Tải bản đầy đủ (.pdf) (214 trang)

bộ đề thi thử đại học môn vật lý các trường chuyên trong cả nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 214 trang )

GSTT GROUP | 1
Mục lục
Đôi nét về GSTT Group 3
Lời tựa 5
Phần 1: 40 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 6
Đề số 1: Chuyên Thái Nguyên lần 2-2012 7
Đề số 2: Chuyên Vĩnh Phúc lần 1-2012 13
Đề số 3 : Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 - 2013 18
Đề số 4: Chuyên Thái Bình lần 3-2011 23
Đề số 5: Chuyên Thái Bình lần 5-2011 27
Đề số 6: Chuyên Thái Bình lần 6-2012 33
Đề số 7: Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái lần 2-2012 38
Đề số 8: Chuyên Lí Tự Trọng lần 1-2012 44
Đề số 9: Chuyên Lương Văn Tụy lần 2-2012 50
Đề số 10: Chuyên Lê Hồng Phong lần 3-2011 55
Đề số 11: Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa-2012 60
Đề số 12: Chuyên Hùng Vương Phú Thọ lần 2-2012 65
Đề số 13: Chuyên Hạ Long lần 1-2011 70
Đề số 14: Chuyên Hà Giang lần 1-2011 76
Đề số 15: Chuyên Biên Hòa Hà Nam lần 2-2011 82
Đề số 16: Chuyên Bến Tre lần 1-2011 88
Đề số 17: Chuyên Bắc Giang lần 1-2011 93
Đề số 18: Chuyên Bắc Giang lần 2-2011 98
Đề số 19: Chuyên Bắc Giang lần 3-2011 103
Đề số 20: Chuyên Vĩnh Phúc lần 4-2012 109
Đề số 21: Chuyên Sư phạm lần 5-2012 114
Đề số 22: Chuyên Sư phạm lần 6-2012 119
Đề số 23: Chuyên Sư phạm lần 7-2012 125
Đề số 24: Chuyên Quốc Học Huế lần 2-2012 130
Đề số 25: Chuyên Lê Quý Đôn lần 2-2011 135
Đề số 26: Chuyên Lê Quý Đôn lần 2-2012 141


Đề số 27: Chuyên Nguyễn Huệ lần 4-2012 147
Đề số 28: Chuyên Vinh lần 1-2009 153
Đề số 29: Chuyên Vinh lần 2 – 2009 157
Đề số 30. Chuyên Vinh lần 1 -2010 161
Đề số 31: Chuyên Vinh lần 2 – 2010 165
Đề số 32: Chuyên Đại học Vinh lần 1-2011 169
Đề số 33: Chuyên Đại học Vinh lần 2-2011 174
Đề số 34: Chuyên Đại học Vinh lần 3-2011 178
Đề số 35: Chuyên Đại học Vinh lần 4-2011 183
Đề số 36: Chuyên Đại học Vinh lần 1-2012 188
Đề số 37: Chuyên Đại học Vinh lần 2-2012 193
Đề số 38: Chuyên Đại học Vinh lần 3-2012 197
Đề số 39: Học Sinh Giỏi Thái Bình 2011-2012 201
Đề số 40. Học sinh giỏi Thái Bình 2010-2011 205
Phần 2: ĐÁP ÁN 209
GSTT GROUP| 2
Đề số 1 209
Đề số 2 209
Đề số 3 209
Đề số 4 209
Đề số 5 209
Đề số 6 209
Đề số 7 209
Đề số 8 210
Đề số 9 210
Đề số 10 210
Đề số 11 210
Đề số 12 210
Đề số 13 210
Đề số 14 210

Đề số 15 211
Đề số 16 211
Đề số 17 211
Đề số 18 211
Đề số 19 211
Đề số 20 211
Đề số 21 211
Đề số 22 211
Đề số 23 212
Đề số 24 212
Đề số 25 212
Đề số 26 212
Đề số 27 212
Đề số 28 212
Đề số 29 212
Đề số 30 212
Đề số 31 212
Đề số 32 212
Đề số 33 212
Đề số 34 214
Đề số 35 214
Đề số 36 214
Đề số 37 214
Đề số 38 214
Đề số 39 214
Đề số 40 214



GSTT GROUP | 3

Đôi nét về GSTT Group


I. Giới thiệu chung
Sống trong đời sống cần có một tấm lòng
Để làm gì em biết không ?
Để gió cuốn đi…
Lấy cảm hứng từ ca từ trong bài hát “Để gió cuốn đi” của cố nhạc sĩ Trịnh Công Sơn và câu hỏi là “làm thế nào để cống
hiến cho xã hội nhiều nhất khi mình đang còn là sinh viên?” , chúng tôi đã thành lập nên GSTT Group.
Được thành lập vào ngày 6/5/2011, GSTT Group đã trải qua hơn một năm hình thành và phát triển. GSTT Group là
nơi hội tụ các sinh viên ưu tú đến từ các trường đại học. Các thành viên của GSTT Group đều có những thành tích đáng nể
trong học tập. Các thành viên của GSTT Group đều là những thủ khoa, á khoa, đạt giải Olympic Quốc gia, quốc tế và những bạn
sinh viên giỏi ở các trường. Trong những ngày đầu thành lập GSTT Group chủ yếu hoạt động ở mảng online bằng việc thực
hiện những bài giảng trực tuyến và hỗ trợ các em học sinh trên diễn đàn. Kể từ đầu năm 2012, GSTT Group đã mở rộng
hoạt động của mình sang các lĩnh vực khác như tổ chức giảng dạy tình nguyện ở các trung tâm bảo trợ xã hội, tổ chức thi
thử đại học cho học sinh 12, tổ chức chương trình giao lưu với học sinh lớp 12 tại các trường cấp 3,…
Không chỉ giàu lòng nhiệt huyết với các thế hệ đàn em đi sau, GSTT Group còn rất chú trọng tới việc học tập của các
thành viên. Kể từ năm học 2012—2013, GSTT Group thành lập các câu lạc bộ học tập dành cho các thành viên. Một số câu lạc
bộ đã đi vào hoạt động như : Câu lạc bộ tiếng Anh, câu lạc bộ Luật, Câu lạc bộ kinh tế đối ngoại, Câu lạc bộ Y. Ngoài ra, để
các thành viên GSTT Group có điều kiện trải nghiệm, làm quen với công việc khi ra trường, GSTT Group tổ chức chương
trình JOB TALK. Những chia sẻ về công việc và cuộc sống của các vị khách mời sẽ giúp các thành viên trưởng thành hơn khi ra
trường.
Với phương châm “cho đi là nhận về mãi mãi ”, chúng tôi nguyện đem hết sức mình để mang những kiến thức của
mình truyền đạt lại cho các thế hệ đàn em
Sứ mệnh: Kết nối yêu thương
Tầm nhìn: Trong 1 năm tới hình ảnh GSTT Group sẽ đến với tất cả các em học sinh trên cả nước, đặc biệt là những em có
mảnh đời bất hạnh. GSTT Group sẽ là một đại gia đình với nhiều thế hệ học sinh, sinh viên, ăn sâu trong tiềm thức học sinh,
sinh viên Việt Nam.
Slogan: 1. Light the way 2. Sharing the value







GSTT GROUP | 5
Lời tựa

Các em học sinh thân mến!
Chỉ còn chưa đầy 6 tháng nữa là tới kỳ thi đại học rồi. Trong giai đoạn này các em cần nhanh chóng tăng tốc hoàn thành
chương trình để tiến hành chiến dịch luyện đề. Có thể nói việc luyện đề đóng góp một phần vô cùng quan trọng đối với sự
thành công của quá trình ôn luyện. Nhiều học sinh, bỏ rất nhiều thời gian để rèn giũa các dạng bài, tuy nhiên không đầu tư
đúng mực đến việc luyện đề nên đã đánh mất rất nhiều điểm khi đi thi thật. Rất nhiều anh chị ở GSTT Group cũng từng trải
qua những sự hối tiếc như thế. Nhận thức được điều này, trong chương trình “TIẾP SỨC MÙA THI”, ngoài việc hỗ trợ các em
học tập trên diễn đàn gstt.vn và trên facebook, GSTT Group sẽ tiến hành chọn lọc các đề thi thử chất lượng mà trong quá trình
ôn luyện đúc kết được để các em tiện cho việc làm đề. Do thời gian có hạn nên các anh chị không thể trình bày lời giải chi tiết
được. Tuy nhiên, các anh chị sẽ hỗ trợ các em trong quá trình làm đề. Mọi thắc mắc sẽ được anh chị giải đáp ngày và luôn trên
hệ thống web và page hỗ trợ học tập của GSTT Group. Tuyển tập 40 đề thi thử chất lượng và đáp án được tổng hợp bởi các
anh chị sau:
1- Nguyễn Thanh Long
2- Doãn Trung San
3- Dương Công Tráng
4- Hoàng đình Quang
5- Nguyễn Ngọc Thiện
6- Cao Đắc Tuấn
7- Phạm Thị Trang Nhung
8- Đỗ Thị Hiền
9- Nguyễn Xuân Tuyên
Mặc dù đã rất cố gắng kiểm tra và chỉnh sửa nhưng có lẽ không thẻ tránh khỏi thiếu sót, anh chị rất mong các em thông cảm
và cùng anh chị khắc phục những thiếu sót để chúng ta có thể ra những version mới hoàn chỉnh hơn!

Xin chân thành cảm ơn các em và các quý độc giả!
Nhóm tổng hợp!

GSTT GROUP| 6







ANH CHỊ LUÔN BÊN CẠNH VÀ ỦNG HỘ CÁC EM!

CỐ LÊN NHÉ, ĐỪNG BAO GIỜ BỎ CUỘC!

GSTT GROUP | 7
Phần 1: 40 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Đề số 1: Chuyên Thái Nguyên lần 2-2012

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m



2


. Trong khoảng rộng
L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính
2

biết hai
trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.
A. λ
2
= 0,65
m

. B. λ
2
= 0,45
m

. C. λ
2
= 0,55
m

. D. λ
2
= 0,75
m

.
Câu 2: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là
mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng
đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài

không khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu vàng.
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ.
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát điện với một ăng ten.
B. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.
C. Để thu sóng điện từ , người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
D. Trong máy thu, sự chọn sóng là sự điều chỉnh để dao động riêng của mạch LC có tần số bằng tần số của sóng điện
từ do đài phát ( cộng hưởng).
Câu 4: Thực hiện giao thoa khe Iâng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong
môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để
khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?
A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. ra xa thêm D/3.
Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC=
22
1
4 f

. Khi thay đổi R thì:
A. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 6: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo
thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất

A.
 
2ln2
ln 1
tT

k


B.
 
ln 1
ln2
k
tT


C.
 
ln2
ln 1
tT
k


D.
 
ln 1
ln2
k
tT



Câu7:Cho phản ứng hạt nhân:
1 9 2

1 4 1
2 2,1p Be H MeV

   
.Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 2(g) Heli là:
A. 4,056.10
10
J. B. 2.10
23
MeV. C. 14050kwh. D. 1,6.10
23
MeV.
Câu 8: Hai vật A có khối lượng 400g và B có khối lượng 200g kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ
dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m ( vật A nối với lò xo ) tại nơi có gia tốc trọng trường g =
10 m/s
2
. Lấy
2
10
. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó.Sau khi vật A đi được quãng đường là 10cm thấy rằng vật B vẫn
đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật khi đó bằng:
A. 140 cm. B. 125 cm. C. 135 cm. D. 137 cm.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do :
A. Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
B. Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra
C. Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra D. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra
Câu 10: Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện
động hiệu dụng của máy là 220 V, tần số 50 Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là 50 vòng. Từ thông cực đại
qua mỗi vòng là:

A. 2,5 mWb. B. 5 mWb. C. 0,5 mWb. D. 4 mWb.
Câu 11: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất phát điện P =200MW, hiệu suất 20%. Nhiên liệu urani đã làm giàu
(với hàm lượng U235 là 25% theo khối lượng). Nếu trong một năm (365 ngày)nhà máy hoạt động liên tục thì lượng nhiên
liệu urani đã làm giàu là bao nhiêu ? Cho biết năng lượng trung bình do một hạt nhân U235 phân hạch toả ra là 200MeV.
A.

3,14 tấn B.

2,1tấn C.

1,54 tấn D.

1,9 tấn
GSTT GROUP| 8
Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của
nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ
nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường
dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần. B.
10
lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần.
Câu 13: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu
thức
0
cos ( )u U t V
. Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U
o
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
A.

0
32U
. B.
0
3
2
U
. C.
2
10
o
U
. D.
5
o
U
.
Câu 14: Đối với máy tăng áp:
A. Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính bằng dây của cuộn sơ cấp.
B. Đường kính dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp có thể chọn tuỳ ý.
C. Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính nhỏ hơn dây của cuộn sơ cấp.
D. Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính to hơn dây của cuộn sơ cấp.
Câu 15: Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S
1
và S
2
cách nhau 8cm. Về một phía của S
1
S
2


lấy thêm hai điểm S
3
và S
4
sao cho S
3
S
4
=4cm và hợp thành hình thang cân S
1
S
2
S
3
S
4
. Biết bước sóng
1cm


. Hỏi đường
cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S
3
S
4
có 5 điểm dao động cực đại
A.
2 2( )cm
. B.

3 5( )cm
. C.
6 2( )cm
. D.
4( )cm
.
Câu 16: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E
n


(eV) (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r
0
. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 4r
0

thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10
-19
J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, …), sau đó
êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng
A. 12,089eV B. 4,08.10
-19
J C. 3,55eV D. 2,04.10
-18
J
Câu 17: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng

B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
D. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
Câu 18: Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ:
A. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng. B. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
Câu 19: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n 
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy
vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu?
A. n=2 B. n=1,5 C. n=2,4 D. n=
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tại một thời điểm
nào đó năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và đang giảm, thì sau đó ít nhất bao lâu để năng lượng từ
trường cực đại
A.
2
3
LC

. B.
3
LC

. C.

6
LC

. D.
LC

.
Câu 21: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C
1
= 10 pF
đến C
2
= 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0
0
đến 180
0
. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có
hệ số tự cảm L = 2
H
để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
m84,18
thì
phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng:
A.
0
20
. B.
0
30
. C.

0
40
. D.
0
60
.
Câu 22: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó.
Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được
sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C’ song song với C?
A. 5 lần. B.
5
lần. C. 0,8 lần. D.
0,8
lần.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V, tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất
dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây gồm điện trở
GSTT GROUP | 9
R = 300

, và độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 1000 đồng cho mỗi kWh tiêu thụ.
Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho nhà máy điện hàng tháng (30 ngày) là:
A. 183600 đồng. B. 22950 đồng. C. 216000 đồng. D. 20400đồng.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với phương trình
cos(4 )
6
x A t



cm, t(s). Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian

1
6
s
là 4cm. Xác định số lần vật qua
vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s tính từ lúc t = 0
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 25: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g =
9,9225 m/s
2
, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian
()ts
con lắc thực hiện được 210 dao động toàn phần.
Cho thang
đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 180 (cm/s
2
)
thì con
lắc dao động điều hòa, trong thời gian
()ts
con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần
A. 190

B. 150

C. 90

D. 180

Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 4 (Hz), cùng biên độ
A

1
= A
2
= 5 (cm) và có độ lệch pha


=
3

(rad). Gia tốc của vật khi có vận tốc v = 40

cm/s là :
(cho 
2
= 10)
A.

32
2
(m/s
2
) B.

8
2
(m/s
2
) C.

4

2
(m/s
2
) D.

16
2
(m/s
2
)
Câu 27: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
vào một tấm kim loại có giới
hạn quang điện λ
0
. Biết λ
1
= 5λ
2
= λ
0
/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng λ
2

và λ
1

A.

3
. B. 3. C.
1/ 3
. D. 1/3.
Câu 28: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào:
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. B. lực cản của môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động.
Câu 29: Lần lượt chiếu các chùm đơn sắc có bước sóng
     
12
0,4 m; 0,6 m
vào một quả cầu kim loại K cô lập về
điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn tương ứng là
12
v ,v

12
(v 2v )
. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ trên
vào quả cầu kim loại K ở trên thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. 0,34505V B. 1,6533V C. 1,3802V D. 0,8402V
Câu 30: Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng
0,50 m

) khi chiếu tới bề mặt của một tấm kim loại đặt
vuông góc với phương chiếu sáng là I (W/m
2
), diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 32mm
2

.
Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ
50 phôtôn tới bề mặt tấm kim thì có 2 electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim
loại trong thời gian 1s là 3,2.10
13
. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m
2
B. 9,6214W/m
2
C. 8,5435W/m
2
D. 8,9435W/m
2

Câu 31: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 0,6 s, sau khi thời gian 1,7 s, quãng đường vật đi được là
22 cm, lúc đó vật có gia tốc âm. Trong quá trình vật dao động, quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian
1,7s là 22 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2 cos(10π/3.t - 2π/3) cm B. x = 2 cos(10π/3.t + π/6) cm
C. x = 4cos(10π/3.t + π/6) cm D. x = 2 cos(10π/3.t + 2 π/3) cm
Câu 32: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi , độ từ thẩm .
Với vận tốc ánh sáng trong chân không là c thì trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng ’ được xác định bằng biểu thức
nào:
A.
'
c
f
 

. B.

'
c
f



. C.
'
c
f



. D.
'
c
f



.
Câu 33: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao
động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương
truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi
sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A.
7
()
160
s

. B.
1
()
80
s
. C.
1
()
160
s
. D.
3
()
80
s
.
Câu 34: Chọn phát biểu Đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
GSTT GROUP| 10
C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 35.Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa
hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị
lớn nhất và bằng 275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện là

A. 99V. B. 451V. C. 457V. D. 96V.
Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức
với biên độ F
o
và tần số f
1
= 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
và tăng tần số
ngoại lực đến giá trị f
2
= 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
2
. So sánh A
1
và A
2

A. A
2
< A
1
B. A
2
 A
1
C. A
2

= A
1
D. A
2
> A
1

Câu 37: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T
1
, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T
2
. Biết T
2
=2T
1
. Trong cùng 1 khoảng
thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu
C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 38: Cho đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần
R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R
2
mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số
1
f=
2π LC
và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch

AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P
1
. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có
cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
π
3
, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 120 W.
Giá trị của P
1

A. 320W. B. 240W. C. 200W. D. 160W.
Câu 39: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm O (coi như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ
âm) một khoảng OA = 2 m, mức cường độ âm là L
A
= 60 dB. Cường độ âm chuẩn I
o
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại
điểm B nằm trên đường OA cách O một khoảng 7,2 m là
A. 50,2 dB. B. 30,2 dB. C. 48,9 dB. D. 75,7 dB.
Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Ở cuộn thứ cấp, nếu tăng thêm 60
vòng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là 25V, nếu giảm bớt 90 vòng thì điện áp đó là
A. 10V B. 12,5V C. 17,5V D. 15V
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chƣơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức:

)(
6,13
2
eV
n
E
n

( n = 1, 2, 3…). Khi kích thích nguyên tử
Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectron
tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra sau đó là
A. 4,059 µm. B. 0,4059 µm. C. 3,059 µm. D. 0,0509µm.
Câu 42:Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng ống người ta đặt
một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống xuất hiện sóng dừng và nghe
được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít tông đi một đoạn 40cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ
hai. Tần số của âm thoa có giá trị là
A. 212,5 Hz B. 850 Hz C. 272 Hz. D. 425 Hz.
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây và tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai
đầu A, B có tần số f = 50Hz, cuộn dây có điện trở thuần r = 10, đọ tự cảm L =
H

3,0
, R = 30, C là tụ điện có điện
dung biến đổi, vôn kế V lí tưởng dùng để đo điện áp giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế V chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung
C của tụ điện có giá trị là:
A.
F

12
10

3
B.
F

3
10
3
C.
F

6
10
3
D.
F

9
10
3

Câu 44:Một máy phát điện xoay chiều một pha tốc độ của rôto có thể thay đổi được. Bỏ qua điện trở của các dây quấn
máy phát. Nối hai cực của máy phát điện đó với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n
1
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch AB là I
1
và tổng trở của mạch là Z
1
. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n

2
vòng/phút ( với
n
2
>n
1
) thì cường dòng điện hiệu dụng trong mạch AB khi đó là I
2
và tổng trở của mạch là Z
2
. Biết I
2
=4I
1
và Z
2
=Z
1
. Để
GSTT GROUP | 11
tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480vòng/phút. Giá trị của
n
1
và n
2
lần lượt là
A. n
1
= 300vòng/phút và n
2

= 768vòng/phút B. n
1
= 120vòng/phút và n
2
= 1920vòng/phút
C. n
1
= 360vòng/ phút và n
2
= 640vòng/phút D. n
1
= 240vòng/phút và n
2
= 960vòng/phút
Câu 45: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2
cm, tần số góc
10 5 /rad s


. Cho g =10m/s
2
. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
không vượt quá 1,5N là
A.
2
()
15 5
s

. B.

()
30 5
s

. C.
()
15 5
s

. D.
()
60 5
s

.
Câu 46: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước
sóng 0,52
m
, chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10
-7
(s)

và công suất của chùm laze là 100000
MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là
A. 2,62.10
15
hạt . B. 2,62.10
29
hạt . C. 2,62.10
22

hạt . D. 5,2.10
20
hạt .
Câu 47: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất(

đ
= 0,76
m

) và vân sáng bậc 1 của ánh
sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (

t = 0,38
m

) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là
0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã
dịch chuyển một đoạn
A. 60cm. B. 50cm. C. 55cm. D. 45 cm.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân :
MeVnHeDD 25,3
3
2
2
1
2
1

. Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là m

D
=
0,0024 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
, năng lượng liên kết của hạt nhân
He
3
2
bằng
A. 8,2468 MeV. B. 7,7188 MeV C. 4,5432 MeV. D. 8,9214 MeV.
Câu 49: Trong số các hạt sau đây : phôtôn, leptôn, mêzôn và bariôn. Hãy sắp xếp các hạt theo thứ tự tăng dần của khôi
lượng nghỉ.
A. phôtôn, leptôn, bariôn, mezôn. B. leptôn, phôtôn, mezôn, bariôn.
C. phôtôn, mêzôn, leptôn, bariôn. D. phôtôn, leptôn, mêzôn, bariôn.
Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng có năng lương W = 16.10
-8
J, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I
0
=
0,04A. Biết cứ sau những khoảng thời gian như nhau t = 10
-6
s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ
trường. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai đầu tụ điện là :
A. 3(V) B. 5(V) C. 4(V) D. 2(V)
B. Theo chƣơng trình Nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc  =
3
(rad/s
2
) quanh một trục cố định bán kính R =

50 cm. Sau thời gian 1 s góc hợp bởi giữa véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần là
A. 30
0
. B. 15
0
. C. 60
0
. D. 75
0
.
Câu 52: Khi chiếu bức xạ có
0,41 m


vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P = 3,03W thì cường độ
dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,2%. B. 2%. C. 0,4% D. 4%
Câu 53: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật
bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A.
1
.
4
B.
4
.
3
C.
3
4

. D.
1
.
2

Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh lần lượt là
0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho
vân sáng tại đó. Trên AB đếm được 193 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.(
Kể cả A và B )
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 55: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 4.10
−10
C. B. 2.10
−10
C. C. 8.10
−10
C. D. 6.10
−10
C.
Câu 56: Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng hai

lần năng lượng nghỉ của nó là
A. 2,67.10
8
m/s. B. 2,83.10
8
m/s. C. 2,94.10
8
m/s. D. 2,60.10
8
m/s.
Câu 57: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là
)cm()T/t2cos(Au
0

. Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm
GSTT GROUP| 12
t = T/2 có li độ u
M
= 2 cm. Biên độ sóng A bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C.
3/4
cm. D.
32
cm.
Câu 58: Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ góc 100 rad/s, đã quay được góc bằng 200 rad.
Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Thời gian từ lúc bắt đầu khởi động đến khi bánh đà đạt tốc độ
3000 vòng/phút là
A. 120 s. B. 6,28 s. C. 16,24 s. D. 12,56 s.
Câu 59: Hai hình trụ đặc, đồng chất, có cùng chiều cao, được làm bằng cùng một loại vật liệu, có bán kính gấp đôi nhau
(r

2
= 2r
1
). Tỉ số momen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của mỗi hình trụ là
A. I
2
/I
1
= 4. B. I
2
/I
1
= 2. C. I
2
/I
1
= 32. D. I
2
/I
1
= 16.
Câu 60: Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động trên đường ray thẳng với tốc độ 15 m/s thì kéo còi phát ra âm có tần số 945
Hz hướng về một vách núi ở phía trước. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Hành khách ngồi trên tàu hỏa đó
sẽ nghe thấy tiếng còi phản xạ từ vách núi trở lại với tần số là
A. 863 Hz. B. 1035 Hz. C. 990 Hz. D. 1050 Hz

GSTT GROUP | 13
Đề số 2: Chuyên Vĩnh Phúc lần 1-2012

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, khe S được chiếu đồng thời hai bức xạ:
1

=0,4
m


2

=0,6
m

. Trong khoảng giữa
vân sáng bậc 5 của bức xạ
1

và vân sáng bậc 7 của bức xạ
2

ở hai bên của vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng
trùng nhau của hai hệ vân?
A. 5 vân. B. 4 vân. C. 2 vân. D. 3 vân.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng, 2 khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m. Khe S phát ra ánh sáng trắng có bước
sóng trong khoảng từ 0,4μm đến 0,75μm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây bị tắt tại vị trí cách vân trung tâm 3,3 mm.
A. 0,733μm. B. 0,558μm. C. 0,689μm. D. 0,478μm.
Câu 3: Chọn sai khi nói về nguyên tắc phát thanh.
A. Sóng âm tần và sóng âm có cùng tần số.
B. Ra khỏi micrô là sóng âm tần.
C. Sóng điện từ ra khỏi mạch biến điệu có tần số của sóng âm tần.
D. Sóng âm tần là sóng điện từ.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng có bước sóng

, khoảng cách hai khe và màn
là 2,5m. Khoảng vân đo được là 0,8mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n=1,6 và dịch
chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5m thì khoảng vân bây giờ sẽ là
A. 0,2mm. B. 0,5mm. C. 0,4mm. D. 0,6mm.
Câu 5: Cho mạch RLC mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đoạn AM gồm L nối tiếp với R
1
, đoạn MB gồm C nối tiếp với
R
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều: u
AB
= 120
2
cos100 πt (V), L =

3
H , R
1
= 100 Ω , U
MB
=
60V và trễ pha hơn u
AB
góc 60
0
. Điện trở thuần R
2
và điện dung C có giá trị là

A. R
2
= 100
3
Ω và C =
F


4
100
. B. R
2
= 100
3
Ω và C =
F


50
.
C. R
2
= 200
3
Ω và C =
F


50
. D. R

2
= 100 Ω và C =
100 3
F


.
Câu 6: Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng K
α
=4,8MeV. Lấy khối lượng
hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV. B. 2,596 MeV. C. 4,886 MeV. D. 9,667 MeV.
Câu 7: Hạt nhân
C
12
6
bị phân rã thành 3 hạt α dưới tác dụng của tia . Cho m
C
=12,0000u; m
α
=4,0015u. Bước sóng dài
nhất của tia  để phản ứng xảy ra là
A. 301.10
-15
m. B. 189.10
-15
m. C. 258.10
-15
m. D. 296.10
-15

m.
Câu 8: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số : x
1
=5sin(t+
/6

)cm; x
2
=5cos(t
/3


)cm.
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=5
2
cos(t+
/3

)cm. B. x=10cos(t
/3


)cm.
C. x=
52
cos(t-
/12

)cm. D. x=5

2
cost cm.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm là bức xạ đơn sắc có bước sóng 600nm .Trên màn quan sát, gọi M là
điểm cách vân trung tâm 1,8 mm, hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai khe đến M là
A. 2,4m. B. 2,7m. C. 27m. D. 3,3m.
Câu 10: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất để
A. giảm cường độ dòng điện và tăng công suất toả nhiệt.
B. giảm cường độ dòng điện và giảm mất mát vì nhiệt.
C. tăng cường độ dòng điện và giảm mất mát vì nhiệt.
D. giảm cường độ dòng điện và giảm công suất tiêu thụ.
Câu 11: Hạt nhân U238 đứng yên phân rã tạo thành hạt α và hạt X. Biết động năng của hạt X là 3,8.10
-2
MeV, động năng
của hạt α là
A. 0,22MeV. B. 2,22MeV. C. 4,42MeV. D. 7,2MeV.
Câu 12: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp u=U
2
cos
t

(V). Thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và U
Cmax
=2U. Khi đó
A. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện góc
/6

.

B. quan hệ giữa R và Z
L
của cuộn dây là : R=
3
Z
L.

C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha với dòng điện góc
/3

.
GSTT GROUP| 14
D. hệ số công suất của đoạn mạch là cos

= 0,71.
Câu 13: Đặt điện áp u=100
2
cos 100

t (V) vào hai đầu của mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R nối tiếp với
tụ điện có điện dung C=

4
10.2

F rồi nối tiếp với cuộn dây có điện trở r=30

và hệ số tự cảm L=

1,0

H. Thay đổi R đến
khi công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt cực đại . Giá trị của R khi đó là
A. R=40

. B. R=30

. C. R=45

. D. R=50

.
Câu 14: Mạch điên gồm ba phần tử R
1,
L
1,
C
1
có tần số góc cộng hưởng là ω
1
và mạch điên gồm ba phần tử R
2,
L
2
,C
2

tần số góc cộng hưởng là ω
2
( với ω
1

≠ ω
2
) . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là
A.
22
1 1 2 2
12
LL
CC





. B.
12
 

.
C.
22
1 1 2 2
12
LL
LL






. D. ω = ω
1
ω
2.

Câu 15: Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng chỉ có tác dụng
A. tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm. B. tăng mức cường độ âm.
C. tạo âm sắc riêng. D. tăng cường độ âm.
Câu 16: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10
-19
J.
Giới hạn quang điện của vônfram là
A. 0,475

m. B. 0,276

m. C. 0,375

m. D. 0,425

m.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số
của vận tốc các hạt sau phản ứng?
A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
Câu 18: Tại đầu O của một sợi dây Ox rất dài có một tâm phát sóng có phương trình là: u
(O)
=6cos(4t-/2)cm. Vận tốc

truyền sóng là 20cm/s. Vận tốc dao động của một phần tử trên dây có toạ độ x=2,5cm vào lúc t=0,3125s là
A. v = 12cm/s. B. v = - 12cm/s. C. v = - 12
2

cm/s. D. v = 12
2

cm/s.
Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc vào một giọt nước hình cầu có chiết suất n = 4/3 dưới góc tới 60
0
. Khi đó góc lệch
giữa tia ló và tia tới có giá trị là
A. 39
0
. B. 30
0
. C. 42
0
. D. 45
0
.
Câu 20: Trong một mạch LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì dòng điện trong mạch bằng
1,8mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9mV thì dòng điện trong mạch là 2,4mA. Cho L=5mH. Điện dung C
của tụ là
A. C = 5mF. B. C = 50
F

. C. C = 20
mF
. D. C = 20


F.
Câu 21: Một mạch LC lí tưởng đang hoạt động và có biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i=0,4cos(2.10
6
t-
/2

)A. Điện tích lớn nhất của tụ là
A. Q
o
= 8.10
-6
C. B. Q
o
= 4.10
-7
C. C. Q
o
= 2.10
-7
C. D. Q
o
= 8.10
-7
C.
Câu 22: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T
1
, của mạch thứ hai là T
2


=
2T
1
. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q
0
. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch.
Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q
0
) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong
mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 1.2. B. 1/4. C. 2. D. 4.
Câu 23: Cho đoạn mạch AB gồm hộp X và Y chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ
điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V
1
, V
2
và ampe kế đo được cả dòng xoay chiều và một chiều, điện trở các vôn kế rất lớn,
điện trở ampe kế không đáng kể. Khi mắc vào hai điểm A và M hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ 2A, V
1

chỉ 60V. Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều, tần số 50Hz thì ampe kế chỉ 1A, các vôn kế chỉ cùng giá trị 60V
nhưng u
AM
và u
MB
lệch pha nhau /2. Hai hộp X và Y chứa những phần tử nào? Tính giá trị của chúng.
A. Hộp X chứa R = 30 Ω nối tiếp C = 1,06.10
-4
F; hộp Y chứa R = 30
3

Ω nối tiếp L= 0,165H.
B. Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L=0,165H; hộp Y chứa R = 30
3
Ω nối tiếp C = 1,06.10
-3
F.
C. Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L = 0,135H; hộp Y chứa R = 30
3
Ω nối tiếp C = 1,06.10
-5
F.
D. Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L= 0,165H ; hộp Y chứa R = 30
3
Ω nối tiếp C = 1,06.10
-4
F.
Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài dây treo là 2m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng =0,175rad;
g=9,8m/s
2
. Vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là
GSTT GROUP | 15
A. v = 1,54m/s. B. v =2m/s. C. v = 7,7m/s. D. v = 0,77m/s.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4sin(20t-
6

)(cm). Tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời
gian t =
60
19


s kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52.27cm/s. B. 50,71cm/s. C. 54.31cm/s. D. 50.28cm/s.
Câu 26: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với cơ năng E=0,08J. Lúc t=0 vật có vận tốc v
0
=40
3
cm/s và gia
tốc a
0
=-8m/s
2
. Cho khối lượng của vật m=0,25kg. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(40t-
6

)cm. B. x=4cos(20t-
3

)cm.
C. x=4cos(20t+
3

)cm. D. x=4
2
cos(40t-
3

)cm.
Câu 27: Tìm vận tốc của electron trong nguyên tử hiđrô khi electron chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r
0

= 5,3.10
-
11
m.
A. 4,38.19
6
m/s. B. 2,19.10
5
m/s. C. 2,19.10
7
m/s. D. 2,19.10
6
m/s.
Câu 28: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian.
B. quỹ đạo là một đường hình sin .
C. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ.
D. lực điều hòa cũng là lực đàn hồi.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 m
đến
0,76 m
. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn có bề rộng là
A. 0,38mm B. 1,14mm C. 0,76mm D. 1,52mm
Câu 30: Chọn phát biểu đúng.
A. Tần số ánh sáng không phụ thuộc khoảng cách từ nguồn tới vật được chiếu sáng.
B. Tần số ánh sáng phụ thuộc chiết suất của môi trường mà ánh sáng truyền qua.
C. Khi truyền trong môi trường có chiết suất càng nhỏ thì bước sóng ánh sáng càng nhỏ.
D. Khi truyền trong môi trường có chiết suất càng lớn thì tần số ánh sáng càng lớn.

Câu 31: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì T=0,5

(s). Tại thời điểm t
1
vật
có ly độ x
1
=5cm và vận tốc tưong ứng là v
1
=20
3
cm/s. Tại thời điểm t
2
=t
1
+0,125

(s) vật có toạ độ là :
A. x
2
= - 5
2
cm. B. x
2
= 5
2
cm. C. x
2
= - 5
3

cm. D. x
2
= 5
3
cm.
Câu 32: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

= 0,5

m và có công suất bức xạ là 15,9W. Trong 1 giây
số phôtôn do ngọn đèn phát ra là
A. 5.10
20
. B. 4.10
20
. C. 3.10
20
. D. 4.10
19
.
Câu 33: Tại hai điểm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là x
1
= 2cos20
t

mm và x
2
= 2cos(20
t


+

) mm. Vận tốc truyền sóng bằng 0,4m/s. Điểm M cách hai nguồn lần lượt là 12cm
và 30cm thì có biên độ dao động tổng hợp là
A. a
M
= 0. B. a
M
= 4mm. C. 0<a
M
<4mm. D. a
M
= 2mm.
Câu 34: Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: E
1
= -13,6eV; E
2
= -
3,4eV; E
3
= -1,5eV; E
4
= -0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới
đây, để nhảy lên một trong các mức trên
A. 12,2eV. B. 10,2eV. C. 3,4eV. D. 1,9eV.
Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây (R, L) mắc nối tiếp tụ điện C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
là U=300(V). Ban đầu f=f
1
thì hệ số công suất toàn mạch là 0,8 và hệ số công suất cuộn dây là 0,6, mạch có tính dung
kháng. Khi điều chỉnh tần số f đến giá trị f=f

o
=62,5Hz thì trong mạch có cộng hưởng và cường độ dòng điện hiệu dụng
I=2,5A. Giá trị của f
1
bằng
A. 50Hz. B. 100
2
Hz. C. 50
2
Hz. D. 100Hz.
Câu 36: Một thang máy chuyển động với gia tốc a nhỏ hơn gia tốc của trọng trường g tại nơi đặt thang máy . Trong thang
máy có con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần chu kì dao động của
con lắc khi thang máy chuyển động .Véc tơ gia tốc của thang máy là
A. hướng thẳng đứng lên trên và độ lớn là 0,21g.
B. hướng thẳng đứng lên trên và độ lớn là 0,11g.
C. hướng thẳng đứng xuống và độ lớn là 0,21g.
D. hướng thẳng đứng xuống và độ lớn là 0,11g.
GSTT GROUP| 16
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân?
A. Độ hụt khối càng lớn thì năng lượng tỏa ra càng lớn.
B. Các hạt sinh ra bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng tỏa năng lượng.
C. Các hạt sinh ra kém bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng có thể tự xảy ra.
D. Điện tích , số khối , năng lượng và động lượng đều được bảo toàn.
Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R thay đổi được . L=1/2(H); C=1000/ (F). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp u=200cos100t (V) rồi điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch này đạt cực đại. Công suất đó
bằng
A. P=500W. B. P=250W. C. P = 750W. D. P= 1000W.
Câu 39: Tại hai điểm O
1
, O

2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn kết hợp cùng phương u
1
=4cos(100
t

+
/4

) mm và u
2
=4cos(100
t

-2
/3

) mm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó bằng v=1m/s. Trên đoạn O
1
O
2
,
điểm dao động cực đại gần nguồn nhất cách nguồn là
A. 0,417mm. B. 0,245mm. C. 0,958 mm. D. 0,417cm.
Câu 40: Một bàn là điện trên nhãn có ghi : 220V-1000W được mắc vào điện áp u = 311cos100t(V). Biểu thức cường độ
dòng điện qua bàn là là
A. i =16cos100t(A). B. i =6,43cos100t(A).
C. i = 43sin100t(A). D. i = 64,3cos100t(A).

PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)

Phần I. Theo chƣơng trình cơ bản(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Một tàu phá băng chạy bằng năng lượng nguyên tử, công suất lò phản ứng là 18MW. Nhiên liệu là Urani đã làm
giàu chứa 25% U235. Tìm khối lượng nhiên liệu cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày. Biết một hạt nhân U235
phân hạch toả ra nhiệt lượng Q=3,2.10
-11
J.
A. 4,95kg. B. 5,16kg. C. 4,55kg. D. 3,84kg.
Câu 42: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất điện môi. D. chất bán dẫn.
Câu 43: Trong hiện tượng quang điện, năng lượng của các electron quang điện phát ra
A. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới. B. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới. D. tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới.
Câu 44: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên theo phương trình:
XHeBep 
4
2
9
4
1
1
. Biết proton có
động năng K
p
=5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng K
He
=4MeV. Cho rằng độ
lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 1,225MeV. B. 6,225MeV. C. 3,575MeV. D. 4,575MeV.
Câu 45: Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiét suất đôi với tia đỏ là n
đ

= 1,60 đối
với tia tím là n
t
= 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của
hệ thấy kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kinh phân kỳ có chiếu suất đối với tia đỏ (n’
đ
) và tia tím
(n’
t
) liên hệ với nhau bởi
A. n’
t
= n’
d
+ 0,01. B. n’
t
= n’
đ
+ 0,09. C. n’
t
= 2n’
đ
+ 1. D. n’
t
= 1,5n’
đ
.
Câu 46: Con lắc lò xo độ cứng k = 200N/m treo vật nặng khối lượng m
1
= 1kg đang dao động điều hòa theo phương

thẳng đứng với biên độ A =12,5 cm. Khi m
1
xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m
2
= 0,5kg bay theo
phương thẳng đứng tới cắm vào m
1
với vận tốc v=6m/s. Biết sau va chạm vật dao động điều hoà. Biên độ dao động của hệ
hai vật sau va chạm bằng
A. 21,4 cm B.
310
cm C. 20cm D. 10cm
Câu 47: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện
từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U
o
. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong
mạch là
A.
oo
C
I U .
L

B.
oo
L
I U .
C

C.

oo
I U LC.
D.
o
o
U
I.
LC


Câu 48: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng
từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử
môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 85 cm/s. B. 80 cm/s. C. 90 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 49: Đoạn mạch AB gồm biến trở
R
thay đổi được từ 0 đến
100( )
, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn
thuần cảm L=
1 ( )H

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
220 2 os(100 )( )u c t V


. Điều chỉnh C
đến giá trị C
0
khác không, thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng U

RC
không phụ thuộc vào R khi thay đổi giá trị của R. Giá trị
của C
0
và U
RC
lần lượt là
GSTT GROUP | 17
A.
4
2.10
()F


; 110 (V). B.
4
10
()F


; 220 (V).
C.
4
10
()F


; 110 (V). D.
4
2.10

()F


; 220 (V).
Câu 50: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là
  
Vtu

100cos2220
1

,
 
Vtu







3
2
100cos2220
2


,
 
Vtu








3
2
100cos2220
3


. Tải của mỗi pha chỉ có điện trở thuần và có giá trị
tương ứng là R
1
= R
3
= 2,2Ω, R
2
= 4,4Ω. Khi đó biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà là:
A.
Ati








3
2
100cos250


. B.
Ati







3
100cos250


.
C.
 
Ati

 100cos250
. D.
Ati








3
100cos250


.

Phần II. Theo chƣơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l
1
+l
2
và l
1
-l
2
dao động với chu kì
lần lượt là 1,5s và 0,8s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài l
1
là:
A. 0,897s B. 1,102s C. 1,202s D. 0,988s
Câu 52: Tụ điện được mắc với nguồn điện xoay chiều. Nếu tăng điện dung của tụ lên 10 lần, giảm tần số của hiệu điện
thế đi 4 lần và tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 2 lần thì cường độ hiệu dụng của dòng điện sẽ
A. tăng 2,5 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm 2,5 lần. D. giảm 5 lần .

Câu 53: Độ dài kim giờ bằng 3/5 độ dài kim phút. Tỉ số giữa gia tốc của đầu kim giờ và gia tốc của đầu kim phút bằng
A. 1:20. B. 240. C. 20. D. 1: 240.
Câu 54: Vật rắn có trục quay cố định có phương trình chuyển động:

=30

- 2

t +
2
t

. Chọn kết luận đúng.
A. sau 0,5s, vật rắn quay được là 3/8 vòng.
B. vật rắn quay nhanh dần.
C. mômen động lượng của vật rắn giảm dần.
D. mômen lực tác dụng vào vật rắn có giá trị âm.
Câu 55: Ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f=50Hz, với các biên độ A
1
=1,5cm; A
2
=
3
/2 cm; A
3
=
3
cm
và các pha ban đầu tương ứng là
1


= 0 ;
2

=
2/

;
3

= 5
6/

. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động đó là
A. x =
3
cos(100
t

-
3

)cm. B. x =
2
3
cos(100
t

-
3


)cm.
C. x =
2
3
cos(100
t

)cm. D. x =
3
cos(100
t

+
2

)cm.
Câu 56: Một thanh mảnh có chiều dài 80cm, khối lượng m=1,2kg, có trục quay nằm ngang đi qua điểm I cách một đầu
của thanh là 60cm. Chu kì dao động nhỏ của thanh là
A. 1,36s. B. 0,84s. C. 1,63s. D. 0,29s.
Câu 57: Tại O trên mặt nước có một tâm phát sóng, từ O lan tỏa ra xa dần các gợn sóng hình tròn. Khoảng cách từ một
ngọn sóng nhất định đến O
A. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. bằng một số chẵn lần nửa bước sóng. D. phụ thuộc vào thời điểm khảo sát.
Câu 58: Một mạch dao động lí tưởng LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 4nF đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 6V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6mA thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là.
A. 5V. B.
42
V. C.

52
V. D.
4
V.
Câu 59: Một thanh đồng chất AB dài L, khối lượng M có trục quay nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Đưa thanh đến
vị trí nằm ngang rồi thả nhẹ. Gia tốc góc ban đầu của thanh là
A. 2L/3g. B. 2M/3g. C. 3g/2M. D. 3g/2L.
Câu 60: Biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i=10
2
sin(100t - /3) (A) . Ở thời điểm t =
1/200 (s) cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. i = 0. B. i = 5
2
A . C. i = 10
2
A . D. i = 10A .


GSTT GROUP| 18
Đề số 3 : Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 - 2013
Câu 1: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P
ngược pha với dao động tại M. MN = 2NP = 20cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại có
dạng một đoạn thẳng. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng, cho

=3.1416.
A. 3,14m/s B. 62,8cm/s C. 125,7cm/s D. 6,28m/s
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt
một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. giảm 10% B. tăng
10

% C. tăng 10% D. giảm
10
%
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần. B. 30 lần. C. 100 lần. D. 120 lần.
Câu 4: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
B. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
Câu 5: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100

t(V) và i = 2
2
cos(100

t -

/6)(A). Cho biết X, Y là những
phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50
3

và L =

1
H. B. R = 50


và C =

100

F.
C. R = 50
3

và L =

2
1
H. D. R = 50

và L =

1
H.
Câu 6: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm. B. âm thanh. C. siêu âm. D. hạ âm.
Câu 7: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 220kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở
trạm thu sau 1 ngày đêm lệch nhau 480kWh. Hiệu suất tải điện là:
A. 91% B. 95% C. 70% D. 80%
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0

và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
00
2
UI
UI

. B.
00
0
UI
UI

. C.
22
22
00
1
ui
UI

. D.
0
ui
UI

.
Câu 9: Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc
truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để chiều dài dây chỉ còn 21 cm thì có sóng dừng trên dây. Số bụng và số nút tương

ứng là
A. 11 và 12 B. 10 và 11 C. 11 và 11 D. 12 và 11
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 42 cm B. 48 cm C. 40 cm D. 46,7 cm
Câu 11: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi
tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với tần số. B. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 12: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tự do. B. dao động duy trì.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tắt dần.
Câu 13: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động
lần lượt là x
1
= 10cos(
2

t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2

t
2



) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(
2

t
3


)
cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
A.
10 3
cm B.
20 / 3
cm C.
10 / 3
cm D. 20cm
GSTT GROUP | 19
Câu 14: Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền tới nơi tiêu
thụ là một khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp từ nhà máy từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện tiêu
thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như
nhau. Nếu thay thế dây truyền tải bằng dây siêu dẫn thì số hộ dân có đủ điện dùng là bao nhiêu? Biết công suất
nơi truyền đi không đổi.
A. 100 B. 195 C. 160 D. 165
Câu 15: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s.
Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là W
đ
, thế năng là W

t
, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có
động năng là 3W
đ
và thế năng là W
t
/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,1s B. 0,4s C. 0,2s D. 0,8s
Câu 16: Một mạch điện gồm R = 10

, cuộn dây thuần cảm có L =

1,0
H và tụ điện có điện dung C =

2
10
3
F
mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i =
2
cos(100

t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn
mạch có biểu thức là
A. u = 20
5
cos(100

t – 0,4)(V) B. u = 20cos(100


t +

/4)(V).
C. u = 20cos(100

t -

/4)(V). D. u = 20cos(100

t)(V).
Câu 17: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
B. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.
C. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
D. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
Câu 18: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. là máy hạ thế.
B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy tăng thế.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu thụ
của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1

bằng hai lần điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50 Ω, R
2
= 200 Ω. B. R
1
= 50 Ω, R
2
= 100 Ω.
C. R
1
= 40 Ω, R
2
= 250 Ω. D. R
1
= 25 Ω, R
2
= 100 Ω.
Câu 20: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật
=
0
cos(t+

1
) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E
0
cos(t +
2
). Hiệu số 
2
-

1
nhận giá trị nào?
A. 0 B. -/2 C.  D. /2
Câu 21: Tìm kết luận sai: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. nơi làm thí nghiệm. B. nhiệt độ môi trường.
C. chiều dài con lắc. D. khối lượng con lắc.
Câu 22: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng đó. Coi
môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương ứng là R
1
và R
2
. Biết
biên độ dao động tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số: R
1
/R
2
bằng:
A. 1/2 B. 1/16 C. 1/4 D. 1/6
Câu 23: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x
1
= 4 cos (

10 t

) cm ; x
2
= - 4 sin(
10 t

) cm; x
3
= 4
2
cos (
10
4
t



) cm. Dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
+ x
3
có dạng
A. x = 4 cos (
10
2
t




) cm B. x = 4
2
cos (
10
2
t



) cm
C. x = 8 cos
10 t

cm D. x = 8
2
cos
10 t

cm
Câu 24: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
GSTT GROUP| 20
A. với tần số bằng tần số riêng. B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?
A. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản
trở càng ít.
B. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản
trở càng nhiều.

C. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua.
D. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 26: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài
l
= 40 cm. Bỏ qua sức
cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α
0
= 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều
hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A. 20 cm. B. 18 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u=220
2
cos (100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, cuộn
cảm thuần Z
L
=100 Ω, và tụ điện có Z
C
=50 Ω mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch thực hiện công âm là:
A. 12,5ms B. 5ms C. 15ms D. 17,5ms
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc 6
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 3
0
. Lấy g =
2

= 10m/s
2

. Để con
lắc dao động duy trì với biên độ góc 6
0
thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung
bình là
A. 0,77mW. B. 0,077mW. C. 0,083mW. D. 17mW.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
L
Z
và tụ
điện có dung kháng
CL
Z 2Z
. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức
thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 50V B. 25V C. 55V D. 85V
Câu 30: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện.
Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
cos(t - /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(t
+ /3). Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện B. điện trở thuần
C. cuộn dây có điện trở thuần D. cuộn dây thuần cảm
Câu 31: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng
dây cuộn thứ cấp là:
A. 2200 vòng B. 2000vòng C. 2500 vòng D. 1100vòng
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 24cm, dao động với phương trình

u
1
=5cos(20πt+π)mm, u
2
=5cos(20πt)mm. Tốc độ truyền sóng là v= 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Xét đường tròn tâm I bán kính R=4cm, điểm I cách đều A,B đoạn 13cm. Điểm M trên đường tròn đó
cách A xa nhất dao động với biên độ bằng:
A. 9,44mm B. 6,67mm C. 5mm D. 10mm
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của
vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là
23T
(T là chu kì dao
động). Lấy

2
=10. Chu kì dao động là:
A. 0,2s. B. 0,1s. C. 0,3s. D. 0,4s.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A,B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có
bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với
biên độ a . M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB . Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ bằng a (không kể M và M’)?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 35: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và cơ năng C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và tốc độ
GSTT GROUP | 21
Câu 36: Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình
2 os( )
6 12 4
u c t x cm



  
. Trong đó x tính bằng mét(m),
t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo
A. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s. B. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s.
C. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s.
Câu 37: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. vật đổi chiều chuyển động. B. vận tốc bằng không.
C. gia tốc bằng không. D. cơ năng bằng không.
Câu 38: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên
cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp
nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy
g = 10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tăng 0,25J B. Giảm 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J
Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên
đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
2,5cm. Lấy g=10m/s
2
. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,64W B. 0,32W C. 0,5W D. 0,4W
Câu 40: Kết luận nào không đúng với sóng âm?
A. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm.
D. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều

0
cosu U t


vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của
tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. lớn khi tần số của điện áp lớn. B. nhỏ khi tần số của điện áp lớn.
C. không phụ thuộc tần số của điện áp. D. nhỏ khi tần số của điện áp nhỏ.
Câu 42: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 6cm, dao động cùng phương trình
u
1
=u
2
=acos(200πt)cm. Tốc độ truyền sóng là v= 0,8m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng
pha với A,B và gần AB nhất có phương trình là:
A. u
M
=2acos(200πt-12π) (cm) B. u
M
=2acos(200πt-8π) (cm)
C. u
M
=2a
2
cos(200πt-8π) (cm) D. u
M
=a
2
cos(200πt-10π) (cm)
Câu 43: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

A. hai lần độ dài của dây.
B. độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai bụng.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
Câu 44: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=10μC và lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật
đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy
trì trong không gian bao quanh có hướng dọc trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên đoạn thẳng dài 4cm. Độ
lớn cường độ điện trường là:
A. 8.10
4
V/m B. 2.10
5
V/m C. 4.10
5
V/m D. 10
5
V/m
Câu 45: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu
đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức:
220V– 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ
dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 267 Ω. B. 180 Ω. C. 354 Ω. D. 361 Ω.
Câu 46: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng điện phân. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp
1
1,75ts

2

2,5ts
, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là
16 /cm s
. Toạ độ chất điểm tại thời điểm
0t 
là:
A. -3 cm B. -4 cm C. -8 cm D. 0 cm
GSTT GROUP| 22
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f
1

và 4f
1
công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3.f
1
thì hệ
số công suất là
A. 0,53 B. 0,8 C. 0,96 D. 0,47
Câu 49: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế U
d
giữa hai đầu
cuộn dây và dòng điện là

/3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U
C
= 3 U
d
. Hệ số công suất

của mạch điện bằng:
A. 0,707. B. 0,25. C. 0,87. D. 0,5.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A,B dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u
A
=acosωt , u
B
= acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Người ta thấy có điểm M trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một khoảng 3λ, có dao động cùng pha với u
A
. Pha ban đầu
φ của u
B
là góc nào sau đây?
A. π B. π/2 C. π/3 D. 0

HẾT

GSTT GROUP | 23
Đề số 4: Chuyên Thái Bình lần 3-2011

Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f
1
= 40 Hz và f
2
= 90 Hz
thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A. 27,7 Hz. B. 50 Hz. C. 130 Hz. D. 60 Hz.
Câu 2: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương;
biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con

lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; B. Chu kỳ giảm biên đọ giảm;
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng;
Câu 3: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu
thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn
hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc vào khung tụ C’ song song với C?
A. 0,8 lần; B.
0,8
lần C. 5 lần; D.
5
lần;
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không
Câu 5: Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay đổi được. Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch là: u = 120
2
sin 100πt(V). Hỏi C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ dòng
điện khi đó bằng bao nhiêu?
A. C =2.10
-4
/π(F); I = 0,6 A; B. C =10
-4
/4π(F); I = 6
2
A;
C. C = 10
-4

/π(F); I = 0,6
2
A; D. C = 3.10
-4
/π(F); I =
2
A;
Câu 6: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T
1
= T
2
/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một
đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị
trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:
A.
1
2
1
2
v
v

B.
1
2
2
2
v
v


C.
1
2
2
v
v

D.
1
2
2
v
v


Câu 7: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s
2
). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc
1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s
2
):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
Câu 8: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi (Cs) là kim loại có công thoát electron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có
= 0,3975m. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I
0
= 2

A và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Tính số photon tới catốt trong
1 giây. Cho h = 6,625.10
-34

J.s; c = 3.10
8
m/s;
e
= 1,6.10
-19
C.
A. 2,5.10
4
; B. 2,5.10
5
; C. 1,25.10
5
; D. 1,25.10
4
;
Câu 9: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng  thì có tần số cao gấp 1200 lần. Bước sóng của tia tử ngoại là:
A.  = 0,3

m; B. 0,3nm; C.  = 0,15m; D. 0,15nm;
Câu 10: Trong phân rã phóng xạ 
-
của một chất phóng xạ thì:
A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron B. Số nuclon của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân sản phẩm;
C. Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron. D. Một electron trong nguyên tử được phóng ra.
Câu 11: Con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay nằm ngang là I, khối lượng M. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng
chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l (xét tại cùng một nơi). Trọng tâm của thanh cách trục quay một khoảng là:
A.
I
d

Ml

B.
Ml
d
I

C.
l
dM
I

D.
I
dM
l


Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cằng, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng
lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả,
2
10 /g m s
. Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A.
4cos(20 )x t cm
. B.
6,5cos(20 )x t cm
. C.
4cos(5 )x t cm



. D.
6,5cos(5 )x t cm


.
Câu 13: Trong truyền thông bằng sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tín hiệu âm tần (hoặc thị tần) được truyền đi ngay sau khi thu và khuếch đại ở máy phát.
B. Sóng điện từ là sóng ngang được phát ra từ bất cứ vật nào có thể tạo một điện trường hoặc từ trường biến thiên.
C. Tín hiệu điện thu được trong ăngten của máy thu thanh biến thiên với một tần số duy nhất bằng tần số của tín hiệu đưa ra loa.
D. Sóng cực ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li và do đó được dùng để truyền thanh, truyền hình trên mặt đất.
Câu 14: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết điện áp dây là 381 V, cường độ dòng I
d
= 20 A và hệ số
công suất mỗi cuận dây trong động cơ là 0,80. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. 18 240 W. B. 3 520 W. C. 10 560 W. D. 6 080 W.
GSTT GROUP| 24
Câu 15: Nhận xét nào sau đây về tính chất của các bức xạ là đúng:
A. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia tử ngoại là do có bước sóng nhỏ hơn và các photon tia X có tốc độ lớn hơn.
B. Các bức xạ có bước sóng càng nhỏ càng có thể gây ra hiện tượng quang quang điện với nhiều chất hơn.
C. Các bức xạ trong thang sóng điện từ có cùng bản chất, nguồn phát và ranh giới rõ rệt.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia đỏ nên khoảng vân lớn khi giao thoa và dễ dàng quan sát được bằng mắt.
Câu 16: Giả thiết các electron quang điện đều bay ra theo cùng một hướng từ bề mặt kim lọai khi được chiếu bức xạ thích hợp.
Người ta cho các electron quang điện này bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán
kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng lên nếu:
A. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng nhỏ hơn; B. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng lớn hơn;
C. Tăng cường độ ánh sáng kích thích; D. Giảm cường độ ánh sáng kích thích;
Câu 17: Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động
A. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực.

B. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực.
Câu 18: Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân
12
6
C
có thể tách thành các hạt nhân
4
2
He
và sinh hoặc không sinh các hạt
khác kèm theo. Biết khối lượng của các hạt là: m
He
= 4,002604u; m
C
= 12u; Tần số tối thiểu của photon gamma để thực hiện
được quá trình biến đổi này bằng:
A. 1,76.10
21
Hz; B. 1,67.10
21
Hz; C. 1,76.10
20
Hz; D. 1,67.10
20
Hz
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng
bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:
A. lớn hơn thế năng 1,8J; B. nhỏ hơn thế năng 1,8J. C. nhỏ hơn thế năng 1,4J; D. lớn hơn thế năng 1,4J;

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi
vào động cơ có hướng quay đều.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi
vào động cơ có phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi
vào động cơ có độ lớn không đổi.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi
vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ
sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
2
V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là
A. 0,5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 1/3 lần.
Câu 22: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ
tự do. Gọi U
0
là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t.
Hệ thức đúng là
A.
2 2 2
0
()
C
i U u
L

. B.
2 2 2
0

()i LC U u
.C.
2 2 2
0
()
L
i U u
C

D.
2 2 2
0
()i LC U u
.
Câu 23: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định theo biểu thức:
2
13,6
n
E eV
n

(n = 1, 2, 3, ). Khi kích thích
nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của
electron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,726

m; B. 0,567

m; C. 0,627


m; D. 0,657

m;
Câu 24: Nhận xét nào là đúng về các hạt sơ cấp
A. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện.
B. Thời gian sống của mêzôn-
+
trong HQC Trái Đất là đủ lớn để nó đi được từ thượng tầng khí quyển tới mặt đất.
C. Cho đến nay, tất cả các hạt sơ cấp đều được cấu tạo từ các quark và chúng là các hạt có thể phân chia được.
D. Các phản hạt của các hạt cơ bản đều có các đặc trưng trái ngược với hạt cơ bản về dấu.
Câu 25: Điều nào sau đây là SAI khi nói về các loại quang phổ:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì chỉ khác nhau về số lượng và màu sắc các vạch phổ, còn vị trí và độ
sáng tỉ đối là giống nhau;
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ;
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối;
D. Việc nghiên cứu quang phổ vạch của ánh sáng do mẫu vật phát ra là cơ sở của phép phân tích quang phổ.
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là
4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao
GSTT GROUP | 25
động lệch pha với A một góc
(2 1)
2
k


  
với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz
đến 26Hz.
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm
Câu 27: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế 15kV. Chiếu tia Rơnghen do ống phát ra vào một tấm kim loại có công

thoát là 1,88eV thì quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là bao nhiêu?
Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s;
e
= 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J.
A. 7,62.10
6
m/s; B. 7,26.10
6
m/s; C. 7,62.10
7
m/s; D. 7,26.10
7
m/s;
Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết
cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì
cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng
A.
50 3 

. B.
50 
. C.
25
. D.
25 2
.
Câu 29: Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Các êlectron và lỗ trống được giải phóng khỏi liên kết trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
B. Năng lượng cần để bứt êlectron ra khỏi liên kết để trở thành êlectron dẫn là rất lớn.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn nhỏ hơn giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện ngoài.
D. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn.
Câu 30: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay
chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha
/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng.
A. Z
C
= 2Z
L
; B. R = Z
L
= Z
C
; C. Z
L
= 2Z
C
; D. Z
L
= Z

C
;
Câu 31: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ
nhất định là do các âm thanh này có
A. Cường độ âm khác nhau. B. Âm sắc khác nhau. C. Biên độ âm khác nhau. D. Tần số âm khác nhau.
Câu 32: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi , độ từ thẩm .
Với vận tốc ánh sáng trong chân không là c thì trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng ’ được xác định bằng biểu thức
nào:
A.
'
c
f
 

; B.
'
c
f



; C.
'
c
f



; D.
'

c
f



;
Câu 33: Một thanh có khối lượng phân bố đều, chiều dài l, có mômen quán tính đối với trục quay vuông góc đi qua một đầu
thanh bằng ml
2
/3, được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng nằm ngang và nghiêng góc  so ới phương ngang. Buông cho thanh
rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt phẳng ngang của nó không trượt. Khi thanh tới vị trí nằm ngang thì tốc độ góc của nó là:
A.
6 sing
l



; B.
3 sing
l



; C.
sin
l
g




; D.
2
3 sin
l
g



;
Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát bức xạ 
1
thì
trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi cho nguồn phát đồng
thời hai bức xạ: bức xạ 
1
ở trên và bức xạ có bước sóng 
2
= 0,4m thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân
sáng của hai bức xạ trùng nhau là
A. 3,6mm; B. 2,4mm; C. 4,8mm; D. 9,6mm
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế giữa hai đầu phần tử X là
3
U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y
tương ứng là:
A. cuộn dây và điện trở thuần B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
C. tụ điện và điện trở thuần D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
Câu 36: Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy 
2
=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng

điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A.
6
10
15
s

B.
6
10
75
s

C. 10
-7
s D. 2.10
-7
s
Câu 37: Ở thời điểm t đang xét, động năng quay của vật rắn I bằng 4 lần động năng quay của vật II, còn mômen động lượng của I
bằng ½ mô-men động lượng của II. Các vật có trục quay cố định. Nếu mômen quán tính của I bằng 1kgm
2
và tại thời điểm t này
bắt đầu tác dụng vào II mômen lực tổng cộng 32 Nm thì gia tốc góc của vật II sau đó bằng bao nhiêu?
A. 4 rad/s
2
; B. 8 rad/s
2
; C. 2 rad/s
2
; D. 1 rad/s

2
;
Câu 38: Một khung dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây thuần cảm L. Mạch dao động không tắt dần với biểu thức dòng điện
là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = /6000 giây bằng bao nhiêu?
A.  0,876 V; B.  0,0866 V; C.  0,0876 V; D.  0,866 V;
Câu 39: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định, ban đầu vật ở
vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật
GSTT GROUP| 26
dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s
2
). Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ
dao động là:
A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm; D. 2cm
Câu 40: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U
1
= 220V. Điện trở của cuộn sơ cấp là r
1
 0 và cuộn thứ cấp r
2
 2Ω. Mạch từ khép kín; bỏ qua hao phí do
dòng Fuco và bức xạ. Khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc với điện trở R = 20Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng
bao nhiêu?
A. 18V; B. 22V; C. 20V; D. 24V.
Câu 41: Bắn một hạt  có động năng 4MeV vào hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên gây ra phản ứng:
14 1 17

7 1 8
N H O

  
. Năng
lượng của phản ứng này là -1,21MeV (thu năng lượng). Hai hạt sinh ra có cùng động năng. Coi khối lượng hạt nhân gần đúng
bằng số khối, tính theo đơn vị u với u = 1,66.10
-27
kg. Tốc độ của hạt nhân
17
8
O
là:
A. 0,41.10
7
m/s; B. 3,98.10
6
m/s; C. 3,72.10
7
m/s; D. 4,1.10
7
m/s;
Câu 42: Khi quan sát, nghiên cứu vũ trụ thì nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Trong hệ Mặt Trời của chúng ta, chỉ có 8 hành tinh và các tiểu hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Tất cả các thiên hà trong vũ trụ đều có cấu tạo và hình dạng giống nhau.
C. Tại thời điểm ta thu được bức xạ từ một ngôi sao nào đó thì nó vẫn đang nóng sáng.
D. Ta nhận xét vũ trụ dãn nở dựa vào hiệu ứng Đốple khi nghiên cứu quang phổ của các sao và thiên hà.
Câu 43: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, = 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên
dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?
A. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.

C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
Câu 44: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên
độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là
A.
52
cm B. 10 cm C. 5 cm D. 7,5 cm
Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C
2
và U = U
C
. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B. Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;

D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
Câu 46: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O
1
và O
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ,
cùng pha. Biết O
1
O
2
= 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn
ngoài cùng đo dọc theo O
1
O
2
là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s. B. V = 0,4m/s. C. V = 0,2m/s. D. V = 0,8m/s.
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x
1
= A
1
cos(20t + /6)cm, x
2
= 3cos(20t + 5/6)cm,
Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A
1
của dao động thứ nhất là
A. 8 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 48: I-ốt (
131

53
I
) là chất phóng xạ 
-
có chu kì bán rã 8 ngày. Ban đầu có 1 mẫu 20g I-ốt, sau 10 ngày độ phóng xạ của mẫu là:
A. 3,67.10
15
Bq; B. 3,87.10
15
Bq; C. 3,87.10
16
Bq; D. 3,67.10
16
Bq;
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ
dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và 
2
= 10. Thời gian ngắn nhất
kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
3
10
s B.
1
30
s C.
7

30
s D.
4
15
s
Câu 50: Nhận xét nào sau đây về các tia phóng xạ và quá trình phóng xạ là chƣa đúng:
A. Trong điện trường, tia  và tia 
-
bị lệch về 2 phía khác nhau.
B. Tia  chỉ có thể phát ra từ quá trình phân rã của một số hạt nhân phóng xạ.
C. Khi một hạt nhân phóng xạ 
+
hoặc 
-
thì đều dẫn đến sự thay đổi số proton trong hạt nhân.
D. Tia phóng xạ là các tia không nhìn thấy.


×