

ng h
ưở
ng thì
ñ
i

n áp hai
ñầ
u
ñ

o

n m

ch l

ch pha
π
/3 so v

i dòng
ñ
i

n trong m

ch.
Giá tr

c

a R là:
A:
16/3


B:
16
3



C:
16
3


D:
80
3


Câu 9:
M

ch RLC m

c n

i ti
ế
p hi

u
ñ
i

n th
ế
hai
ñầ

u m

ch có bi

u th

c
(
)
(
)
200 os 100
u c t V
π
=
. Khi thay
ñổ
i
ñ
i

n
40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
24

A
R
L

A
C
B
2
1

dung C, ng
ườ
i ta th

y

ng v

i hai giá tr


(
)
1
31,8
C F
µ
=

(
)
2
10,6
C F

µ
=
thì dòng
ñ
i

n trong m

ch
ñề
u là 1 A. Bi

u
th

c dòng
ñ
i

n khi
(
)
1
31,8
C F
µ
=
?

A:


( )
2 os 100
6
i c t A
π
π
 
= +
 
 

B:

( )
2 os 100
6
i c t A
π
π
 
= −
 
 


C:
( )
2 os 100
4

i c t A
π
π
 
= +
 
 

D:

( )
2 os 100
4
i c t A
π
π
 
= −
 
 
.
Câu 10:
M

ch RLC m

c n

i ti
ế

p hi

u
ñ
i

n th
ế
hai
ñầ
u m

ch có bi

u th

c
(
)
(
)
200 cos 100
u t V
π
=
. Khi thay
ñổ
i
ñ
i


n
dung C, ng
ườ
i ta th

y

ng v

i hai giá tr


(
)
1
31,8
C F
µ
=

(
)
2
10,6
C F
µ
=
thì dòng
ñ

i

n trong m

ch
ñề
u là 1 A. Tính h


s

t

c

m và
ñ
i

n tr

c

a m

ch?

A:
( ) ( )
1

100 ;
R L H
π
= Ω =

B:
( ) ( )
2
100 3 ;
R L H
π
= Ω =


C:
( ) ( )
2
100 ;
R L H
π
= Ω =

D:
( ) ( )
1
100 3 ;
R L H
π
= Ω =


Câu 11: Đặ
t
ñ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 60 V vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch R, L, C m

c n

i ti
ế
p thì c
ườ
ng

ñộ
dòng
ñ
i

n
qua
ñ
o

n m

ch là i
1
=
0
I cos(100 t )
4
π
π +
(A). N
ế
u ng

t b

t


ñ

i

n C thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n qua
ñ
o

n m

ch là
2 0
i I cos(100 t )
12
π
= π −
(A).
Đ
i

n áp hai
ñầ
u
ñ

o

n m

ch là

A:

u 60 2 cos(100 t )
12
π
= π −
(V).
B:

u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π −
(V)

C:

u 60 2 cos(100 t )
12
π
= π +
(V).
D:


u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π +
(V).
Câu 12: Đ
o

n m

ch xoay chi

u (hình v

). U
AB
= h

ng s

,
(
)
50
f Hz
=
, C = 10
-4
/
π

(F); R
A
= R
K
= 0. Khi khoá K chuy

n t

v

trí (1)
sang v

trí (2) thì s

ch

c

a ampe k
ế
không thay
ñổ
i.
Độ
t

c

m c


a cu

n
dây là:



A:

( )
2
10
L H
π

=

B:

( )
1
10
L H
π

=

C:


( )
1
L H
π
=

D:

( )
10
L H
π
=

Câu 13:
M

t m

ch
ñ
i

n xoay chi

u g

m các linh ki

n lý t

ưở
ng R, L, C m

c n

i ti
ế
p. T

n s

góc riêng c

a m

ch là ω
0
,
ñ
i

n
tr

R có th

thay
ñổ
i. H


i c

n ph

i
ñặ
t vào m

ch m

t
ñ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không
ñổ
i, có t

n s

góc ω b


ng
bao nhiêu
ñể

ñ
i

n áp hi

u d

ng U
RL
không ph

thu

c vào R?
A:
0
2
ω
ω
=

B:
0
ω ω
=


C:
0
2
ω ω
=

D:
0
2
ω ω
=

Câu 14:
M

ch AB g

m hai
ñ
o

n, AM là cu

n dây thu

n c

m có
( )
1

L H
π
=
, và bi
ế
n tr

R,
ñ
o

n MB g

m t


ñ
i

n có
ñ
i

n
dung thay
ñổ
i
ñượ
c. M


ch
ñ
i

n trên
ñượ
c m

c vào m

ng
ñ
i

n xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không
ñổ
i, t

n s


(

)
50
f Hz
=
. Sau
ñ
ó
ñ
i

u ch

nh C
ñể

( )
4
10
2
C F
π

=
sau
ñ
ó
ñ
i

u ch


nh R . Khi
(
)
1
50R R
= = Ω
thì
1
AM
U U
=
; khi
(
)
2
80R R
= = Ω
thì
2
AM
U U
=
. Hãy ch

n
ñ
áp án
ñ
úng.


A:
1 2
U U
=

B:

1 2
U U
<

C:

1 2
U U
>

D:
Không có c
ă
n c

k
ế
t lu

n.
Câu 15:
M


ch AB g

m hai
ñ
o

n, AM là t


ñ
i

n có
( )
4
10
C F
π

=
, và bi
ế
n tr

R,
ñ
o

n MB g


m cu

n dây thu

n c

m có
ñộ

t

c

m thay
ñổ
i
ñượ
c. M

ch
ñ
i

n trên
ñượ
c m

c vào m


ng
ñ
i

n xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không
ñổ
i, t

n s


(
)
50
f Hz
=
. Sau
ñ
ó
ñ
i


u ch

nh L
ñể

( )
2
L H
π
=
sau
ñ
ó
ñ
i

u ch

nh R . Khi
(
)
1
50R R
= = Ω
thì
1
AM
U U
=
; khi

40 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Thầy: Nguyễn Hồng Khánh
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa ñáp án chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
(ĐT: 09166.01248 - Facebook:Nguyễn Hồng Khánh)
25

(
)
2
80R R
= = Ω
thì
2
AM
U U
=
. Hãy ch

n
ñ
áp án
ñ
úng.

A:
1 2
U U
=

B:


1 2
U U
<

C:

1 2
U U
>

D:
Không có c
ă
n c

k
ế
t lu

n.
Câu 16:
M

ch AB g

m hai
ñ
o

n AM và MB m


c n

i ti
ế
p, AM là cu

n dây thu

n c

m có
( )
1
L H
π
=
, và bi
ế
n tr


R,
ñ
o

n MB g

m t



ñ
i

n có
ñ
i

n dung thay
ñổ
i
ñượ
c.
Đ
i

u ch

nh C = C

1
sau
ñ
ó
ñ
i

u ch

nh R thì th


y U

AM
không
ñổ
i. Xác
ñị
nh giá tr

C

1
?

A:

( )
4
1
10
C F
π

=

B:

( )
4

1
10
2
C F
π

=

C:

( )
4
1
2.10
C F
π

=

D:

( )
4
1
10
3
C F
π

=


Câu 17: Đặ
t
ñ
i

n áp u =
2 cos
U t
ω
vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch AB g

m hai
ñ
o

n m

ch AN và NB m

c n


i ti
ế
p.
Đ
o

n AN
g

m bi
ế
n tr

R m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n có
ñộ
t


c

m L,
ñ
o

n NB ch

có t


ñ
i

n v

i
ñ
i

n dung C.
Đặ
t
1
1
2
LC
ω
=

.
Để

ñ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch AN không ph

thu

c R thì t

n s

góc ω b


ng

A:

1
.
2 2
ω

B:

1
2.
ω

C:

1
.
2
ω

D:

1
.
Câu 18:
M

t m


ch
ñ
i

n xoay chi

u g

m các linh ki

n lý t
ưở
ng R, L, C m

c n

i ti
ế
p. T

n s

góc riêng c

a m

ch là
ω
0

,
ñ
i

n tr

R có th

thay
ñổ
i. H

i c

n ph

i
ñặ
t vào m

ch m

t
ñ
i

n áp xoay chi

u có giá tr


hi

u d

ng không
ñổ
i, có
t

n s

góc ω b

ng bao nhiêu
ñể

ñ
i

n áp hi

u d

ng U
RL
không ph

thu

c vào R?

A:
2
o
ω
ω
=

B:
o
ω ω
=

C:
2
o
ω ω
=

D:
2
o
ω ω
=

Câu 19: Đ
o

n m

ch AB ch


a hai ph

n t

trong ba ph

n t

( R,L,C) nh
ư
ng ch
ư
a
ñượ
c xác
ñị
nh. Bi
ế
t r

ng bi

u th

c dòng
ñ
i

n

trong m

ch là
( )
4 cos 100
3
i t A
π
π
 
= +
 
 
. Và bi

u th

c
ñ
i

n áp trong m

ch là
( )
200 cos 100
6
u t V
π
π

 
= +
 
 
. Hãy xác
ñị
nh hai ph

n t

trên? Tính công su

t trong m

ch?

A:

;
R L

(
)
400 3 W
P =

B
.
;
R C


(
)
400 W
P =


C:

;
C L

(
)
400 3 W
P =

D:

;
R C

(
)
200 3 W
P =

Câu 20: Đặ
t
ñ

i

n áp
(
)
u U 2cos 2 ft
= π + ϕ
(U không
ñổ
i, t

n s

f thay
ñổ
i
ñượ
c) vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch m

c n

i ti

ế
p g

m
ñ
i

n tr

thu

n R, cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m L và t


ñ
i

n có

ñ
i

n dung C
.
Khi t

n s


1
f
thì c

m kháng và dung kháng c

a
ñ
o

n m

ch có giá tr

l

n l
ượ
t là 6


và 8

. Khi t

n s


2
f
thì h

s

công su

t c

a
ñ
o

n m

ch b

ng 1. H

th

c liên h


gi

a
1
f

2
f
là:

A:

2 1
2
f f
3
=
.
B:

2 1
3
f f
2
=
.
C:

2 1

4
f f
3
=
.
D:

2 1
3
f f
4
=
.
Câu 21: Đặ
t
ñ
i

n áp
(
)
(
)
2 os 2
u U c ft V
π ϕ
= +
(U không
ñổ
i, t


n s


f
thay
ñổ
i
ñượ
c) vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch m

c n

i
ti
ế
p g

m
ñ
i


n tr

thu

n R, cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m L và t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C
.
Khi t


n s


1
f
thì c

m kháng và dung
kháng c

a
ñ
o

n m

ch có giá tr

l

n l
ượ
t là 20

và 80

. Khi t

n s



2
f
hi

u
ñ
i

n th
ế
hai
ñầ
u
ñ
i

n tr


ñạ
t giá tr

c

c
ñạ
i. H



th

c liên h

gi

a
1
f

2
f
là:

A:

2 1
4
f f
=
.
B:

2 1
2
f f
=
.
C:


1
2
2
f
f =
.
D:

1
2
4
f
f =
.
Câu 22:
M

ch
ñ
i

n xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p, v


i c

m kháng
10
L
Z
= Ω
, dung kháng
5
C
Z
= Ω

ng v

i t

n s


f
.
Khi
f
thay
ñổ
i
ñế
n

'
f
thì trong m

ch có hi

n t
ượ
ng c

ng h
ưở
ng
ñ
i

n. H

i t

l

nào sau
ñ
ây là
ñúng
?
A:

2 '

f f
=

B.
0,5 '
f f
=

C.
4 '
f f
=

D.

2 '
f f
=

Câu 23: Đ
o

n m

ch xoay chi

u RLC n

i ti
ế

p có t

C thay
ñổ
i
ñượ
c:
(
)
(
)
(
)
60 ; 120 ; 60
R L C
U V U V U V
= = =
. Thay
ñổ
i t

C
ñể

ñ
i

n áp hi

u dung hai

ñầ
u C là
(
)
' 40
C
U V
=
thì
ñ
i

n áp hi

u d

ng hai
ñầ
u
ñ
i

n tr

R b

ng:
A:
13,3
(

)
V

B.
53,1
(
)
V

C.
80
(
)
V

D.
90
(
)
V

×