Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

MRI ứng dụng cộng hưởng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 59 trang )


IRM « ứng dụng »
IRM « ứng dụng »

Chuỗi xung(séquence)
Chuỗi xung(séquence)

Spin Echo (SE)
Spin Echo (SE)

Echo de gradient(EG)
Echo de gradient(EG)

Inversion récupération(IR)
Inversion récupération(IR)

FSE ou turbo SE
FSE ou turbo SE

SSFSE ou HASTE
SSFSE ou HASTE

Thông số cơ bản
Thông số cơ bản

TR (Temps de répétition)
TR (Temps de répétition)

Thời gian lập lại của một sóng điện từ
Thời gian lập lại của một sóng điện từ
trường(RF), ảnh hưởng trực tiếp tới T1


trường(RF), ảnh hưởng trực tiếp tới T1

TR càng dài thì tính T1 giảm
TR càng dài thì tính T1 giảm

TE(Temps d’écho)
TE(Temps d’écho)

Thời gian thu được tín hiệu sau khi phát
Thời gian thu được tín hiệu sau khi phát
xung động điện từ trường, ảnh hưởng T2
xung động điện từ trường, ảnh hưởng T2

TE càng dài thì tính T2 tăng
TE càng dài thì tính T2 tăng

T R (ms)
T E (ms)
0,5 Tesla 1,5 Tesla
550
580
2000
325
495
545
215
655
540
870
865

3000
490
650
780
260
920
785
47
57
200
43
58
62
84
101
92
Gía trị về thời gian thư ruỗi khác nhau của các mô

Cơ tim
DNT
Gan
Thận
Lách
Mỡ
Chất xám
Chất xám

Spin Echo
Spin Echo


T1
T1

SE TR = 200-400 et TE tối thiểu (20 ms)
SE TR = 200-400 et TE tối thiểu (20 ms)

Chuỗi xung này ngày càng được thay thế
Chuỗi xung này ngày càng được thay thế
bởi GRE
bởi GRE

T2
T2

SE TR = 2000 ms et TE = 40-60/80-120 ms
SE TR = 2000 ms et TE = 40-60/80-120 ms

Chuỗi xung này ngày càng được thay thế
Chuỗi xung này ngày càng được thay thế
bởi FSE và Turbo SE
bởi FSE và Turbo SE

Echo de spin
Echo de spin

Chuỗi xung cơ bản ++( Gold standard)

Chất lượng hình ảnh tốt

Ít nhậy với tính không đồng nhất của

trường từ

Thời gian thăm khám dài

SE

Chuỗi xung écho de spin nhanh ( Turbo
SE, Fast SE …

Các chuỗi xung nhanh cho phép rút ngắn
đáng kể thời gian thăm khám nhưng đồng
thời vẫn cho hình ảnh T2 với chất lượng tốt

TR 250 TR 500
TR 1000 TR 2000
TE 25
TE 60
TE 80

Echo de gradient
Echo de gradient

TR : ngắn
TR : ngắn

TE: ngắn
TE: ngắn

PA
PA


Góc đập
Góc đập

Góc đập nhỏ = giả kéo dài TR
Góc đập nhỏ = giả kéo dài TR

Cho phép bù lại TR rất ngắn
Cho phép bù lại TR rất ngắn

90°
180°
90°
180°
SE
α < 90°
GE
α < 90°
SE


Chuỗi xung écho de gradient (FLASH,
Chuỗi xung écho de gradient (FLASH,
SPGR…)
SPGR…)

Chuỗi xung nhanh
Chuỗi xung nhanh
,
,


Nhạy cảm với tính không đồng nhất của
Nhạy cảm với tính không đồng nhất của
trường từ
trường từ

Phát hiện các sản phẩm do quá trình
Phát hiện các sản phẩm do quá trình
phân huỷ Hb
phân huỷ Hb
EG

Echo de Gradient
Echo de Gradient

T1
T1

GRE TR = 120, TE = 4 ms , PA = 90°
GRE TR = 120, TE = 4 ms , PA = 90°

T2
T2

GRE TR = 200, TE = 20 ms , PA = 20°
GRE TR = 200, TE = 20 ms , PA = 20°

Ít giá trị trừ trường hợp muốn đánh giá sự có
Ít giá trị trừ trường hợp muốn đánh giá sự có
mặt của sắt hoặc các chất cận từ

mặt của sắt hoặc các chất cận từ

TR 25 TR 50 TR 100 TR 200
PA 45°
PA 90°
PA 15°
TE = 5 ms

IR( Inversion-récupération)
IR( Inversion-récupération)

TR
TR

TE
TE

TI(Temps d’inversion)
TI(Temps d’inversion)
TI=0,69xT1 của tổ chức
TI=0,69xT1 của tổ chức
IR T1 với TI dài ( TI=450 ms/0,5 Tesla
IR T1 với TI dài ( TI=450 ms/0,5 Tesla
IR T2: FLAIR và STIR TI ngắn( TI= 110 ms /
IR T2: FLAIR và STIR TI ngắn( TI= 110 ms /
0,5Tesla)
0,5Tesla)

Hình ảnh T1
Hình ảnh T1


SE
SE

EG
EG

IR
IR

Hình ảnh T2
Hình ảnh T2
- SE
- SE
-
EG
EG


- Drive/CISS
- Drive/CISS

Các xung bản chất T2
Các xung bản chất T2

Rho: T2 écho thứ nhất(SE)
Rho: T2 écho thứ nhất(SE)

IR
IR


FLAIR
FLAIR

STIR
STIR

Các c u trúc t ng tín hi u trên T1ấ ă ệ
Các c u trúc t ng tín hi u trên T1ấ ă ệ

M v tu x ng ỡ à ỷ ươ
M v tu x ng ỡ à ỷ ươ

Tuy n yên th n kinhế ầ
Tuy n yên th n kinhế ầ

Máu giai o n methbở đ ạ
Máu giai o n methbở đ ạ

gadolinium
gadolinium

M t s dòng ch y ộ ố ả
M t s dòng ch y ộ ố ả

M t s kim lo i : manganèseộ ố ạ
M t s kim lo i : manganèseộ ố ạ

Các c u trúc d ch gi u : protides, lipides, lipiodolấ ị à
Các c u trúc d ch gi u : protides, lipides, lipiodolấ ị à


M t s vôi hoáộ ố
M t s vôi hoáộ ố

mélanine
mélanine


Các cấu trúc giảm tín hiệu trên T1
Các cấu trúc giảm tín hiệu trên T1

Kh
Kh
í
í



V
V
ỏ xương
ỏ xương

G
G
ân và dây chằng
ân và dây chằng

gadolinium
gadolinium


Một số dòng chảy
Một số dòng chảy

Một số kim loại
Một số kim loại

Hém
Hém
osidérine
osidérine

Một số vôi hoá
Một số vôi hoá

Ph
Ph
ần
ần
l
l
ớn tổn thương
ớn tổn thương

Tăng tín hiệu T2
Tăng tín hiệu T2
Giảm tín hiệu T2
Giảm tín hiệu T2

bất thường phân bố nước

bất thường phân bố nước

M
M
áu tụ bán cấp
áu tụ bán cấp

M
M
ôi trường nghèo Proton, vôi hoá, xơ
ôi trường nghèo Proton, vôi hoá, xơ

C
C
ác chất cận từ
ác chất cận từ



D
D
ịch giàu Protein
ịch giàu Protein

D
D
òng chảy nhanh
òng chảy nhanh

SSFSE / Haste = Hydro-IRM

SSFSE / Haste = Hydro-IRM

TR dài : single-shot (SSFSE)
TR dài : single-shot (SSFSE)

TE dài ( 900-1000 ms)
TE dài ( 900-1000 ms)

Tín hiệu yếu
Tín hiệu yếu

Tổ chức đặc ít tín hiệu
Tổ chức đặc ít tín hiệu

Các lớp cắt dày
Các lớp cắt dày

TE ngắn (100 ms)
TE ngắn (100 ms)

Tín hiệu thu được mạnh hơn
Tín hiệu thu được mạnh hơn

Quan sát rõ tổ chức đặc
Quan sát rõ tổ chức đặc

Các lớp cắt mỏng
Các lớp cắt mỏng

Áp dụng

Áp dụng

Dịch : DNT, nước tiểu, mật
Dịch : DNT, nước tiểu, mật

Myélo-IRM : phân tích các rễ thần kinh, kích
Myélo-IRM : phân tích các rễ thần kinh, kích
thước ống tuỷ
thước ống tuỷ

Uro-IRM : các tắc nghẽn, suy thận
Uro-IRM : các tắc nghẽn, suy thận

Cholangio-IRM
Cholangio-IRM

Wirsungo-IRM
Wirsungo-IRM

Cholangio-IRM
Cholangio-IRM
SSFSE TE ngắn (sỏi mật)SSFSE TE dài

Các chuỗi xung chụp mach
Các chuỗi xung chụp mach
ARM
ARM


ARM với thời gian bay (TOF)

ARM với thời gian bay (TOF)
- 2D (
- 2D (
bệnh lý tĩnh mạch++)
bệnh lý tĩnh mạch++)
- 3D (
- 3D (
Willis++) +/- gado
Willis++) +/- gado
ARM với tương phản về phase (PC)
ARM với tương phản về phase (PC)
-
-


2D
2D
-
3D
3D


ARM với tiêm Gadolinium
ARM với tiêm Gadolinium

×