Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

toán may tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.44 KB, 5 trang )

Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên
Thi giải toán trên máy tính bỏ túi năm học 2006-2007
Lớp 9 trung học cơ sở
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
(Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi)
Họ và tên : Số phách
Ngày tháng năm sinh :
Học sinh lớp trờng THCS :
Số báo danh
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên
Thi giải toán trên máy tính bỏ túi năm học 2006-2007
Lớp 9 trung học cơ sở
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
(Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi)
Họ và tên : Số phách
Ngày tháng năm sinh :
Học sinh lớp trờng THCS :
Số báo danh
Giám thị 1:
Giám thị 2:
thi giải toán trên máy tính bỏ túi năm học 2006-2007
lớp 9 trung học cơ sở
Thời gian làm bài : 150 phút .
Qui định : 1,Thí sinh đợc sử dụng một trong 6 loại máy tính Casio:
fx 500A , fx 220, fx 500MS, fx 570MS, fx 500ES, fx 570ES .
2, Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 3 chữ số
sau dấu phảy.
Điểm bài thi Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
Bằng số Bằng chữ


Bài 1
Tìm tất cả các ớc số nguyên tố của số
abababab
với a 0
Sơ lợc cách giải Kết quả
Bài 2
Cho
17 1a =
. Hãy tính P = a
5
+ 2a
4
- 17a
3
-a
2
+18a -17
Sơ lợc cách giải Kết quả
Bài 3
Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phơng trình
3x
3
+ ax
2
+ bx + 12 = 0 là
1 3+
Sơ lợc cách giải Kết quả
Bài 4
Giải hệ phơng trình
1 5 0,001

1 ( 5) 0
x y
x y

+ =


=


Sơ lợc cách giải Kết quả
2
Bài 5
Hãy tìm f(2006) + f(2007) nếu biết rằng với mọi x 0 ta đều có
2
1
( ) 12 ( )f x f x
x
+ =
Sơ lợc cách giải Kết quả
Bài 6
Tìm x biết
2 2
2 2
(2006 ) (2006 )( 2007) ( 2007) 19
(2006 ) (2006 )( 2007) ( 2007) 49
x x x x
x x x x
+ +
=

+
Sơ lợc cách giải Kết quả
Bài 7
Dãy Fibônaxi (a
n
) là dãy số có a
1
= a
2
= 1 và a
n
= a
n-1
+ a
n-2
với n > 2.
Cho biểu thức A
n
=
1
1
1
1
1
1
x
+
+
+
+O

(n dấu phân thức)
a,Hãy biểu thị A
n
với n > 4 theo x và các số hạng của dãy Fibônaxi
b, Tìm x thoả mãn A
100
= x
Sơ lợc cách giải Kết quả
3
Bài 8
Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số
abc
sao cho
2
2
1
( 2)
abc n
cba n

=


=


(n là số tự
nhiên , n > 2)
Sơ lợc cách giải Kết quả
Bài 9

Cho tam giác ABC có A(4; 5), B(-6; 7), C(-8; -9).
a,Tính diện tích tam giác ABC.
b,Tính bán kính, diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
Sơ lợc cách giải Kết quả
Bài 10
Tam giác DEF có DE = 10,123 cm, DF = 4,567 cm, góc D = 50
0
12 . Hãy
tính độ dài đờng phân giác trong DP của tam giác.
Sơ lợc cách giải Kết quả
Hết
Hớng dẫn chấm
4
Bài 1:
137.101.73.1010101.1000000.10000.100. abababababababababab ==+++=
Do đó các ớc nguyên tố cần tìm là:
+, 73; 101;137 và các ớc nguyên tố của
ab
nếu
ab
là hợp số.
+, 73; 101; 137 nếu
ab
= 73
+, 73; 101; 137;
ab
nếu
ab
là nguyên tố khác 73
Bài 2 : P = - 1

- Cách 1 : Tính trực tiếp
- Cách 2 : Dùng sơ đồ Hoocner đa về dạng P = (a+1)
5
- 3(a+1)
4
-15(a+1)
3
+ 52(a+1)
2
- 34(a+1) - 18
Bài 3 : Thay giá trị x = 1 +
3
vào phơng trình nhận đợc (4a + b + 42) + (2a
+ b + 18)
3
= 0 . Do
3
là số vô tỷ nên



=++
=++
0182
0424
ba
ba
. Giải hệ này nhận đ-
ợc a = -12, b = 6
Bài 4 : dùng phơng pháp thế => (1,0005; 5,0005), (0,9995; 5,0005)

Bài 5 :Lần lợt thay x = 2006, x = 1/2006; x = 2007, x = 1/2007 đợc hai hệ
phơng trình bậc nhất 2 ẩn. Giải trên máy đợc f(2006) ~ 2,485. 10
-7
, f(2007)
~ 2,482. 10
-7
. Do đó f(2006) + f(2007) ~ 4,967 . 10
-7

Bài 6 : Đặt x 2006 = y. Thay vào dẫn đến 4y
2
- 4y 15 = 0 => y
x
1
= 2008,5 ; x
2
= 2004,5
Bài 7 : a,
1
1
12
3
1
21
1
1 ;
12
231
1;
1

121
1;
11
1

+

+
+
=+=
+
+
=+=
+
+
=+=
+
=+=
nn
nn
n
n
axa
axa
A
A
x
x
A
A

x
x
A
A
x
x
x
A
(Chỉ cần dự đoán chính xác, không yêu cầu chứng minh chặt chẽ bằng phơng
pháp quy nạp)
b, Từ câu a, có
x
axa
axa
=
+
+
99100
100101
=> a
100
x
2
(a
101
a
99
)x a
100
= 0 . Do a

i

các số hạng của dãy Fibônaxi nên a
101
a
99
= a
100
và a
100
0 .Từ đó có x
1,,2

=
2
51
. Hay x
1
~ 1,618; x
2
~ - 0,618
Bài 8 : Từ 100a + 10b + c = n
2
-1 và 100c + 10b + a = n
2
4n + 4 có
99(a-c) = 4n 5 => 4n 5 chia hết cho 99 (*).
Mặt khác 100 n
2
-1 999 => 11 n 31(**).

Từ (*) và (**) có n = 26 . Do vậy số cần tìm là 675
Bài 9 : AB ~ 10,198; BC ~16,125; CA ~18,439 => S(tgABC) ~ 82,002,
R ~ 9,244, Sđtnt ~ 268,454
Bài 10 : Dt DEF = dt DEP + dt DPF .
Sử dụng công thức dt DEF = 0,5 DE.DF.sinD có DP =
)(
2
sin
sin
DFDE
D
DDFDE
+
Thay số vào tìm đợc DP ~ 5,670 cm
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×